- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Luật Dạy nghề 2006
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Pháp lệnh Giá năm 2002
- 6Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 10Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 11Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 12Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 13Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 15Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tài chính ban hành
- 16Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 50/2014/NQ-HĐND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2012/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005;
Căn cứ Luật Dạy nghề năm 2006;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Giá;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013; mức thu phí đấu giá; mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
I. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1. Mức thu học phí các cơ sở giáo dục Mầm non và Phổ thông công lập với chương trình đại trà năm học 2012 - 2013 (Có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với hệ Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với hệ Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 03 kèm theo).
4. Mức thu học phí đối với chương trình chất lượng cao: Các Trường Mầm non, Phổ thông công lập thực hiện chương trình chất lượng cao được chủ động xây dựng mức học phí để trang trải chi phí đào tạo; hồ sơ mức thu học phí gửi Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh, đồng thời thực hiện quy chế công khai do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
II. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1. Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 04 kèm theo).
2. Quy định mức giá các dịch vụ các phẫu thuật thủ thuật còn lại khác (Mục C4- TT04) thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 05 kèm theo).
3. Quy định mức giá các dịch vụ kỹ thuật tiếp tục được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 06 kèm theo).
III. Quy định mức thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1. Mức thu phí đấu giá tài sản do tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp thực hiện
(Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước; đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện) (Có Phụ lục số 07 kèm theo).
2. Mức thu phí tham gia đấu giá thu của người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất (Có Phụ lục số 08 kèm theo).
3. Quy định tỷ lệ để lại cho tổ chức thực hiện đấu giá
- Đối với phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản: Các tổ chức bán đấu giá chưa được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì được để lại 70% số tiền phí thu được để trang trải cho việc bán đấu giá và thu phí theo quy định của pháp luật; phần tiền phí 30% còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, khoản, mục của mục lục Ngân sách hiện hành;
- Các trường hợp khác không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTC và Thông tư số 48/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/9/2012.
- Những quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều được bãi bỏ.
Đối với các dịch vụ còn lại quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính chưa xây dựng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Phụ lục 04, Phụ lục 05, Phụ lục 06 giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để triển khai thực hiện theo quy định.
- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh
Cấp học, ngành học | Mức thu | ||
Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công | Thị trấn trung tâm các huyện lỵ, các xã nông thôn vùng trung du | Các xã, thị trấn còn lại | |
1. Nhà trẻ | 110 000 | 60 000 | 30 000 |
2. Mẫu giáo | 88 000 | 40 000 | 20 000 |
3. Trung học cơ sở (Lớp 6-9) | 44 000 | 20 000 | 15 000 |
4. Trung học phổ thông, lớp bổ túc văn hoá, giáo dục thường xuyên (Lớp 10 - 12) | 55 000 | 35 000 | 20 000 |
5. Hướng nghiệp dậy nghề | 16 000 | 10 000 | 8 000 |
Ghi chú: Định kỳ học phí được thu 9 tháng/năm học.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng/tháng/sinh viên
Tên mã ngành | Mức thu | |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp | Hệ cao đẳng chuyên nghiệp | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 275 000 | 310 000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 308 000 | 350 000 |
3. Y dược | 355 000 | 405 000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng/tháng/sinh viên
Tên mã ngành | Mức thu | |
Hệ trung cấp nghề | Hệ cao đẳng nghề | |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 230 000 | 250 000 |
2. Toán và thống kê | 240 000 | 260 000 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 250 000 | 270 000 |
4. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | 280 000 | 330 000 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 310 000 | 340 000 |
6. Nghệ thuật | 350 000 | 390 000 |
7. Sức khoẻ | 360 000 | 390 000 |
8. Thú y | 390 000 | 420 000 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 390 000 | 430 000 |
10. An ninh, quốc phòng | 430 000 | 460 000 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 450 000 | 500 000 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 460 000 | 510 000 |
13. Khoa học tự nhiên | 480 000 | 520 000 |
14. Khác | 490 000 | 540 000 |
15. Dịch vụ vận tải | 540 000 | 600 000 |
Ghi chú: Định kỳ học phí được thu 10 tháng/năm học.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
| STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá (đồng) | Ghi chú |
| 1 |
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | ||
|
| A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 10 000 | |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 7 000 | |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5 000 | |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 3 000 | |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 150 000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70 000 |
|
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70 000 |
|
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 200 000 |
|
| 2 |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||
|
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
| Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
| |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | |
| 2 | Bệnh viện hạng II |
| ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 65 000 | ||
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 45 000 | ||
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | 30 000 | ||
| B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
| ||
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| ||
| 2 | Bệnh viện hạng II |
| ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 45 000 | ||
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 27 000 | ||
|
|
| 18 000 | ||
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
| ||
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 34 000 | ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 22 000 | ||
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 14 000 | ||
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
| ||
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 24 000 |
| |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 17 000 | ||
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 13 000 | ||
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
| ||
| B4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
| ||
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
| |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 80 000 | ||
| B4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
| ||
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 54 000 | ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 40 000 | ||
| B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
| ||
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50 000 | ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 33 000 | ||
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
| ||
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
| ||
| 2 | Bệnh viện hạng II | 33 000 | ||
| 3 | Bệnh viện hạng III | 23 000 | ||
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18 000 | ||
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 13 000 |
| |
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 8 000 | ||
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: | |||
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| |
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
| |
3 | 1 | Siêu âm | 30 000 |
| |
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 106 000 |
| |
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
|
| |
6 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
|
| |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
| |
7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 27 000 |
| |
8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 27 000 |
| |
9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 32 000 |
| |
10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 27 000 |
| |
11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 32 000 |
| |
12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32 000 |
| |
13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 32 000 |
| |
14 | 8 | Khung chậu | 32 000 |
| |
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 27 000 |
| |
16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 27 000 |
| |
17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 27 000 |
| |
18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 27 000 |
| |
19 | 5 | Chụp ổ răng | 27 000 |
| |
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
| |
20 | 1 | Các đốt sống cổ | 27 000 |
| |
21 | 2 | Các đốt sống ngực | 32 000 |
| |
22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 32 000 |
| |
23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 32 000 |
| |
24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 32 000 |
| |
25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
|
| |
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
26 | 1 | Tim phổi thẳng | 32 000 |
| |
27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 32 000 |
| |
28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 32 000 |
| |
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
| ||
29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 32 000 |
| |
30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 300 000 |
| |
31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 270 000 |
| |
32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 32 000 |
| |
33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 70 000 |
| |
34 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 80 000 |
| |
35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 110 000 |
| |
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
| ||
36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 210 000 |
| |
37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 230 000 |
| |
38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 32 000 |
| |
39 | 4 | Chụp ống tai trong | 32 000 |
| |
40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 32 000 |
| |
41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500 000 |
| |
42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 700 000 |
| |
43 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
|
| |
44 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
|
| |
45 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
|
| |
46 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
|
| |
47 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
|
| |
48 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị |
|
| |
|
| dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
|
| |
49 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
|
| |
50 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
|
| |
51 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 50 000 |
| |
52 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 60 000 |
| |
53 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 75 000 |
| |
54 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 200 000 |
| |
55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 310 000 |
| |
56 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 300 000 |
| |
57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 95 000 |
| |
58 | 23 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 110 000 |
| |
59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 140 000 |
| |
60 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 280 000 |
| |
61 | 26 | Chụp PET/CT |
|
| |
62 | 27 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
|
| |
63 | 28 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
|
| |
64 | 29 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên |
|
| |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
| ||
65 | 1 | Thông đái | 40 000 | Bao gồm cả sonde | |
66 | 2 | Thụt tháo phân | 27 000 |
| |
67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 35 000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng | |
68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 45 000 |
| |
69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 55 000 |
| |
70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 95 000 |
| |
71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 60 000 |
| |
72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 35 000 |
| |
73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 75 000 |
| |
74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 95 000 | Bao gồm cả Sonde | |
75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 85 000 |
| |
76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 400 000 |
| |
77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
|
| |
78 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
|
| |
79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
|
| |
80 | 16 | Sinh thiết da | 56 000 |
| |
81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 85 000 |
| |
82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
|
| |
83 | 19 | Sinh thiết màng phổi |
|
| |
84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
|
| |
85 | 21 | Nội soi ổ bụng |
|
| |
86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
|
| |
87 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 100 000 |
| |
88 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 170 000 |
| |
89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
|
| |
90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
|
| |
91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 80 000 |
| |
92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 130 000 |
| |
93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 220 000 |
| |
94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 320 000 |
| |
95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 480 000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần | |
96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 550 000 |
| |
97 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
|
| |
98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 260 000 | Bao gồm cả ống kendan | |
99 | 35 | Mở khí quản | 430 000 | Bao gồm cả Canuyn | |
100 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
| |
101 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 420 000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần | |
102 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
| |
103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 780 000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng | |
104 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 640 000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng | |
105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 300 000 |
| |
106 | 42 | Đặt nội khí quản | 300 000 |
| |
107 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
|
| |
108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 220 000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần | |
109 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
| |
110 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
| |
111 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
| |
112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
| |
113 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
|
| |
114 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 50 000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng | |
115 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 300 000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần | |
116 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
|
| |
117 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
|
| |
118 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
|
| |
119 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 540 000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần | |
120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 180 000 |
| |
121 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
| |
122 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
| |
123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
|
| |
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
| ||
124 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 80 000 |
| |
125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 29 000 |
| |
126 | 62 | Điện châm | 35 000 |
| |
127 | 63 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 15 000 |
| |
128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 20 000 |
| |
129 | 65 | Hồng ngoại | 17 000 |
| |
130 | 66 | Điện phân | 17 000 |
| |
131 | 67 | Sóng ngắn | 18 000 |
| |
132 | 68 | Laser châm | 42 000 |
| |
133 | 69 | Tử ngoại | 18 000 |
| |
134 | 70 | Điện xung | 17 000 |
| |
135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15 000 |
| |
136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15 000 |
| |
137 | 73 | Siêu âm điều trị | 27 000 |
| |
138 | 74 | Điện từ trường | 10 000 |
| |
139 | 75 | Bó Farafin | 30 000 |
| |
140 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 12 000 |
| |
141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18 000 |
| |
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | |||
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
| |
142 | 1 | Cắt chỉ | 30 000 |
| |
143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 40 000 |
| |
144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 52 000 |
| |
145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 65 000 |
| |
146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 72 000 |
| |
147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 105 000 |
| |
148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 125 000 |
| |
149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 30 000 |
| |
150 | 9 | Tháo bột khác | 25 000 |
| |
151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 100 000 |
| |
152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 130 000 |
| |
153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 136 000 |
| |
154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 150 000 |
| |
155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 115 000 |
| |
156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 70 000 |
| |
157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60 000 |
| |
158 | 17 | Cắt phymosis | 120 000 |
| |
159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 140 000 |
| |
160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 40 000 |
| |
161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 150 000 |
| |
162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 50 000 |
| |
163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 150 000 |
| |
164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 42 000 |
| |
165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 110 000 |
| |
166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 120 000 |
| |
167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 450 000 |
| |
168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 130 000 |
| |
169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 360 000 |
| |
170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 50 000 |
| |
171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 110 000 |
| |
172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 50 000 |
| |
173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 110 000 |
| |
174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 35 000 |
| |
175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 100 000 |
| |
176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 40 000 |
| |
177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 90 000 |
| |
178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 90 000 |
| |
179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 385 000 |
| |
180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 200 000 |
| |
181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 320 000 |
| |
182 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động |
|
| |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 70 000 |
| |
184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 160 000 |
| |
185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 390 000 |
| |
186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 410 000 |
| |
187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 450 000 |
| |
188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 350 000 |
| |
189 | 7 | Soi cổ tử cung | 35 000 |
| |
190 | 8 | Soi ối | 30 000 |
| |
191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 42 000 |
| |
192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 80 000 |
| |
193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 150 000 |
| |
194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 980 000 |
| |
195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1 050 000 |
| |
196 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 500 000 |
| |
197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 105 000 |
| |
198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 300 000 |
| |
| C3.3 | MẮT |
|
| |
199 | 1 | Đo nhãn áp | 10 000 |
| |
200 | 2 | Đo Javal | 8 000 |
| |
201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10 000 |
| |
202 | 4 | Thử kính loạn thị | 7 000 |
| |
203 | 5 | Soi đáy mắt | 15 000 |
| |
204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 12 000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12 000 | Chưa tính thuốc tiêm | |
206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 22 000 |
| |
207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 40 000 |
| |
208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 30 000 |
| |
209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20 000 |
| |
210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20 000 |
| |
211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 160 000 |
| |
212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 450 000 |
| |
213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 250 000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. | |
214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 350 000 |
| |
215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 480 000 |
| |
216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 550 000 |
| |
217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 435 000 |
| |
218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 800 000 |
| |
219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 370 000 |
| |
220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 725 000 |
| |
221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 410 000 |
| |
222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 500 000 |
| |
223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 810 000 |
| |
224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 410 000 |
| |
225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 500 000 |
| |
226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 630 000 |
| |
227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 640 000 |
| |
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 90 000 |
| |
229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 90 000 |
| |
230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) |
|
| |
231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 120 000 |
| |
232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 135 000 |
| |
233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 45 000 |
| |
234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
|
| |
235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 85 000 |
| |
236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 370 000 |
| |
237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 90 000 |
| |
238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
|
| |
239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 100 000 |
| |
240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 160 000 |
| |
241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 145 000 |
| |
242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 270 000 |
| |
243 | 16 | Nạo VA gây mê | 340 000 |
| |
244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 330 000 |
| |
245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
|
| |
246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 320 000 |
| |
247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 280 000 |
| |
248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 400 000 |
| |
249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 400 000 |
| |
250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 460 000 |
| |
251 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
|
| |
252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
|
| |
253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 370 000 |
| |
254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 520 000 |
| |
255 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
|
| |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15 000 |
| |
257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 70 000 |
| |
258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 120 000 |
| |
259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 30 000 |
| |
260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 60 000 |
| |
261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20 000 |
| |
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
| |
262 | 7 | Một răng |
|
| |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
| |
263 | 8 | Răng chốt đơn giản |
|
| |
264 | 9 | Mũ chụp nhựa |
|
| |
265 | 10 | Mũ chụp kim loại |
|
| |
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 95 000 |
| |
267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 130 000 |
| |
268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 125 000 |
| |
269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 165 000 |
| |
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Có phụ lục kèm theo) | |||
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) | Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. | ||
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
| |
270 | 1 | Phẫu thuật loại Đặc biệt |
|
| |
271 | 2 | Phẫu thuật loại I |
|
| |
272 | 3 | Phẫu thuật loại II |
|
| |
273 | 4 | Phẫu thuật loại III |
|
| |
| C4.1 | THỦ THUẬT |
|
| |
274 | 5 | Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
| |
275 | 6 | Thủ thuật loại I |
|
| |
276 | 7 | Thủ thuật loại II |
|
| |
277 | 8 | Thủ thuật loại III |
|
| |
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
| |
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
| |
278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 37 000 |
| |
279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 17 000 |
| |
280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 20 000 |
| |
281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 15 000 |
| |
282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10 000 |
| |
283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 13 000 |
| |
284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 21 000 |
| |
285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 20 000 |
| |
286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 22 000 |
| |
287 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 13 000 |
| |
288 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 12 000 |
| |
289 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
|
| |
290 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
|
| |
291 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
|
| |
292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 17000 |
| |
293 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
|
| |
294 | 17 | Tìm tế bào Hargraves |
|
| |
295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7 000 |
| |
296 | 19 | Co cục máu đông | 8 000 |
| |
297 | 20 | Thời gian Howell | 18 000 |
| |
298 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph) |
|
| |
299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
|
| |
300 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 58 000 |
| |
301 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 32 000 |
| |
302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 35 000 |
| |
303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 84 000 |
| |
304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 28 000 |
| |
305 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) |
|
| |
306 | 29 | Nhuộm sudan den |
|
| |
307 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
|
| |
308 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
|
| |
309 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
|
| |
310 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu |
|
| |
311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 25 000 |
| |
312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 13 000 |
| |
313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 17 000 |
| |
314 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + huyết thanh | 28 000 |
| |
315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT.. | 18 000 |
| |
316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 20 000 |
| |
317 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
|
| |
318 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
|
| |
319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 22 000 |
| |
320 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
|
| |
321 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể |
|
| |
322 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
|
| |
323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 60 000 |
| |
324 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
|
| |
325 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
|
| |
326 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
|
| |
327 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
|
| |
328 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
|
| |
329 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
|
| |
330 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
|
| |
331 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
|
| |
332 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
|
| |
333 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
|
| |
334 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
|
| |
335 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
|
| |
336 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
|
| |
337 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
|
| |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
| |
338 | 1 | Pro-calcitonin |
|
| |
339 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
|
| |
340 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
|
| |
341 | 4 | SCC |
|
| |
342 | 5 | PRO-GRT |
|
| |
343 | 6 | Tacrolimus |
|
| |
344 | 7 | PLGF |
|
| |
345 | 8 | SFLT1 |
|
| |
346 | 9 | Đường máu mao mạch | 15 000 |
| |
347 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
|
| |
348 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 30 000 |
| |
349 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
|
| |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
| |
350 | 1 | Testosteron |
|
| |
351 | 2 | HbA1C | 70 000 |
| |
352 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh |
|
| |
353 | 4 | Điện di protein huyết thanh |
|
| |
354 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
|
| |
355 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
|
| |
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
| |
356 | 1 | Định lượng Bacbiturate |
|
| |
357 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) |
|
| |
358 | 3 | Calci niệu |
|
| |
359 | 4 | Phospho niệu |
|
| |
360 | 5 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
|
| |
361 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 11 000 |
| |
362 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 44 000 |
| |
363 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15 000 |
| |
364 | 9 | Amylase niệu | 29 000 |
| |
365 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/urobilinogen | 4 000 |
| |
366 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 20 000 |
| |
367 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 80 000 |
| |
368 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần |
|
| |
369 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid |
|
| |
370 | 15 | Porphyrin: Định tính |
|
| |
371 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3 000 |
| |
372 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4 000 |
| |
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
| |
373 | 1 | Tìm Bilirubin |
|
| |
374 | 2 | Xác định Canxi, Phospho |
|
| |
375 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
|
| |
376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 24 000 |
| |
377 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
|
| |
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
| ||
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
| |
378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 24 000 |
| |
379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40 000 |
| |
380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 110 000 |
| |
381 | 4 | Kháng sinh đồ | 120 000 |
| |
382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 145 000 |
| |
383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 145 000 |
| |
384 | 7 | Định lượng HBsAg |
|
| |
385 | 8 | Anti-HBs định lượng |
|
| |
386 | 9 | PCR chẩn đoán CMV |
|
| |
387 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) |
|
| |
388 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
|
| |
389 | 12 | RPR định tính | 24 000 |
| |
390 | 13 | RPR định lượng |
|
| |
391 | 14 | TPHA định tính |
|
| |
392 | 15 | TPHA định lượng |
|
| |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
| |
393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 41 000 |
| |
394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 62 000 |
| |
395 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể |
|
| |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
| |
396 | 1 | Protein dịch | 9 000 |
| |
397 | 2 | Glucose dịch | 12 000 |
| |
398 | 3 | Clo dịch | 15 000 |
| |
399 | 4 | Phản ứng Pandy | 6 000 |
| |
400 | 5 | Rivalta | 6 000 |
| |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
| |
401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
|
| |
402 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
|
| |
403 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
|
| |
404 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
|
| |
405 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
|
| |
406 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
|
| |
407 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
|
| |
408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
|
| |
409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
|
| |
410 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
|
| |
411 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
|
| |
412 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . |
|
| |
413 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
|
| |
414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 70 000 |
| |
415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
| |
|
| Xét nghiệm độc chất |
|
| |
416 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
|
| |
417 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
|
| |
418 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
|
| |
419 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
|
| |
420 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
|
| |
421 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
|
| |
422 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
|
| |
423 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
|
| |
424 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
|
| |
425 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu |
|
| |
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| |
426 | 1 | Điện tâm đồ | 17 000 |
| |
427 | 2 | Điện não đồ | 35 000 |
| |
428 | 3 | Lưu huyết não | 22 000 |
| |
429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 63 000 |
| |
430 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
|
| |
431 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
|
| |
432 | 7 | Test thanh thải Creatinine |
|
| |
433 | 8 | Test thanh thải Ure |
|
| |
434 | 9 | Test dung nạp Glucagon |
|
| |
435 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi |
|
| |
436 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
|
| |
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ | |||
437 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
|
| |
438 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép |
|
| |
439 | 3 | Xạ hình tụy |
|
| |
440 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
|
| |
441 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
| |
442 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
| |
443 | 7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép |
|
| |
444 | 8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
|
| |
445 | 9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
|
| |
446 | 10 | Chụp SPECT CT |
|
| |
447 | 11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
| |
Ghi chú: Các dịch vụ còn lại chưa xây dựng giá là các dịch vụ chưa thực hiện triển khai tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉn`h Thái Nguyên)
STT | STT theo mục | Tên phẫu thuật, thủ thuật | Loại phẫu thuật | Mức giá (đồng) | Ghi chú |
| A | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
| I. Khối u |
|
|
|
1 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên | ĐB | 3 250 000 |
|
2 | 2 | Cắt ung thư giáp trạng | I | 2 500 000 |
|
3 | 3 | Cắt ung thư thận | I | 2 285 000 |
|
4 | 4 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | I | 2 270 000 |
|
5 | 5 | Phẫu thuật vỡ u đại tràng | I | 2 600 000 |
|
6 | 6 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | I | 2 430 000 |
|
7 | 7 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối | I | 2 400 000 |
|
8 | 8 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | I | 1 800 000 |
|
9 | 9 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | I | 2 485 000 |
|
10 | 10 | Cắt một nửa lưỡi | I | 2 200 000 |
|
11 | 11 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | I | 2 400 000 |
|
12 | 12 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp | I | 2 450 000 |
|
13 | 13 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú và vét hạch nách | I | 2 500 000 |
|
14 | 14 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú | I | 2 350 000 |
|
15 | 15 | Phẫu thuật cắt bán phần tuyến vú | I | 2 200 000 |
|
16 | 16 | Phẫu thuật cắt thùy giáp | I | 2 285 000 |
|
17 | 17 | Phẫu thuật u tuyến cận giáp | I | 2 280 000 |
|
18 | 18 | Phẫu thuật cắt u tuyến vú do ung thư | I | 2 000 000 |
|
19 | 19 | Cắt u giáp trạng | II | 1 350 000 |
|
20 | 20 | Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm | II | 1 235 000 |
|
21 | 21 | Khoét chóp cổ tử cung | II | 1 350 000 |
|
22 | 22 | Phẫu thuật vét hạch nách | II | 1 360 000 |
|
23 | 23 | Cắt bỏ tinh hoàn | II | 1 370 000 |
|
24 | 24 | Phẫu thuật cắt đoạn xương do u xương | II | 1 425 000 |
|
25 | 25 | Bóc nang tuyến giáp và cắt sụn nhẫn | II | 1 350 000 |
|
26 | 26 | Phẫu thuật cắt u ụ ngồi | II | 1 200 000 |
|
27 | 27 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | III | 975 000 |
|
28 | 28 | Cắt u vú nhỏ | III | 1 000 000 |
|
29 | 29 | Cắt u thành âm đạo | III | 960 000 |
|
|
| II. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
30 | 1 | Khâu vết thương mạch máu chi | I | 2 280 000 |
|
31 | 2 | Cắt u xương sườn: 1 xương | II | 1 390 000 |
|
32 | 3 | Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | II | 1 290 000 |
|
33 | 4 | Bóc nhân tuyến giáp | II | 1 270 000 |
|
34 | 5 | Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 - 10cm | II | 1 240 000 |
|
35 | 6 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | II | 1 200 000 |
|
36 | 7 | Cắt 1 xương sườn trong viêm xương | II | 1 280 000 |
|
37 | 8 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | III | 1 030 000 |
|
38 | 9 | Khâu kín vết thương thủng ngực | III | 1 090 000 |
|
|
| III. Thần kinh sọ não |
|
|
|
39 | 1 | Phẫu thuật áp xe não | I | 2 240 000 |
|
40 | 2 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | I | 2 250 000 |
|
41 | 3 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | I | 2 320 000 |
|
42 | 4 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | I | 2 260 000 |
|
43 | 5 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | I | 2 200 000 |
|
44 | 6 | Phẫu thuật vá sọ bằng titan hoặc các vật liệu khác | I | 2 385 000 |
|
45 | 7 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cổ | I | 2 375 000 |
|
46 | 8 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống ngực | I | 2 280 000 |
|
47 | 9 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cùng cụt | I | 2 280 000 |
|
48 | 10 | Phẫu thuật lấy u tủy | I | 2 250 000 |
|
49 | 11 | Ghép khuyết xương sọ | II | 1 200 000 |
|
50 | 12 | Khoan sọ thăm dò | II | 1 250 000 |
|
51 | 13 | Phẫu thuật viêm xương sọ | II | 1 230 000 |
|
52 | 14 | Phẫu thuật nâng xương sọ lún ở người lớn | II | 1 255 000 |
|
53 | 15 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 -5cm | II | 1 200 000 |
|
54 | 16 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | III | 1 000 000 |
|
55 | 17 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | III | 1 000 000 |
|
56 | 18 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | III | 1 000 000 |
|
57 | 19 | Phẫu thuật xử lý vết thương lóc da đầu | III | 960 000 |
|
|
| IV. Mắt |
|
|
|
58 | 1 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thuỷ tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | ĐB | 2 090 000 |
|
59 | 2 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | I | 1 900 000 |
|
60 | 3 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp | I | 1 870 000 |
|
61 | 4 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh | I | 1 500 000 |
|
62 | 5 | Mổ lác một mắt (gây mê) | II | 1 170 000 |
|
63 | 6 | Mổ lác hai mắt (gây mê) | II | 1 270 000 |
|
64 | 7 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | II | 1 500 000 |
|
65 | 8 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | II | 830 000 |
|
66 | 9 | Mổ lác hai mắt (gây tê) | III | 830 000 |
|
67 | 10 | Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | III | 960 000 |
|
68 | 11 | Mổ lác một mắt (gây tê) | III | 680 000 |
|
69 | 12 | Cắt bè củng mạc, giác mạc | III | 980 000 |
|
|
| V. Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
70 | 1 | Nạo xoang triệt đê trong viêm xoang do răng | I | 2 130 000 |
|
|
| VI. Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
71 | 1 | Cắt nang xương hàm khó | I | 1 450 000 |
|
72 | 2 | Phẫu thuật xoang hàm lấy răng | II | 1 450 000 |
|
73 | 3 | Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương hàm mặt | II | 1 050 000 |
|
74 | 4 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | II | 1 220 000 |
|
75 | 5 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm | III | 720 000 |
|
|
| VII. Tiêu hóa - Bụng |
|
|
|
76 | 1 | Cắt toàn bộ đại tràng | ĐB | 3 270 000 |
|
77 | 2 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | I | 2 300 000 |
|
78 | 3 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | I | 2 300 000 |
|
79 | 4 | Cắt 1 nửa dạ dầy sau cắt dây thần kinh X | I | 2 300 000 |
|
80 | 5 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | I | 2 230 000 |
|
81 | 6 | Cắt lại đại tràng | I | 2 350 000 |
|
82 | 7 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | I | 2 350 000 |
|
83 | 8 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | I | 2 330 000 |
|
84 | 9 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | I | 2 300 000 |
|
85 | 10 | Cắt u sau phúc mạc | I | 2 330 000 |
|
86 | 11 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | I | 2 350 000 |
|
87 | 12 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | I | 2 200 000 |
|
88 | 13 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | I | 2 260 000 |
|
89 | 14 | Cắt 1 nửa dạ dày do viêm, loét, u lành | I | 2 300 000 |
|
90 | 15 | Cắt túi thừa tá tràng | I | 2 280 000 |
|
91 | 16 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | I | 2 270 000 |
|
92 | 17 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | I | 2 300 000 |
|
93 | 18 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | I | 2 280 000 |
|
94 | 19 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có nối ngay | I | 2 270 000 |
|
95 | 20 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | I | 2 270 000 |
|
96 | 21 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | I | 2 270 000 |
|
97 | 22 | Cắt đoạn ruột non | I | 2 200 000 |
|
98 | 23 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | I | 2 180 000 |
|
99 | 24 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | I | 2 160 000 |
|
100 | 25 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | I | 2 160 000 |
|
101 | 26 | Cắt bỏ trĩ vòng | I | 2 160 000 |
|
102 | 27 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | I | 2 130 000 |
|
103 | 28 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | I | 2 160 000 |
|
104 | 29 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | I | 2 170 000 |
|
105 | 30 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | II | 1 220 000 |
|
106 | 31 | Nối vị tràng | II | 1 210 000 |
|
107 | 32 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | II | 1 210 000 |
|
108 | 33 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | II | 1 200 000 |
|
109 | 34 | Cắt ruột thừa ở vị trí bất thường | II | 1 210 000 |
|
110 | 35 | Làm hậu môn nhân tạo | II | 1 200 000 |
|
111 | 36 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | II | 1 210 000 |
|
112 | 37 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | II | 1 210 000 |
|
113 | 38 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | II | 1 220 000 |
|
114 | 39 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | II | 1 220 000 |
|
115 | 40 | Cắt cơ tròn trong | II | 1 210 000 |
|
116 | 41 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | II | 1 170 000 |
|
117 | 42 | Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel | II | 1 180 000 |
|
118 | 43 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | II | 1 300 000 |
|
119 | 44 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | II | 1 210 000 |
|
120 | 45 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | II | 1 220 000 |
|
121 | 46 | Mở bụng thăm dò | II | 1 220 000 |
|
122 | 47 | Cắt trĩ từ 02 bó trở lên | II | 1 200 000 |
|
123 | 48 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | II | 1 180 000 |
|
124 | 49 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | II | 1 140 000 |
|
125 | 50 | Mở thông dạ dày | II | 1 140 000 |
|
126 | 51 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | II | 1 000 000 |
|
127 | 52 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | II | 1 000 000 |
|
128 | 53 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | II | 1 000 000 |
|
129 | 54 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | II | 1 150 000 |
|
130 | 55 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | III | 1 000 000 |
|
131 | 56 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | III | 1 000 000 |
|
|
| VIII. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
132 | 1 | Phẫu thuật cắt túi mật | I | 2 300 000 |
|
133 | 2 | Cắt phân thuỳ gan | I | 2 300 000 |
|
134 | 3 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | I | 2 400 000 |
|
135 | 4 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan | I | 2 400 000 |
|
136 | 5 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | I | 2 370 000 |
|
137 | 6 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | I | 2 340 000 |
|
138 | 7 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | I | 2 330 000 |
|
139 | 8 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | I | 2 450 000 |
|
140 | 9 | Cắt thân và đuôi tuỵ | I | 2 370 000 |
|
141 | 10 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | I | 2 370 000 |
|
142 | 11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu | I | 2 360 000 |
|
143 | 12 | Nối ống mật chủ - Tá tràng | I | 2 360 000 |
|
144 | 13 | Nối ống mật chủ - Hỗng tràng | I | 2 200 000 |
|
145 | 14 | Nối nang tụy - hỗng tràng | I | 2 200 000 |
|
146 | 15 | Cắt lách do chấn thương | I | 2 150 000 |
|
147 | 16 | Nối túi mật hỗng tràng | I | 2 270 000 |
|
148 | 17 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | I | 2 250 000 |
|
149 | 18 | Dẫn lưu áp xe tụy | I | 2 180 000 |
|
150 | 19 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | I | 2 350 000 |
|
151 | 20 | Dẫn lưu túi mật | II | 1 240 000 |
|
152 | 21 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | II | 1 270 000 |
|
153 | 22 | Phẫu thuật nang gan | II | 1 220 000 |
|
154 | 23 | Dẫn lưu áp xe gan | III | 1 000 000 |
|
|
| IX. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
155 | 1 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | I | 2 400 000 |
|
156 | 2 | Cắt một nửa thận | I | 2 400 000 |
|
157 | 3 | Cắt u thận lành | I | 2 370 000 |
|
158 | 4 | Phẫu thuật tạo hình niệu quản | I | 2 400 000 |
|
159 | 5 | Lấy sỏi san hô thận | I | 2 330 000 |
|
160 | 6 | Phẫu thuật rò bàng quang -âm đạo, bàng quang - tử cung , trực tràng | I | 2 340 000 |
|
161 | 7 | Cắt thận đơn thuần | I | 2 230 000 |
|
162 | 8 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | I | 2 170 000 |
|
163 | 9 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | I | 2 210 000 |
|
164 | 10 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang | I | 2 250 000 |
|
165 | 11 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | I | 2 260 000 |
|
166 | 12 | Cắt nối niệu quản | I | 2 260 000 |
|
167 | 13 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | I | 2 260 000 |
|
168 | 14 | Cắm niệu quản bàng quang | I | 2 240 000 |
|
169 | 15 | Cắt 1 nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | I | 2 220 000 |
|
170 | 16 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | I | 2 240 000 |
|
171 | 17 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | I | 1 930 000 |
|
172 | 18 | Cắt u bàng quang đường trên | I | 1 980 000 |
|
173 | 19 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang | I | 2 060 000 |
|
174 | 20 | Cắt cổ bàng quang | I | 1 900 000 |
|
175 | 21 | Cắt nối niệu đạo sau | I | 1 800 000 |
|
176 | 22 | Cắt nối niệu đạo trước | II | 1 200 000 |
|
177 | 23 | Phẫu thuật treo thận | II | 1 230 000 |
|
178 | 24 | Lấy sỏi niệu quản | II | 1 220 000 |
|
179 | 25 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | II | 1 320 000 |
|
180 | 26 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | II | 1 220 000 |
|
181 | 27 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | II | 1 290 000 |
|
182 | 28 | Phẫu thuật cắt nang thận | II | 1 130 000 |
|
183 | 29 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | II | 1 230 000 |
|
184 | 30 | Dẫn lưu thận qua da | II | 1 170 000 |
|
185 | 31 | Lấy sỏi bàng quang | II | 1 100 000 |
|
186 | 32 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | II | 1 190 000 |
|
187 | 33 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | II | 1 210 000 |
|
188 | 34 | Phẫu thuật treo bàng quang | II | 1 140 000 |
|
189 | 35 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | II | 1 200 000 |
|
190 | 36 | Phẫu thuật áp xe tinh hoàn | II | 1 140 000 |
|
191 | 37 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | III | 1 000 000 |
|
192 | 38 | Dẫn lưu khoang retzius | III | 1 000 000 |
|
193 | 39 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | III | 1 000 000 |
|
194 | 40 | Cắt u nang thừng tinh | III | 980 000 |
|
195 | 41 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | III | 980 000 |
|
196 | 42 | Cắt u lành dương vật | III | 990 000 |
|
197 | 43 | Mở rộng lỗ sáo | III | 960 000 |
|
198 | 44 | Trích áp xe tầng sinh môn | III | 980 000 |
|
|
| X. Phụ khoa |
|
|
|
199 | 1 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | I | 2 380 000 |
|
200 | 2 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | I | 2 300 000 |
|
201 | 3 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dinh | I | 2 280 000 |
|
202 | 4 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt (tim, thận, gan) | I | 2 160 000 |
|
203 | 5 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | I | 2 210 000 |
|
204 | 6 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung đường bụng | I | 2 330 000 |
|
205 | 7 | Phẫu thuật cắt khối viêm dính hai phần phụ | I | 2 250 000 |
|
206 | 8 | Lấy khối máu tụ thành nang | I | 2 130 000 |
|
207 | 9 | Phẫu thuật Lefort | II | 1 360 000 |
|
208 | 10 | Lấy thai triệt sản | II | 1 360 000 |
|
209 | 11 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | II | 1 370 000 |
|
210 | 12 | Cắt cụt cổ tử cung | II | 1 280 000 |
|
211 | 13 | Phẫu thuật treo tử cung | II | 1 280 000 |
|
212 | 14 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | II | 1 340 000 |
|
213 | 15 | Làm lại thành âm đạo | II | 1 290 000 |
|
214 | 16 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | II | 1 290 000 |
|
215 | 17 | Cắt u nang vú hay u vú lành | II | 1 290 000 |
|
216 | 18 | Khâu tử cung do nạo thủng | II | 1 260 000 |
|
217 | 19 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | II | 1 260 000 |
|
218 | 20 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | II | 1 260 000 |
|
219 | 21 | Phẫu thuật polip cổ tử cung (gây mê) | III | 1 000 000 |
|
220 | 22 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | III | 1 000 000 |
|
|
| XI. Nhi |
|
|
|
221 | 1 | Cố định mảng sườn di động | I | 2 060 000 |
|
222 | 2 | Phẫu thuật tắc tá tràng các loại | I | 2 200 000 |
|
223 | 3 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | I | 2 250 000 |
|
224 | 4 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | I | 2 250 000 |
|
225 | 5 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | I | 2 250 000 |
|
226 | 6 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | I | 2 200 000 |
|
227 | 7 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | I | 2 120 000 |
|
228 | 8 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | I | 2 250 000 |
|
229 | 9 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | I | 2 520 000 |
|
230 | 10 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | I | 2 300 000 |
|
231 | 11 | Lấy sỏi nhu mô thận | I | 2 270 000 |
|
232 | 12 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | I | 2 000 000 |
|
233 | 13 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | I | 2 000 000 |
|
234 | 14 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | I | 1 500 000 |
|
235 | 15 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | I | 2 350 000 |
|
236 | 16 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính | I | 2 320 000 |
|
237 | 17 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | II | 1 330 000 |
|
238 | 18 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | II | 1 310 000 |
|
239 | 19 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | II | 1 310 000 |
|
240 | 20 | Cắt túi thừa Meckel | II | 1 330 000 |
|
241 | 21 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | II | 1 340 000 |
|
242 | 22 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | II | 1 350 000 |
|
243 | 23 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | II | 1 340 000 |
|
244 | 24 | Dẫn lưu túi mật | II | 1 400 000 |
|
245 | 25 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | II | 1 310 000 |
|
246 | 26 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | II | 1 370 000 |
|
247 | 27 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | II | 1 340 000 |
|
248 | 28 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | II | 1 300 000 |
|
249 | 29 | Dẫn lưu thận | II | 1 300 000 |
|
250 | 30 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | II | 1 300 000 |
|
251 | 31 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | II | 1 300 000 |
|
252 | 32 | Lấy sỏi niệu đạo | II | 1 300 000 |
|
253 | 33 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | II | 1 320 000 |
|
254 | 34 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | II | 1 050 000 |
|
255 | 35 | Dẫn lưu áp xe phổi | III | 970 000 |
|
|
| XII. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
256 | 1 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | I | 2 130 000 |
|
257 | 2 | Cắt u thần kinh | I | 2 110 000 |
|
258 | 3 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | I | 2 220 000 |
|
259 | 4 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | I | 2 160 000 |
|
260 | 5 | Gỡ dính thần kinh | I | 2 280 000 |
|
261 | 6 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | I | 2 080 000 |
|
262 | 7 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | I | 2 000 000 |
|
263 | 8 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh mạch máu | I | 2 350 000 |
|
264 | 9 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | I | 2 400 000 |
|
265 | 10 | Kết hợp đinh nẹp 1 khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển | I | 2 240 000 |
|
266 | 11 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | I | 2 130 000 |
|
267 | 12 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | I | 2 120 000 |
|
268 | 13 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | I | 2 300 000 |
|
269 | 14 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | I | 2 320 000 |
|
270 | 15 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | I | 2 070 000 |
|
271 | 16 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông | I | 2 180 000 |
|
272 | 17 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | I | 2 120 000 |
|
273 | 18 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | I | 2 060 000 |
|
274 | 19 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | I | 2 240 000 |
|
275 | 20 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | I | 1 950 000 |
|
276 | 21 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | I | 2 300 000 |
|
277 | 22 | Cố định Kirscher trong gãy đầu trên xương cánh tay | I | 2 000 000 |
|
278 | 23 | Đóng đinh xương chày mở | I | 2 000 000 |
|
279 | 24 | Phẫu thuật đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | I | 2 050 000 |
|
280 | 25 | Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | I | 2 250 000 |
|
281 | 26 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | I | 2 020 000 |
|
282 | 27 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | I | 2 450 000 |
|
283 | 28 | Tháo khớp vai | I | 2 050 000 |
|
284 | 29 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay | I | 2 280 000 |
|
285 | 30 | Cắt u xương sụn | I | 2 000 000 |
|
286 | 31 | Nối gân gấp | I | 2 050 000 |
|
287 | 32 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | I | 2 140 000 |
|
288 | 33 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | I | 2 020 000 |
|
289 | 34 | Đặt vít gãy thân xương sên | I | 2 020 000 |
|
290 | 35 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | I | 2 010 000 |
|
291 | 36 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | I | 2 070 000 |
|
292 | 37 | Cố định nép vít gãy liên lồi cầu cánh tay | I | 2 260 000 |
|
293 | 38 | Phẫu thuật gãy xương đòn | I | 1 800 000 |
|
294 | 39 | Phẫu thuật vết thương khớp | I | 2 000 000 |
|
295 | 40 | Gỡ dính gân | I | 2 260 000 |
|
296 | 41 | Phẫu thuật cố định xương đốt bàn bằng Kirscher hoặc nẹp vít | I | 2 000 000 |
|
297 | 42 | Nối gân duỗi | I | 2 020 000 |
|
298 | 43 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày | I | 2 080 000 |
|
299 | 44 | Kết hợp nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu xươn gđùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | I | 2 250 000 |
|
300 | 45 | Phẫu tthuật cố định cột sống mất vững bằng nẹp vít hoặc các dụng cụ khác | I | 2 380 000 |
|
301 | 46 | Phẫu thuật nắn trật đốt sống bằng nẹp vít | I | 2 270 000 |
|
302 | 47 | Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống | I | 2 330 000 |
|
303 | 48 | Phẫu thuật cố định gãy trật khớp vai bằng đinh Kirscnher | I | 2 320 000 |
|
304 | 49 | Phẫu thuật găm đinh Kirschner cố định trật khớp bàn ngón tay, ngón chân | I | 2 260 000 |
|
305 | 50 | Phẫu thuật cấp cứu bàn chân có tổn thương phức tạp | I | 2 220 000 |
|
306 | 51 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép khoang | I | 2 280 000 |
|
307 | 52 | Phẫu thuật vá da mỏng | I | 2 200 000 |
|
308 | 53 | Phẫu thuật cắt dải xơ hóa cơ Delta | I | 2 140 000 |
|
309 | 54 | Phẫu thuật cắt lách, thận tổn thương do chấn thương | I | 2 300 000 |
|
310 | 55 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tạng rỗng trong chấn thương | I | 2 290 000 |
|
311 | 56 | Phẫu thuật cắt nối đoạn ruột do chấn thương | I | 2 350 000 |
|
312 | 57 | Phẫu thuật cầm máu trong ổ bụng do chấn thương | I | 2 300 000 |
|
313 | 58 | Phẫu thuật lấy máu tụ và dẫn lưu máu tụ do chấn thương | I | 2 300 000 |
|
314 | 59 | Cắt u bao gân | II | 1 210 000 |
|
315 | 60 | Cắt cụt cánh tay | II | 1 260 000 |
|
316 | 61 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | II | 1 250 000 |
|
317 | 62 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | II | 1 290 000 |
|
318 | 63 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | II | 1 240 000 |
|
319 | 64 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | II | 1 260 000 |
|
320 | 65 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | II | 1 270 000 |
|
321 | 66 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | II | 1 240 000 |
|
322 | 67 | Cắt cụt cẳng tay | II | 1 240 000 |
|
323 | 68 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | II | 1 270 000 |
|
324 | 69 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | II | 1 240 000 |
|
325 | 70 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | II | 1 260 000 |
|
326 | 71 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | II | 1 250 000 |
|
327 | 72 | Cắt cụt cằng chân | II | 1 270 000 |
|
328 | 73 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | II | 1 280 000 |
|
329 | 74 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | II | 1 220 000 |
|
330 | 75 | Phẫu thuật co gân Achille | II | 1 250 000 |
|
331 | 76 | Phẫu thuật nắn trật khớp cổ bàn chân, cổ bàn tay | II | 1 270 000 |
|
332 | 77 | Phẫu thuật nắn trật khớp háng | II | 1 290 000 |
|
333 | 78 | Tháo đốt bàn | III | 1 000 000 |
|
334 | 79 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | III | 1 000 000 |
|
335 | 80 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | III | 1 000 000 |
|
|
| XIII. Bỏng |
|
|
|
|
| A. Người lớn |
|
|
|
336 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 -15% diện tích cơ thể | II | 1 340 000 |
|
337 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3% - 5% diện tích cơ thể | II | 1 230 000 |
|
338 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | III | 980 000 |
|
339 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | III | 980 000 |
|
|
| B. Trẻ em |
|
|
|
340 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể | II | 1 330 000 |
|
341 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1% - 3% diện tích cơ thể | II | 1 150 000 |
|
342 | 9 | Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể | II | 1 400 000 |
|
343 | 7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | III | 1 000 000 |
|
344 | 8 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | III | 1 000 000 |
|
345 | 10 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | III | 960 000 |
|
|
| XIV. Nội soi |
|
|
|
346 | 1 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | I | 2 050 000 |
|
347 | 2 | Cắt ruột thừa qua nội soi | I | 2 080 000 |
|
348 | 3 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | I | 2 150 000 |
|
349 | 4 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | I | 2 000 000 |
|
350 | 5 | Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung | I | 2 280 000 |
|
351 | 6 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | I | 2 370 000 |
|
352 | 7 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần | I | 2 445 000 |
|
353 | 8 | Phẫu thuật nội soi bóc nang nước tại vòi trứng | I | 2 270 000 |
|
354 | 9 | Phẫu thuật nội soi cắt buồng trứng | I | 2 220 000 |
|
355 | 10 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau do chấn thương bằng nội soi | I | 2 300 000 |
|
356 | 11 | Phẫu thuật nội soi khớp gối, xử lý tổn thương phối hợp khác | I | 2 280 000 |
|
| B | THỦ THUẬT |
|
|
|
357 | 1 | Chọc hút dịch màng tinh hoàn | III | 85 000 |
|
358 | 2 | Chọc hút dịch ổ khớp | III | 85 000 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
| STT | Các loại dịch vụ | Mức giá (đồng) | |
| C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
| |
| 1 | Bạch biến | 45 500 | |
| 2 | Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà | 15 000 | |
| 3 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 200 000 | |
| 4 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 315 000 | |
| 5 | Cắt đường rò mông | 84 000 | |
| 6 | Cắt sùi mào gà | 40 000 | |
| 7 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 490 000 | |
| 8 | Chấm Nitơ, AT | 7 000 | |
| 9 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 84 000 | |
| 10 | Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm | 490 000 | |
| 11 | Chọc dò u phổi trung thất | 490 000 | |
| 12 | Chọc dò màng tim | 60 000 | |
| 13 | Chọc dò tuỷ sống | 35 000 | |
| 14 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 490 000 | |
| 15 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sông các loại | 400 000 | |
| 16 | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 56 000 | |
| 17 | Đặt Catheter động mạch quay | 315 000 | |
18 | Đặt Catheter động mạch theo dõi HA liên tục | 420 000 | ||
19 | Đặt sông JJ niệu quản (kể cả sông JJ) | 1 200 000 | ||
20 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 126 000 | ||
21 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 455 000 | ||
22 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 525 000 | ||
23 | Đo áp lực đồ bàng quang | 70 000 | ||
24 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 70 000 | ||
25 | Điện cơ tầng sinh môn | 70 000 | ||
26 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 50 000 | ||
27 | Đốt Hydradenome | 35 000 | ||
28 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 140 000 | ||
29 | Đốt mụn cóc | 30 000 | ||
30 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 91 000 | ||
31 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 385 000 | ||
32 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml) | 1 400 000 | ||
33 | Lột nhẹ da mặt | 200 000 | ||
34 | Lọc máu liên tục (01 lần – chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế) | 1 260 000 | ||
35 | Thẩm phân phúc mạc | 300 000 | ||
36 | Lọc tách huyết tương (01 lần – chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 840 000 | ||
37 | Móng quặp | 56 000 | ||
38 | Mở màng phổi tối thiểu | 490 000 | ||
39 | Niệu dòng đồ | 25 000 | ||
40 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 800 000 | ||
41 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 100 000 | ||
42 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45 000 | ||
43 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1 250 000 | ||
44 | Nội soi lồng ngực | 490 000 | ||
45 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 125 000 | ||
46 | Nội soi ống mật chủ | 65 000 | ||
47 | Quang đông bằng Laser điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt café và u máu các loại | 140 000 | ||
48 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 140 000 | ||
49 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da | 140 000 | ||
50 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 250 000 | ||
51 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 560 000 | ||
52 | Tắm tẩy độc cho NB nhiễm độc hoá chất ngoài da | 126 000 | ||
53 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 45 000 | ||
54 | Tiêm ngoài màng cứng | 140 000 | ||
55 | Tiêm cạnh cột sống | 140 000 | ||
56 | Tiêm khớp | 140 000 | ||
57 | Sinh thiết Amidal | 140 000 | ||
58 | Sinh thiết cổ tử cung/âm đạo | 315 000 | ||
59 | Sinh thiết ruột | 30 000 | ||
60 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 140 000 | ||
61 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua nội soi bàng quang | 45 000 | ||
62 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 35 000 | ||
63 | Sinh thiết vú | 70 000 | ||
64 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kìm sinh thiết cơ tim) | 840 000 | ||
65 | Sinh thiết trực tràng có gây mê | 315 000 | ||
66 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 700 000 | ||
67 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hoặc sinh thiết | 75 000 | ||
68 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở NB ngộ độc cấp | 455 000 | ||
69 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60 000 | ||
70 | Soi khớp có sinh thiết | 225 000 | ||
71 | Soi màng phổi | 180 000 | ||
72 | Soi thực quản, dạ dầy gắp giun | 175 000 | ||
73 | Soi dạ dầy + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 175 000 | ||
74 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 250 000 | ||
75 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 300 000 | ||
76 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 270 000 | ||
77 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 135 000 | ||
78 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 360 000 | ||
79 | Sốc điện tâm thần | 140 000 | ||
80 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 490 000 | ||
81 | Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 140 000 | ||
82 | Rửa dạ dày | 30 000 | ||
83 | Rửa dạ dầy loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350 000 | ||
84 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 455 000 | ||
85 | Rút Sonde niệu quản qua nội soi | 490 000 | ||
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
| ||
86 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 720 000 | ||
87 | Bàn kéo | 20 000 | ||
88 | Bồn xoáy | 7 000 | ||
89 | Bó êm cẳng tay | 5 000 | ||
90 | Bó êm cẳng chân | 5 000 | ||
91 | Bó êm đùi | 10 000 | ||
92 | Bó thuốc | 20 000 | ||
93 | Chẩn đoán điện | 7 000 | ||
94 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 14 000 | ||
95 | Chườm ngải | 17 000 | ||
96 | Điện vi dòng giảm đau | 7 000 | ||
97 | Giày chỉnh hình | 315 000 | ||
98 | Giao thoa | 7 000 | ||
99 | Giác hơi | 8 000 | ||
100 | Hoạt động trị liệu/ ngôn ngữ trị liệu | 7 000 | ||
101 | Lazer chiếu ngoài | 10 000 | ||
102 | Lazer nội mạch | 30 000 | ||
103 | Lazer thẩm mỹ | 30 000 | ||
104 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 315 000 | ||
105 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 630 000 | ||
106 | Nẹp cổ tay – bàn tay | 200 000 | ||
107 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân | 700 000 | ||
108 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 315 000 | ||
109 | Phẫu thuật trĩ bằng điện cao tần | 1 500 000 | ||
110 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh | 7 000 | ||
111 | Sắc thuốc thang (dây chuyền Hàn Quốc) | 3 000 | ||
112 | Sóng xung kích điều trị | 21 000 | ||
113 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 7 000 | ||
114 | Tập do liệt thần kinh ngoại biên | 7 000 | ||
115 | Tập do cứng khớp | 8 400 | ||
116 | Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi | 5 000 | ||
117 | Tập với xe đạp tập | 5 000 | ||
118 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5 000 | ||
119 | Tập dưỡng sinh | 5 000 | ||
120 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 40 000 | ||
121 | Vật lý trị liệu hô hấp | 7 000 | ||
122 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 7 000 | ||
123 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 7 000 | ||
124 | Vỗ rung, dẫn lưu tư thế | 10 000 | ||
125 | Xoa bóp toàn thân (45 – <60 phút) | 35 000 | ||
126 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50 000 | ||
127 | Xoa bóp bằng máy | 7 000 | ||
128 | Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống | 15 000 | ||
129 | Xoa bóp áp lực hơi | 7 000 | ||
130 | Xông hơi | 10 000 | ||
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
| ||
| 1- NGOẠI KHOA |
| ||
131 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1 260 000 | ||
132 | Các kĩ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1 260 000 | ||
133 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 1 260 000 | ||
134 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1 800 000 | ||
135 | Cắt Polip ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 560 000 | ||
136 | Cắt Polip trực tràng | 50 000 | ||
137 | Cắt toàn bộ dạ dày | 1 750 000 | ||
138 | Cắt 2/3 dạ dày | 1 260 000 | ||
139 | Cắt 3/4 dạ dày | 1 260 000 | ||
140 | Cắt 2/3, 3/4 dạ dày do ung thư kèm theo có vét hạch hệ thống | 1 260 000 | ||
141 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột | 1 260 000 | ||
142 | Cắt cụt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1 260 000 | ||
143 | Cắt hạ phân thuỳ gan | 1 260 000 | ||
144 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột | 1 260 000 | ||
145 | Cắt chỏm nang gan | 1 260 000 | ||
146 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | 1 750 000 | ||
147 | Cắt u tuyến thượng thận | 1 260 000 | ||
148 | Cắt u bàng quang đường trên | 1 260 000 | ||
149 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1 260 000 | ||
150 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 560 000 | ||
151 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1 050 000 | ||
152 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1 260 000 | ||
153 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 1 260 000 | ||
154 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 1 260 000 | ||
155 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 700 000 | ||
156 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 1 260 000 | ||
157 | Cắt chi và vét hạch | 1 260 000 | ||
158 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính >5cm | 1 260 000 | ||
159 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính <5cm | 1 260 000 | ||
160 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 1 260 000 | ||
161 | Cắt u bán cầu đại não | 1 260 000 | ||
162 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 1 260 000 | ||
163 | Cắt u phần mềm chi trên/ chi dưới đường kính <5cm | 700 000 | ||
164 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2 500 000 | ||
165 | Cắt u máu lan toả đường kính > 5cm | 1 260 000 | ||
166 | Cắt u bạch mạch đường kính > 5cm | 1 260 000 | ||
167 | Cắt u cơ xâm lấn | 1 260 000 | ||
168 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1 260 000 | ||
169 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 700 000 | ||
170 | Cố định gãy xương sườn | 25 000 | ||
171 | Cố định mảng sườn di động | 1 260 000 | ||
172 | Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 490 000 | ||
173 | Chọc dò túi cùng Douglar | 315 000 | ||
174 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 95 000 | ||
175 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1 260 000 | ||
176 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ đái chậu | 700 000 | ||
177 | Dẫn lưu áp xe phổi | 560 000 | ||
178 | Đặt IRADIUM (lần) | 315 000 | ||
179 | Đặt và thăm dò huyết động (bao gồm cả Catheter Swan ganz, | 4 250 000 | ||
| bộ phận nhận cảm áp lực) |
| ||
180 | Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent) | 840 000 | ||
181 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2 100 000 | ||
182 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma | 490 000 | ||
183 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài, hoặc Dupuytren | 1 260 000 | ||
184 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1 260 000 | ||
185 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng Laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1 500 000 | ||
186 | Đo các chỉ số niệu động học | 1 400 000 | ||
187 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên) | 700 000 | ||
188 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 490 000 | ||
189 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3 000 000 | ||
190 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | 700 000 | ||
191 | Khâu lại viền xương ức sau khi mở xương ức | 700 000 | ||
192 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1 260 000 | ||
193 | Khâu phục hồi mạch máu lớn vùng cổ do chấn thương | 1 260 000 | ||
194 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1 050 000 | ||
195 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2 400 000 | ||
196 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm cắt túi mật | 1 260 000 | ||
197 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm tạo hình cơ oddi | 1 260 000 | ||
198 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối ống Wirsung - hỗng tràng | 1 260 000 | ||
199 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 700 000 | ||
200 | Mổ cắt đoạn đại tràng do ung thư | 1 260 000 | ||
201 | Mổ cắt u tuyến nước bọt mang tai, dưới hàm | 1 260 000 | ||
202 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2 000 000 | ||
203 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 35 000 | ||
204 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 35 000 | ||
205 | Nắn, bó gãy xương gót | 35 000 | ||
206 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1 800 000 | ||
207 | Nong van 2 lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1 260 000 | ||
208 | Nối lưu thông cửa - chủ | 1 260 000 | ||
209 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1 260 000 | ||
210 | Nối nang tuỵ - dạ dày | 1 260 000 | ||
211 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 315 000 | ||
212 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter và Matrix Coils) | 1 260 000 | ||
213 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter) | 1 260 000 | ||
214 | Nút thông động, tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter, Guidinh catheter dùng quả bóng/ballon) | 1 260 000 | ||
215 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 75 000 | ||
216 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 75 000 | ||
217 | Phẫu thuật thừa ngón | 105 000 | ||
218 | Phẫu thuật dính ngón | 160 000 | ||
219 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 75 000 | ||
220 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 25 000 | ||
221 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3 150 000 | ||
222 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3 150 000 | ||
223 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3 150 000 | ||
224 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3 150 000 | ||
225 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 3 500 000 | ||
226 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4 200 000 | ||
227 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/thay van tim…) (chưa gồm máy tim, phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 4 900 000 | ||
228 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 4 900 000 | ||
229 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1 260 000 | ||
230 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1 260 000 | ||
231 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 900 000 | ||
232 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 900 000 | ||
233 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 900 000 | ||
234 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4 200 000 | ||
235 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 200 000 | ||
236 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2 100 000 | ||
237 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1 400 000 | ||
238 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2 450 000 | ||
239 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2 500 000 | ||
240 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2 500 000 | ||
241 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3 150 000 | ||
242 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 2 800 000 | ||
243 | Phẫu thuật nội soi chẩn đoán | 700 000 | ||
244 | Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống | 2 100 000 | ||
245 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2 500 000 | ||
246 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip dạ dày | 700 000 | ||
247 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dầy | 2 500 000 | ||
248 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dầy (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1 750 000 | ||
249 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2 10 000 | ||
250 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 1 500 000 | ||
251 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1 400 000 | ||
252 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1 400 000 | ||
253 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2 000 000 | ||
254 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1 750 000 | ||
255 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2 100 000 | ||
256 | Phẫu thuật nội soi cắt dây chằng trong ổ bụng | 1 260 000 | ||
257 | Phẫu thuật nội soi cắt nối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2 100 000 | ||
258 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1 500 000 | ||
259 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1 400 000 | ||
260 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2 000 000 | ||
261 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2 000 000 | ||
262 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1 500 000 | ||
263 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2 100 000 | ||
264 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1 400 000 | ||
265 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang | 700 000 | ||
266 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 700 000 | ||
267 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1 400 000 | ||
268 | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | 1 260 000 | ||
269 | Phẫu thuật nội soi giãn tĩnh mạch thừng tinh | 1 260 000 | ||
270 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang tái phát | 1 260 000 | ||
271 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng | 1 260 000 | ||
272 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng Sigma | 700 000 | ||
273 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip trực tràng | 700 000 | ||
274 | Phẫu thuật nội soi cắt túi sa niệu quản | 1 400 000 | ||
275 | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt | 1 500 000 | ||
276 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1 200 000 | ||
277 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1 300 000 | ||
278 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1 300 000 | ||
279 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2 500 000 | ||
280 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1 500 000 | ||
281 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 700 000 | ||
282 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan) | 2 500 000 | ||
283 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 10 500 000 | ||
284 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 100 000 | ||
285 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 100 000 | ||
286 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1 400 000 | ||
287 | Phẫu thuật điều trị Abces gan do giun/ mở ống mật chủ lấy giun | 1 260 000 | ||
288 | Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan | 1 260 000 | ||
289 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1 400 000 | ||
290 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1 400 000 | ||
291 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 2 100 000 | ||
292 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 100 000 | ||
293 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 750 000 | ||
294 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 100 000 | ||
295 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 750 000 | ||
296 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1 750 000 | ||
297 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 100 000 | ||
298 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 750 000 | ||
299 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1 400 000 | ||
300 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) | 2 100 000 | ||
301 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1 120 000 | ||
302 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1 120 000 | ||
303 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2 100 000 | ||
304 | Phẫu thuật ung thư biểu mô TB đáy/TB gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 840 000 | ||
305 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2 100 000 | ||
306 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1 500 000 | ||
307 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1 500 000 | ||
308 | Phẫu thuật lấy sỏi khớp gối | 700 000 | ||
309 | Phẫu thuật lấy sỏi trong gan | 1 260 000 | ||
310 | Phẫu thuật rách bao khớp (gối /khuỷu/ vai/cổ tay) | 450 000 | ||
311 | Phẫu thuật áp xe thành bụng | 450 000 | ||
312 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1 200 000 | ||
313 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 700 000 | ||
314 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính >10 cm | 1 260 000 | ||
315 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ giai đoạn mãn tính | 1 260 000 | ||
316 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1 260 000 | ||
317 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 1 260 000 | ||
318 | Phẫu thuật ap-xe ruột thừa | 700 000 | ||
319 | Phẫu thuật ap-xe hậu môn có mở lỗ dò | 700 000 | ||
320 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner/nẹp vít | 1 260 000 | ||
321 | Phẫu thuật can lệch | 1 260 000 | ||
322 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1 050 000 | ||
323 | Phẫu thuật cố định gẫy xương sên bằng kim Kirschner | 1 260 000 | ||
324 | Phẫu thuật viêm xương đùi (đục, mở lấy xương chết dẫn lưu) | 700 000 | ||
325 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống thắt lưng | 1 600 000 | ||
326 | Phẫu thuật cắt u cạnh cổ | 1 120 000 | ||
327 | Phẫu thuật cố định cột sống mất vững bằng Tital hoặc các dụng cụ khác | 1500 000 | ||
328 | Phẫu thuật nắn trật cột sống và đặt đĩa đệm nhân tạo | 1 200 000 | ||
329 | Phẫu thuật tái tạo khớp vai trong trật khớp vai tái diễn | 1 200 000 | ||
330 | Phẫu thuật khâu phục hồi gân duỗi-gấp ở bàn tay, ngón tay, bàn chân, ngón chân | 1 200 000 | ||
331 | Phẫu thuật trật khớp cổ chân, cổ tay | 1 000 000 | ||
332 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1 000 000 | ||
333 | Phẫu thuật nối tạo mỏm khuỷu | 1 000 000 | ||
334 | Phẫu thuật nối tạo khớp mu | 850 000 | ||
335 | Phẫu thuật nội soi kẹp sỏi bàng quang | 900 000 | ||
336 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 3 500 000 | ||
337 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 850 000 | ||
338 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1 800 000 | ||
339 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) | 1 000 000 | ||
340 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 700 000 | ||
341 | Tạo hình khí - phế quản | 7 000 000 | ||
342 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1 050 000 | ||
343 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 85 000 | ||
344 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 700 000 | ||
345 | Thắt các động mạch ngoại vi | 560 000 | ||
346 | Tháo khớp cổ tay | 700 000 | ||
347 | Tháo khớp gối | 700 000 | ||
348 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kìm sinh thiết cơ tim) | 840 000 | ||
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
| ||
349 | Áp lạnh cổ tử cung | 20 000 | ||
350 | Bóc nang Bartholin | 120 000 | ||
351 | Bóc u âm hộ | 140 000 | ||
352 | Bóc nhân xơ vú | 105 000 | ||
353 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10 000 | ||
354 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 700 000 | ||
355 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sau tiểu khung | 1 750 000 | ||
356 | Cắt vết trắng âm hộ | 140 000 | ||
357 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | 1 260 000 | ||
358 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật | 1 260 000 | ||
359 | Cấy rút mảnh ghép tránh thai 1 que | 140 000 | ||
360 | Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 315 000 | ||
361 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 125 000 | ||
362 | Chọc ối điều trị đa ối | 25 000 | ||
363 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 275 000 | ||
364 | Chọc hút noãn | 2 520 000 | ||
365 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 10 000 | ||
366 | Đẻ khó | 180 000 | ||
367 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 275 000 | ||
368 | Đo tim thai bằng Doppler | 25 000 | ||
369 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 240 000 | ||
370 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1 200 000 | ||
371 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 20 000 | ||
372 | Hút thai < 12 tuần | 55 000 | ||
373 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 140 000 | ||
374 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó | 55 000 | ||
375 | Khâu rách cùng đồ | 56 000 | ||
376 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1 050 000 | ||
377 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 1 250 000 | ||
378 | Làm thuốc âm đạo | 5 000 | ||
379 | Mở thông vòi trứng 2 bên | 1 260 000 | ||
380 | Nạo sót rau/nạo buồng tử cung xét nghiệm GPBL | 40 000 | ||
381 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 70 000 | ||
382 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 225 000 | ||
383 | Nạo hút thai trứng | 45 000 | ||
384 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 20 000 | ||
385 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 425 000 | ||
386 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 800 000 | ||
387 | Nội soi buồng tử cung cắt đốt điều trị Polyp, nhân xơ buồng tử cung | 800 000 | ||
388 | Nội xoay thai | 240 000 | ||
389 | Phá thai bằng thuốc | 160 000 | ||
390 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 350 000 | ||
391 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 425 000 | ||
392 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 800 000 | ||
393 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 840 000 | ||
394 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 350 000 | ||
395 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 840 000 | ||
396 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2 000 000 | ||
397 | Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung | 700 000 | ||
398 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2 100 000 | ||
399 | Phẫu thuật sửa tầng sinh môn | 140 000 | ||
400 | Phẫu thuật dẫn lưu ứ mủ vòi trứng | 600 000 | ||
401 | Phẫu thuật vỡ nang Degraff | 500 000 | ||
402 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 840 000 | ||
403 | Sinh thiết cổ tử cung | 20 000 | ||
404 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 275 000 | ||
405 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 1 890 000 | ||
406 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1 260 000 | ||
407 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 35 000 | ||
408 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30 000 | ||
409 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3 500 000 | ||
410 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 3 780 000 | ||
411 | Tiêm nhân Chorio | 10 000 | ||
412 | Triệt sản nam | 70 000 | ||
413 | Triệt sản nữ | 100 000 | ||
414 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 10 000 | ||
415 | Xin trứng – làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4 200 000 | ||
C2.3 | MẮT |
| ||
416 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 500 000 | ||
417 | Cắt chắp cả bọc | 45 000 | ||
418 | Cắt u kết mạc không vá | 180 000 | ||
419 | Cắt u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc | 350 000 | ||
420 | Cắt bỏ túi lệ | 350 000 | ||
421 | Cắt mộng áp Mytomycin | 329 000 | ||
422 | Cắt mộng mắt chu biên bằng laser | 105 000 | ||
423 | Cắt chỉ giác mạc | 10 000 | ||
424 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU | 350 000 | ||
425 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 7 000 | ||
426 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 280 000 | ||
427 | Đánh bờ mi | 7 000 | ||
428 | Đo khúc xạ máy | 5 000 | ||
429 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 10 000 | ||
430 | Đo thị lực khách quan | 28 000 | ||
431 | Đốt lông xiêu | 10 000 | ||
432 | Điện châm | 25 000 | ||
433 | Điện di điều trị (1 lần) | 5 000 | ||
434 | Điện võng mạc | 25 000 | ||
435 | Điện đông thể mi | 140 000 | ||
436 | Điện rung mắt quang động | 28 000 | ||
437 | Gọt giác mạc | 240 000 | ||
438 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 550 000 | ||
439 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 525 000 | ||
440 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thẻ nhân tạo) | 1 400 000 | ||
441 | Khâu cò mi | 150 000 | ||
442 | Khâu giác mạc đơn thuần | 154 000 | ||
443 | Khâu củng mạc đơn thuần | 200 000 | ||
444 | Khâu củng, giác mạc phức tạp | 500 000 | ||
445 | Khâu giác mạc phức tạp | 280 000 | ||
446 | Khâu củng mạc phức tạp | 280 000 | ||
447 | Khâu phục hồi bờ mi | 210 000 | ||
448 | Khâu vết thương phàn mềm, tổn thương vùng mắt | 400 000 | ||
449 | Khoét bỏ nhãn cầu | 200 000 | ||
450 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư | 1 260 000 | ||
451 | Lấy huyết thanh đóng ống | 21 000 | ||
452 | Lấy dị vật tiền phòng | 275 000 | ||
453 | Lấy dị vật hốc mắt | 350 000 | ||
454 | Lấy dị vật kết mạc sâu, một mắt | 40 000 | ||
455 | Lấy sạn vôi kết mạc | 7 000 | ||
456 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ) | 10 000 | ||
457 | Mổ mộng kép một mắt | 60 000 | ||
458 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500 000 | ||
459 | Mở bao sau bằng laser | 105 000 | ||
460 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 280 000 | ||
461 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 280 000 | ||
462 | Nặn tuyến bờ mi | 7 000 | ||
463 | Nối thông lệ mũi (một mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 490 000 | ||
464 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 560 000 | ||
465 | Nghiệm pháp phát hiện Glocom | 28 000 | ||
466 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 300 000 | ||
467 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 385 000 | ||
468 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 350 000 | ||
469 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 350 000 | ||
470 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 280 000 | ||
471 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 350 000 | ||
472 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 450 000 | ||
473 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 455 000 | ||
474 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 600 000 | ||
475 | Phẫu thuật cắt bao sau | 200 000 | ||
476 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 420 000 | ||
477 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 350 000 | ||
478 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 200 000 | ||
479 | Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng | 600 000 | ||
480 | Phẫu thuật nối lệ quản (chưa bao gồm ống Silíon) | 200 000 | ||
481 | Phẫu thuật u mi không vá da | 300 000 | ||
482 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 420 000 | ||
483 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 420 000 | ||
484 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 210 000 | ||
485 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 280 000 | ||
486 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 245 000 | ||
487 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 245 000 | ||
488 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 560 000 | ||
489 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 500 000 | ||
490 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1 700 000 | ||
491 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 175 000 | ||
492 | Phẫu thuật tháo cò mi | 42 000 | ||
493 | Phẫu thuật điều trị khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) | 2 450 000 | ||
494 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1 400 000 | ||
495 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 175 000 | ||
496 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 1 260 000 | ||
497 | Phủ kết mạc | 245 000 | ||
498 | Quang đông thể mi điều trị Glocom | 70 000 | ||
499 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 200 000 | ||
500 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 250 000 | ||
501 | Rạch góc tiền phòng | 280 000 | ||
502 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 10 000 | ||
503 | Sắc giác | 14 000 | ||
504 | Soi góc tiền phòng 1 mắt | 15 000 | ||
505 | Soi bóng đồng tử | 5 000 | ||
506 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 10 000 | ||
507 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 15 000 | ||
508 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 28 000 | ||
509 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 105 000 | ||
510 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 500 000 | ||
511 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá | 1 260 000 | ||
512 | Thử thị lực đơn giản | 5 000 | ||
513 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 280 000 | ||
514 | Chích mủ hốc mắt | 161 000 | ||
515 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 50 000 | ||
516 | U bạch mạch kết mạc | 25 000 | ||
C2.4 | TAI – MŨI - HỌNG |
| ||
517 | Bẻ cuốn mũi | 25 000 | ||
518 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 120 000 | ||
519 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40 000 | ||
520 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 3 850 000 | ||
521 | Cắt u thành sau họng | 1 260 000 | ||
522 | Cắt u thành bên họng | 1 260 000 | ||
523 | Cắt u hạ họng, thanh quản qua nội soi | 700 000 | ||
524 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 700 000 | ||
525 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 1 750 000 | ||
526 | Cắt u cuộn cảnh | 3 850 000 | ||
527 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Sten/van phát âm, thanh quản điện) | 3 150 000 | ||
528 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 100 000 | ||
529 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 150 000 | ||
530 | Chọc hút dịch vành tai | 10 000 | ||
531 | Chọc hút u nang sàn mũi | 20 000 | ||
532 | Chọc rửa xoang hàm (1 lần) | 15 000 | ||
533 | Chọc thông xoang trán, xoang bướm | 20 000 | ||
534 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 22 000 | ||
535 | Đặt sten điều trị sẹo hẹp thanh, khí quản (chưa bao gồm sten) | 4 200 000 | ||
536 | Đặt ống thông khí vòm tai | 315 000 | ||
537 | Đốt điện cuống họng/ cắt cuống mũi | 30 000 | ||
538 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 70 000 | ||
539 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 55 000 | ||
540 | Đốt họng hạt | 17 000 | ||
541 | Đốt Amidan áp lạnh | 65 000 | ||
542 | Đo sức cản của mũi | 45 000 | ||
543 | Đo thính lực đơn âm | 20 000 | ||
544 | Đo trên ngưỡng | 22 000 | ||
545 | Đo sức nghe lời | 15 000 | ||
546 | Đo nhĩ lượng | 10 000 | ||
547 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10 000 | ||
548 | Đo OAE (1 lần) | 20 000 | ||
549 | Đo ABR (1 lần) | 90 000 | ||
550 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3 500 000 | ||
551 | Hút xoang dưới áp lực | 15 000 | ||
552 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 490 000 | ||
553 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu, cổ | 560 000 | ||
554 | Khí dung | 8 000 | ||
555 | Khoét mê nhĩ | 1 260 000 | ||
556 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 10 000 | ||
557 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50 000 | ||
558 | Lấy dị vật họng | 14 000 | ||
559 | Lấy nút biểu bì ống tai | 15 000 | ||
560 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 425 000 | ||
561 | Mổ vi phẫu thanh quản | 700 000 | ||
562 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1 260 000 | ||
563 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 14 000 | ||
564 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 35 000 | ||
565 | Nong vòi nhĩ | 10 000 | ||
566 | Nâng, nắn sống mũi | 75 000 | ||
567 | Nạo sàng hàm | 1 260 000 | ||
568 | Nhét meche mũi | 25 000 | ||
569 | Nong vòi nhĩ nội soi | 40 000 | ||
570 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 105 000 | ||
571 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 170 000 | ||
572 | Nội soi tai | 44 000 | ||
573 | Nội soi Tai-Mũi-Họng | 126 000 | ||
574 | Nội soi mũi xoang | 44 000 | ||
575 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 3 500 000 | ||
576 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 4 000 000 | ||
577 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 3 500 000 | ||
578 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 4 000 000 | ||
579 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 3 360 000 | ||
580 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2 100 000 | ||
581 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 4 900 000 | ||
582 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu mặt cổ bằng vạt da xương cơ | 3 500 000 | ||
583 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1 260 000 | ||
584 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1 260 000 | ||
585 | Phẫu thuật bào sào thượng nhĩ vá nhĩ | 1 260 000 | ||
586 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1 260 000 | ||
587 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1 260 000 | ||
588 | Phẫu thuật xoang trán | 1 260 000 | ||
589 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1 260 000 | ||
590 | Phẫu thuật Cadwell – Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1 260 000 | ||
591 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 700 000 | ||
592 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 700 000 | ||
593 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 700 000 | ||
594 | Phậu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3 500 000 | ||
595 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 3 500 000 | ||
596 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 2 400 000 | ||
597 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3 000 000 | ||
598 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1 260000 | ||
599 | Phẫu thuật Leser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 200 000 | ||
600 | Phẫu thuật Leser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 200 000 | ||
601 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3 150 000 | ||
602 | Phẫu thuật nội soi khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 2 800 000 | ||
603 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mùi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3 500 000 | ||
604 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị dò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chữ bao gồm keo sinh học) | 3 000 000 | ||
605 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 7 700 000 | ||
606 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4 200 000 | ||
607 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4 550 000 | ||
608 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 10 000 | ||
609 | Sinh thiết vòm mũi họng | 20 000 | ||
610 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 80 000 | ||
611 | Soi thanh quản cắt Papilloma | 80 000 | ||
612 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 45 000 | ||
613 | Soi thực quản bằng ống mềm | 45 000 | ||
614 | Thông vòi nhĩ | 20 000 | ||
615 | Thông vòi nhĩ nội soi | 40 000 | ||
616 | Trích màng nhĩ | 20 000 | ||
617 | Trích rạch vành tai | 25 000 | ||
618 | Vá nhĩ đơn thuần | 700 000 | ||
C2.5 | RĂNG-HÀM-MẶT |
| ||
| PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
| ||
619 | Bấm gai xương ổ răng | 20 000 | ||
620 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 56 000 | ||
621 | Cắt lợi trùm răng số 8 | 20 000 | ||
622 | Cắt cuống chân răng | 20 000 | ||
623 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 20 000 | ||
624 | Cắt cuống 1 chân | 70 000 | ||
625 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 77 000 | ||
626 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 90 000 | ||
627 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 100 000 | ||
628 | Cắm và cố định lại 1 răng bật khỏi huyệt cổ răng | 160 000 | ||
629 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 85 000 | ||
630 | Lấy u lành dưới 3 cm | 280 000 | ||
631 | Lấy u lành trên 3 cm | 350 000 | ||
632 | Lấy sỏi ống Wharton | 350 000 | ||
633 | Mổ lấy nang răng | 80 000 | ||
634 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 20 000 | ||
635 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30 000 | ||
636 | Nạo túi lợi 1 sextant | 25 000 | ||
637 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 15 000 | ||
638 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 546 000 | ||
639 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4 000 | ||
640 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8 000 | ||
641 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40 000 | ||
642 | Nhổ chân răng | 50 000 | ||
643 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 250 000 | ||
644 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 120 000 | ||
645 | Rạch áp xe trong miệng | 25 000 | ||
646 | Rạch ap xe dẫn lưu ngoài miệng | 25 000 | ||
647 | Trích ap xe viêm quanh răng | 20 000 | ||
648 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 50 000 | ||
649 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 70 000 | ||
650 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 40 000 | ||
651 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 280 000 | ||
652 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 245 000 | ||
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
| ||
653 | Chụp thép làm sẵn | 120 000 | ||
654 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 50 000 | ||
655 | Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân | 150 000 | ||
656 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 170 000 | ||
657 | Điều trị tuỷ răng 1, 2, 3 | 200 000 | ||
658 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 200 000 | ||
659 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 400 000 | ||
660 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên | 500 000 | ||
661 | Điều trị tuỷ lại | 600 000 | ||
662 | Hàn xi măng | 25 000 | ||
663 | Hàn Amalgane | 40 000 | ||
664 | Hàn Composite cổ răng | 200 000 | ||
665 | Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer) | 245 000 | ||
666 | Hàn răng sữa sâu ngà | 50 000 | ||
667 | Nhựa hoá trùng hợp | 50 000 | ||
668 | Nhựa quang trùng hợp | 70 000 | ||
669 | Phục hồi thân răng có chốt | 245 000 | ||
670 | Răng sâu ngà | 80 000 | ||
671 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 80 000 | ||
672 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 600 000 | ||
673 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 910 000 | ||
674 | Trám bít hố rãnh | 50 000 | ||
C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
| ||
675 | Một răng | 60 000 | ||
676 | Hai răng | 80 000 | ||
677 | Ba răng | 100 000 | ||
678 | Bốn răng | 110 000 | ||
679 | Năm răng | 120 000 | ||
680 | Sáu răng | 130 000 | ||
681 | Bảy răng | 140 000 | ||
682 | Tám răng | 150 000 | ||
683 | Chín đến mười hai răng | 180 000 | ||
684 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250 000 | ||
685 | Cả hai hàm | 600 000 | ||
C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
| ||
686 | Cầu răng mỗi thành phần | 80 000 | ||
687 | Cầu răng vàng (vàng của ngưòi bệnh) | 150 000 | ||
688 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 150 000 | ||
689 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1 200 000 | ||
690 | Điều chỉnh cắm khít răng | 20 000 | ||
691 | Hàn khung kim loại | 600 000 | ||
692 | Một đợt vị sứ kim loại | 500 000 | ||
693 | Một đơn vị sứ toàn phần | 700 000 | ||
694 | Một trụ thép | 400 000 | ||
695 | Một trụ thép cầu nhựa | 450 000 | ||
696 | Mũ chụp nhựa | 60 000 | ||
697 | Mũ chụp kim loại | 100 000 | ||
698 | Mũ vàng (vàng của người bệnh) | 150 000 | ||
699 | Tháo cắt cầu răng | 20 000 | ||
700 | Răng chốt đơn giản | 60 000 | ||
701 | Răng chốt đúc | 80 000 | ||
702 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 2 000 000 | ||
C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG |
| ||
703 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 150 000 | ||
704 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 280 000 | ||
705 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 300 000 | ||
706 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 525 000 | ||
707 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 630 000 | ||
708 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1 000 000 | ||
709 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2 450 000 | ||
710 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4 060 000 | ||
711 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 5 000 000 | ||
712 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 45 000 | ||
713 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1 600 000 | ||
714 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 1 500 000 | ||
C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
| ||
715 | Đệm hàm toàn bộ | 50 000 | ||
716 | Gắn thêm một răng | 25 000 | ||
717 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5 000 | ||
718 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 40 000 | ||
719 | Làm lại hàm | 150 000 | ||
720 | Thêm một móc | 15 000 | ||
721 | Thay nền hàm trên | 90 000 | ||
722 | Thay nền hàm dưới | 70 000 | ||
723 | Sửa hàm | 42 000 | ||
724 | Vá hàm gẫy | 30 000 | ||
C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
| ||
725 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1 155 000 | ||
726 | Cắt nang xương hàm từ 2 – 5cm | 1 260 000 | ||
727 | Cắt u nang giáp móng | 1 120 000 | ||
728 | Cắt u nang cạnh cổ | 1 120 000 | ||
729 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 050 000 | ||
730 | Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt | 315 000 | ||
731 | Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 910 000 | ||
732 | Ghép da rời mỗi chiều > 5cm | 1 050 000 | ||
733 | Nạo xương triệt để trong viêm xoang do răng | 1 260 000 | ||
734 | Nắn khớp thái dương hàm đến muộn | 700 000 | ||
735 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nép vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 680 000 | ||
736 | Phẫu thuật cắt xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 840 000 | ||
737 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 470 000 | ||
738 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 540 000 | ||
739 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2 240 000 | ||
740 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 470 000 | ||
741 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1 330 000 | ||
742 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 260 000 | ||
743 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 365 000 | ||
744 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1 260 000 | ||
745 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1 400 000 | ||
746 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 04 răng trở lên) | 700 000 | ||
747 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 365 000 | ||
748 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1 400 000 | ||
749 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm, mặt | 1 260 000 | ||
750 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm, mặt | 1 260 000 | ||
751 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa gồm nẹp, vít) | 1 400 000 | ||
752 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa gồm nẹp, vít) | 1 540 000 | ||
753 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên người bệnh khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1 600 000 | ||
754 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1 400 000 | ||
755 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 400 000 | ||
756 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 120 000 | ||
757 | Phẫu thuật điều trị gãy xương lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 190 000 | ||
758 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 330 000 | ||
759 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 470 000 | ||
760 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1 295 000 | ||
761 | Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên | 840 000 | ||
762 | Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên | 910 000 | ||
763 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 840 000 | ||
764 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 840 000 | ||
765 | Phẫu thuật căng da mặt | 840 000 | ||
766 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1 365 000 | ||
767 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1 365 000 | ||
768 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 980 000 | ||
769 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan toả, áp xe vùng hàm mặt | 980 000 | ||
770 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1 050 000 | ||
771 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1 050 000 | ||
772 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1 155 000 | ||
773 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1 120 000 | ||
774 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 980 000 | ||
775 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 900 000 | ||
776 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1 155 000 | ||
777 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1 400 000 | ||
778 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 050 000 | ||
779 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 560 000 | ||
780 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 540 000 | ||
C2.6 | BỎNG |
| ||
781 | Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3% diện tích cơ thể | 560 000 | ||
782 | Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể | 560 000 | ||
783 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler | 63 000 | ||
784 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 200 000 | ||
785 | Điều trị bằng ô xy cao áp | 70 000 | ||
786 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 40 000 | ||
787 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 45 000 | ||
788 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 35 000 | ||
789 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 200 000 | ||
790 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 49 000 | ||
791 | Thay băng bỏng 1 lần | 60 000 | ||
792 | Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 84 000 | ||
793 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 400 000 | ||
794 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 750 000 | ||
795 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 050 000 | ||
796 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 600 000 | ||
797 | Vô cảm trong thay băng bỏng | 70 000 | ||
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
| ||
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
| ||
798 | Anti – HIV (ElISA) | 65 000 | ||
799 | Anti – HCV (ElISA) | 70 000 | ||
800 | Anti – HCV (nhanh) | 45 000 | ||
801 | Anti – HIV (nhanh) | 45 000 | ||
802 | Anti – HBs (ElISA) | 45 000 | ||
803 | Anti – HBc IgG (ElISA) | 42 000 | ||
804 | Anti – HBc IgM (ElISA) | 70 000 | ||
805 | Anti – HBe (ElISA) | 56 000 | ||
806 | Anti – HTLV1/2 (ElISA) | 50 000 | ||
807 | Anti – EBV IgG (ElISA) | 90 000 | ||
808 | Anti – EBV IgM (ElISA) | 90 000 | ||
809 | Anti – CMV IgG(ElISA) | 90 000 | ||
810 | Anti – CMV IgM (ElISA) | 90 000 | ||
811 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1 050 000 | ||
812 | Các thể Barr | 30 000 | ||
813 | Các phản ứng lên bông | 15 000 | ||
814 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24 000 | ||
815 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30 000 | ||
816 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 350 000 | ||
817 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30 000 | ||
818 | Công thức máu | 9 000 | ||
819 | Đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8 | 245 000 | ||
820 | Định lượng men Pyruvat Kinase | 105 000 | ||
821 | Định lượng D - Dimer | 150 000 | ||
822 | Định lượng Protein S | 150 000 | ||
823 | Định lượng Protein C | 155 000 | ||
824 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 126 000 | ||
825 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 126 000 | ||
826 | Định lượng yếu tố Von-Willebrand (v-WF) | 126 000 | ||
827 | Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2 | 126 000 | ||
828 | Định lượng Plasminogen | 126 000 | ||
829 | Định lượng 2 anti – plasmin (2 AP) | 126 000 | ||
830 | Định lượng - Thromboglobulin ( TG) | 126 000 | ||
831 | Định lượng t - PA | 126 000 | ||
832 | Định lượng Anti Thrombin III | 84 000 | ||
833 | Định lượng 2 Macrogbolin ( 2 MG) | 126 000 | ||
834 | Định lượng chất ức chế C1 | 126 000 | ||
835 | Định lượng yếu tố Heparin | 126 000 | ||
836 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 154 000 | ||
837 | Định lượng FDP | 84 000 | ||
838 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 945 000 | ||
839 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30 000 | ||
840 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 126 000 | ||
841 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 105 000 | ||
842 | Định nhóm máu A1 | 21 000 | ||
843 | Định nhóm máu hệ Kell | 120 000 | ||
844 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) | 120 000 | ||
845 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 120 000 | ||
846 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 120 000 | ||
847 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb) | 250 000 | ||
848 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 120 000 | ||
849 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên Ss) | 120 000 | ||
850 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 120 000 | ||
851 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 120 000 | ||
852 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 120 000 | ||
853 | Định danh kháng thể bất thường | 800 000 | ||
854 | Định lượng Prothombin | 30 000 | ||
855 | Định lượng men G6PD | 49 000 | ||
856 | Định type E, B HIV - 1 | 665 000 | ||
857 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kist HLA - lớp 1 và lớp 2) | 2 450 000 | ||
858 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 13 000 | ||
859 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương | 13 000 | ||
860 | Độ tập trung tiểu cầu | 10 000 | ||
861 | Hematocrit | 6 000 | ||
862 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 42 000 | ||
863 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm Lase) | 42 000 | ||
864 | Hoá học tế bào (1 phương pháp) | 30 000 | ||
865 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (Marker) | 112 000 | ||
866 | Hồng cầu lưới | 12 000 | ||
867 | HIV (PCR) | 245 000 | ||
868 | HIV (RT-PCR) | 420 000 | ||
869 | HCV (RT-PCR) | 315 000 | ||
870 | HBeAg (ElISA) | 56 000 | ||
871 | HBsAg nhanh | 45 000 | ||
872 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 25 000 | ||
873 | Kháng thể kháng nhân và Anti – dsDNA | 175 000 | ||
874 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sôt rét (ELISA) | 63 000 | ||
875 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 45 000 | ||
876 | Lách đồ | 35 000 | ||
877 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 21 000 | ||
878 | Nhóm bạch cầu | 30 000 | ||
879 | Nhiễm sắc thể đồ | 60 000 | ||
880 | Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh Karyotype) | 140 000 | ||
881 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 25 000 | ||
882 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 21 000 | ||
883 | Nhuộm phosphattase kiềm bạch cầu | 40 000 | ||
884 | Nhuộm phosphattase axit | 40 000 | ||
885 | Nhuộm sợi sơ trong mô tuỷ xương | 49 000 | ||
886 | Nhuộm sợi sơ liên võng trong mô tuỷ xương | 49 000 | ||
887 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20 000 | ||
888 | Nghiệm pháp Von-Kaulla | 30 000 | ||
889 | Nghiệm pháp Coombs | 10 000 | ||
890 | Phản ứng cố định bổ thể | 30 000 | ||
891 | Phân tích CD (1 loại CD) | 105 000 | ||
892 | RhD | 15 000 | ||
893 | Rh dưới nhóm | 30 000 | ||
894 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 56 000 | ||
895 | Số lượng tiểu cầu | 6 000 | ||
896 | Tách tế bào bằng máy (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 500 000 | ||
897 | Tập trung bạch cầu | 18 000 | ||
898 | Test đường + Ham | 42 000 | ||
899 | Test kết dính tiểu cầu | 15 000 | ||
900 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15 000 | ||
901 | Test Rose-Waller | 30 000 | ||
902 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 30 000 | ||
903 | T.E.G | 30 000 | ||
904 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 126 000 | ||
905 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 10 000 | ||
906 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 10 000 | ||
907 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 20 000 | ||
908 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 49 000 | ||
909 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 70 000 | ||
910 | Tìm tế bào Hargraves | 15 000 | ||
911 | Tiêu thụ Prothrombin | 30 000 | ||
912 | Tuỷ đồ | 30 000 | ||
913 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser | 30 000 | ||
914 | Thời gian Quick | 6 000 | ||
915 | Thời gian máu đông | 3 000 | ||
916 | Thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 25 000 | ||
917 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 45 000 | ||
918 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 1 750 000 | ||
919 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 1 750 000 | ||
920 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 2 100 000 | ||
921 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12 000 | ||
922 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 560 000 | ||
923 | Xác định DNA trong viêm gan B | 190 000 | ||
924 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 56 000 | ||
925 | Xác định kháng nguyên H | 21 000 | ||
926 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 45 000 | ||
927 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30 000 | ||
928 | Xác định Bacturate trong máu | 30 000 | ||
929 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 315 000 | ||
930 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 700 000 | ||
931 | Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA | 175 000 | ||
932 | Xét nghiệm xác định HLA | 2 500 000 | ||
933 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 300 000 | ||
934 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 280 000 | ||
935 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34 + | 1 190 000 | ||
936 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào | 700 000 | ||
937 | Xét nghiệm sắc thể: Kỹ thuật DNA với Protein | 3 500 000 | ||
938 | Xét nghiêm xác định gen | 2 500 000 | ||
939 | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex | 35 000 | ||
940 | Xét nghiệm HBsAg | 30 000 | ||
941 | Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELISA | 50 000 | ||
942 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross – Macth) trong phát máu | 21 000 | ||
943 | Yếu tố VIII/ yếu tố IX | 30 000 | ||
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
| ||
| XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
| ||
944 | ACTH | 60 000 | ||
945 | ADH | 100 000 | ||
946 | ALA | 60 000 | ||
947 | Amoniac | 50 000 | ||
948 | A/G | 25 000 | ||
949 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 35 000 | ||
950 | ASLO | 40 000 | ||
951 | Alpha FP (ÀP) | 60 000 | ||
952 | Alpha Microglobulin | 63 000 | ||
953 | Anti - TG | 175 000 | ||
954 | Beta - HCG | 55 000 | ||
955 | Beta 2 Microglobulin | 50 000 | ||
956 | Benzodiazepam (BZD) | 25 000 | ||
957 | CA 19 - 9 | 90 000 | ||
958 | CA 15 - 3 | 98 000 | ||
959 | CA 72 - 4 | 85 000 | ||
960 | CA 125 | 90 000 | ||
961 | Calci ion hoá | 20 000 | ||
962 | Calcitonin | 55 000 | ||
963 | Catecholamin | 140 000 | ||
964 | CPK | 20 000 | ||
965 | CK - MB | 25 000 | ||
966 | CRP hs | 35 000 | ||
967 | CEA | 55 000 | ||
968 | Ceruloplasmin | 50 000 | ||
969 | Cortison | 55 000 | ||
970 | Complêmnt 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 40 000 | ||
971 | Cyclosporine | 200 000 | ||
972 | Cyfra 21 - 1 | 63 000 | ||
973 | Digoxin | 56 000 | ||
974 | Estradiol | 55 000 | ||
975 | Erythropoietin | 55 000 | ||
976 | Folate | 56 000 | ||
977 | FSH | 55 000 | ||
978 | Ferritin | 50 000 | ||
979 | Gama GT | 15 000 | ||
980 | GLDH | 63 000 | ||
981 | GH | 55 000 | ||
982 | Gross | 10 000 | ||
983 | Haptoglobin | 63 000 | ||
984 | HBDH | 63 000 | ||
985 | Homocysteine | 95 000 | ||
986 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 40 000 | ||
987 | Insuline | 55 000 | ||
988 | Kappa | 63 000 | ||
989 | Khí máu | 70 000 | ||
990 | Lactat | 63 000 | ||
991 | Lambda | 63 000 | ||
992 | LDH | 20 000 | ||
993 | LH | 55 000 | ||
994 | Lipase | 45 000 | ||
995 | Maclagan | 15 000 | ||
996 | Myoglobin | 60 000 | ||
997 | Nồng độ rượu trong máu | 20 000 | ||
998 | Ngộ độc thuốc | 40 000 | ||
999 | Paracetamon | 25 000 | ||
1000 | PSA | 60 000 | ||
1001 | PTH | 155 000 | ||
1002 | Pre albumin | 63 000 | ||
1003 | Prolacitin | 50 000 | ||
1004 | Progesteron | 55 000 | ||
1005 | Phenytoin | 55 000 | ||
1006 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 55 000 | ||
1007 | RF (Rheumatoid Factor) | 40 000 | ||
1008 | Salicylate | 50 000 | ||
1009 | Theophylin | 55 000 | ||
1010 | Thyroglobulin | 55 000 | ||
1011 | TRAb | 55 000 | ||
1012 | Transferin | 45 000 | ||
1013 | Tricyclic anti depressant | 55 000 | ||
1014 | Troponin T/I | 50 000 | ||
1015 | TSH | 40 000 | ||
1016 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 45 000 | ||
1017 | VTM B12 | 49 000 | ||
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
| ||
1018 | Cấy máu bằng máy Batec | 80 000 | ||
1019 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 75 000 | ||
1020 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 | ||
1021 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 | ||
1022 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 40 000 | ||
1023 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 70 000 | ||
1024 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70 000 | ||
1025 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 | ||
1026 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 | ||
1027 | Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 80 000 | ||
1028 | Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 75 000 | ||
1029 | Chẩn đoán Chlamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130 000 | ||
1030 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 140 000 | ||
1031 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 130 000 | ||
1032 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 150 000 | ||
1033 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG) | 150 000 | ||
1034 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120 000 | ||
1035 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 170 000 | ||
1036 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 | ||
1037 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80 000 | ||
1038 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 | ||
1039 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 70 000 | ||
1040 | Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA | 130 000 | ||
1041 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 63 000 | ||
1042 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 59 000 | ||
1043 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 75 000 | ||
1044 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 70 000 | ||
1045 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 25 000 | ||
1046 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 126 000 | ||
1047 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 120 000 | ||
1048 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho người bệnh viêm gan B mãn tính (để theo dõi điều trị) | 875 000 | ||
1049 | Định lượng virus viêm gan C (HCV) cho người bệnh viêm gan C mãn tính (để theo dõi điều trị) | 882 000 | ||
1050 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 90 000 | ||
1051 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 875 000 | ||
1052 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 175 000 | ||
1053 | Phản ứng CRP | 25 000 | ||
1054 | Vi khuẩn chí | 16 000 | ||
1055 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 370 000 | ||
1056 | Xác định Pneumocystis bằng kỹ thuật ELISA | 250 000 | ||
1057 | Xét nghiệm tìm BK | 25 000 | ||
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
| ||
1058 | Amphetamin (định tính) | 30 000 | ||
1059 | Các test xác định: Ca++, P-, Na +, Cl -, K+ | 6 000 | ||
1060 | Dưỡng chấp | 20 000 | ||
1061 | DPD | 126 000 | ||
1062 | Điện di Protein niệu | 30 000 | ||
1063 | Định lượng Aldosteron | 45 000 | ||
1064 | Định lượng Bacbiturate | 30 000 | ||
1065 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 30 000 | ||
1066 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30 000 | ||
1067 | Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol | 30 000 | ||
1068 | Định lượng Chì/Asen/Thuỷ ngân | 30 000 | ||
1069 | Kháng sinh đồ | 15 000 | ||
1070 | Marijuana (định tính) | 30 000 | ||
1071 | Micro Albumin | 35 000 | ||
1072 | Nuôi cấy phân lập | 15 000 | ||
1073 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35 000 | ||
1074 | Opiate (định tính) | 30 000 | ||
1075 | Protein Bence-Jone | 20 000 | ||
1076 | Porphyrin: định lượng | 30 000 | ||
1077 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9 000 | ||
1078 | Tiêm truyền động vật | 30 000 | ||
1079 | Tìm Morphin (định tính) | 35 000 | ||
1080 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
| ||
| - Phương pháp hoá học - Miễn dịch | 18 000 | ||
| - Phương pháp tiêm động vật | 30 000 | ||
1081 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30 000 | ||
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
| ||
1082 | Kháng sinh đồ | 15 000 | ||
1083 | Nuôi cấy phân lập | 15 000 | ||
1084 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 63 000 | ||
1085 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9 000 | ||
1086 | Tìm Bilirubin | 6 000 | ||
1087 | Urobilin, Urobilinogen (định tính) | 6 000 | ||
1088 | Xác định can xi, phospho | 6 000 | ||
1089 | Xác định các men: Amynaza/Trypsin/Mucinase | 9 000 | ||
1090 | Xác định mỡ trong phân | 30 000 | ||
1091 | Xác định máu trong phân | 6 000 | ||
1092 | Xét nghiệm cặn dư phân | 35 000 | ||
C3.4 | XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) |
| ||
| * Vi khuẩn – Ký sinh trùng |
| ||
1093 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30 000 | ||
| * Xét nghiệm tế bào |
| ||
1094 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 20 000 | ||
C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
| ||
1095 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 60 000 | ||
1096 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (01 u) | 70 000 | ||
1097 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 280 000 | ||
1098 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 210 000 | ||
1099 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u tổn thương sâu | 105 000 | ||
1100 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 150 000 | ||
1101 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 70 000 | ||
1102 | Xét nghiệm Cyto (tế bào) | 50 000 | ||
1103 | Xét nghiệm độc chất | 20 000 | ||
1104 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9 000 | ||
C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
| ||
1105 | Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu) | 60 000 | ||
1106 | Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu) | 65 000 | ||
1107 | Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 25 000 | ||
C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
| ||
C3.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (Chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo Kit) |
| ||
1108 | Đời sống hồng cầu | 45 000 | ||
1109 | Độ tập trung I - 131 tuyến giáp | 60 000 | ||
1110 | Điều trị Basedow bằng I - 131 | 100 000 | ||
1111 | Ghi hình tuỵ | 120 000 | ||
1112 | Ghi hình não | 90 000 | ||
1113 | Ghi hình tuyến giáp | 60 000 | ||
1114 | Ghi hình phổi | 90 000 | ||
1115 | Ghi hình thận | 75 000 | ||
1116 | Ghi hình gan | 90 000 | ||
1117 | Ghi hình lách | 60 000 | ||
1118 | Ghi hình tuỷ sống | 60 000 | ||
1119 | Ghi hình tuyến cận giáp | 90 000 | ||
1120 | Ghi hình tim | 120 000 | ||
1121 | Ghi hình xương sọ | 75 000 | ||
1122 | Ghi hình xương chậu | 90 000 | ||
1123 | Ghi hình rau thai | 90 000 | ||
1124 | SPECT não | 70 000 | ||
1125 | SPECT tưới máu cơ tim | 70 000 | ||
1126 | Thận đồ đồng vị | 50 000 | ||
1127 | Thử nghiệm miễn dịch hormon bằng phương pháp phóng xạ | 45 000 | ||
1128 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 50 000 | ||
1129 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 50 000 | ||
1130 | Xạ hình chức năng thận | 50 000 | ||
1131 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99 m MAG3 | 70 000 | ||
1132 | Xạ hình thận với Tc-99 m DMSA (DTPA) | 50 000 | ||
1133 | Xạ hình tuyến thượng thận với I – 131 MIBG | 70 000 | ||
1134 | Xạ hình gan mật | 50 000 | ||
1135 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 50 000 | ||
1136 | Xạ hình gan với Tc- 99m Sulfur Colloid | 70 000 | ||
1137 | Xạ hình lách | 70 000 | ||
1138 | Xạ hình tuyến giáp | 50 000 | ||
1139 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 50 000 | ||
1140 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 50 000 | ||
1141 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 70 000 | ||
1142 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 50 000 | ||
1143 | Xạ hình toàn thân với I - 131 | 70 000 | ||
1144 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 70 000 | ||
1145 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 70 000 | ||
1146 | Xạ hình tuỷ xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 70 000 | ||
1147 | Xạ hình xương | 50 000 | ||
1148 | Xạ hình chức năng tim | 70 000 | ||
1149 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc- 99m Pyrophosphate | 50 000 | ||
1150 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid | 70 000 | ||
1151 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid | 50 000 | ||
1152 | Xạ hình não | 50 000 | ||
1153 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m | 50 000 | ||
1154 | Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO | 50 000 | ||
1155 | Xạ hình tưới máu phổi | 50 000 | ||
1156 | Xạ hình thông khí phổi | 70 000 | ||
1157 | Xạ hình tuyến vú | 50 000 | ||
1158 | Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP | 70 000 | ||
C3.7.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác - nếu có sử dụng) |
| ||
1159 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 30 000 | ||
1160 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 30 000 | ||
1161 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 30 000 | ||
1162 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 | 75 000 | ||
1163 | Điều trị sẹo lồi/eczema/u máu nông bằng P-32 | 30 000 | ||
1164 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 75 000 | ||
1165 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 50 000 | ||
1166 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 70 000 | ||
1167 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 50 000 | ||
1168 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 75 000 | ||
1169 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 80 000 | ||
1170 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol | 100 000 | ||
1171 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 70 000 | ||
1172 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicol P-32 | 100 000 | ||
1173 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 100 000 | ||
1174 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 100 000 | ||
1175 | Điều trị tuyến u thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 100 000 | ||
C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
| ||
1176 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 100 000 | ||
1177 | Điện tâm đồ gắng sức | 70 000 | ||
1178 | Điện cơ (EMG) | 70 000 | ||
1179 | Điện cơ tần sinh môn | 70 000 | ||
1180 | Đo chức năng cơ bản | 15 000 | ||
1181 | Nghiệm pháp đỏ conggo | 30 000 | ||
1182 | Test thanh thải Phenolsulfophthanein | 45 000 | ||
1183 | Test dung nạp Tolbutamit | 35 000 | ||
1184 | Test Glucagon | 35 000 | ||
1185 | Test Raven/Gille | 10 000 | ||
1186 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 14 000 | ||
1187 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 7 000 | ||
1188 | Test WAIS/WICS | 15 000 | ||
1189 | Test trắc nghiệm tâm lý | 7 000 | ||
1190 | Thăm dò chức năng gan | 30 000 | ||
1191 | Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate | 30 000 | ||
1192 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein | 30 000 | ||
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
| ||
C4.1 | SIÊU ÂM |
| ||
1193 | Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu | 105 000 | ||
1194 | Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm | 120 000 | ||
1195 | Siêu âm nội soi | 350 000 | ||
1196 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 21 000 | ||
1197 | Siêu âm tim gắng sức | 400 000 | ||
1198 | Siêu âm, X quang trên bàn mổ | 315 000 | ||
1199 | Siêu âm Doopler có thuốc đối quang | 315 000 | ||
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
| ||
C4.2.1 | CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
| ||
1200 | Các xoang | 20 000 | ||
1201 | Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm) | 20 000 | ||
1202 | Chụp Angiography mắt | 140 000 | ||
1203 | Chụp Blondeau + Hirtz | 28 000 | ||
1204 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 32 000 | ||
1205 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 28 000 | ||
1206 | Chụp khu trú Baltin | 35 000 | ||
1207 | Chụp Vogd | 35 000 | ||
1208 | Chụp đáy mắt | 14 000 | ||
1209 | Chụp khớp cắn | 10 000 | ||
C4.2.2 | CHỤP X QUANG RĂNG-HÀM-MẶT |
| ||
1210 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 70 000 | ||
1211 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric,cắt lớp lồi cầu) | 40 000 | ||
C4.2.3 | CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
| ||
1212 | Chụp khí quản | 25 000 | ||
1213 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30 000 | ||
1214 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 20 000 | ||
C4.2.4 | CHỤP X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
| ||
1215 | Có bơm hơi màng bụng | 30 000 | ||
1216 | Chụp bơm hơi khối u nang | 490 000 | ||
1217 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 140 000 | ||
1218 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 140 000 | ||
1219 | Chụp túi mật | 30 000 | ||
1220 | Chụp Tele gan | 30 000 | ||
1221 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 420 000 | ||
C4.2.5 | CHIẾU, CHỤP XQUANG CÁC CHI, CỘT SỐNG |
| ||
1222 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50 000 | ||
1223 | Soi, chiếu X quang | 4 000 | ||
C4.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
| ||
1224 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 70 000 | ||
1225 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1 600 000 | ||
1226 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2 200 000 | ||
1227 | Chụp động mạch não | 40 000 | ||
1228 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 560 000 | ||
1229 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40 000 | ||
1230 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 350 000 | ||
1231 | Chụp mật qua Kehr | 105 000 | ||
1232 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 28 000 | ||
1233 | Chụp tuyến nước bọt | 28 000 | ||
1234 | Chụp X quang vú định vị kim giây | 200 000 | ||
1235 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 210 000 | ||
1236 | Mamography (1 bên) | 56 000 | ||
1237 | Phế quản | 30 000 | ||
C5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
| ||
1238 | Đo mật độ loãng xương | 50 000 | ||
1239 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 | 175 000 | ||
| ngày xạ trị) |
| ||
1240 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, Comformal (trọn gói) | 24 500 000 | ||
1241 | Nội soi dạ dầy, thực quản, cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | 490 000 | ||
1242 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 490 000 | ||
1243 | Phẫu thuật sử dụng dao Gama (Gama knife) | 30 000 000 | ||
1244 | Telemedicines | 1 050 000 | ||
1245 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
| ||
1246 | Soi ổ bụng/hổ thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 490 000 | ||
MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN DO TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CHUYÊN NGHIỆP THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá theo quy định như sau:
TT | Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá | Mức thu |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
2 | Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng | 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt 50 triệu đồng |
3 | Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng | 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
4 | Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng | 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
5 | Từ trên 20 tỷ đồng | 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP, trừ trường hợp các bên có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định khác.
2. Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá theo quy định như sau:
TT | Giá khởi điểm của tài sản | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 20 triệu đồng trở xuống | 50.000 |
2 | Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | 100.000 |
3 | Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 150.000 |
4 | Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 |
5 | Trên 500 triệu đồng | 500.000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
TT | Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm | Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 200 triệu đồng trở xuống | 100.000 |
2 | Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 |
3 | Trên 500 triệu đồng | 500.000 |
2. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi Khoản 1
TT | Diện tích đất | Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
2 | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 |
3 | Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 |
4 | Trên 5 ha | 5.000.000 |
Trường hợp cuộc đấu giá không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá./.
- 1Quyết định 56/2010/QĐ-UBND quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010-2011 đến 2014-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND7 về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 3Quyết định 72/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 6Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị quyết 50/2014/NQ-HĐND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Luật Dạy nghề 2006
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Pháp lệnh Giá năm 2002
- 6Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 10Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 11Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 12Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 13Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Quyết định 56/2010/QĐ-UBND quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010-2011 đến 2014-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 15Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND7 về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 16Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 17Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tài chính ban hành
- 18Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 19Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài chính ban hành
- 20Quyết định 72/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 21Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 22Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk
- 23Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 24Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013, mức thu phí đấu giá và mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 08/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2012
- Ngày hết hiệu lực: 08/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực