Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2020/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và điều chỉnh, phân bổ kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài); điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của UBND huyện Tây Trà, Trà Bồng và huyện Ba Tơ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 01, 02, 03 và 04 đính kèm).

Điều 2. Điều chỉnh chủ đầu tư, địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà và huyện Trà Bồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (chi tiết theo các phụ lục 05 và 06 đính kèm).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công; báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm 2020.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2020.

Các nội dung khác tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung

Giá trị điều chỉnh

Dự kiến Kế hoạch 2020

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tăng

Giảm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

20,620

18,500

8,750

8,700

8,700

8,700

8,500

8,500

8,500

 

 

A

Chương trình 30a

 

 

 

8,000

7,600

3,500

3,500

3,500

3,500

3,500

3,500

3,500

 

 

 

HUYỆN
TRÀ BỒNG

 

 

 

8,000

7,600

3,500

3,500

3,500

3,500

3,500

3,500

3,500

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Tổ 10 thôn Trà Ong xã Trà Quân
(giai đoạn 2)

xã Trà Quân, huyện Tây Trà (nay là huyện Trà Bồng)

1,2km

2020

4,000

3,800

3,500

3,500

 

 

 

3,500

 

Đã bố trí vốn từ nguồn kết dư NS tỉnh

 

2

Nâng cấp mở rộng tuyến đường đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Sơn Trà

xã Sơn Trà, huyện Trà Bồng
 

1,2km

2020

4,000

3,800

 

 

3,500

3,500

3,500

 

3,500

 

 

B

Chương trình 135

 

 

 

12,620

10,900

5,250

5,200

5,200

5,200

5,000

5,000

5,000

 

 

I

Huyện Ba Tơ

 

 

 

3,720

3,400

 1,100

 1,100

2,000

 2,000

2,000

 1,100

 2,000

 

 

 

Xã Ba Vì

 

 

 

 210

 200

 200

200

-

-

-

 200

-

 

 

1

Nối tiếp đường BTXM thôn Mang Đen - Mang Cành

Thôn Mang Đen

L = 160 m

2020

 210

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

 

Xã Ba Liên

 

 

 

 210

 200

 200

 200

 -

 -

 -

 200

 

 

 

2

Nối tiếp BTXM tuyến đường từ thôn Hương Chiêng đi Dốc Ổi

Thôn Hương
 Chiêng

L = 130 m

2020

 210

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

 

Xã Ba Động

 

 

 

 1,100

 1,000

 700

 700

 -

 -

 -

 700

 

 

 

3

Nối tiếp kênh Mang Kể đi Ruộng Gò, Ruộng Lăng thôn Tân Long Thượng

Ba Động

 

2020

 1,100

 1,000

700

700

 

 

 

700

 

Xã hoàn thành CT-135

 

 

Xã Ba Vinh

 

 

 

 1,100

 1,000

 -

 -

1,000

 1,000

1,000

 -

 1,000

 

 

1

Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 Nước Gia (nay là thôn Cao Muôn), xã Ba Vinh (giai đoạn 3)

xã Ba Vinh

BTXM, L=600m

2020-2021

1,100

1,000

 

 

1,000

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

xã Ba Bích

 

 

 

 1,100

 1,000

 -

 -

1,000

 1,000

1,000

 -

 1,000

 

 

2

Đường Làng Mâm - Làng Diều - Ba Bích

xã Ba Bích

BTXM, L=700m

2020-2021

1,100

1,000

 

 

1,000

1,000

1,000

 

1,000

 

 

II

HUYỆN MINH LONG

 

 

 

 2,600

 1,600

 600

 600

1,000

 1,000

1,000

 600

 1,000

 

 

 

Xã Long Sơn

 

 

 

 1,400

 600

 600

 600

 -

 -

 -

 600

 

 

 

1

Nâng cấp đường bê tông xi măng Gò Chè

Long Sơn

1200m

2020-2021

 1,400

 600

600

600

 

 

 

600

 

Xã hoàn thành CT-135

 

 

Xã Long Môn

 

 

 

 1,200

 1,000

 -

 -

1,000

 1,000

1,000

 -

 1,000

 

 

 

Đường cầu Suối Eo đến tập đoàn 13

xã Long Môn

BTXM, L=1,2km

2020

 1,200

 1,000

 

 

 1,000

 1,000

1,000

 

1,000

 

 

III

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 1,400

 1,400

1,200

 1,200

 200

 200

 -

1,000

 

 

 

 

Xã Sơn Thành

 

 

 

 800

 800

 600

 600

 -

 -

 -

 600

 

 

 

13

Đường BTXM nhà ông Nghĩa đi Gò Pừ Rẩy (gđ2)

Thôn Hoăn Vậy

 

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

14

Đường BTXM Xã Trạch - Làng Vẹt (GĐ III)

Thôn Làng Vẹt

 

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

15

Đường BTXM ruộng viền - Gò Lũy (Nối tiếp)

Thôn Hà Thành

 

2019-2020

 400

 400

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

 

Xã Sơn Kỳ

 

 

 

 400

 400

 400

 400

 200

 200

 -

 200

 -

 

 

26

Tường rào, cổng ngõ, nhà vệ sinh và BTXM đường vào nhà SHCĐ

Thôn Làng Trăng

 

2019-2020

 400

 400

400

400

 200

 200

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

 

TT Di Lăng

 

 

 

 200

 200

 200

 200

 -

 -

 -

 200

 

 

 

33

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Nước Rạc

TDP Nước Rạc

 

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

IV

HUYỆN SƠN TÂY

 

 

 

 1,200

 1,000

 -

 -

1,000

 1,000

1,000

 -

 1,000

 

 

 

Xã Sơn Bua

 

 

 

 1,200

 1,000

 -

 -

1,000

 1,000

1,000

 -

 1,000

 

 

 

BTXM xóm ông Dứa đi Mang Rin

xã Sơn Bua

BTXM, L=1000m

2020

1,200

1,000

 

 

1,000

 1,000

1,000

 

 1,000

 

 

VI

HUYỆNTRÀ BỒNG

 

 

 

 1,400

 1,200

 200

 200

1,000

 1,000

1,000

 200

 1,000

 

 

 

Xã Trà Bình

 

 

 

 200

 200

 200

 200

 -

 -

 -

 200

 

 

 

2

Công trình: Duy tu bảo dưỡng đường nội đồng trục chính đi ruộng Cây Gạo

Thôn Bình Trung

 

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

 

Xã Hương Trà

 

 

 

 1,200

 1,000

 -

 -

1,000

 1,000

1,000

 -

 1,000

 

 

 

BTXM tuyến đường từ Tỉnh lộ 622B đi Cầu treo Trà Thọ (nối tiếp)

xã Hương Trà

BTXM, L=750m

2020

1,200

 1,000

 

 

1,000

 1,000

1,000

 

 1,000

 

 

VII

HUYỆN TƯ NGHĨA

 

 

 

 700

 700

 700

 700

 -

 -

 -

 700

 

 

 

 

Xã Nghĩa Thọ

 

 

 

 700

 700

 700

 700

 -

 -

 -

 700

 

 

 

1

Kênh bê tông cốt thép đường ống Hóc Xoài đến Hóc Thẻ 1

Xã Nghĩa Thọ

 

2020

 700

 700

700

700

 

 

 

700

 

Xã hoàn thành CT-135

 

VIII

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 400

 400

 250

 200

 -

 -

 -

 200

 

 

 

 

Xã Bình An

 

 

 

 400

 400

 250

 200

 -

 -

 -

 200

 

 

 

1

Đường BTXM từ nhà ông Huỳnh Hoàng đến nhà ông Nghị

Thôn Thọ An

120m

2020

 400

 400

250

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

IX

HUYỆN SƠN TỊNH

 

 

 

 400

 400

 400

 400

 -

 -

 -

 400

 

 

 

 

Xã Tịnh Đông

 

 

 

 400

 400

 400

 400

 -

 -

 -

 400

 

 

 

1

Đường trục chính nội đồng tuyến Nhà ông Ao Khanh - Đồng Cây Gạo

Thôn Hương Nhượng Bắc

 

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

2

Đường ngõ xóm tuyến: Ngõ ông Huỳnh Ngọc Thọ-ngõ ông Nguyễn Đức Hội

Thôn Tân An

 

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

X

HUYỆN NGHĨA HÀNH

 

 

 

 800

 800

 800

 800

 -

 -

 -

 800

 

 

 

 

Xã Hành Tín Tây

 

 

 

 400

 400

 400

 400

 -

 -

 -

 400

 

 

 

1

Xây dựng bể nước SHTT thôn Trũng Kè 1

Thôn Trũng Kè 1

120 hộ

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

3

Xây dựng bể nước SHTT làng Suối cháy, thôn Trũng Kè 2

Thôn Trũng Kè 2

35 hộ

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

 

Xã Hành Tín Đông

 

 

 

 400

 400

 400

 400

 -

 -

 -

 400

 

 

 

4

BTXM đường nông thôn tuyến ông Quân- Đồng Lúa trắng

Thôn Khánh Giang

200m

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

5

BTXM kênh nội đồng Trạm hạ thế- Hóc Biều

Thôn Trường Lệ

200m

2020

 200

 200

200

200

 

 

 

200

 

Thôn hoàn thành CT-135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI 2019 SANG NĂM 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung tại QĐ số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Kế hoạch năm 2019 kéo dài sang năm 2020

Giá trị giải ngân kế hoạch năm 2019 kéo dài tính đến 31/5/2020

Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Dự kiến điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 kéo dài sang năm 2020

Ghi chú

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Điều chỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Điều chỉnh

 

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

172,122

138,092

134,424

134,424

8,993

8,993

2,530.046

2,530.046

134,424.000

134,424.000

3,190.500

3,190.500

8,993.344

8,993.344

3,190.500

3,190.500

 

 

A

HUYỆN MINH LONG

 

 

 

58,949

53,881

53,441

53,441

612.625

612.625

44.006

44.006

53,441

53,441

568.619

568.619

612.625

612.625

568.619

568.619

 

 

1

Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2)

Long Hiệp

L = 1.519 m

2016-2017

5,540

5,454

5,454

5,454

36.829

36.829

0.000

 

5,417

5,417

 

36.829

0.000

0.000

 

36.829

 

 

2

Trường THCS Long Hiệp

Long Hiệp

8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào, sân nền

2016-2017

6,980

6,505

6,505

6,505

99.070

99.070

0.000

 

6,406

6,406

 

99.070

0.000

0.000

 

99.070

 

 

3

Đường Suối Tía - Trung tâm Giáo dục TX (GĐ 2)

 Long Hiệp

 Chiều dài tuyến L=900m

2017-2018

14,990

13,491

13,491

13,491

0

 

0

 

13,655

13,655

163.838

 

163.838

163.838

163.838

 

 

 

4

Trường Tiểu học Long Mai 1

Long Mai

6 phòng học + nhà hiệu bộ

2017-2018

5,700

5,130

5,130

5,130

73.005

73.005

0.000

 

5,057

5,057

 

73.005

0.000

0.000

 

73.005

 

 

5

Trường THCS Long Hiệp (Hạng mục: Nhà đa năng)

Long Hiệp

150 chỗ ngồi

2017-2018

2,000

1,800

1,800

1,800

0

 

0

 

1,884

1,884

84.136

 

84.136

84.136

84.136

 

 

 

6

Trường tiểu học Long Hiệp

Long Hiệp

6 phòng

2017-2018

4,200

3,780

3,600

3,600

195.670

195.670

0.000

 

3,404

3,404

 

195.670

0.000

0.000

 

195.670

 

 

7

Nhà văn hóa xã Long Mai

Long Mai

510m2

2018-2019

5,628

5,130

5,130

5,130

0

 

0

 

5,443

5,443

312.951

 

312.951

312.951

312.951

 

 

 

8

Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước các tuyến đường trung tâm xã Long Hiệp.

Long Hiệp

1.197m

2018-2019

6,500

5,850

5,850

5,850

198.434

198.434

44.006

44.006

5,696

5,696

 

154.428

44.006

44.006

 

154.428

 

 

9

Cầu ấp Gò Bắc (đường hai đầu cầu)

Thanh An

70m+ đường hai đầu cầu

2018-2019

1,000

900

703

703

6.808

6.808

0.000

 

696

696

 

6.808

0.000

0.000

 

6.808

 

 

10

Trường mẫu giáo Long Mai II

Minh Xuân-Long Mai

TRCN+sân bê tông

2018-2019

700

700

637

637

2.809

2.809

0.000

 

634

634

 

2.809

0.000

0.000

 

2.809

 

 

11

Nhà văn hóa xã Long Môn

Long Môn

510m2

2018-2019

5,711

5,141

5,141

5,141

0

 

0

 

5,149

5,149

7.694

 

7.694

7.694

7.694

 

 

 

F

HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

 

113,173

84,211

80,983

80,983

8,380.719

8,380.719

2,486.040

2,486.040

80,983.000

80,983.000

2,621.881

2,621.881

8,380.719

8,380.719

2,621.881

2,621.881

 

 

1

Trường PTTH Phó Mục Gia

Trà Bình

541hs

2016-2019

43,173

25,904

24,728

24,728

4,769.083

4,769.083

837.464

837.464

23,282

23,282

 

1,446.424

3,322.659

3,322.659

 

1,446.424

 

 

2

Nâng cấp mở rộng đường thôn Quế (Sửa chữa, nâng cấp Đường Di lăng-Trà Trung đi Thôn Quế)

xã Trà Bùi

3,5km

2017-2018

11,000

5,000

3,633

3,633

87.890

87.890

 

 

3,545

3,545

 

87.890

0.000

0.000

 

87.890

 

 

3

Trường THCS Trà Phú

xã Trà Phú

4p học 2 tầng

2017-2018

2,500

2,250

2,193

2,193

0.062

0.062

 

 

2,193

2,193

 

0.062

0.000

0.000

 

0.062

 

 

4

Trường THCS Trà Sơn

xã Trà Sơn

Phòng HCQT và hạng mục phụ trợ

2017-2018

3,000

2,700

2,663

2,663

2.938

2.938

 

 

2,660

2,660

 

2.938

0.000

0.000

 

2.938

 

 

5

Trường MN Trà Bình

xã Trà Bình

Phòng HCQT và hạng mục phụ trợ

2017-2018

3,500

3,157

3,157

3,157

3.252

3.252

 

 

3,154

3,154

 

3.252

0.000

0.000

 

3.252

 

 

6

Đường điện Thôn Tang

Trà Bùi

7,5km

2017-2018

10,000

9,000

8,691

8,691

401.664

401.664

 

 

8,289

8,289

 

401.664

0.000

0.000

 

401.664

 

 

7

Trạm Y tế xã Trà Hiệp

xã Trà Hiệp

Chuẩn ngành

2017-2018

5,500

4,950

4,868

4,868

349.666

349.666

256.403

256.403

4,775

4,775

 

93.263

256.403

256.403

 

93.263

 

 

8

Đường điện tổ 3 thôn Trà Hoa

Trà Lâm

ĐD22kv, hạ thế và trung biến

2018-2019

3,800

3,430

3,430

3,430

416.638

416.638

 

 

3,038

3,038

 

391.982

24.656

24.656

 

391.982

 

 

9

Đường điện đội 10-11 thôn Bình Trung

Trà Bình

ĐD22kv, hạ thế và trung biến

2018-2019

2,200

2,170

2,170

2,170

117.925

117.925

 

 

2,068

2,068

 

101.669

16.256

16.256

 

101.669

 

 

10

Đường điện thôn 6 Trà Thủy

xã Trà Thủy

ĐD22kv, hạ thế và trung biến

2018-2019

2,000

1,800

1,600

1,600

109.766

109.766

 

 

1,507

1,507

 

92.737

17.029

17.029

 

92.737

 

 

11

Đường Quốc lộ 24C đi thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đi tổ 3, tổ 2 thôn 1)

xã Trà Thủy

1,6km

2019-2020

4,000

3,600

3,600

3,600

1,117.198

1,117.198

414.249

414.249

3,999.866

3,999.866

399.866

 

1,517.064

1,517.064

399.866

 

 

 

12

Đường TL622 đi Thạch Bích

Trà Bình

1,2km

2019-2020

8,500

7,650

7,650

7,650

1,004.637

1,004.637

977.924

977.924

8,472.015

8,472.015

822.0

 

1,826.652

1,826.652

822.0

 

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Thôn Cưa- thôn Cả - thôn Băng (giai đoạn II)

Trà Hiệp

Chiều dài L=5.710,26m,, mặt đường BTXM M300

2019-2020

14,000

12,600

12,600

12,600

0

 

 

 

14,000.000

14,000.000

1,400.000

 

1,400.000

1,400.000

1,400.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TIỂU DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30A THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - HUYỆN TRÀ BỒNG
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 867/NQ-UBTVQH14 NGÀY 10/01/2020 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nội dung đã giao tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

Danh mục dự án

Nội dung điều chỉnh (*)

Ghi chú

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn trung hạn đã bố trí đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Thu hồi vốn ứng trước

Tổng số

Thu hồi vốn ứng trước

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 84,047

 81,097

50,885

50,885

3,073

29,923

29,923

18,474

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

I

Trả nợ các khoản ứng trước NSTW

 

 

 

 

 21,547

 21,547

 3,073

 3,073

3,073

18,474

18,474

18,474

Trả nợ các khoản ứng trước NSTW

 

 

 

 

1

Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung

UBND huyện Tây Trà

Xã Trà Phong, huyện Tây Trà

7,5km

2009-2011

 5,884

 5,884

 

 

 

 5,884

 5,884

 5,884

Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Phong, huyện Trà Bồng

2009-2011

 

2

Kè chống sói lở nước so

UBND huyện Tây Trà

huyện Tây Trà

290m

2009-2010

 975

 975

 

 

 

 975

 975

 975

Kè chống sói lở nước so

UBND huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng

2009-2010

 

3

Cầu Tà Wat

UBND huyện Tây Trà

huyện Tây Trà

18m

2009-2010

 1,188

 1,188

 

 

 

 1,188

 1,188

 1,188

Cầu Tà Wat

UBND huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng

2009-2010

 

4

Đường Trà Lâm - Trà Hiệp

UBND huyện Trà Bồng (cũ)

xã Trà Lâm, Trà Bồng (cũ)

16,6km

2009-2013

 13,500

 13,500

 3,073

 3,073

 3,073

 10,427

 10,427

 10,427

Đường Trà Lâm - Trà Hiệp

UBND huyện Trà Bồng

xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng

2009-2013

 

II

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 57,500

 54,850

47,812

47,812

 -

 6,949

 6,949

 -

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1

Đường liên xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh

UBND huyện Tây Trà

 xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh, huyện Tây Trà

BTXM L=12km

2020-2021

 10,000

 10,000

 8,000

 8,000

 

 2,000

 2,000

 

Đường liên xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh

UBND huyện Trà Bồng

 xã Trà Tây - xã Hương Trà, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

2

Trường THCS Trà Lãnh

UBND huyện Tây Trà

 xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà

Nhà lớp học 08 phòng, nhà đa chức năng hiệu bộ

2019-2020

 4,000

 4,000

 3,000

 3,000

 

 1,000

 1,000

 

Trường THCS Trà Lãnh

UBND huyện Trà Bồng

 xã Hương Trà, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

3

Trường Tiểu học Trà Thanh

UBND huyện Tây Trà

 xã Trà Thanh, huyện Tây Trà

Nhà hiệu bộ phòng tập đa năng

2020-2021

 5,000

 5,000

 4,500

 4,500

 

 500

 500

 

Trường Tiểu học Trà Thanh

UBND huyện Trà Bồng

 xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

4

Trường THCS Dân tộc bán trú Trà Thanh

UBND huyện Tây Trà

 xã Trà Thanh, huyện Tây Trà

 Nhà 02 tầng 08 phòng học

2020-2021

 3,000

 3,000

 2,700

 2,700

 

 300

 300

 

Trường THCS Dân tộc bán trú Trà Thanh

UBND huyện Trà Bồng

 xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

5

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)

UBND huyện Tây Trà

xã Trà Phong, huyện Tây Trà

BTXM
L = 2,5 km

2020-2021

 9,000

 9,000

 7,037

 7,037

 

 1,874

 1,874

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)

UBND huyện Trà Bồng

xã Trà Phong, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

6

Đường Quốc lộ 24C đi Thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đì tồ 3, tồ 2 thôn 1)

UBND huyện Trà Bồng (cũ)

xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng (cũ)

1,6 km

2019-2020

 4,000

 3,600

 3,500

 3,500

 -

 100

 100

 

Đường Quốc lộ 24C đi Thôn 1, xã Trà Thủy (tuyến Quốc lộ 24C đì tồ 3, tồ 2 thôn 1)

UBND huyện Trà Bồng

xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

7

Đường TL622 đi Thạch Bích

UBND huyện Trà Bồng (cũ)

xã Trà Bình, huyện Trà Bồng (cũ)

1,2km

2019-2020

 8,500

 7,650

 7,500

 7,500

 -

 150

 150

 

Đường TL622 đi Thạch Bích

UBND huyện Trà Bồng

xã Trà Bình, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

8

Nâng cẩp, mở rộng đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn II)

UBND huyện Trà Bồng (cũ)

xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2019-2020

 14,000

 12,600

11,575

11,575

 -

 1,025

 1,025

 

Nâng cẩp, mở rộng đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn II)

UBND huyện Trà Bồng

xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng

2019-2020

 

III

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 5,000

 4,700

 -

 -

 -

 4,500

 4,500

 -

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

1

Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục Cầu treo)

UBND huyện Trà Bồng (cũ)

xã Trà Giang, huyện Trà Bồng (cũ)

Cầu treo 45m

2020

 3,000

 2,700

 -

 

 

 2,700

 2,700

 

Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục Cầu treo)

UBND huyện Trà Bồng

xã Trà Giang, huyện Trà Bồng

2020

 

2

Trường TH và THCS Trà Tân

UBND huyện Trà Bồng (cũ)

xã Trà Tân, huyện Trà Bồng (cũ)

Nhà vệ sinh GV+HS, tường rào

2020

 2,000

 2,000

 -

 

 

 1,800

 1,800

 

Trường TH và THCS Trà Tân

UBND huyện Trà Bồng

xã Trà Tân, huyện Trà Bồng

2020

 

Ghi chú: (*) Điều chỉnh Chủ đầu tư và địa điểm xây dựng phù hợp với Nghị quyết 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi;đồng thời, chuẩn xác lại thời gian thực hiện 1 số công trình chuyển tiếp; các nội dung khác tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi (gồm quy mô, tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn, kế hoạch vốn NSTW năm 2020) vẫn giữ nguyên không thay đổi.

 

PHỤ LỤC SỐ 04

 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TIỂU DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CỦA HUYỆN: TRÀ BỒNG, BA TƠ
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 867/NQ-UBTVQH14 NGÀY 10/01/2020 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung đã giao tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

TT

Nội dung điều chỉnh (*)

 

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ 2016 - 2019

Kế hoạch năm 2020

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Ghi chú

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

27,100

27,000

8,599

18,381

18,381

 

 

 

 

 

 

I

HUYỆN TÂY TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

 

 

 

Xã Trà Phong

 

 

 

 

 1,000

 1,000

 -

 1,000

 1,000

 

Xã Trà Phong

 

 

 

 

1

 Nước sinh hoạt thôn Trà Reo

 UBND xã Trà Phong

 xã Trà Phong, huyện Tây Trà

 55 hộ

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

1

 Nước sinh hoạt thôn Trà Reo

 UBND xã Trà Phong

 xã Trà Phong, huyện Trà Bồng

 

 

 

 Xã Trà Xinh

 

 

 

 

 2,000

 2,000

 931

 1,069

 1,069

 

 Xã Trà Xinh

 

 

 

 

2

 BTXM tuyến đường khu tái định cư Núi Vác I

 UBND xã Trà Xinh

 xã Trà Xinh, huyện Tây Trà

 500m

2019

 2,000

 2,000

 931

 1,069

 1,069

2

 BTXM tuyến đường khu tái định cư Núi Vác I

 UBND xã Trà Xinh

 xã Trà Xinh, huyện Trà Bồng

 

 

 

 Xã Trà Thọ

 

 

 

 

 1,000

 1,000

 -

 1,000

 1,000

 

Xã Trà Tây

 UBND xã Trà Tây

 xã Trà Tây, huyện Trà Bồng

 

 

3

 Tuyến ngã ba đường huyện đi suối Dinh

 UBND xã Trà Thọ

 xã Trà Thọ, huyện Tây Trà

 700m

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

3

 Tuyến ngã ba đường huyện đi suối Dinh

 

 

 

Xã Trà Trung

 

 

 

 

 2,000

 2,000

 900

 1,100

 1,100

 

Xã Trà Tây

 

 

4

 BTXM tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh

 UBND xã Trà Trung

 xã Trà Trung, huyện Tây Trà

 500m

2019

 1,000

 1,000

 900

 100

 100

4

 BTXM tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh

 

 

5

 BTXM nối tiếp nhà ông Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh

 500m

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

5

 BTXM nối tiếp nhà ông Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh

 

 

Xã Trà Quân

 

 

 

 

 2,000

 2,000

 829

 1,171

 1,171

 

xã Sơn Trà

 

 

 

 

6

 Đường từ tổ 7 đến tổ 8 thôn Trà Ong (nối tiếp)

 UBND xã Trà Quân

 Xã Trà Quân, huyện Tây Trà

 1,5km

2019

 1,000

 1,000

 829

 171

 171

6

 Đường từ tổ 7 đến tổ 8 thôn Trà Ong (nối tiếp)

UBND xã Sơn Trà

xã Sơn Trà, huyện Trà Bồng

 

 

7

 Thủy lợi Nà Tà Móc, thôn Trà Bao

 

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

7

 Thủy lợi Nà Tà Móc, thôn Trà Bao

 

 

 Xã Trà Khê

 

 

 

 

 2,000

 2,000

 829

 1,171

 1,171

 

xã Sơn Trà

 

 

8

 Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà

 UBND xã Trà Khê

 Xã Trà Khê, huyện Tây Trà

 

2019

 1,000

 1,000

 829

 171

 171

8

 Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà

 

 

9

 BTXM UBND xã đi thôn Đông

 

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

9

 BTXM UBND xã đi thôn Đông

 

 

 Xã Trà Lãnh

 

 

 

 

 2,000

 2,000

 987

1,013

 1,013

 

Xã Hương Trà

 

 

 

 

10

 Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Linh

 UBND xã Trà Lãnh

 Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà

 

2019

 1,000

 1,000

 987

 13

 13

10

 Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Linh

 UBND xã Hương Trà

 xã Hương Trà, huyện Trà Bồng

 

 

11

 BTXM ngã ba đường Trà Nham - Tổ 3 thôn Trà Lương

 300m

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

11

 BTXM ngã ba đường Trà Nham - Tổ 3 thôn Trà Lương

 

 

Xã Trà Nham

 

 

 

 

 2,000

 2,000

 911

 1,089

 1,089

 

Xã Hương Trà

 

 

12

 Mở tuyến mương suối Tà Oát

 UBND xã Trà Nham

 Xã Trà Nham, huyện Tây Trà

 

2019

 1,000

 1,000

 911

 89

 89

12

 Mở tuyến mươn suối Tà Oát

 

 

13

 Nâng cấp tuyến đường lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên-Hồ Văn Dớt

 

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

13

 Nâng cấp tuyến đường lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên-Hồ Văn Dớt

 

 

 Xã Trà Thanh

 

 

 

 

 2,000

 2,000

 900

 1,100

 1,100

 

 Xã Trà Thanh

 

 

 

 

14

 Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn

 UBND xã Trà Thanh

 Xã Trà Thanh, huyện Tây Trà

 215m

2019

 1,000

 1,000

 900

 100

 100

14

 Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn

 UBND xã Trà Thanh

 Xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng

 

 

15

 Nước sinh hoạt tổ 2, 5 thôn Vuông

 52 hộ

2020

 1,000

 1,000

 

 1,000

 1,000

15

 Nước sinh hoạt tổ 2, 5 thôn Vuông

 

 

II

HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

 

 

 

Xã Trà Phú

 

 

 

 

2,000

2,000

656

1,344

1,344

 

Xã Trà Phú

 

 

 

 

16

Tuyến đường từ nhà Bà Thành đi cẩu Bồng Bộc

UBND xã Trà Phú

xã Trà Phú, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2019

1,000

1,000

656

344

344

16

Tuyến đường từ nhà Bà Thành đi cẩu Bồng Bộc

UBND xã Trà Phú

xã Trà Phú, huyện Trà Bồng

 

 

17

Tuyến đường từ nhà Bà Châu đi nhà Ông Nguyễn Thanh Quế (P.Hòa)

 

2020

1,000

1,000

 

1,000

1,000

17

Tuyến đường từ nhà Bà Châu đi nhà Ông Nguyễn Thanh Quế (P.Hòa)

 

 

 

Xã Trà Thủy

 

 

 

 

1,000

1,000

0

1,000

1,000

18

Xã Trà Thủy

 

 

 

 

18

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1

UBND xã Trà Thủy

xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2020

1,000

1,000

 

1,000

1,000

19

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1

UBND xã Trà Thủy

xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng

 

 

 

xã Trà Lâm

 

 

 

 

1,000

1,000

0

1,000

1,000

 

xã Trà Lâm

 

 

 

 

19

Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b - thôn Trà Hoa

UBND xã Trà Lâm

xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2020

1,000

1,000

 

1,000

1,000

20

Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b - thôn Trà Hoa

UBND xã Trà Lâm

xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng

 

 

 

Xã Trà Sơn

 

 

 

 

1,000

1,000

720

280

280

 

Xã Trà Sơn

 

 

 

 

20

Nối tiếp đường BTXM từ TL 622 tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn

UBND xã Trà Sơn

xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2019

1,000

1,000

720

280

280

21

Nối tiếp đường BTXM từ TL 622 tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn

UBND xã Trà Sơn

xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng

 

 

 

Xã Trà Giang

 

 

 

 

1,000

1,000

0

1,000

1,000

 

Xã Trà Giang

 

 

 

 

21

Đường BTXM từ nhà Sinh hoạt thôn 3 đi ruộng Ông Su

UBND xã Trà Giang

xã Trà Giang, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2020

1,000

1,000

 

1,000

1,000

22

Đường BTXM từ nhà Sinh hoạt thôn 3 đi ruộng Ông Su

xã Trà Giang

xã Trà Giang, huyện Trà Bồng

 

 

 

Xã Trà Hiệp

 

 

 

 

2,000

2,000

936

1,064

1,064

 

Xã Trà Hiệp

 

 

 

 

22

Mở rộng đường dân sinh tổ 2, tổ 4 thôn Cưa

xã Trà Hiệp

xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2019

1,000

1,000

936

64

64

23

Mở rộng đường dân sinh tổ 2, tổ 4 thôn Cưa

UBND xã Trà Hiệp

xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng

 

 

23

Xây mới Thủy lợi NaLa Ngư

 

2020

1,000

1,000

 

1,000

1,000

24

Xây mới Thủy lợi NaLa Ngư

 

 

 

Xã Trà Tân

 

 

 

 

1,000

1,000

0

1,000

1,000

 

Xã Trà Tân

 

 

 

 

24

BTXM tuyến đường Nhà Ông Đức đi Trường Mẫu giáo

UBND xã Trà Tân

xã Trà Tân, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2020

1,000

1,000

 

1,000

1,000

25

BTXM tuyến đường Nhà Ông Đức đi Trường Mẫu giáo

UBND xã Trà Tân

xã Trà Tân, huyện Trà Bồng

 

 

 

Xã Trà Bùi

 

 

 

 

1,000

1,000

0

1,000

1,000

 

Xã Trà Bùi

 

 

 

 

25

Đường dân sinh Tổ 5 thôn Tây

UBND xã Trà Bùi

xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng (cũ)

 

2020

1,000

1,000

 

1000

1000

26

Đường dân sinh Tổ 5 thôn Tây

UBND xã Trà Bùi

xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng

 

 

III

HUYỆN BA TƠ

 

 

 

 

1,100

1,000

 

980

980

III

HUYỆN BA TƠ

 

 

 

 

1

Nâng cấp Nhà văn hóa xã

UBND xã Ba Chùa

huyện Ba Tơ

 

2020

1,100

1,000

 

980

980

1

Nâng cấp Nhà văn hóa

UBND Thị trấn Ba Tơ

huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Điều chỉnh Chủ đầu tư và địa điểm xây dựng phù hợp với Nghị quyết 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi; các nội dung khác tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi (gồm quy mô, tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn, kế hoạch vốn NSTW năm 2020) vẫn giữ nguyên không thay đổi.

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM VỐN XSKT) + NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC VÀ VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

HUYỆN, XÃ,
DANH MỤC DỰ ÁN

Quy mô

Vốn đầu tư

KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2019

Kế hoạch vốn năm 2020 tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Vốn TW và vốn tỉnh

Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác

Ngân sách tỉnh và XSKT

Ngân sách TW (trong nước)

Vốn nước ngoài

 

TỔNG CỘNG

 

47,060

41,295

5,765

5,220

28,345

3,700

5,900

18,745

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

11,400

9,920

1,480

5,220

4,700

0

4,700

0

 

 

* Công trình khởi công mới

 

34,360

30,205

4,155

0

22,475

3,700

1,200

17,575

 

I

H. TRÀ BỒNG

 

47,060

41,295

5,765

5,220

28,345

3,700

5,900

18,745

 

1

Xã Trà Phú

 

19,170

17,043

2,127

180

10,413

3,000

540

6,873

Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

800

720

80

180

540

 

540

 

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Tài

 

800

720

80

180

540

 

540

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

18,370

16,323

2,047

 

9,873

3,000

 

6,873

 

 

Đ.thôn: BTXM tuyến ông Thành đi nhà bà Chánh thôn Phú An

400 m

500

400

100

 

400

 

 

400

 

 

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Võ Thị Xuân đến nhà ông Đông

350m

400

320

80

 

320

 

 

320

 

 

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Mười Mẫu đến nhà bà Lựu

400m

400

320

80

 

320

 

 

320

 

 

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Cuộc nhà ông Chi

700m

800

640

160

 

640

 

 

640

 

 

BTXM kênh mương trên địa bàn xã

2000m

3,000

2,700

300

 

2,700

 

 

2,700

 

 

Đường dây 0,4KV từ QL 24C đến khu kinh tế đội 10, thôn Phú Hòa

1500m

830

747

83

 

747

 

 

747

 

 

Đường dây 0,4KV từ nhà ông Lâm đến nhà ông Năm Xuy

200m

200

180

20

 

180

 

 

180

 

 

Đường dây 0,4KV từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Nhất Kinh tế Phú Tài

800m

440

396

44

 

396

 

 

396

 

 

Đường dây 0,4KV từ trạm biến áp số 4 đến nhà ông Trần Quang Vinh

300m

300

270

30

 

270

 

 

270

 

 

Đường dây 0,4KV từ trụ hạ thế ruộng cửa Miễu đến nhà ông Tính

200m

200

180

20

 

180

 

 

180

 

 

Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non xã Trà Phú

 

6,000

5,400

600

 

1,500

1,500

 

 

 

 

Khu thể thao xã Trà Phú

 

4,500

4,050

450

 

1,500

1,500

 

 

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú An

 

800

720

80

 

720

 

 

720

 

2

Xã Trà Bình

 

1,190

952

238

 

952

 

 

952

Xã 30a; Đạt chuẩn 2018

 

* Công trình khởi công mới

 

1,190

952

238

 

952

 

 

952

 

 

Đ.thôn: BTXM tuyến QL 24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh

900m

1,190

952

238

 

952

 

 

952

 

3

Xã Trà Giang

 

3,200

2,780

420

780

720

700

20

 

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,000

800

200

780

20

 

20

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thông đi Sình Nứa thôn 2

 

1,000

800

200

780

20

 

20

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

2,200

1,980

220

 

700

700

 

 

 

 

Nhà văn hóa xã Trà Giang

 

2,200

1,980

220

 

700

700

 

 

 

4

Xã Trà Tân

 

1,500

1,350

150

 

1,350

 

 

1,350

Xã 30a, 135

 

* Công trình khởi công mới

 

1,500

1,350

150

 

1,350

 

 

1,350

 

 

Đ.xã: BTXM nội vùng TTCX Tân Bùi

1000 m

1,500

1,350

150

 

1,350

 

 

1,350

 

5

Xã Trà Bùi

 

1,600

1,440

160

390

1,050

 

330

720

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

800

720

80

390

330

 

330

 

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Quế

 

800

720

80

390

330

 

330

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

800

720

80

 

720

 

 

720

 

 

Nhà văn hóa thôn Tây

 

800

720

80

 

720

 

 

720

 

6

Xã Trà Sơn

 

2,000

1,680

320

650

1,030

 

310

720

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,200

960

240

650

310

 

310

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Tuấn - nhà ông Trường, thôn Trung 2

 

1,200

960

240

650

310

 

310

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

800

720

80

 

720

 

 

720

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông

 

800

720

80

 

720

 

 

720

 

7

Xã Trà Thủy

 

1,800

1,520

280

160

1,360

 

560

800

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

800

720

80

160

560

 

560

 

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 4

 

800

720

80

160

560

 

560

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

1,000

800

200

 

800

 

 

800

 

 

Đ.thôn: BTXM tuyến tổ 3 thôn 1

600 m

1,000

800

200

 

800

 

 

800

 

8

Xã Trà Lâm

 

2,300

1,920

380

660

1,260

 

1,260

 

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

800

720

80

660

60

 

60

 

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Trà Lạc

 

800

720

80

660

60

 

60

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

1,500

1,200

300

 

1,200

 

1,200

 

 

 

Đ.thôn: BTXM đường nội vùng Làng Hót

1000m

1,500

1,200

300

 

1,200

 

1,200

 

 

9

Xã Trà Hiệp

 

1,400

1,260

140

520

740

 

740

 

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,400

1,260

140

520

740

 

740

 

 

 

Phòng học, bếp ăn, sân vườn trường Mẫu giáo thôn Cưa

 

1,400

1,260

140

520

740

 

740

 

 

10

Xã Trà Phong

 

1,400

1,120

280

 

1,120

 

 

1,120

Xã 30a, 135

 

* Công trình khởi công mới

 

1,400

1,120

280

 

1,120

 

 

1,120

 

 

Đ.thôn: BTXM Tuyến khu 9 đi khu 10, thôn Hà Riềng

800m

1,400

1,120

280

 

1,120

 

 

1,120

 

11

Xã Trà Thanh

 

1,600

1,440

160

800

640

 

100

540

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,000

900

100

800

100

 

100

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Môn

 

1,000

900

100

800

100

 

100

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

600

540

60

 

540

 

 

540

 

 

Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba đi tổ 1, thôn Cát

300m

600

540

60

 

540

 

 

540

 

12

Xã Trà Xinh

 

1,200

1,200

 

600

600

 

600

 

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,200

1,200

 

600

600

 

600

 

 

 

Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã)

 

1,200

1,200

 

600

600

 

600

 

 

13

Xã Hương Trà

 

2,900

2,450

450

300

2,150

 

980

1,170

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,600

1,280

320

300

980

 

980

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương (nối tiếp)

1.096m

1,600

1,280

320

300

980

 

980

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

1,300

1,170

130

 

1,170

 

 

1,170

 

 

Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 1 Trà Lương (Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Nhân)

700m

1,300

1,170

130

 

1,170

 

 

1,170

 

14

Xã Trà Tây

 

2,900

2,530

370

180

2,350

 

460

1,890

Xã 30a, 135

 

* Công trình chuyển tiếp

 

800

640

160

180

460

 

460

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Nhà ông A - Nhà ông Việt

450m

800

640

160

180

460

 

460

 

 

 

* Công trình khởi công mới

 

2,100

1,890

210

 

1,890

 

 

1,890

 

 

Đ.xã: Bê tông tuyến ông Thí - ông Vũ, Trường Mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, Ông Thanh - Ông Tàu

300m

600

540

60

 

540

 

 

540

 

 

Đ.xã: BTXM tổ 4 thôn Đam (nối tiếp)

1000m

1,500

1,350

150

 

1,350

 

 

1,350

 

15

Xã Sơn Trà

 

2,900

2,610

290

 

2,610

 

 

2,610

Xã 30a, 135

 

* Công trình khởi công mới

 

2,900

2,610

290

 

2,610

 

 

2,610

 

 

Đ.xã: BTXM Tuyến Eo xà Lan - Thôn Sơn (nối tiếp)

800m

1,500

1,350

150

 

1,350

 

 

1,350

 

 

Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 đến tổ 5 thôn Trà Xuông - giai đoạn 4 (thuộc tuyến UBND - tổ 4 thôn Trà Xuông)

700m

1,400

1,260

140

 

1,260

 

 

1,260

 

Ghi chú: Thực hiện Nghị Quyết số 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh:

 + Sáp nhập huyện Tây Trà vào huyện Trà Bồng thành huyện Trà Bồng;

 + Xã Trà Quân nhập vào xã Trà Khê thành xã Sơn Trà;

 + Xã Trà Nham nhập vào xã Trà Lãnh thành xã Hương Trà;

 + Xã Trà Trung nhập vào xã Trà Thọ thành xã Trà Tây.

 

PHỤ LỤC SỐ 06

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2020
(THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

DANH MỤC DỰ ÁN

Quyết định phê duyệt

Đầu mối giao kế hoạch

Chủ
 đầu
 tư

Thời gian thực hiện

Tổng mức đầu tư

Cơ cấu nguồn vốn

Vốn NS tỉnh đã bố trí đến 31/12/2019

Kế hoạch vốn năm 2020 tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã, vốn khác

Tổng số

Tr. đó:

Tổng số

Trong đó

Vốn ứng trước năm 2019

Vốn thực hiện đầu tư 2020

Vốn hoàn trả ứng trước 2019

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2,800

2,800

0

740

590

2,090

1,500

590

 

1

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng

650/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

UBND H. Trà Bồng

UBND H. Trà Bồng

 2019-2020

800

800

0

290

240

740

500

240

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ 1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà

308a/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

UBND H. Trà Bồng

UBND H. Trà Bồng

 2019-2020

2,000

2,000

0

450

350

1,350

1,000

350

Điều chỉnh chủ đầu tư từ UBND huyện Tây Trà sang UBND huyện Trà Bồng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 08/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản