- 1Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016
- 2Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2010/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 2011-2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 18
(Từ ngày 07 đến ngày 09 tháng 12 năm 2010)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 14/11/2010 của UBND tỉnh Cà Mau về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015 và Báo cáo thẩm tra số 07/BC-KTNS ngày 04/12/2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh Cà Mau;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 18 đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011 – 2015, như sau:
1. Thành phố Cà Mau.
| Nội dung | Tỷ lệ % phân chia | Ghi chú | ||
NS tỉnh | NS TP | NS xã | |||
a) | Nguồn thu phân chia giữa NS cấp tỉnh và NS cấp huyện (thành phố Cà Mau) |
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 70% | 30% |
| Các cơ sở sản xuất kinh doanh do thành phố quản lý |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70% | 30% |
| |
b) | Nguồn thu phân chia giữa NS cấp huyện (thành phố Cà Mau) và NS cấp xã |
|
|
|
|
- | Nhóm các phường thuộc TP |
|
|
|
|
+ | Thuế nhà đất |
| 100% | 0% |
|
+ | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 100% | 0% |
|
+ | Thuế môn bài hộ cá thể |
| 100% | 0% |
|
+ | Thuế SD đất nông nghiệp |
| 100% | 0% |
|
- | Nhóm các xã thuộc TP |
|
|
|
|
+ | Thuế nhà đất |
| 0% | 100% |
|
+ | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 0% | 100% |
|
+ | Thuế môn bài hộ cá thể |
| 0% | 100% |
|
+ | Thuế SD đất nông nghiệp |
| 0% | 100% |
|
2. Các huyện: Thới Bình, U Minh, Trần Văn Thời, Cái Nước, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển.
| Nội dung | Tỷ lệ % phân chia | Ghi chú | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
a) | Nguồn thu phân chia giữa NS cấp tỉnh và NS cấp huyện |
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 0% | 100% |
| Các cơ sở sản xuất kinh doanh do huyện quản lý |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0% | 100% |
| |
b) | Nguồn thu phân chia giữa NS cấp huyện và NS cấp xã |
|
|
|
|
- | Thuế nhà đất |
| 0% | 100% |
|
- | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 0% | 100% |
|
- | Thuế môn bài hộ cá thể |
| 0% | 100% |
|
- | Thuế SD đất nông nghiệp |
| 0% | 100% |
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 73/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2007 – 2010 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2010./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
- 4Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020
- 5Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016
- 6Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016
- 3Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015
- Số hiệu: 11/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Hồng My
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực