Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Thực hiện Văn bản số 5746/BNV-TCBC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng;
Tờ trình số 8088/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 là 27.848 người; trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 22.212 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 4.079 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 64 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 445 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.048 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.
(Chi tiết số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cụ thể và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù theo phụ lục đính kèm).
Điều 2.
- Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể lừ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2019 | Tăng giảm so với số thực hiện năm 2019 | Ghi chú | ||||||
Tổng | SNGD | SNYT | SNKH | SN VHTT | SN khác | Dự phòng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TOÀN TỈNH | 27,848 | 22,212 | 4,079 | 64 | 445 | 1,048 |
| -677 |
|
A | CẤP TỈNH | 8,916 | 4,143 | 4,079 | 64 | 205 | 425 |
| -187 |
|
1 | VP UBND tỉnh | 34 |
|
|
|
| 34 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Công báo - Tin học | 14 |
|
|
|
| 14 |
| -1 | Thành lập Trung tâm Công báo - Tin học trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Tin học và Trung tâm Công báo |
| - Ban quản lý Trung tâm hành chính | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
2 | Sở Nội vụ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| Trung tâm Lưu trữ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
3 | Sở NN&PTNT | 97 |
|
| 30 |
| 67 |
| -3 |
|
| - Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 25 |
|
|
|
| 25 |
| -3 | Sáp nhập Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vào Trung tâm Khuyến nông theo QĐ số 2003/QĐ-UBND |
| - Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
| Thành lập Trung tâm giống và vật tư nông nghiệp trên cơ sở hợp nhất Trung tâm NCƯDKT nông nghiệp Lâm Đồng và Trung tâm NC và CGKT cây nông nghiệp và cây ăn quả theo QĐ số 2761/QĐ-UBND |
| - Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
4 | Sở Công Thương | 8 |
|
|
|
| 8 |
| -1 |
|
| Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 8 |
|
|
|
| 8 |
| -1 | Thành lập Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Khuyến công và Trung tâm TVPT Công nghiệp theo QĐ số 2145/QĐ-UBND |
5 | Sở Lao động TB&XH | 160 | 147 |
|
|
| 13 |
| -1 |
|
| - TT Biểu dương người có công | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
| - BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Trung tâm Dịch vụ việc làm | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cơ sở Cai nghiện ma túy | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm BTXH | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật LĐ | 104 | 104 |
|
|
|
|
| -1 | Sáp nhập Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc vào Trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng theo QĐ số 2083/QĐ-UBND |
6 | Sở Tư pháp | 44 |
|
|
|
| 44 |
| -1 |
|
| - Phòng Công chứng số 1 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 3 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| -1 |
|
| - Phòng Công chứng số 4 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 5 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Trung tâm DV bán đấu giá tài sản | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
7 | Sở Khoa học&Công nghệ | 24 |
|
| 18 |
| 6 |
| -1 |
|
| - Trung tâm ứng dụng KHCN&TH | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Ban quản lý khu công nghệ sinh học | 4 |
|
| 4 |
|
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học & CN | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài nguyên&Môi trường | 109 |
|
|
|
| 109 |
| -3 |
|
| - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 86 |
|
|
|
| 86 |
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -2 |
|
| - TT Quan trắc Tài nguyên và môi trường | 10 |
|
|
|
| 10 |
| -1 |
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 162 | 20 |
|
| 125 | 17 |
| -3 |
|
| Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng | 55 |
|
|
| 55 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng trên cơ sở sáp nhập Đoàn ca múa nhạc dân tộc Lâm Đồng và Trung tâm Văn hóa tỉnh Lâm Đồng theo QĐ số 1679/QĐ-UBND |
| - Bảo tàng tỉnh | 32 |
|
|
| 32 |
|
|
| Sáp nhập Ban Quản lý di tích Cát Tiên vào Bảo tàng Lâm Đồng theo QĐ số 1680/QĐ-UBND |
| - Thư viện tỉnh | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
| - TT Phát hành Phim và chiếu bóng | 16 |
|
|
| 16 |
|
| -1 |
|
| - TT Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao | 37 | 20 |
|
|
| 17 |
| -1 |
|
10 | Sở Giáo dục-ĐT | 3,856 | 3,856 |
|
|
|
|
| -76 |
|
| - Khối THCS, THPT, DTNT | 3,571 | 3,571 |
|
|
|
|
| -67 | Điều chuyển 04 người sang trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan do tăng lớp tăng học sinh |
| - Cao đẳng Sư phạm | 129 | 129 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - Trung tâm GDTX tại Đà Lạt & Bảo Lộc | 90 | 90 |
|
|
|
|
| -7 |
|
| - Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan | 66 | 66 |
|
|
|
|
| 4 |
|
11 | Sở Y tế | 4,079 |
| 4,079 |
|
|
|
| -87 |
|
| a) Các Bệnh viện, TTYT, Y tế CS … | 4,026 |
| 4,026 |
|
|
|
| -80 |
|
| - Tuyến tỉnh | 1,678 |
| 1,678 |
|
|
|
| -38 | Giao bổ sung 03 chỉ tiêu người làm việc từ nguồn dự phòng cho Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng theo Đề án số 04-ĐA/TU ngày 01/11/2018 của Tỉnh ủy Lâm Đồng |
| - Tuyến huyện | 1,223 |
| 1,223 |
|
|
|
| -42 |
|
| - Tuyến xã | 1,125 |
| 1,125 |
|
|
|
|
|
|
| b) Công tác DS KHHGĐ | 53 |
| 53 |
|
|
|
| -7 |
|
| - Trung tâm DS KHHGĐ cấp huyện | 53 |
| 53 |
|
|
|
| -7 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 |
|
| 16 |
| 2 |
|
|
|
| - TT Công nghệ Thông tin & Truyền thông | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| - TT Quản lý Cổng Thông tin điện tử | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
| - Ban QL Khu công nghệ thông tin tập trung | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
13 | Ban Dân Tộc |
|
|
|
|
|
|
| -3 |
|
| - Nhà khách dân tộc |
|
|
|
|
|
|
| -3 | Giải thể theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND |
14 | Vườn QG Bi Doup-Núi Bà | 42 |
|
|
|
| 42 |
| -1 |
|
| - Văn phòng | 34 |
|
|
|
| 34 |
| -1 |
|
| - Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| - TT Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
15 | Ban Quản lý rừng PH Tà Nung | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
|
16 | Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 80 |
|
|
| 80 |
|
|
|
|
17 | Trường CĐ Nghề Đà Lạt | 75 | 75 |
|
|
|
|
| -3 |
|
18 | Trường Cao Đẳng Y tế | 45 | 45 |
|
|
|
|
| -2 |
|
19 | Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
20 | Trung tâm xúc tiến ĐTTM&DL | 30 |
|
|
|
| 30 |
| -1 |
|
21 | BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
B | CẤP HUYỆN | 18,932 | 18,069 |
|
| 240 | 623 |
| -485 |
|
1 | TP Đà Lạt | 2,022 | 1,949 |
|
| 19 | 54 |
| -31 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 54 |
|
|
|
| 54 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR Lâm Viên | 36 |
|
|
|
| 36 |
|
|
|
| - Công tác lưu trữ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - BQL Khai thác CT Thủy lợi | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2073/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,949 | 1,949 |
|
|
|
|
| -31 |
|
| - Mầm non | 534 | 534 |
|
|
|
|
| -31 |
|
| - Tiểu học | 972 | 972 |
|
|
|
|
|
|
|
| - THCS | 444 | 443 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | TP Bảo Lộc | 1,849 | 1,811 |
|
| 20 | 18 |
| -58 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Nghĩa Trang Liệt sỹ | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| - Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Công tác lưu trữ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -2 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2228/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,811 | 1,811 |
|
|
|
|
| -56 |
|
| - Mầm non | 306 | 306 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 863 | 863 |
|
|
|
|
| -39 |
|
| -THCS | 642 | 642 |
|
|
|
|
| -17 |
|
3 | Huyện Lạc Dương | 634 | 546 |
|
| 16 | 72 |
| -16 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 72 |
|
|
|
| 72 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 |
|
|
|
| 14 |
| -1 |
|
| - Ban QLRPHĐN Đa Nhim | 53 |
|
|
|
| 53 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 16 |
|
|
| 16 |
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 16 |
|
|
| 16 |
|
| -2 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1782/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 546 | 546 |
|
|
|
|
| -12 |
|
| - Mầm non | 159 | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 194 | 194 |
|
|
|
|
| -3 |
|
| - THCS, DTNT | 182 | 182 |
|
|
|
|
| -9 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 1,498 | 1,442 |
|
| 118 | 38 |
| -57 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 38 |
|
|
|
| 38 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Ban Quản lý rừng PH Đ'ran | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- thể thao | 18 |
|
|
| 18 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 18 |
|
|
| 18 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1784/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,442 | 1,442 |
|
|
|
|
| -56 |
|
| - Mầm non | 338 | 338 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 608 | 608 |
|
|
|
|
| -30 |
|
| - THCS, DTNT | 477 | 477 |
|
|
|
|
| -25 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 19 | 19 |
|
|
|
|
| -1 |
|
5 | Huyện Đức Trọng | 2,340 | 2,237 |
|
| 19 | 84 |
| -57 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 84 |
|
|
|
| 84 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Ban QLRPH Đại Ninh | 40 |
|
|
|
| 40 |
| -2 | Sáp nhập Ban quản lý rừng Phòng hộ Ninh Gia vào Ban quản lý rừng Phòng hộ Đại Ninh theo QĐ số 2049/QĐ-UBND |
| - Ban QLR PH Tà Năng | 26 |
|
|
|
| 26 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1974/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 2,237 | 2,237 |
|
|
|
|
| -55 |
|
| - Mầm non | 462 | 462 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 962 | 962 |
|
|
|
|
| -34 |
|
| - THCS, DTNT | 787 | 787 |
|
|
|
|
| -21 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 26 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 2,425 | 2,336 |
|
| 20 | 69 |
| -66 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 69 |
|
|
|
| 69 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Lâm Hà | 51 |
|
|
|
| 51 |
| -1 | Sáp nhập Ban QLRPH Lâm Hà trên cơ sở sáp nhập Ban QLRPH Lán Tranh và Ban QLRPH Nam Ban theo QĐ số 2037/QĐ-UBND |
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1799/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 2,336 | 2,336 |
|
|
|
|
| -64 |
|
| - Mầm non | 549 | 549 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 1,021 | 1,021 |
|
|
|
|
| -41 |
|
| - THCS, DTNT | 737 | 737 |
|
|
|
|
| -22 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 29 | 29 |
|
|
|
|
| -1 |
|
7 | Huyện Di Linh | 2,522 | 2,445 |
|
| 21 | 56 |
| -50 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 56 |
|
|
|
| 56 |
| -3 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -1 |
|
| - Ban QLR Tân Thượng | 17 |
|
|
|
| 17 |
| -1 |
|
| - Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam | 20 |
|
|
|
| 20 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
| -2 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1723/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 2,445 | 2,445 |
|
|
|
|
| -45 |
|
| - Mầm non | 502 | 502 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 1,080 | 1,080 |
|
|
|
|
| -24 |
|
| - THCS, DTNT | 838 | 838 |
|
|
|
|
| -20 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 25 | 25 |
|
|
|
|
| -1 |
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 1,981 | 1,906 |
|
| 20 | 55 |
| -52 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 55 |
|
|
|
| 55 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Đạm Bri | 35 |
|
|
|
| 35 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2074/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,906 | 1,906 |
|
|
|
|
| -50 |
|
| - Mầm non | 415 | 415 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 809 | 809 |
|
|
|
|
| -22 |
|
| - THCS, DTNT | 659 | 659 |
|
|
|
|
| -27 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 23 | 23 |
|
|
|
|
| -1 |
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 719 | 660 |
|
| 19 | 40 |
| -26 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 40 |
|
|
|
| 40 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
| -1 |
|
| - Ban QLR PH Nam Huoai | 23 |
|
|
|
| 23 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1356/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 660 | 660 |
|
|
|
|
| -23 |
|
| - Mầm non | 176 | 176 |
|
|
|
|
| -10 |
|
| - Tiểu học | 251 | 251 |
|
|
|
|
| -10 |
|
| - THCS | 216 | 216 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 17 | 17 |
|
|
|
|
| -1 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 929 | 889 |
|
| 22 | 18 |
| -26 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
| Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1357/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 889 | 889 |
|
|
|
|
| -26 |
|
| - Mầm non | 276 | 276 |
|
|
|
|
| -12 |
|
| - Tiểu học | 355 | 355 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - THCS | 239 | 239 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 19 | 19 |
|
|
|
|
| -2 |
|
11 | Huyện Cát Tiên | 873 | 830 |
|
| 26 | 17 |
| -20 | Giao bổ sung 03 chỉ tiêu người làm việc cho Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao từ nguồn dự phòng và từ việc cân đối số cắt giảm của các đơn vị để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến khu ủy Khu VI Cát Tiên theo Văn bản số 575/UBND-VX2 ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
| A. Khối Sự nghiệp khác | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 26 |
|
|
| 26 |
|
| 6 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 26 |
|
|
| 26 |
|
| 6 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2064/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 830 | 830 |
|
|
|
|
| -26 |
|
| - Mầm non | 236 | 236 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 313 | 313 |
|
|
|
|
| -19 | Điều chuyển 02 người về Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử Khu ủy VI Cát Tiên |
| - THCS | 269 | 269 |
|
|
|
|
| -7 | Điều chuyển 01 người về Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử Khu ủy Khu VI Cát Tiên |
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Đam Rông | 1,140 | 1,018 |
|
| 20 | 102 |
| -26 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 102 |
|
|
|
| 102 |
| -5 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -1 |
|
| - Ban QLR PH Sêrêpôk | 53 |
|
|
|
| 53 |
| -2 |
|
| - Ban QLR PH Phi Liêng | 22 |
|
|
|
| 22 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -1 | Sáp nhập Trung tâm Phát triển quỹ đất vào Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1783/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1.018 | 1,018 |
|
|
|
|
| -20 |
|
| - Mầm non | 235 | 235 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| - Tiểu học | 429 | 429 |
|
|
|
|
| -14 |
|
| - THCS, DTNT | 341 | 341 |
|
|
|
|
| -11 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| -5 |
|
- 1Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019
- 2Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2018 về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 5361/QĐ-UBND năm 2018 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019
- 7Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2018 về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 5361/QĐ-UBND năm 2018 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- Số hiệu: 108/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra