Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ HỘI, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP VÀ PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH VĨNH LONG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 08

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;

Căn cứ Công văn số 6435/BNV-TCBC ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh Vĩnh Long;

Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm: Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 về kế hoạch giao biên chế hội và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 và Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 về kế hoạch phân bổ biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2018 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định giao biên chế công chức cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thực hiện biên chế hội có tính chất đặc thù năm 2018, gồm:

1. Biên chế công chức phân bổ cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố là 1.802 biên chế (Có phụ lục kèm theo).

2. Thực hiện biên chế hội theo thông báo của Bộ Nội vụ là 106 biên chế.

Điều 2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 là 19.761 chỉ tiêu, cụ thể:

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 14.983.

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Y tế: 3.575.

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực Văn hóa - Thể thao: 334.

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác:869.

Điều 3. Phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 là 135 chỉ tiêu, cụ thể:

- Trong cơ quan hành chính nhà nước: 104 chỉ tiêu.(Có phụ lục kèm theo)

- Trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 31 chỉ tiêu.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2.Giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 08 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Sở: Tư pháp, Nội vụ;
- HĐND, UBND cấp huyện;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên đơn vị

Biên chế công chức năm 2018

Chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

 

Tổng biên chế công chức được giao

Biên chế đơn vị trực thuộc (nếu có)

Tổng số

Đơn vị trực thuộc (nếu có)

A

NGÀNH TỈNH

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

23

 

5

 

 

2

Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

65

60

13

 

 

 

Ban tiếp công dân

 

5

 

 

 

3

Ban Dân tộc

12

 

1

 

 

4

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

21

 

2

 

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

 

2

 

 

6

Thanh tra tỉnh

37

 

2

 

 

7

Sở Tư pháp

34

 

2

 

 

8

Sở Công thương

90

42

12

2

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

 

48

 

10

 

9

Sở Xây dựng

52

39

3

2

 

 

Thanh tra Xây dựng

 

13

 

1

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

36

24

3

2

 

 

Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

12

 

1

 

11

Sở Giao thông vận tải

67

30

11

5

 

 

Thanh tra Giao thông

 

35

 

5

 

 

Ban An toàn giao thông

 

2

 

1

 

12

Sở Tài chính

61

 

5

 

 

13

Sở Nội vụ

60

32

6

3

 

 

Ban Thi đua khen thưởng

 

10

 

1

 

 

Ban Tôn giáo

 

11

 

1

 

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

 

7

 

1

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

 

1

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

36

2

2

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

15

 

 

 

16

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

55

46

1

1

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

 

9

 

 

 

17

Sở Y tế

62

32

1

 

 

 

Chi cục dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

15

 

1

 

 

Chi cục Vệ sinh - An toàn thực phẩm

 

15

 

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

52

 

2

 

 

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

124

33

7

2

 

 

Chi cục Thủy lợi

 

12

 

1

 

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

16

 

1

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

24

 

1

 

 

Chi cục phát triển nông thôn

 

11

 

1

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

6

 

 

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản

 

14

 

 

 

 

Chi cục Thủy sản

 

7

 

1

 

 

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới

 

1

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

30

 

2

 

 

 

Cộng (ngành tỉnh)

1.020

 

83

 

 

B

HUYỆN - THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

1

Huyện Long Hồ

97

 

3

 

 

2

Huyện Mang Thít

97

 

2

 

 

3

Huyện Trà Ôn

100

 

3

 

 

4

Thị xã Bình Minh

87

 

2

 

 

5

Huyện Bình Tân

85

 

2

 

 

6

Huyện Tam Bình

102

 

3

 

 

7

Huyện Vũng Liêm

102

 

3

 

 

8

Thành phố Vĩnh Long

112

 

3

 

 

 

Cộng (Cấp huyện)

782

 

21

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.802

 

104

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 105/NQ-HĐND về quyết định giao biên chế công chức, biên chế hội, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Vĩnh Long năm 2018

  • Số hiệu: 105/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Trương Văn Sáu
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản