Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ khoản 13 Điều 8 và khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông; Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1,
Điều 3 Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (gọi tắt là các kỳ thi) đối với lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia.
2. Các kỳ thi đối với lĩnh vực giáo dục tại địa phương theo phân cấp tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bao gồm:
a) Các kỳ thi cấp quốc gia, cấp tỉnh: Thi khoa học kỹ thuật; thi vòng 2 chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia; thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp; thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết bị số; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học sinh.
b) Các kỳ thi cấp huyện, cấp trường: Thi khoa học kỹ thuật; thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp; thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết bị số; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học sinh.
c) Các kỳ thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc phối hợp với các bộ, ban, ngành tổ chức; các kỳ thi đối với lĩnh vực giáo dục được Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định đảm bảo phù hợp với chương trình giáo dục và quy định của pháp luật.
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lí nhà nước về giáo dục trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi quy định tại
1. Đối với các kỳ thi tại khoản 1 Điều 1 được quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
2. Đối với các kỳ thi cấp quốc gia, cấp tỉnh tại điểm a điểm c khoản 2 Điều 1 được quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Đối với các kỳ thi cấp huyện, cấp trường tại điểm b điểm c khoản 2 Điều 1 được quy định tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết này.
4. Mức chi trên thực hiện cho những ngày làm việc thực tế. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
1. Nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA (THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TRÌ); THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Chức danh, nhiệm vụ | Đơn vị tính | Mức chi (Đơn vị: 1.000 đồng) | ||||
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Thi tuyển sinh lớp 10 | Thi tuyển sinh lớp 6 | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa | Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa | |||
I | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
|
|
|
|
1 | Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Trưởng ban | Người/ngày | 800 | 750 | 420 | 600 | 420 |
| b) Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày | 750 | 720 | 400 | 580 | 400 |
| c) Phó Trưởng ban | Người/ngày | 700 | 670 | 380 | 540 | 380 |
| d) Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 650 | 540 | 300 | 430 | 300 |
| đ) Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 290 | 290 | 160 | 230 | 160 |
2 | Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch | Người/ngày | 750 | 670 | 380 | 540 | 380 |
| b) Phó Chủ tịch | Người/ngày | 720 | 640 | 360 | 510 | 360 |
| c) Ủy viên | Người/ngày | 670 | 540 | 300 | 430 | 300 |
3 | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày |
| 640 | 420 | 600 | 420 |
| b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 540 | 340 | 480 | 340 |
| c) Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ vòng trong | Người/ngày |
| 450 | 270 | 400 | 270 |
| d) Ủy viên, thư ký, y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày |
| 250 | 140 | 200 | 140 |
4 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 700 | 640 | 360 | 510 | 360 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 650 | 540 | 300 | 430 | 300 |
| c) Ủy viên, thư ký; công an làm việc cách ly | Người/ngày | 600 | 450 | 250 | 360 | 250 |
| d) Công an, nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 300 | 250 | 140 | 200 | 140 |
5 | Ban/Tổ vận chuyển đề thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 640 | 510 | 380 | 510 | 380 |
| b) Ủy viên, công an | Người/ngày | 450 | 360 | 360 | 360 | 360 |
6 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Trưởng ban | Người/ngày | 640 | 600 | 360 | 510 | 360 |
| b) Phó Trưởng ban | Người/ngày | 560 | 510 | 310 | 450 | 310 |
| c) Ủy viên | Người/ngày | 450 | 450 | 250 | 360 | 250 |
7 | Hội đồng coi thi/Ban coi thi/Điểm thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban/Điểm trưởng | Người/ngày | 640 | 600 | 340 | 480 | 340 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Điểm trưởng thường trực | Người/ngày | 590 | 550 | 330 | 470 | 330 |
| c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Điểm trưởng | Người/ngày | 580 | 500 | 320 | 460 | 320 |
| d) Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 500 | 480 | 300 | 400 | 300 |
| đ) Cán bộ coi thi, giám sát, kỹ thuật viên; công an trực 24h/ngày | Người/ngày | 450 | 450 | 250 | 360 | 250 |
| e) Công an, bảo vệ, trật tự viên, kiểm soát viên, nhân viên y tế, phục vụ | Người/ngày | 250 | 250 | 140 | 200 | 140 |
8 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
|
|
|
| a) Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 640 | 640 | 360 | 510 | 360 |
| b) Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/ngày | 540 | 540 | 300 | 430 | 300 |
| c) Ủy viên, thư ký, công an | Người/ngày | 450 | 450 | 250 | 360 | 250 |
| d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế | Người/ngày | 250 | 250 | 140 | 200 | 140 |
9 | Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 640 | 640 | 360 | 510 | 360 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày | 600 | 600 | 330 | 470 | 330 |
| c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 540 | 540 | 300 | 430 | 300 |
| d) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát; công an trực 24h/ngày | Người/ngày | 450 | 450 | 250 | 360 | 250 |
| đ) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế | Người/ngày | 250 | 250 | 140 | 200 | 140 |
II | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm) |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 800 | 560 | 800 | 560 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 560 | 340 | 560 | 340 |
2 | Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận | Đề |
| 800 | 600 | 800 | 600 |
3 | Chi tiền công cho cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm (đối với đề tự luận và trắc nghiệm) | Người/ngày |
| 800 | 560 | 800 | 560 |
III | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 600 | 560 | 600 | 560 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 520 | 360 | 520 | 360 |
2 | Soạn thảo câu hỏi thô | Câu |
| 70 | 40 | 70 | 40 |
3 | Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu |
| 60 | 30 | 60 | 30 |
4 | Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu |
| 50 | 30 | 50 | 30 |
5 | Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm đề thi | Câu |
| 35 | 20 | 35 | 20 |
6 | Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào ngân hàng | Câu |
| 10 | 5 | 10 | 5 |
7 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 800 | 560 | 800 | 560 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 520 | 360 | 520 | 360 |
IV | Tiền công chấm thi |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi tiền công cho cán bộ chấm thi; phúc khảo bài thi tự luận | Người/ngày | 500 | 400 | 350 | 800 | 560 |
2 | Chi tiền công cho cán bộ chấm bài thi nói; bài thi thực hành; phỏng vấn; bài tự luận tuyển sinh môn chuyên | Người/ngày | 500 | 400 | 350 | 800 | 560 |
3 | Chấm bài thi tin học | Người/ngày | 500 | 400 | 350 | 800 | 560 |
4 | Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 500 | 400 | 350 | 400 | 350 |
V | Bồi dưỡng học sinh dự thi |
|
|
|
|
|
|
| Giáo viên của tỉnh bồi dưỡng đội tuyển thi học sinh giỏi (tối đa 40 buổi, 1 buổi tính bằng 03 tiết học) | Người/buổi |
|
|
| 800 | 500 |
VI | Chi giải khát giữa giờ cho các thành viên (không làm việc cách li) tham gia công tác in sao đề thi, ra đề, coi thi, chấm thi | Người/ngày | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
VII | Thanh tra thi (Đối với cộng tác viên thanh tra) |
|
|
|
|
|
|
1 | Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 590 | 550 | 330 | 470 | 330 |
2 | Phó trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 580 | 500 | 320 | 463 | 320 |
3 | Thành viên đoàn thanh tra | Người/ngày | 450 | 450 | 250 | 360 | 250 |
4 | Thanh tra độc lập/Tổ trưởng | Người/ngày | 450 | 450 | 250 | 360 | 250 |
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP QUỐC GIA, CẤP TỈNH ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Chức danh, nhiệm vụ | Đơn vị tính | Mức chi (Đơn vị: 1000 đồng) | |||
Hội thao giáo dục Quốc phòng và An ninh cấp quốc gia; thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp cấp quốc gia | Thi vòng 2 chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia | Thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh | Các kỳ thi theo quy định tại điểm a điểm c khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này | |||
I | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
|
|
|
1 | Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch | Người/ngày |
|
|
| 510 |
| b) Phó Chủ tịch | Người/ngày |
|
|
| 430 |
| c) Ủy viên | Người/ngày |
|
|
| 360 |
2 | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày |
| 600 |
| 420 |
| b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 480 |
| 340 |
| c) Ủy viên, thư ký | Người/ngày |
| 390 |
| 280 |
| d) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày |
| 200 |
| 140 |
3 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày |
| 510 |
| 360 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 430 |
| 300 |
| c) Ủy viên, thư ký | Người/ngày |
| 360 |
| 250 |
| d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày |
| 200 |
| 140 |
4 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
| a) Trưởng ban | Người/ngày |
|
|
| 360 |
| b) Phó Trưởng ban | Người/ngày |
|
|
| 310 |
| c) Ủy viên | Người/ngày |
|
|
| 250 |
5 | Hội đồng coi thi/Ban coi thi/Điểm thi |
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban/Điểm trưởng | Người/ngày |
| 550 | 550 | 340 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Điểm trưởng thường trực | Người/ngày |
| 500 | 500 | 330 |
| c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Điểm trưởng | Người/ngày |
| 450 | 450 | 320 |
| d) Ủy viên, thư ký | Người/ngày |
| 400 | 400 | 250 |
| đ) Cán bộ coi thi, giám sát, kỹ thuật viên; công an trực 24h/ngày | Người/ngày |
| 360 | 360 | 250 |
| e) Công an, bảo vệ, trật tự viên, kiểm soát viên, nhân viên y tế, phục vụ | Người/ngày |
| 200 | 200 | 140 |
6 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
|
|
| a) Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày |
| 510 | 510 | 360 |
| b) Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/ngày |
| 430 | 430 | 300 |
| c) Ủy viên, thư ký, công an | Người/ngày |
| 360 | 360 | 250 |
| d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế | Người/ngày |
| 200 | 200 | 140 |
7 | Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày |
| 510 | 510 | 360 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày |
| 470 | 470 | 330 |
| c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 430 | 430 | 300 |
| d) Ủy viên, thư ký, công an | Người/ngày |
| 360 | 360 | 250 |
| đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày |
| 200 | 200 | 140 |
II | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm) |
|
|
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 800 |
| 560 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 520 |
| 360 |
2 | Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận | Đề |
| 1000 |
| 750 |
3 | Ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm (đối với đề tự luận và trắc nghiệm) | Người/ngày |
| 800 |
| 560 |
III | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 800 |
| 560 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 520 |
| 360 |
2 | Soạn thảo câu hỏi thô | Câu |
| 70 |
| 55 |
3 | Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu |
| 60 |
| 50 |
4 | Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu |
| 50 |
| 40 |
5 | Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm đề thi | Câu |
| 35 |
| 30 |
6 | Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào ngân hàng | Câu |
| 10 |
| 10 |
7 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 800 |
| 560 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 520 |
| 360 |
IV | Tiền công chấm thi |
|
|
|
|
|
1 | Chấm thi; phúc khảo bài thi tự luận; đánh giá hồ sơ dự án | Người/ngày |
| 800 | 2000 | 560 |
2 | Chấm bài thi nói; bài thi thực hành; phỏng vấn | Người/ngày |
| 800 | 2000 | 560 |
3 | Chấm bài thi tin học | Người/ngày |
| 800 |
| 560 |
4 | Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm | Người/ngày |
| 500 |
| 350 |
V | Bồi dưỡng học sinh dự thi |
|
|
|
|
|
1 | Chuyên gia bồi dưỡng (tối đa 40 buổi, 1 buổi tính bằng 03 tiết học) | Người/buổi | 3000 |
|
|
|
2 | Giáo viên của tỉnh bồi dưỡng (tối đa 80 buổi, 1 buổi tính bằng 03 tiết học) | Người/buổi | 1500 |
|
|
|
3 | Tiền ăn cho học sinh trong những ngày tập trung bồi dưỡng (tối đa 60 ngày) | Người/ngày | 250 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trong những ngày đi dự thi cấp quốc gia | Người/ngày | 250 |
|
| 250 |
VI | Chi giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác in sao đề thi, ra đề, coi thi, chấm thi | Người/ngày | 20 | 20 | 20 | 20 |
VII | Thanh tra thi (Đối với cộng tác viên thanh tra) |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày |
| 500 | 500 | 340 |
2 | Phó trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày |
| 450 | 450 | 330 |
3 | Thành viên đoàn thanh tra | Người/ngày |
| 400 | 400 | 320 |
4 | Thanh tra độc lập/Tổ trưởng | Người/ngày |
| 400 | 400 | 320 |
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP HUYỆN, CẤP TRƯỜNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Chức danh, nhiệm vụ | Đơn vị tính | Mức chi (Đơn vị: 1000 đồng) | |
Thi khoa học kỹ thuật | Các kỳ thi theo quy định tại điểm b điểm c khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này | |||
I | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
|
1 | Hội đồng thi |
|
|
|
| a) Chủ tịch | Người/ngày |
| 360 |
| b) Phó Chủ tịch | Người/ngày |
| 300 |
| c) Ủy viên | Người/ngày |
| 250 |
2 | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày |
| 290 |
| b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 240 |
| c) Ủy viên, thư ký | Người/ngày |
| 190 |
| d) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày |
| 100 |
3 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày |
| 250 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 210 |
| c) Ủy viên, thư ký | Người/ngày |
| 180 |
| d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày |
| 100 |
4 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
| a) Trưởng ban | Người/ngày |
| 250 |
| b) Phó Trưởng ban | Người/ngày |
| 220 |
| c) Ủy viên | Người/ngày |
| 180 |
5 | Hội đồng coi thi/Ban coi thi |
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 480 | 240 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày | 450 | 230 |
| c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 400 | 220 |
| d) Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300 | 180 |
| đ) Cán bộ coi thi, giám sát, kỹ thuật viên | Người/ngày | 250 | 180 |
| e) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày | 130 | 100 |
6 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
| a) Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 360 | 250 |
| b) Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/ngày | 300 | 210 |
| c) Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 250 | 180 |
| d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế | Người/ngày | 130 | 100 |
7 | Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 360 | 250 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày | 330 | 230 |
| c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | 210 |
| d) Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 250 | 180 |
| đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày | 130 | 100 |
II | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm) |
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 390 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 260 |
2 | Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận | Đề |
| 530 |
3 | Ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm (đối với đề tự luận và trắc nghiệm) | Người/ngày |
| 390 |
III | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
|
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 390 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 260 |
2 | Soạn thảo câu hỏi thô | Câu |
| 40 |
3 | Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu |
| 30 |
4 | Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu |
| 25 |
5 | Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm đề thi | Câu |
| 20 |
6 | Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào ngân hàng | Câu |
| 5 |
7 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
| a) Chủ trì | Người/ngày |
| 390 |
| b) Các thành viên | Người/ngày |
| 260 |
IV | Tiền công chấm thi |
|
|
|
1 | Chấm thi; phúc khảo bài thi tự luận; đánh giá hồ sơ dự án | Người/ngày | 1400 | 390 |
2 | Chấm bài thi nói; bài thi thực hành; phỏng vấn | Người/ngày | 1400 | 390 |
3 | Chấm bài thi tin học | Người/ngày |
| 390 |
4 | Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm | Người/ngày |
| 250 |
V | Chi giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác in sao đề thi, ra đề, coi thi, chấm thi | Người/ngày | 20 | 20 |
VI | Thanh tra thi (Đối với cộng tác viên thanh tra) |
|
|
|
1 | Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 450 | 340 |
2 | Phó trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 400 | 330 |
3 | Thành viên đoàn thanh tra | Người/ngày | 300 | 250 |
4 | Thanh tra độc lập/Tổ trưởng | Người/ngày | 300 | 250 |
- 1Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 19/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2022/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Nghị quyết 42/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 của Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 19/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2022/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Nghị quyết 42/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 của Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND
- 12Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 12/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra