Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/NQ-HĐND15

Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV – KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2015, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

I. Thông qua tổng biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2015 như sau:

1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2015: 2.219 chỉ tiêu.

Trong đó:

- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 1.098 chỉ tiêu;

- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 1.121 chỉ tiêu;

(có biểu chi tiết kèm theo)

2. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015: 34.589 người (tăng 1.403 người so với chỉ tiêu giao năm 2014),

Trong đó:

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo số lượng người làm việc: 26.052 người,

Tăng 1163 người so với năm 2014.

- Sự nghiệp y tế số lượng người làm việc: 6.860 người,

Tăng 139 người so với năm 2014.

- Sự nghiệp văn hoá - thể thao: số lượng người làm việc 585 người,

Tăng 14 người so với năm 2014.

- Sự nghiệp khác: số lượng người làm việc 1056 người,

Tăng 86 người so với năm 2014.

- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: số lượng người làm việc 36 người,

Tăng 01 người so với năm 2014.

3. Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004, để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 39 người,

Tăng 03 người so với năm 2014.

(có biểu chi tiết kèm theo)

II. Một số biện pháp để thực hiện Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2015:

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nội vụ và các cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện xây dựng đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức theo ngạch để làm cơ sở bố trí và sử dụng hợp lý có hiệu quả biên chế công chức được giao.

2. Thực hiện triển khai Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập. Phê duyệt số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập hợp lý. Tổ chức đánh giá kết quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh; từng bước đẩy mạnh việc chuyển các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ (tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động) sang tự chủ hoàn toàn (tự đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động) ở các lĩnh vực phù hợp. Kết hợp việc phê duyệt số lượng người làm việc với việc cho phép đơn vị chủ động sử dụng nhân lực từ nguồn kinh phí tự chủ.

3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các đơn vị thực hiện việc tuyển dụng biên chế tăng thêm đúng quy định và theo cơ cấu chuyên môn nghiệp vụ để đảm bảo tuyển dụng, sử dụng biên chế có chất lượng, hiệu quả.

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện giao biên chế công chức cơ quan hành chính và phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp năm 2015 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 

Biểu số 01:

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh )

Số TT

Tên cơ quan đơn vị

Biên chế được giao năm 2014

Kế hoạch biên chế 2015

Tăng giảm biên chế năm 2015 so với năm 2014

Ghi chú

 

 

 

 

Tổng cộng

2219

2219

0

 

 

A

Cấp tỉnh

1098

1098

0

 

 

1

Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH

27

27

0

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

46

46

0

 

 

3

Thanh tra tỉnh

43

43

0

 

 

4

Sở Tư pháp

29

29

0

 

 

5

Sở Nội vụ

34

34

0

 

 

 

Ban Tôn giáo

10

10

0

 

 

 

Ban thi đua khen thưởng

10

10

0

 

 

 

Chi cục Quản lý Văn thư - Lưu trữ

7

7

0

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

51

0

 

 

7

Sở Tài chính

73

73

0

 

 

8

Sở Công Thương

53

53

0

 

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

61

61

0

 

 

9

Sở Y tế

36

36

0

 

 

 

Chi cục AT Vệ sinh thực phẩm

15

15

0

 

 

 

Chi cục Dân số KHHGĐ

18

18

0

 

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

55

55

0

 

 

11

Sở Văn hoá - Thể thao - Du lịch

61

61

0

 

 

12

Sở Giao thông - Vận tải

31

31

0

 

 

 

Thanh tra giao thông

20

20

0

 

 

13

Sở Xây dựng

45

45

0

 

 

14

Ban quản lý các KCN Hải Dương

24

24

0

 

 

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32

32

0

 

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

24

24

0

 

 

 

Chi cục QL đê điều và PCLB

24

24

0

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

18

18

0

 

 

 

Chi cục Thú y

19

19

0

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

37

37

0

 

 

 

Chi cục Thủy Lợi

10

10

0

 

 

 

Chi cục Thuỷ Sản

8

8

0

 

 

 

Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

10

10

0

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

40

0

 

 

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

14

14

0

 

 

17

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

46

46

0

 

 

 

Chi cục Phòng chống TNXH

9

9

0

 

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

20

20

0

 

 

 

Chi cục TC đo lường CL

15

15

0

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

23

23

0

 

 

B

Cấp Huyện

1121

1121

0

 

 

1

Thành phố Hải Dương

122

122

0

 

 

2

Thị xã Chí Linh

104

104

0

 

 

3

Huyện Nam Sách

88

88

0

 

 

4

Huyện Kinh Môn

93

93

0

 

 

5

Huyện Kim Thành

88

88

0

 

 

6

Huyện Thanh Hà

90

90

0

 

 

7

Huyện Gia Lộc

90

90

0

 

 

8

Huyện Ninh Giang

90

90

0

 

 

9

Huyện Tứ Kỳ

90

90

0

 

 

10

Huyện Thanh Miện

88

88

0

 

 

11

Huyện Bình Giang

90

90

0

 

 

12

Huyện Cẩm Giàng

88

88

0

 

 

 

Biểu số 02

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh )

Số TT

Tên cơ quan đơn vị

Số lượng viên chức năm 2014

Số lượng viên chức đề nghị giao năm 2015

Tăng giảm năm 2015 so với năm 2014

Ghi chú

 

 

 

 

Tổng cộng

33186

34589

1403

 

 

I

Giáo dục - Đào tạo

24889

26052

1163

 

 

1

Trường Đại học, Cao đẳng

384

384

0

 

 

 

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương

137

137

0

 

 

 

Cao đẳng Hải Dương

186

186

0

 

 

 

Cao đẳng nghề

61

61

0

 

 

2

Trường Trung học chuyên nghiệp

96

96

0

 

 

 

Trung cấp Y tế

50

50

0

 

 

 

Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL

46

46

0

 

 

3

Trung tâm GDTX, Dạy nghề

495

495

0

 

 

1

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

38

38

0

 

 

2

Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương

29

29

0

 

 

3

Trung tâm GDTX huyện Nam Sách

26

26

0

 

 

4

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh

29

29

0

 

 

5

Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn

30

30

0

 

 

6

Trung tâm GDTX huyện Kim Thành

28

28

0

 

 

7

Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà

30

30

0

 

 

8

Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ

31

31

0

 

 

9

Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc

31

31

0

 

 

10

Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang

33

33

0

 

 

11

Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện

24

24

0

 

 

12

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang

26

26

0

 

 

13

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng

27

27

0

 

 

14

Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc

3

3

0

 

 

15

Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương

29

29

0

 

 

16

Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện

12

12

0

 

 

17

Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ

21

21

0

 

 

18

Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà

12

12

0

 

 

19

Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách

12

12

0

 

 

20

Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn

12

12

0

 

 

21

Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang

12

12

0

 

 

4

Giáo dục phổ thông

17383

17600

217

 

 

 

Trường THPT

2019

2019

0

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Trãi

127

127

0

 

 

2

Trường THPT Hồng Quang

91

91

0

 

 

3

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

62

62

0

 

 

4

Trường THPT Nguyễn Du

62

62

0

 

 

5

Trường THPT Cẩm Giàng

77

77

0

 

 

6

Trường THPT Tuệ Tĩnh

49

49

0

 

 

7

Trường THPT Ninh Giang

90

90

0

 

 

8

Trường THPT Quang Trung

62

62

0

 

 

9

Trường THPT Cầu Xe

55

55

0

 

 

10

Trường THPT Tứ Kỳ

91

91

0

 

 

11

Trường THPT Thanh Hà

83

83

0

 

 

12

Trường THPT Hà Đông

54

54

0

 

 

13

Trường THPT Hà Bắc

55

55

0

 

 

14

Trường THPT Nam Sách

91

91

0

 

 

15

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

55

55

0

 

 

16

Trường THPT Kim Thành

83

83

0

 

 

17

Trường THPT Đồng Gia

49

49

0

 

 

18

Trường THPT Kinh Môn

77

77

0

 

 

19

Trường THPT Phúc Thành

56

56

0

 

 

20

Trường THPT Nhị Chiểu

55

55

0

 

 

21

Trường THPT Chí Linh

91

91

0

 

 

22

Trường THPT Phả Lại

55

55

0

 

 

23

Trường THPT Bến Tắm

63

63

0

 

 

24

Trường THPT Thanh Miện I

69

69

0

 

 

25

Trường THPT Thanh Miện II

55

55

0

 

 

26

Trường THPT Bình Giang

62

62

0

 

 

27

Trường THPT Kẻ Sặt

55

55

0

 

 

28

Trường THPT Đoàn Thượng

55

55

0

 

 

29

Trường THPT Gia Lộc

90

90

0

 

 

30

Các THPT chuyển công lập

653

742

89

 

 

31

Nguyễn Bỉnh Khiêm

48

56

8

 

 

32

Trần Phú

53

60

7

 

 

33

Kinh Môn II

60

66

6

 

 

34

Kim Thành II

52

60

8

 

 

35

Nam Sách II

53

58

5

 

 

36

Thanh Bình

57

64

7

 

 

37

Hưng Đạo

48

58

10

 

 

38

Gia Lộc II

60

66

6

 

 

39

Khúc Thừa Dụ

48

58

10

 

 

40

Thanh Miện III

57

64

7

 

 

41

Đường An

57

64

7

 

 

42

Cẩm Giàng II

60

68

8

 

 

 

Trường THCS

7020

6892

-128

 

 

 

Thành phố Hải Dương

672

693

21

 

 

 

Thị xã Chí Linh

557

552

-5

 

 

 

Huyện Nam Sách

502

477

-25

 

 

 

Huyện Kinh Môn

688

657

-31

 

 

 

Huyện Kim Thành

510

487

-23

 

 

 

Huyện Thanh Hà

677

653

-24

 

 

 

Huyện Gia Lộc

591

594

3

 

 

 

Huyện Ninh Giang

647

647

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

662

651

-11

 

 

 

Huyện Thanh Miện

517

514

-3

 

 

 

Huyện Bình Giang

455

454

-1

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

542

513

-29

 

 

 

Trường Tiểu học

7691

7947

256

 

 

 

Thành phố Hải Dương

864

952

88

 

 

 

Thị xã Chí Linh

656

676

20

 

 

 

Huyện Nam Sách

500

511

11

 

 

 

Huyện Kinh Môn

754

772

18

 

 

 

Huyện Kim Thành

572

593

21

 

 

 

Huyện Thanh Hà

652

663

11

 

 

 

Huyện Gia Lộc

631

659

28

 

 

 

Huyện Ninh Giang

667

682

15

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

757

742

-15

 

 

 

Huyện Thanh Miện

543

563

20

 

 

 

Huyện Bình Giang

486

515

29

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

609

619

10

 

 

5

Giáo dục Mầm non

6531

7477

946

 

 

 

Thành phố Hải Dương

618

665

47

 

 

 

Thị xã Chí Linh

540

584

44

 

 

 

Huyện Nam Sách

492

569

77

 

 

 

Huyện Kinh Môn

613

746

133

 

 

 

Huyện Kim Thành

536

621

85

 

 

 

Huyện Thanh Hà

537

651

114

 

 

 

Huyện Gia Lộc

594

659

65

 

 

 

Huyện Ninh Giang

592

662

70

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

670

726

56

 

 

 

Huyện Thanh Miện

460

544

84

 

 

 

Huyện Bình Giang

419

502

83

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

460

548

88

 

 

II

Y Tế

6721

6860

139

 

 

1

Bệnh viện

4403

4537

134

 

 

 

Bệnh viện tuyến tỉnh

2372

2455

83

0

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

980

980

0

 

 

2

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

264

297

33

 

 

3

Bệnh viện Tâm thần

165

165

0

 

 

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

220

220

0

 

 

5

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

145

145

0

 

 

6

Bệnh viện Phong Chí Linh

33

33

0

 

 

7

Bệnh viện Nhi

301

301

0

 

 

8

Bệnh viện Phụ sản

209

242

33

 

 

9

Bệnh viện Mắt - Da liễu

55

72

17

 

 

 

Bệnh viện tuyến huyện

2031

2082

51

 

 

10

Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương

111

111

0

 

 

11

Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách

165

171

6

 

 

12

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà

176

176

0

 

 

13

Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành

165

165

0

 

 

14

Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn

165

165

0

 

 

15

Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu

77

77

0

 

 

16

Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh

220

220

0

 

 

17

Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ

182

182

0

 

 

18

Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc

165

171

6

 

 

19

Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang

165

176

11

 

 

20

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện

143

154

11

 

 

21

Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang

143

154

11

 

 

22

Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng

154

160

6

 

 

2

Y Tế dự phòng

666

671

5

 

 

 

Trung tâm tuyến tỉnh

188

193

5

 

 

2

Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ

14

14

0

 

 

3

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

66

66

0

 

 

4

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

50

55

5

 

 

5

TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

30

30

0

 

 

6

Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

28

28

0

 

 

7

Trung tâm tuyến huyện

399

399

0

 

 

8

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

36

36

0

 

 

9

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

31

31

0

 

 

10

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

36

36

0

 

 

11

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

31

31

0

 

 

12

Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn

36

36

0

 

 

13

Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh

36

36

0

 

 

14

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

36

36

0

 

 

15

Trung tâm Y tế huyện Gia lộc

31

31

0

 

 

16

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

33

33

0

 

 

17

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

31

31

0

 

 

18

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

31

31

0

 

 

19

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

31

31

0

 

 

20

Trung tâm Dân số KHHGĐ

79

79

0

 

 

21

Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương

13

13

0

 

 

22

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách

6

6

0

 

 

23

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà

6

6

0

 

 

24

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành

6

6

0

 

 

25

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn

6

6

0

 

 

26

Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh

6

6

0

 

 

27

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ

6

6

0

 

 

28

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc

6

6

0

 

 

29

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang

6

6

0

 

 

30

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện

6

6

0

 

 

31

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang

6

6

0

 

 

32

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng

6

6

0

 

 

3

Y tế xã, phường, thị trấn

1652

1652

0

 

 

 

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

1387

1387

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

110

110

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

113

113

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

97

97

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

140

140

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

108

108

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

130

130

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

118

118

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

142

142

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

141

141

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

97

97

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

92

92

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

99

99

0

 

 

 

Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã

265

265

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

21

21

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

20

20

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

19

19

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

25

25

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

21

21

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

25

25

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

23

23

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

28

28

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

27

27

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

19

19

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

18

18

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

19

19

0

 

 

III

Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT

571

585

14

 

 

1

Thuộc UBND tỉnh

90

90

0

 

 

 

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

90

90

0

 

 

2

Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL

255

269

14

 

 

 

Tạp chí Văn hóa

7

7

0

 

 

 

Thư viện tỉnh

28

28

0

 

 

 

Trung tâm Văn hoá - Thông tin

31

31

0

 

 

 

Bảo tàng tỉnh

20

21

1

 

 

 

Nhà hát chèo

50

50

0

 

 

 

Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn

28

34

6

 

 

 

TT phát hành phim và Chiếu bóng

21

21

0

 

 

 

Trung tâm ĐT, HL và thi đấu thể thao dưới nước

11

11

0

 

 

 

TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao

47

49

2

 

 

 

TT Bóng bàn

12

12

0

 

 

 

Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch

0

5

5

 

 

3

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

226

226

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

31

31

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa thông tin

5

5

0

 

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

5

5

0

 

 

 

Đài Phát thanh

18

18

0

 

 

 

Câu lạc bộ Nguyễn Trãi

3

3

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

30

30

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

11

11

0

 

 

 

Đài Phát thanh

11

11

0

 

 

 

Ban quản lý Di tích Chí Linh

3

3

0

 

 

 

Nhà thiếu nhi

5

5

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

15

15

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

18

18

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

10

10

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

15

15

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

17

17

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

9

9

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

17

17

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

9

9

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

19

19

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng

4

4

0

 

 

IV

Sự nghiệp khác

970

1056

86

 

 

1

Thuộc sở, ngành

873

952

79

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

15

15

0

 

 

 

Nhà khách UBND tỉnh

6

6

0

 

 

 

Trung tâm Công báo

6

6

0

 

 

 

Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính

3

3

0

 

 

 

Sở Tư pháp

14

17

3

 

 

 

TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh

14

17

3

 

 

 

Sở Nội vụ

5

10

5

 

 

 

Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ

5

10

5

 

 

 

Sở Tài chính

9

9

0

 

 

 

TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính

9

9

0

 

 

 

Sở Công Thương

19

19

0

 

 

 

TT Thông tin, xúc tiến TM - DL

12

12

0

 

 

 

TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp

7

7

0

 

 

 

Sở Giao thông - Vận tải

17

17

0

 

 

 

Thanh tra giao thông

10

10

0

 

 

 

Văn phòng Ban an toàn giao thông

3

3

0

 

 

 

Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ

4

4

0

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

26

26

0

 

 

 

TT thông tin Tài nguyên và Môi trường

12

12

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

14

14

0

 

 

 

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

285

290

5

 

 

 

Các hạt quản lý đê huyện, thành phố

127

127

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

12

12

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

11

11

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

17

17

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

20

20

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

20

20

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

20

20

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

8

8

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

14

14

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

2

2

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

0

 

 

 

Các Trạm Thú y huyện, thành phố

44

49

5

 

 

 

Thành phố Hải Dương

8

10

2

 

 

 

Thị xã Chí Linh

3

3

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

3

3

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

3

3

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

3

4

1

 

 

 

Huyện Thanh Hà

3

3

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

3

3

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

4

4

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

4

4

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

3

4

1

 

 

 

Huyện Bình Giang

4

4

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

4

1

 

 

 

Các Trạm BVTV huyện, thành phố

39

39

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

3

3

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

6

6

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

3

3

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

3

3

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

3

3

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

3

3

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

3

3

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

3

3

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

3

3

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

0

 

 

 

Trung tâm khuyến nông

22

22

0

 

 

 

TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

15

15

0

 

 

 

Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng

13

13

0

 

 

 

Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương

25

25

0

 

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

444

510

66

 

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

43

48

5

 

 

 

Trung tâm nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội

39

44

5

 

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội

103

116

13

 

 

 

Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần Hải Dương

103

123

20

 

 

 

Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH

80

80

0

 

 

 

Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy

38

53

15

 

 

 

Trung tâm Điều dưỡng người có công

26

34

8

 

 

 

Trung tâm Dạy nghề

12

12

0

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

28

28

0

 

 

 

TT Công nghệ thông tin và Truyền thông

28

28

0

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

8

0

 

 

 

Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn

5

5

0

 

 

 

TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư

3

3

0

 

 

 

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

3

3

0

 

 

 

TT tư vấn, dịch vụ việc làm, hỗ trợ DN KCN

3

3

0

 

 

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

97

104

7

 

 

 

Thành phố Hải Dương

32

37

5

 

 

 

Đội Quy tắc

22

22

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

8

13

5

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

2

2

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

10

12

2

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

4

2

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Đội Quản lý trật tự Đô thị

5

5

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

10

10

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp

8

8

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

V

Các tổ chức khác sử dụng BCSN

35

36

1

 

 

1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

11

11

0

 

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

7

8

1

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

0

 

 

 

Trung tâm hợp tác Hữu nghị

3

4

1

 

 

3

Liên minh hợp tác xã

17

17

0

 

 

VI

Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP)

 

 

 

Biên chế giao năm 2004

Biên chế thực hiện năm 2015

Tăng, giảm

Ghi chú

 

 

 

Tổng cộng

36

39

3

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

12

12

0

Để qlý

 

 

Hội Văn học Nghệ thuật

9

11

2

 

 

 

Hội Đông y

5

6

1

 

 

 

Hội người mù

3

3

0

 

 

 

Hội Nhà báo

5

5

0

 

 

 

Hội Khuyến học

1

1

0

 

 

 

Hội Luật gia

1

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG