Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh chỉ tiêu thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo.

Điều 2. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tại Phụ lục V kèm theo.

Điều 3. Điều chỉnh chỉ tiêu giao nhiệm vụ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025 tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương; mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Phụ lục VI kèm theo.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung

Ghi chú

Trung ương giao

Địa phương giao

Phân bổ đợt này

Chưa phân bổ (*)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

Tổng số

135,670

72,483

63,187

129,870

66,683

63,187

5,800

5,800

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

13,803

13,803

 

8,003

8,003

 

5,800

5,800

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

121,867

58,680

63,187

121,867

58,680

63,187

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đảm bảo điều kiện theo quy định.

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung

Ghi chú

Tổng 02 chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 -2025

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

TỔNG SỐ

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng cộng

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng cộng

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

TỔNG SỐ

129,870

66,683

63,187

8,003

8,003

 

121,867

58,680

63,187

 

I

CẤP TỈNH

65,187

2,000

63,187

2,000

2,000

 

63,187

 

63,187

 

1

Sở Y tế

63,187

 

63,187

 

 

 

63,187

 

63,187

 

2

Sở Thông tin và Truyền thông

1,200

1,200

 

1,200

1,200

 

 

 

 

 

3

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

800

800

 

800

800

 

 

 

 

 

II

CẤP HUYỆN

64,683

64,683

 

6,003

6,003

 

58,680

58,680

 

 

1

Huyện Đăk Glei

2,084

2,084

 

1,159

1,159

 

925

925

 

 

2

Huyện Đăk Hà

3,003

3,003

 

536

536

 

2,467

2,467

 

 

3

Huyện Đăk Tô

6,565

6,565

 

640

640

 

5,925

5,925

 

 

4

Huyện Ia H'Drai

572

572

 

264

264

 

308

308

 

 

5

Huyện Kon Plông

1,578

1,578

 

653

653

 

925

925

 

 

6

Huyện Kon Rẫy

7,809

7,809

 

408

408

 

7,401

7,401

 

 

7

Huyện Ngọc Hồi

8,767

8,767

 

132

132

 

8,635

8,635

 

 

8

Huyện Sa Thầy

2,017

2,017

 

783

783

 

1,234

1,234

 

 

9

Huyện Tu Mơ Rông

26,404

26,404

 

1,404

1,404

 

25,000

25,000

 

 

10

Thành phố Kon Tum

5,884

5,884

 

24

24

 

5,860

5,860

 

 

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Dự án, tiểu dự án

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung

Ghi chú

TỔNG SỐ

8,003

 

1

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

8,003

 

1.1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

8,003

 

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó

Vốn trong nước

Bao gồm

Vốn nước ngoài

(thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn)

Phân bổ chung, theo tiêu chí, hệ số

Thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)

Hỗ trợ huyện "trắng xã nông thôn mới"

TỔNG SỐ

121,867

58,680

28,680

5,000

25,000

63,187

 

I

CẤP TỈNH

63,187

 

 

 

 

63,187

 

1

Sở Y tế

63,187

 

 

 

 

63,187

 

II

CẤP HUYỆN

58,680

58,680

28,680

5,000

25,000

 

 

1

Huyện Đăk Glei

925

925

925

 

 

 

 

2

Huyện Đăk Hà

2,467

2,467

2,467

 

 

 

 

3

Huyện Đăk Tô

5,925

5,925

925

5,000

 

 

 

4

Huyện Ia H'Drai

308

308

308

 

 

 

 

5

Huyện Kon Plông

925

925

925

 

 

 

 

6

Huyện Kon Rẫy

7,401

7,401

7,401

 

 

 

 

7

Huyện Ngọc Hồi

8,635

8,635

8,635

 

 

 

 

8

Huyện Sa Thầy

1,234

1,234

1,234

 

 

 

 

9

Huyện Tu Mơ Rông

25,000

25,000

 

 

25,000

 

 

10

Thành phố Kon Tum

5,860

5,860

5,860

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

MỨC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình

Vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung

Tỷ lệ đối ứng

Vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

TỔNG SỐ

129,870

 

64,927

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

8,003

10%

800

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

121,867

 

64,127

 

-

Vốn trong nước

58,680

100%

58,680

 

-

Vốn nước ngoài

63,187

 

5,447

(1)

Ghi chú:

(1) Theo Văn kiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn được phê duyệt kèm theo Quyết định số 6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018 và Quyết định số 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ Y tế.

Hội đồng nhân dân tỉnh đã phân bổ vốn ngân sách địa phương đối ứng (5.447 triệu đồng) tại Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum.

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/6/2022

Điều chỉnh chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021-2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

51.2

Tỷ lệ thôn (%)

51.2

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh chỉ tiêu thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 10/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 25/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Dương Văn Trang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản