Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021;
Xét Tờ trình số 9405/TTr-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021.
(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ PHÍ THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Năm 2021 | Đơn vị thực hiện, chủ đầu tư |
A | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
| 12.998 |
|
I | Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | toàn tỉnh | Năm 2021 | 2.430 |
|
1 | Triển khai Chương trình OCOP |
|
| 2.130 | Theo Phụ lục II |
2 | Hỗ trợ Chương trình phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng |
|
| 300 |
|
- | Đưa cán bộ trẻ có trình độ đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở HTX theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh | toàn tỉnh |
| 300 | Sở NN&PTNT |
II | Phát triển giáo dục ở nông thôn | toàn tỉnh | Năm 2021 | 3.000 |
|
1 | Chi hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở đảm bảo các điều kiện quy định về quy mô trường lớp, cơ sở vật chất và thiết bị đạt chuẩn quốc gia mức độ (1): Hạng mục: hỗ trợ cải tạo, sửa chữa các hạng mục nhà vệ sinh trường học |
|
| 3.000 | Theo Phụ lục V |
III | Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn | toàn tỉnh | Năm 2021 | 100 | Sở Văn hóa và Thể thao |
IV | Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề |
|
| 2.000 |
|
- | Cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp |
| Năm 2021 | 2.000 | Theo Phụ lục VI |
V | Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới | toàn tỉnh |
| 370 |
|
1 | Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu cho cán bộ, công chức cấp xã |
|
| 100 | Sở Nội vụ |
2 | Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” |
|
| 100 | UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
3 | Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” |
|
| 120 |
|
- | Hội nông dân tỉnh |
|
| 50 | Hội nông dân tỉnh |
- | Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế |
|
| 50 | Tỉnh đoàn |
- | Hội cựu chiến binh tỉnh |
|
| 20 | Hội cựu chiến binh tỉnh |
4 | Thực hiện cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không 3 sạch” |
|
| 50 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
VI | Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn | toàn tỉnh | Năm 2021 | 200 | Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
VII | Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới | toàn tỉnh | Năm 2021 | 3.166 |
|
1 | Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng nông thôn mới |
|
| 630 | Theo Phụ lục III |
2 | Truyền thông về xây dựng nông thôn mới: hỗ trợ công tác tuyên truyền |
|
| 1.180 | Theo Phụ lục IV |
3 | Đánh giá đột xuất Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị và ảnh hưởng dịch bệnh Covid |
|
| 286 | VPĐP Nông thôn mới tỉnh |
4 | Quản lý Chương trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp) |
|
| 1.070 | Theo Phụ lục IV |
VIII | Duy tu, bảo dưỡng công trình | toàn tỉnh | Năm 2021 | 1.732 | Theo Phụ lục VII |
Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Hạng mục | Địa điểm xây dựng | Quy mô dự kiến | Thời gian dự kiến | Trong đó Ngân sách trung ương | Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện/Đơn vị liên kết thực hiện | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2.130 |
|
|
I | Quản lý, điều hành, đánh giá, phân hạng sản phẩm,... |
|
|
| 378 |
|
|
1 | Quản lý, điều hành, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra Chương trình OCOP (Chi cục Phát triển nông thôn, 9 huyện thị xã và thành phố Huế) | toàn tỉnh |
| Năm 2021 | 188 |
|
|
- | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
| 53 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
- | UBND huyện Phong Điền |
|
|
| 15 | UBND huyện Phong Điền |
|
- | UBND huyện Quảng Điền |
|
|
| 15 | UBND huyện Quảng Điền |
|
- | UBND huyện Nam Đông |
|
|
| 15 | UBND huyện Nam Đông |
|
- | UBND huyện A Lưới |
|
|
| 15 | UBND huyện A Lưới |
|
- | UBND huyện Phú Lộc |
|
|
| 15 | UBND huyện Phú Lộc |
|
- | UBND huyện Phú Vang |
|
|
| 15 | UBND huyện Phú Vang |
|
- | UBND thị xã Hương Trà |
|
|
| 15 | UBND thị xã Hương Trà |
|
- | UBND thị xã Hương Thủy |
|
|
| 15 | UBND thị xã Hương Thủy |
|
- | UBND thành phố Huế |
|
|
| 15 | UBND thành phố Huế |
|
2 | Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh, huyện và tham dự cấp trung ương | toàn tỉnh | 2 đợt đánh giá | Quý III- IV/Năm 2021 | 140 | Chi cục PTNT, UBND các huyện và thị xã; doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, các hộ sản xuất |
|
- | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
| 50 |
|
|
- | UBND huyện Phong Điền |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND huyện Quảng Điền |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND huyện Nam Đông |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND huyện A Lưới |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND huyện Phú Lộc |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND huyện Phú Vang |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND thị xã Hương Trà |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND thị xã Hương Thủy |
|
|
| 10 |
|
|
- | UBND thành phố Huế |
|
|
| 10 |
|
|
3 | Xúc tiến thương mại các sản phẩm OCOP (kết nối đưa các sản phẩm vào các kênh phân phối, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý giám sát sản phẩm OCOP, truyền thông quảng bá...) |
|
| 2021 | 50 | Chi cục PTNT, đại diện Sở ngành liên quan; Doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, các hộ sản xuất |
|
II | Dự án mô hình điểm theo Quyết định số 4078/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
|
| 1.752 |
|
|
1 | Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng cho sản phẩm Nước mắm và mắm các loại HTX nước mắm truyền thống Phú Thuận (Như Ý), xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn 5 sao OCOP | Xã Phú Thuận, huyện Phú Vang | 1-2 loại nước mắm | Quý III- IV/Năm 2021 | 563 | UBND huyện Phú Vang (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX nước mắm truyền thống Phú Thuận, các hộ sản xuất,... |
|
2 | Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng cho sản phẩm Nước mắm và mắm làng nghề Tân Thành đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn 5 sao OCOP của Hợp tác xã dịch vụ chế biến, thu mua, tiêu thụ mắm và nước mắm Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Quảng Công, huyện Quảng Điền | 1-2 loại nước mắm | Quý III- IV/Năm 2021 | 557 | UBND huyện Quảng Điền (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX dịch vụ chế biến, thu mua, tiêu thụ mắm và nước mắm Tân Thành, các hộ sản xuất,... |
|
3 | Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng sản phẩm Mây tre đan Bao La đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn 5 sao OCOP của Hợp tác xã mây tre đan Bao La, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền | 01 bộ sản phẩm | Quý III- IV/Năm 2021 | 632 | UBND huyện Quảng Điền (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX mây tre đan Bao La, các hộ sản xuất,... |
|
KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục | Kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú (đơn vị thực hiện) |
| Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng nông thôn mới | 1.030 | 630 |
|
1 | Huyện Phong Điền | 105 | 75 | UBND huyện Phong Điền |
2 | Huyện Quảng Điền | 70 | 50 | UBND huyện Quảng Điền |
3 | Thị xã Hương Trà | 65 | 20 | UBND thị xã Hươmg Trà |
4 | Thị xã Hương Thủy | 50 | 25 | UBND thị xã Hương Thủy |
5 | Huyện Phú Vang | 125 | 65 | UBND huyện Phú Vang |
6 | Huyện Phú Lộc | 105 | 70 | UBND huyện Phú Lộc |
7 | Huyện Nam Đông | 70 | 40 | UBND huyện Nam Đông |
8 | Huyện A Lưới | 140 | 50 | UBND huyện A Lưới |
9 | Thành phố Huế | 0 | 35 | UBND thành phố Huế |
10 | VPĐP Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh | 300 | 200 | VPĐP NTM tỉnh |
TRUYỀN THÔNG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI: HỖ TRỢ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Quản lý Chương trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp) | Truyền thông về xây dựng nông thôn mới | Quản lý Chương trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp) | Truyền thông về xây dựng nông thôn mới | |||||
| TỔNG CỘNG | 5.390 | 2.100 | 3.290 | 2.250 | 1.070 | 1.180 |
|
I | Cấp tỉnh | 1.810 | 1.010 | 800 | 1.300 | 730 | 570 |
|
1 | VPĐP NTM tỉnh | 1100 | 300 | 800 | 750 | 300 | 450 |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100 | 100 |
| 50 | 50 |
|
|
3 | Sở Tài chính | 100 | 100 |
| 50 | 50 |
|
|
4 | Sở Xây dựng | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
5 | Sở Công Thương | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
6 | Sở Giao thông vận tải | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
7 | Sở Y tế | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
9 | Sở Văn hóa và Thể thao | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
12 | Sở Nội vụ | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
13 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
14 | Sở Tư pháp | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
15 | Công an tỉnh | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
16 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
17 | Cục Thống kê | 20 | 20 |
| 5 | 5 |
|
|
18 | UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 0 | 0 |
| 200 | 200 |
| Hỗ trợ kinh phí tổ chức lấy ý kiến hài lòng người dân về xây dựng nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 |
19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 230 | 230 | - | 180 | 60 | 120 |
|
- | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 100 | 100 |
| 50 | 50 |
|
|
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 50 | 50 |
| 5 | 5 |
|
|
- | Chi cục Thủy lợi | 50 | 50 |
| 5 | 5 |
|
|
- | Chi cục Bảo vệ thực vật | 0 | 0 | 0 | 60 |
| 60 | Hỗ trợ truyền thông về môi trường nông thôn (thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật) |
- | Trung tâm Khuyến nông | 30 | 30 |
| 60 |
| 60 | Hỗ trợ truyền thông về Mô hình PTSX ứng dụng công nghệ cao, NN sạch, NN hữu cơ, ... |
II | Ban chỉ đạo cấp huyện | 3.580 | 1.090 | 2.490 | 950 | 340 | 610 |
|
1 | Huyện Phong Điền | 430 | 125 | 305 | 120 | 40 | 80 |
|
1.1 | Ban chỉ đạo huyện | 130 | 50 | 80 | 120 | 40 | 80 | 15 xã (NTM 11 xã) |
1.2 | Ban chỉ đạo xã | 300 | 75 | 225 | - | - | - |
|
2 | Huyện Quảng Điền | 450 | 170 | 280 | 120 | 40 | 80 |
|
2.1 | Ban chỉ đạo huyện | 250 | 120 | 130 | 120 | 40 | 80 | 10 xã (NTM 10 xã) |
2.2 | Ban chỉ đạo xã | 200 | 50 | 150 | - | - | - |
|
3 | Thị xã Hương Trà | 310 | 95 | 215 | 60 | 30 | 30 |
|
3.1 | Ban chỉ đạo thị xã | 130 | 50 | 80 | 60 | 30 | 30 | 04 xã (NTM 04 xã) |
3.2 | Ban chỉ đạo xã | 180 | 45 | 135 | - | - | - |
|
4 | Thị xã Hương Thủy | 390 | 155 | 235 | 60 | 30 | 30 |
|
4.1 | Ban chỉ đạo thị xã | 250 | 120 | 130 | 60 | 30 | 30 | 05 xã (NTM 05 xã) |
4.2 | Ban chỉ đạo xã | 140 | 35 | 105 | - | - | - |
|
5 | Huyện Phú Vang | 490 | 140 | 350 | 100 | 40 | 60 |
|
5.1 | Ban chỉ đạo huyện | 130 | 50 | 80 | 100 | 40 | 60 | 13 xã (NTM 07 xã) |
5.2 | Ban chỉ đạo xã | 360 | 90 | 270 | - | - | - |
|
6 | Huyện Phú Lộc | 430 | 125 | 305 | 130 | 50 | 80 |
|
6.1 | Ban chỉ đạo huyện | 130 | 50 | 80 | 130 | 50 | 80 | 14 xã (NTM 11 xã) |
6.2 | Ban chỉ đạo xã | 300 | 75 | 225 | - | - | - |
|
7 | Huyện Nam Đông | 380 | 130 | 250 | 100 | 40 | 60 |
|
7.1 | Ban chỉ đạo huyện | 180 | 80 | 100 | 100 | 40 | 60 | 09 xã (NTM 07 xã) |
7.2 | Ban chỉ đạo xã | 200 | 50 | 150 | - | - | - |
|
8 | Huyện A Lưới | 530 | 150 | 380 | 100 | 40 | 60 |
|
8.1 | Ban chỉ đạo huyện | 130 | 50 | 80 | 100 | 40 | 60 | 17 xã (NTM 05 xã) |
8.2 | Ban chỉ đạo xã | 400 | 100 | 300 | - | - | - |
|
9 | Thành phố Huế | - | - | - | 70 | 30 | 40 |
|
9.1 | Ban chỉ đạo thành phố | - | - | - | 70 | 30 | 40 | 07 xã (NTM 07 xã) |
9.2 | Ban chỉ đạo xã | - | - | - | - | - | - |
|
10 | Hỗ trợ công tác tuyên truyền cho các xã đạt chuẩn năm năm 2020 và 2021 | 170 | - | 170 | 90 | - | 90 |
|
10.1 | Xã đạt chuẩn năm 2020 |
|
|
| 20 |
| 20 | Thượng Nhật, Điền Môn |
10.2 | Xã dự kiến đạt chuẩn 2021 |
|
|
| 70 |
| 70 | Phong Xuân, Phong Bình, Điền Hương, Bình Tiến, Vinh Xuân, Vinh Hà, Lộc Bình |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
Hạng mục: Phát triển giáo dục ở nông thôn: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa các hạng mục nhà vệ sinh trường học (theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 24/2/2020 của UBND tỉnh)
Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án đầu tư | Địa điểm xây dựng | TMĐT dự kiến | Kế hoạch năm 2021 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
NSTW hỗ trợ | Ngân sách địa phương và các nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||
| Tổng cộng |
| 7.263 | 7.263 | 3.000 | 4.263 |
|
|
I | Huyện Phú Vang |
| 1.500 | 1.500 | 450 | 1.050 |
| Hỗ trợ NS địa phương 30% |
1 | Nhà vệ sinh Trường TH Phú Lương 2 | Xã Phú Lương | 400 | 400 | 120 | 280 | UBND xã Phú Lương |
|
2 | Nhà vệ sinh Trường TH Phú Thuận 1 | Xã Phú Thuận | 600 | 600 | 180 | 420 | UBND xã Phú Thuận |
|
3 | Nhà vệ sinh Trường TH Phú Mỹ 2 | Xã Phú Mỹ | 500 | 500 | 150 | 350 | UBND xã Phú Mỹ |
|
II | Huyện Phú Lộc |
| 1.100 | 1.100 | 440 | 660 |
| Hỗ trợ NS địa phương 40% |
1 | Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 200 | 200 | 80 | 120 | UBND xã Vinh Hiền |
|
2 | Nhà vệ sinh Trường Mầm non Xuân Lộc - HM: Sửa chữa nhà vệ sinh học sinh cơ sở bản Phúc Lộc; sửa chữa 4 nhà vệ sinh học sinh cơ sở chính | Xã Xuân Lộc | 200 | 200 | 80 | 120 | UBND xã Xuân Lộc |
|
3 | Nhà vệ sinh Trường Mầm non Đại Thành | Xã Lộc An | 150 | 150 | 60 | 90 | UBND xã Lộc An |
|
4 | Nhà vệ sinh học sinh Trường Tiểu học Đại Thành | Xã Lộc An | 250 | 250 | 100 | 150 |
| |
5 | Nhà vệ sinh giáo viên Trường Mầm non Hương Mai | Xã Vinh Hưng | 300 | 300 | 120 | 180 | UBND xã Vinh Hưng |
|
III | Thị xã Hương Thủy |
| 1.500 | 1.500 | 450 | 1.050 |
| Hỗ trợ NS địa phương 30% |
1 | Nhà vệ sinh Trường TH và THCS Dương Hòa | Xã Dương Hòa | 600 | 600 | 180 | 420 | UBND xã Dương Hòa |
|
2 | Nhà vệ sinh Trường MN Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 450 | 450 | 135 | 315 | UBND xã Phú Sơn |
|
3 | Nhà vệ sinh Trường TH&THCS Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 450 | 450 | 135 | 315 |
| |
IV | Huyện Phong Điền |
| 1.160 | 1.160 | 460 | 700 |
| Hỗ trợ NS địa phương 40% |
1 | Nhà vệ sinh Trường MN Phong Hiền I | Xã Phong Hiền | 470 | 470 | 190 | 280 | UBND xã Phong Hiền |
|
2 | Nhà Vệ sinh Trường MN Phong Xuân II | Xã Phong Xuân | 270 | 270 | 100 | 170 | UBND xã Phong Xuân |
|
3 | Nhà vệ sinh Trường MN Phong An 1 | Xã Phong An | 420 | 420 | 170 | 250 | UBND xã Phong An |
|
V | Huyện Nam Đông |
| 960 | 960 | 770 | 190 |
| Hỗ trợ NS địa phương 80% |
1 | Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hương Hòa | Xã Hương Xuân | 480 | 480 | 385 | 95 | UBND xã Hương Xuân |
|
2 | Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hương Sơn | Xã Hương Sơn | 480 | 480 | 385 | 95 | UBND xã Hương Sơn |
|
VI | Huyện Quảng Điền |
| 1.043 | 1.043 | 430 | 613 |
| Hỗ trợ NS địa phương 40% |
1 | Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2021-2021, điểm trường Mầm non Đông Phú và Tiểu học số 2 Quảng An | Xã Quảng An | 615 | 615 | 255 | 360 | UBND xã Quảng An |
|
2 | Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2021-2021, điểm trường Tiểu học Quảng Công | Xã Quảng Công | 428 | 428 | 175 | 253 | UBND xã Quảng Công |
|
Ghi chú:
Các địa phương cân đối, đảm bảo tỷ lệ ngân sách tỉnh và ngân sách địa phương (huyện, xã) phù hợp theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 24/2/2020 của UBND tỉnh nhằm tăng cường cơ sở vật chất, đảm bảo các điều kiện quy định về quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị đạt chuẩn quốc gia mức độ (1).
KINH PHÍ THỰC HIỆN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2021
Hạng mục: Cải tạo cảnh môi trường xanh - sạch- đẹp
Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Hạng mục | Chiều dài (m) | Địa điểm xây dựng | Kế hoạch năm 2021 | Chủ đầu tư | ||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||
Ngân sách TW hỗ trợ | Ngân sách địa phương và các nguồn huy động hợp pháp khác | ||||||
| TỔNG CỘNG | 5.591 |
| 2.000 | 2.000 | - |
|
| Huyện Quảng Điền | 5.591 |
| 2.000 | 2.000 | - |
|
1 | Xã Quảng Công | 1.186 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Công |
| Đường từ nhà ông Hồ Công Lô - ông Lê Tế | 270 | Thôn 2 | 100 | 100 |
|
|
| Đường từ nhà ông Nguyễn Cường - ông Minh Ấn | 156 | Thôn 14 | 65 | 65 |
|
|
| Đường từ ngã tư đường cồn Gai - nhà ông Phan Văn Tân | 760 | Thôn Tân Thành | 35 | 35 |
|
|
2 | Xã Quảng Ngạn | 400 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Ngạn |
| Đường từ nhà ông Dương đến ông Lê Hạnh | 200 | Thôn Tây Hải | 150 | 150 |
|
|
| Đường từ nhà Nguyễn Tâm đến ông Phan Niên | 200 | Thôn Đông Hải | 50 | 50 |
|
|
3 | Xã Quảng Thái | 570 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Thái |
| Đường từ Cổng chào thôn đến Ngã tư xóm Gia Quảng | 250 | Thôn Tây Hoàng | 100 | 100 |
|
|
| Đường từ Nhà cộng đồng thôn đến Tỉnh Lộ 4 | 320 | Thôn Trung Kiều | 100 | 100 |
|
|
4 | Xã Quảng Phú | 800 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Phú |
| Đường chính khu dân cư Đức Nhuận | 150 | Bao La-Đức Nhuận | 20 | 20 |
|
|
| Đường từ nhà ông Tín đến xóm Đông | 180 | Bao La-Đức Nhuận | 50 | 50 |
|
|
| Đường làng nghề | 170 | Bao La-Đức Nhuận | 50 | 50 |
|
|
| Đường trước nhà Văn hóa thôn Bác Vọng Đông | 300 | Bác Vọng Đông | 80 | 80 |
|
|
5 | Xã Quảng An | 550 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng An |
| Đường từ Cầu ông Dụ-Cầu Mỹ Xá 2 | 300 | UBND xã | 120 | 120 |
|
|
| Đường Sân bóng đá xã - Dân cư Phước Thanh | 250 | Thôn Phước Thanh | 80 | 80 |
|
|
6 | Xã Quảng Lợi | 450 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Lợi |
| Đường từ Tỉnh lộ 4 ra cầu Ngư Mỹ Thạnh | 450 | Thôn Ngư Mỹ Thạnh | 200 | 200 |
|
|
7 | Xã Quảng Phước | 475 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Phước |
| Tuyến đường xóm 2 | 175 | Thủ Lễ 2 | 70 | 70 |
|
|
| Tuyến đường xóm chợ | 120 | Khuông Phò Đông | 60 | 60 |
|
|
| Tuyến đường xóm 2 | 180 | Thủ Lễ 3 | 70 | 70 |
|
|
8 | Xã Quảng Vinh | 320 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Vinh |
| Đường từ cổng chào đến mương thủy lợi | 70 | Thôn Đồng Bào | 100 | 100 |
|
|
| Đường từ ngã tư đến vùng rau màu tập trung | 250 | Thôn Lai Lâm | 100 | 100 |
|
|
9 | Xã Quảng Thành | 470 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Thành |
| Đường từ cầu Tây Thành-Họ Nguyễn Đình (Thành Trung) | 150 | Thôn Tây Thành-Thành Trung | 50 | 50 |
|
|
| Đường từ Trường THCS Đặng Tất đến nhà hàng Thảo Nguyên | 320 | Trung tâm UBND xã | 150 | 150 |
|
|
10 | Xã Quảng Thọ | 370 |
| 200 | 200 | - | UBND xã Quảng Thọ |
| Đường từ Nhà Văn hóa đến Cầu bản | 50 | Thôn Phò Nam B | 28 | 28 |
|
|
| Đường từ Nhà Văn hóa đến Trường Tiểu học số 1 | 50 | Thôn Niêm Phò | 28 | 28 |
|
|
| Đường từ Nhà Văn hóa đến HTX Quảng Thọ I | 50 | Thôn Tân Xuân Lai | 28 | 28 |
|
|
| Đường từ Nhà Văn hóa đến Miệu 3 họ | 50 | Thôn Phò Nam A | 28 | 28 |
|
|
| Đường từ HTX Quảng Thọ I đến nhà Văn hóa | 50 | Thôn La Vân Thượng | 28 | 28 |
|
|
| Đường từ Ngã 3 Lương Cổ đến Bia tưởng niệm | 50 | Thôn Lương Cổ | 28 | 28 |
|
|
| Đường từ Nhà Văn hóa đến Tỉnh lộ 8 | 70 | Thôn Phước Yên | 32 | 32 |
|
|
Ghi chú:
Các nội dung trên nhằm cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định tại Điều 34 Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 08/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 30/01/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 43/2017/TT-BTC.
KINH PHÍ DUY TU BẢO DƯỠNG NĂM 2021
Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Hạng mục | Quy mô đầu tư | Địa điểm xây dựng | Kế hoạch năm 2021 | Chủ đầu tư | ||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||
Ngân sách TW hỗ trợ | NS địa phương và các nguồn huy động hợp pháp khác | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 2.102 | 1.732 | 370 |
|
I | Huyện Quảng Điền |
|
| 742 | 632 | 110 |
|
1 | Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường WB2 đến đường liên xã | Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 1100m | Quảng Phú | 270 | 240 | 30 | UBND xã Quảng Phú |
2 | Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường WB đoạn qua xã Quảng Thọ - Quảng Thành | Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 1200m | Quảng Thọ | 290 | 240 | 50 | UBND xã Quảng Thọ |
3 | Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường liên thôn Sơn Tùng - Đồng Lâm | Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 160m | Quảng Vinh | 182 | 152 | 30 | UBND xã Quảng Vinh |
II | Huyện Phú Lộc |
|
| 800 | 600 | 200 |
|
1 | Duy tu, sửa chữa tuyến đường liên thôn Phú Môn - Hai Hà | Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 1000m | Lộc An | 200 | 150 | 50 | UBND xã Lộc An |
2 | Tuyến đường giao thông thôn Phụng Chánh 2 | Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 600m | Vinh Hưng | 200 | 150 | 50 | UBND xã Vinh Hưng |
3 | Duy tu, sửa chữa tuyến đường từ cổng chào thôn Phước Hưng nhà ông Trần Đường | Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 800m | Lộc Thủy | 200 | 150 | 50 | UBND xã Lộc Thủy |
4 | Duy tu, sửa chữa tuyến đường liên thôn Đông An - Miêu Nha | Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 950m | Lộc Điền | 200 | 150 | 50 | UBND xã Lộc Điền |
III | Huyện Nam Đông |
|
| 560 | 500 | 60 |
|
1 | Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa kênh mương Ka Zan | 250 m kênh | Thượng Lộ | 280 | 250 | 30 | UBND xã Thượng Lộ |
2 | Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa kênh mương La Oai | 300m kênh | Hương Xuân | 280 | 250 | 30 | UBND xã Hương Xuân |
Ghi chú: Các công trình duy tu, bảo dưỡng thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện theo Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 08/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 30/01/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 43/2017/TT-BTC.
- 1Quyết định 3847/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 3828/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động triển khai thực hiện Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 301/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 tỉnh Quảng Ngãi (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
- 5Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ nội dung đặc thù kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- 6Nghị quyết 86/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 43/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 3847/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 3828/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động triển khai thực hiện Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Luật Đầu tư công 2019
- 9Thông tư 08/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 301/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 tỉnh Quảng Ngãi (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
- 12Quyết định 4078/QĐ-BNN-VPĐP năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch khung chỉ đạo điểm triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Chương trình Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2020-2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 1379/QĐ-TTg bổ sung kinh phí thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 25/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 16Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ nội dung đặc thù kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- 17Nghị quyết 86/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 115/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 115/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra