- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2021/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Nghị quyết Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đạo tạo tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi (sau đây gọi là kỳ thi) trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau, như sau:
1. Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa các cấp; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp.
2. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo tại tỉnh Cà Mau:
a) Hội thi bé khỏe, bé ngoan, bé năng khiếu thông minh; hội thi hùng biện tiếng Anh; hội thi cán bộ quản lý giỏi cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh giỏi;
b) Kỳ thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; tham gia Hội khỏe Phù Đổng, giải điền kinh, thể dục thể thao cấp khu vực và toàn quốc.
Các tổ chức, cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan đến công tác tổ chức kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ của các kỳ thi
1. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và kỳ thi tuyển sinh đầu cấp theo Phụ lục I đính kèm.
2. Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa chi không cao hơn 70% mức chi của cấp tỉnh và cấp trường chi không cao hơn 50% mức chi của cấp tỉnh theo quy định tại khoản 1 Điều này của Nghị quyết.
Điều 4. Nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo tại tỉnh Cà Mau
1. Kỳ thi cấp tỉnh theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này theo Phụ lục II đính kèm.
2. Kỳ thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; tham gia Hội khỏe Phù Đổng, giải điền kinh, thể dục thể thao cấp khu vực và toàn quốc theo Phụ lục III đính kèm.
3. Kỳ thi cấp huyện chi không cao hơn 70% mức chi của cấp tỉnh và cấp trường chi không cao hơn 50% mức chi của cấp tỉnh theo quy định tại khoản 1 Điều này của Nghị quyết.
4. Những nội dung, mức chi không quy định tại Nghị quyết này thì áp dụng Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Kỳ thi cấp nào tổ chức thì ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Kinh phí từ ngân sách địa phương, vận động, tài trợ và nguồn hợp pháp khác theo quy định.
3. Tổ chức, cơ quan, đơn vị tổ chức kỳ thi có trách nhiệm dự toán, quyết toán kinh phí theo quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trường hợp văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP VÀ KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
I | KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | ||
1 | Ban chỉ đạo thi | ||
| - Trưởng Ban | Người/ngày | 550 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 450 |
| - Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150 |
2 | Hội đồng thi | ||
| - Chủ tịch | Người/ngày | 550 |
| - Phó Chủ tịch | Người/ngày | 500 |
| - Ủy viên | Người/ngày | 450 |
3 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Ủy viên | Người/ngày | 400 |
4 | Ban in sao đề thi | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Ủy viên, thư ký làm việc cách ly | Người/ngày | 400 |
| - Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 300 |
| - Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
5 | Ban vận chuyển và bàn giao đề thi | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Ủy viên | Người/ngày | 400 |
| - Công an | Người/ngày | 200 |
6 | Ban coi thi | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 400 |
| - Trưởng điểm | Người/ngày | 450 |
| - Phó Trưởng điểm | Người/ngày | 400 |
| - Giám thị (cán bộ coi thi, cán bộ giám sát) | Người/ngày | 350 |
| - Công an trực 24/24 | Người/ngày | 300 |
| - Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế) | Người/ngày | 150 |
7 | Ban làm phách bài thi | ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 400 |
| - Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 300 |
| - Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
8 | Ban chấm thi/chấm phúc khảo | ||
8.1 | Chấm thi tự luận |
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Ủy viên | Người/ngày | 400 |
| - Công bảo vệ 24/24 | Người/ngày | 300 |
| - Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế) | Người/ngày | 150 |
| - Cán bộ chấm thi | Người/ngày | 650 |
8.2 | Ban chấm thi trắc nghiệm |
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/ngày | 400 |
| - Thư ký, giám sát | Người/ngày | 300 |
| - Công bảo vệ 24/24 | Người/ngày | 300 |
| - Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế) | Người/ngày | 150 |
9 | Thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi |
|
|
| - Trưởng đoàn | Người/ngày | 450 |
| - Phó Trưởng đoàn | Người/ngày | 400 |
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300 |
II | KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI (CẤP THCS VÀ THPT) | ||
1 | Cấp tỉnh |
|
|
1.1. | Hội đồng thi | 90% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
1.2. | Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi, coi thi, chấm thi | ||
a) | Ra đề thi, sao in đề thi |
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 400 |
| - Ủy viên cấp THPT (chọn đề chính thức và dự bị, phản biện) | Người/ngày | 670 |
| - Ủy viên cấp THCS (chọn đề chính thức và dự bị, phản biện) | Người/ngày | 600 |
| - Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 270 |
| - Thư ký làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 360 |
| - Bảo vệ làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 270 |
| - Ủy viên, thư ký vòng ngoài | Người/ngày | 270 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
b) | Coi thi, chấm thi | 90% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
2 | Coi thi cấp quốc gia | 90% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
III | KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP | ||
1 | Thi tuyển |
|
|
1.1. | Hội đồng thi | 75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
1.2. | Hội đồng/Ban ra đề, coi thi, chấm thi | ||
a) | Ra đề thi, sao in đề thi |
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 375 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 340 |
| - Ủy viên ra đề, phản biện đề (Bao gồm trắc nghiệm và tự luận) | Người/ngày | 600 |
| - Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 230 |
| - Thư ký làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 300 |
| - Bảo vệ làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 230 |
| - Ủy viên, thư ký vòng ngoài | Người/ngày | 230 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
b) | Coi thi, chấm thi | 75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
2 | Xét tuyển | 60% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
IV | XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI | ||
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi, bản đặc tả đề thi | ||
| - Chủ trì | Người/ngày | 450 |
| - Thành viên (Ủy viên) | Người/ngày | 400 |
| - Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150 |
2 | Tiền công biên soạn câu trắc nghiệm |
|
|
| - Soạn câu trắc nghiệm thô | Câu | 63 |
| - Thẩm định và biên tập | Câu | 54 |
| - Lựa chọn và nhập vào ngân hàng câu hỏi | Câu | 9 |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI BÉ KHỎE, BÉ NGOAN, BÉ NĂNG KHIẾU THÔNG MINH; HỘI THI HÙNG BIỆN TIẾNG ANH; HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi | |
I | HỘI THI BÉ KHỎE, BÉ NGOAN, BÉ NĂNG KHIẾU THÔNG MINH; HỘI THI HÙNG BIỆN TIẾNG ANH | |||
1 | Hội đồng thi |
|
| |
| - Chủ tịch | Người/ngày | 300 | |
| - Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250 | |
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 200 | |
| - Giám khảo | Người/ngày | 500 | |
| - Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150 | |
2 | Tiền nước uống cho các thành viên trong Hội đồng | Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau | ||
II | HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI | |||
1 | Hội đồng thi | |||
| - Chủ tịch | Người/ngày | 300 | |
| - Phó Chủ tịch | Người/ngày | 250 | |
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 200 | |
| - Giám khảo | Người/ngày | 1000 | |
| - Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150 | |
2 | Tiền nước uống cho các thành viên trong Hội đồng | Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau | ||
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
I | KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | ||
1 | Hội đồng thi | 75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
2 | Hội đồng/Ban đề thi và sao in đề thi |
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 375 |
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 340 |
| - Ủy viên (chọn đề chính thức và dự bị, phản biện) | Người/ngày | 500 |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày | 150 |
3 | Hội đồng/Ban coi thi, chấm thi | 75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT | |
II | THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC | ||
1 | Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự cấp khu vực và cấp toàn quốc |
|
|
a | Mức chi tiền ăn cho vận động viên trong những ngày huấn luyện, tập huấn | Người/ngày | 150 |
b | Chi bồi dưỡng huấn luyện viên, vận động viên, cán bộ phụ trách |
|
|
| - Mức chi cho huấn luyện viên tập luyện, thi đấu | Người/ngày | 180 |
| - Mức chi cho cán bộ phụ trách trong thời gian tham gia thi đấu | Người/ngày | 180 |
| - Mức chi bồi dưỡng vận động viên | Người/ngày | 55 |
c | Tiền thuê nơi ở trong thời gian tập luyện, của học sinh trong đội tuyển và cán bộ, giáo viên dẫn đoàn (ở xa) | Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau | |
d | Tiền xe tàu cán bộ, giáo viên dẫn đoàn và học sinh đội tuyển (ở xa) | ||
đ | Tiền nước uống | ||
e | Dụng cụ tập luyện | Thanh toán theo thực tế | |
2 | Chi tham gia thi đấu cấp khu vực, toàn quốc |
|
|
a | Mức chi tiền ăn cho vận động viên | Người/ngày | 200 |
b | Tiền thuê phòng nghỉ | Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau | |
c | Tiền nước uống | ||
d | Chi mua trang phục diễu hành | Thanh toán theo thực tế | |
đ | Chi mua trang phục thi đấu | ||
e | Các chi phí khác có liên quan (tiền tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc y tế,…) |
- 1Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cho các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cho các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 10/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết