Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;

Thực hiện Văn bản số 5746/BNV-TCBC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng;

Tờ trình số 8088/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 như sau:

1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 là 27.848 người; trong đó:

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 22.212 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 4.079 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 64 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 445 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.048 người.

2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.

(Chi tiết số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cụ thể và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù theo phụ lục đính kèm).

Điều 2.

- Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể lừ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh;
- VP: tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo tỉnh - Tin học;
- Chi cục VT, LT tỉnh:
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

 CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2019

Tăng giảm so với số thực hiện năm 2019

Ghi chú

Tổng

SNGD

SNYT

SNKH

SN VHTT

SN khác

Dự phòng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

TOÀN TỈNH

27,848

22,212

4,079

64

445

1,048

 

-677

 

A

CẤP TỈNH

8,916

4,143

4,079

64

205

425

 

-187

 

1

VP UBND tỉnh

34

 

 

 

 

34

 

-1

 

 

- Trung tâm Côngo - Tin học

14

 

 

 

 

14

 

-1

Thành lập Trung tâm Công báo - Tin học trênsở sáp nhập Trung tâm Tin học và Trung tâm Công báo

 

- Ban quản lý Trung tâm hành chính

20

 

 

 

 

20

 

 

 

2

Sở Nội vụ

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

Trung tâm Lưu trữ

8

 

 

 

 

8

 

 

 

3

Sở NN&PTNT

97

 

 

30

 

67

 

-3

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản

20

 

 

 

 

20

 

 

 

 

- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến nông

25

 

 

 

 

25

 

-3

Sáp nhập Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vào Trung tâm Khuyến nông theo QĐ số 2003/QĐ-UBND

 

- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp

30

 

 

30

 

 

 

 

Thành lập Trung tâm giống và vật tưng nghiệp trên cơ sở hợp nhất Trung tâm NCƯDKTng nghiệp Lâm Đồng và Trung tâm NC và CGKT cây nông nghiệp và cây ăn quả theo QĐ số 2761/QĐ-UBND

 

- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn

3

 

 

 

 

3

 

 

 

4

Sở Công Thương

8

 

 

 

 

8

 

-1

 

 

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

8

 

 

 

 

8

 

-1

Thành lập Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Khuyến công và Trung tâm TVPT Công nghiệp theo QĐ số 2145/QĐ-UBND

5

Sở Lao động TB&XH

160

147

 

 

 

13

 

-1

 

 

- TT Biểu dương người cóng

10

 

 

 

 

10

 

 

 

 

- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

11

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở Cai nghiện ma túy

17

17

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm BTXH

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật

104

104

 

 

 

 

 

-1

Sáp nhập Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc vào Trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng theo QĐ số 2083/QĐ-UBND

6

Sở pháp

44

 

 

 

 

44

 

-1

 

 

- Phòng Công chứng số 1

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 3

2

 

 

 

 

2

 

-1

 

 

- Phòng Công chứng số 4

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Phòng Công chứng số 5

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

19

 

 

 

 

19

 

 

 

 

- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản

8

 

 

 

 

8

 

 

 

7

Sở Khoa học&Công nghệ

24

 

 

18

 

6

 

-1

 

 

- Trung tâm ứng dụng KHCN&TH

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

- Ban quản lý khu công nghệ sinh học

4

 

 

4

 

 

 

-1

 

 

- Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học & CN

6

 

 

6

 

 

 

 

 

8

Sở Tài nguyên&Môi trường

109

 

 

 

 

109

 

-3

 

 

- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng

86

 

 

 

 

86

 

 

 

 

- Trung tâm Phát triển quỹ đất

13

 

 

 

 

13

 

-2

 

 

- TT Quan trắci nguyên và môi trường

10

 

 

 

 

10

 

-1

 

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

162

20

 

 

125

17

 

-3

 

 

Trung tâmn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng

55

 

 

 

55

 

 

-1

Thành lập Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng trên cơ sở sáp nhập Đoàn ca múa nhạc dân tộc Lâm Đồng và Trung tâm Văn hóa tỉnh Lâm Đồng theo QĐ số 1679/QĐ-UBND

 

- Bảo tàng tỉnh

32

 

 

 

32

 

 

 

Sáp nhập Ban Quản lý di tích Cát Tiên vào Bảo tàng Lâm Đồng theo QĐ số 1680/QĐ-UBND

 

- Thư viện tỉnh

22

 

 

 

22

 

 

 

 

 

- TT Phát hành Phim và chiếu bóng

16

 

 

 

16

 

 

-1

 

 

- TT Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao

37

20

 

 

 

17

 

-1

 

10

Sở Giáo dục-ĐT

3,856

3,856

 

 

 

 

 

-76

 

 

- Khối THCS, THPT, DTNT

3,571

3,571

 

 

 

 

 

-67

Điều chuyển 04 người sang trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan do tăng lớp tăng học sinh

 

- Cao đẳng Sư phạm

129

129

 

 

 

 

 

-6

 

 

- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt & Bảo Lộc

90

90

 

 

 

 

 

-7

 

 

- Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan

66

66

 

 

 

 

 

4

 

11

Sở Y tế

4,079

 

4,079

 

 

 

 

-87

 

 

a) Các Bệnh viện, TTYT, Y tế CS …

4,026

 

4,026

 

 

 

 

-80

 

 

- Tuyến tỉnh

1,678

 

1,678

 

 

 

 

-38

Giao bổ sung 03 chỉ tiêu người làm việc từ nguồn dự phòng cho Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng theo Đề án số 04-ĐA/TU ngày 01/11/2018 của Tỉnh ủy Lâm Đồng

 

- Tuyến huyện

1,223

 

1,223

 

 

 

 

-42

 

 

- Tuyến xã

1,125

 

1,125

 

 

 

 

 

 

 

b) Công tác DS KHHGĐ

53

 

53

 

 

 

 

-7

 

 

- Trung tâm DS KHHGĐ cấp huyện

53

 

53

 

 

 

 

-7

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

18

 

 

16

 

2

 

 

 

 

- TT Công nghệ Thông tin & Truyền thông

10

 

 

10

 

 

 

 

 

 

- TT Quản lý Cổng Thông tin điện tử

6

 

 

6

 

 

 

 

 

 

- Ban QL Khung nghệ thông tin tập trung

2

 

 

 

 

2

 

 

 

13

Ban Dân Tộc

 

 

 

 

 

 

 

-3

 

 

- Nhà khách dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

-3

Giải thể theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND

14

Vườn QG Bi Doup-Núi Bà

42

 

 

 

 

42

 

-1

 

 

- Văn phòng

34

 

 

 

 

34

 

-1

 

 

- Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

- TT Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

4

 

 

 

 

4

 

 

 

15

Ban Quản lý rừng PH Nung

15

 

 

 

 

15

 

 

 

16

Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh Lâm Đồng

80

 

 

 

80

 

 

 

 

17

Trường CĐ Nghề Đà Lạt

75

75

 

 

 

 

 

-3

 

18

Trường Cao Đẳng Y tế

45

45

 

 

 

 

 

-2

 

19

Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm

18

 

 

 

 

18

 

 

 

20

Trung tâm xúc tiến ĐTTM&DL

30

 

 

 

 

30

 

-1

 

21

BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao

12

 

 

 

 

12

 

 

 

B

CẤP HUYỆN

18,932

18,069

 

 

240

623

 

-485

 

1

TP Đà Lạt

2,022

1,949

 

 

19

54

 

-31

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

54

 

 

 

 

54

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Ban QLR Lâm Viên

36

 

 

 

 

36

 

 

 

 

- Công tác lưu trữ

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- BQL Khai thác CT Thủy lợi

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

 

 

 

 

 

19

 

 

 

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2073/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

1,949

1,949

 

 

 

 

 

-31

 

 

- Mầm non

534

534

 

 

 

 

 

-31

 

 

- Tiểu học

972

972

 

 

 

 

 

 

 

 

- THCS

444

443

 

 

 

 

 

 

 

2

TP Bảo Lộc

1,849

1,811

 

 

20

18

 

-58

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

 

 

 

 

18

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Nghĩa Trang Liệt sỹ

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

- Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Công tác lưu trữ

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-2

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-2

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2228/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

1,811

1,811

 

 

 

 

 

-56

 

 

- Mầm non

306

306

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

863

863

 

 

 

 

 

-39

 

 

-THCS

642

642

 

 

 

 

 

-17

 

3

Huyện Lạc Dương

634

546

 

 

16

72

 

-16

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

72

 

 

 

 

72

 

-2

 

 

- Trung tâmng nghiệp

14

 

 

 

 

14

 

-1

 

 

- Ban QLRPHĐN Đa Nhim

53

 

 

 

 

53

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

16

 

 

 

16

 

 

-2

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

16

 

 

 

16

 

 

-2

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1782/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

546

546

 

 

 

 

 

-12

 

 

- Mầm non

159

159

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

194

194

 

 

 

 

 

-3

 

 

- THCS, DTNT

182

182

 

 

 

 

 

-9

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

1,498

1,442

 

 

118

38

 

-57

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

38

 

 

 

 

38

 

 

 

 

- Trung tâmng nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran

22

 

 

 

 

22

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- thể thao

18

 

 

 

18

 

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

18

 

 

 

18

 

 

-1

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1784/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

1,442

1,442

 

 

 

 

 

-56

 

 

- Mầm non

338

338

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

608

608

 

 

 

 

 

-30

 

 

- THCS, DTNT

477

477

 

 

 

 

 

-25

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

19

19

 

 

 

 

 

-1

 

5

Huyện Đức Trọng

2,340

2,237

 

 

19

84

 

-57

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

84

 

 

 

 

84

 

-2

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

- Ban QLRPH Đại Ninh

40

 

 

 

 

40

 

-2

Sáp nhập Ban quản lý rừng Phòng hộ Ninh Gia vào Ban quản lý rừng Phòng hộ Đại Ninh theo QĐ số 2049/QĐ-UBND

 

- Ban QLR PH Tàng

26

 

 

 

 

26

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1974/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

2,237

2,237

 

 

 

 

 

-55

 

 

- Mầm non

462

462

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

962

962

 

 

 

 

 

-34

 

 

- THCS, DTNT

787

787

 

 

 

 

 

-21

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

26

26

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Lâm Hà

2,425

2,336

 

 

20

69

 

-66

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

69

 

 

 

 

69

 

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Ban QLR PH Lâm Hà

51

 

 

 

 

51

 

-1

Sáp nhập Ban QLRPH Lâm Hà trên cơ sở sáp nhập Ban QLRPH Lán Tranh và Ban QLRPH Nam Ban theo QĐ số 2037/QĐ-UBND

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-1

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1799/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

2,336

2,336

 

 

 

 

 

-64

 

 

- Mầm non

549

549

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

1,021

1,021

 

 

 

 

 

-41

 

 

- THCS, DTNT

737

737

 

 

 

 

 

-22

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

29

29

 

 

 

 

 

-1

 

7

Huyện Di Linh

2,522

2,445

 

 

21

56

 

-50

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

56

 

 

 

 

56

 

-3

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

-1

 

 

- Ban QLR Tân Thượng

17

 

 

 

 

17

 

-1

 

 

- Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam

20

 

 

 

 

20

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

-2

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

-2

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1723/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

2,445

2,445

 

 

 

 

 

-45

 

 

- Mầm non

502

502

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

1,080

1,080

 

 

 

 

 

-24

 

 

- THCS, DTNT

838

838

 

 

 

 

 

-20

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

25

25

 

 

 

 

 

-1

 

8

Huyện Bảo Lâm

1,981

1,906

 

 

20

55

 

-52

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

55

 

 

 

 

55

 

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

14

 

 

 

 

14

 

 

 

 

- Ban QLR PH Đạm Bri

35

 

 

 

 

35

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-1

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2074/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

1,906

1,906

 

 

 

 

 

-50

 

 

- Mầm non

415

415

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

809

809

 

 

 

 

 

-22

 

 

- THCS, DTNT

659

659

 

 

 

 

 

-27

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

23

23

 

 

 

 

 

-1

 

9

Huyện Đạ Huoai

719

660

 

 

19

40

 

-26

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

40

 

 

 

 

40

 

-2

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

-1

 

 

- Ban QLR PH Nam Huoai

23

 

 

 

 

23

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

-1

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1356/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

660

660

 

 

 

 

 

-23

 

 

- Mầm non

176

176

 

 

 

 

 

-10

 

 

- Tiểu học

251

251

 

 

 

 

 

-10

 

 

- THCS

216

216

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

17

17

 

 

 

 

 

-1

 

10

Huyện Đạ Tẻh

929

889

 

 

22

18

 

-26

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

 

 

 

 

18

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

22

 

 

 

22

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

22

 

 

 

22

 

 

 

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1357/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

889

889

 

 

 

 

 

-26

 

 

- Mầm non

276

276

 

 

 

 

 

-12

 

 

- Tiểu học

355

355

 

 

 

 

 

-6

 

 

- THCS

239

239

 

 

 

 

 

-6

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

19

19

 

 

 

 

 

-2

 

11

Huyện Cát Tiên

873

830

 

 

26

17

 

-20

Giao bổ sung 03 chỉ tiêu người làm việc cho Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao từ nguồn dự phòng và từ việc cân đối số cắt giảm của các đơn vị để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến khu ủy Khu VI Cát Tiên theo Văn bản số 575/UBND-VX2 ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng

 

A. Khối Sự nghiệp khác

17

 

 

 

 

17

 

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

26

 

 

 

26

 

 

6

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

26

 

 

 

26

 

 

6

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2064/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

830

830

 

 

 

 

 

-26

 

 

- Mầm non

236

236

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

313

313

 

 

 

 

 

-19

Điều chuyển 02 người về Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử Khu ủy VI Cát Tiên

 

- THCS

269

269

 

 

 

 

 

-7

Điều chuyển 01 người về Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử Khu ủy Khu VI Cát Tiên

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

12

12

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Đam Rông

1,140

1,018

 

 

20

102

 

-26

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

102

 

 

 

 

102

 

-5

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

-1

 

 

- Ban QLR PH Sêrêpôk

53

 

 

 

 

53

 

-2

 

 

- Ban QLR PH Phi Liêng

22

 

 

 

 

22

 

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

13

 

 

 

 

13

 

-1

Sáp nhập Trung tâm Phát triển quỹ đất vào Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

-1

Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1783/QĐ-UBND

 

C. Khối các trường

1.018

1,018

 

 

 

 

 

-20

 

 

- Mầm non

235

235

 

 

 

 

 

5

 

 

- Tiểu học

429

429

 

 

 

 

 

-14

 

 

- THCS, DTNT

341

341

 

 

 

 

 

-11

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

13

13

 

 

 

 

 

 

 

C

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

-5