Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 2263/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để thực hiện 12 công trình, dự án với tổng diện tích rừng được chuyển mục đích sử dụng là 491.459,8m2, gồm: 18.173,1m2 rừng thuộc quy hoạch là rừng phòng hộ, 57.221,6 m2 rừng thuộc quy hoạch là rừng sản xuất và 416.065,1 m2 rừng ngoài quy hoạch (theo quy hoạch 3 loại rừng).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên công trình, dự án | Cơ quan/đơn vị đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng | Tổng diện tích thực hiện (m2) | Diện tích, loại rừng (m2) | Vị trí trên bản đồ quy hoạch 3 loại rừng; đơn vị hành chính | ||||
Diện tích có rừng trồng chuyển mục đích sử dụng | Theo Quy hoạch 3 loại rừng hiện hành (Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình) | Diện tích không có rừng | |||||||
Rừng thuộc quy hoạch là rừng phòng hộ | Rừng thuộc quy hoạch là rừng sản xuất | Rừng ngoài quy hoạch | |||||||
| Tổng cộng |
| 678.762,3 | 491.459,8 | 18.173,1 | 57.221,6 | 416.065,1 | 187.302,5 |
|
1 | Đầu tư hoàn thiện hệ thống hạ tầng Khu Công nghiệp Bắc Đồng Hới (mở rộng) | Ban Quản lý Khu kinh tế | 314.640,7 | 216.762,2 |
|
| 216.762,2 | 97.878,5 | Khoảnh 1- Tiểu khu 352B, khoảnh 1- Tiểu khu 352C phường Bắc Lý và khoảnh 3- Tiểu khu 352A xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới. |
2 | Tổ hợp khách sạn, văn phòng và căn hộ cho thuê Green Diamond tại xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 13.523,0 | 12.064,4 |
| 8.371,6 | 3.692,8 | 1.458,6 | Khoảnh 1 - Tiểu khu 359, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới. |
3 | Cửa hàng xăng dầu Bảo Ninh | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 4.600,0 | 4.264,8 |
|
| 4.264,8 | 335,2 | Khoảnh 1 - Tiểu khu 359, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới. |
4 | Khách sạn, nghỉ dưỡng tại thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.488,8 | 1.312,3 |
|
| 1.312,3 | 1.176,5 | Khoảnh 1 - Tiểu khu 359, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới. |
5 | Nhà hàng, khách sạn nghỉ dưỡng tại xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 940,0 | 940,0 |
|
| 940,0 |
| Khoảnh 2 - Tiểu khu 353A, xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới. |
6 | Khách sạn Hoàng Linh Sơn tại xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 3.163,7 | 3.018,0 |
|
| 3.018,0 | 145,7 | Khoảnh 3 - Tiểu khu 353A, xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới. |
7 | Khu dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng tại xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 33.904,3 | 31.316,0 |
| 15.420,0 | 15.896,0 | 2.588,3 | Khoảnh 1 - Tiểu khu 353A, xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới. |
8 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Thành Hà - Đá Nhảy (giai đoạn 1) | Công ty cổ phần Việt Thiên Bình | 116.729,1 | 105.256,9 | 8.473,1 |
| 96.783,8 | 11.472,2 | Khoảnh 1- NTK (ngoài giải thửa tiểu khu), xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
9 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật, giải phóng mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa | 25.335,3 | 16.444,7 |
|
| 16.444,7 | 8.890,6 | Khoảnh 1- NTK (ngoài giải thừa tiểu khu), xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
10 | Hoàn thiện Hạ tầng kỹ thuật cụm tiểu thủ công nghiệp Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa | 87.368,4 | 40.816,2 |
|
| 40.816,2 | 46.552,2 | Khoảnh 1- NTK (ngoài giải thửa tiểu khu), xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
11 | Đường tuần tra và các hạng mục phụ trợ khu Quân sự | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình | 60.340,0 | 49.050,0 | 9.700,0 | 33.430,0 | 5.920,0 | 11.290,0 | Khoảnh 2, 4 - Tiểu khu 434B, xã Ngư Thủy; Khoảnh 6 - Tiểu khu 434C, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
12 | Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Du lịch Tuấn Phát | 15.729,0 | 10.214,3 |
|
| 10.214,3 | 5.514,7 | Khoảnh 1 - Tiểu khu 261C, xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới. |
- 1Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
- 5Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
- 11Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 103/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Hải Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra