- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 135/NQ-CP năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CỤM CÔNG NGHIỆP; ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH NAM ĐỊNH VÀ BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định như sau:
- Hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất của một số cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định để điều chỉnh sang cho dự án mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Côi (giai đoạn II) và dự án cụm công nghiệp Yên Dương (chi tiết theo biểu đính kèm).
- Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cụm công nghiệp Đồng Côi (giai đoạn II) huyện Nam Trực và dự án cụm công nghiệp Yên Dương huyện Ý Yên như sau:
+ Bổ sung nhu cầu sử dụng đất của cụm công nghiệp Đồng Côi, huyện Nam Trực với diện tích 11,8 ha. Diện tích mở rộng cụm công nghiệp Đồng Côi (giai đoạn II) sau bổ sung là 24,8 ha.
+ Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cụm công nghiệp Yên Dương, huyện Ý Yên với diện tích 50 ha.
Điều 2. Bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định:
- Dự án mở rộng cụm công nghiệp Đồng Côi (giai đoạn II) tại thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực với diện tích 24,8 ha.
- Dự án cụm công nghiệp Yên Dương tại xã Yên Dương, huyện Ý Yên với diện tích 50 ha.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện các thủ tục để trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 10 ha trở lên theo quy định và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 07/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | Hạng mục | Xã, TT | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nam Định (Theo NQ 135) | Điều chỉnh hủy bỏ | Điều chỉnh quy hoạch cụm công nghiệp sau thay đổi | Ghi chú | |||||||||
Tổng diện tích | Lấy vào các loại đất | ||||||||||||||
LUC | LUK | BHK | CLN | DGT | DTL | MNC | ONT | NTD | |||||||
1 | Hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cụm công nghiệp tập trung Đồng Sơn | Đồng Sơn | 14.50 | 14.50 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hủy bỏ theo Quyết định 630 để điều chỉnh 11,8 ha sang cụm Đồng Côi; còn lại 2,7 ha sang cụm CN Yên Dương, huyện Ý Yên |
- | Cụm công nghiệp Yên Trị | Yên Trị | 10.00 | 10.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hủy bỏ theo Văn bản số 330/UBND-VP3 ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Nam Định |
- | Cụm công nghiệp thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy | TT Ngô Đồng | 7.83 | 7.83 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nt |
- | Cụm công nghiệp tàu thủy Nam Định (xã Xuân Tân), huyện Xuân Trường | Xuân Tân | 18.11 | 18.11 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nt |
- | Cụm công nghiệp Xuân Bắc, huyện Xuân Trường | Xuân Bắc | 4.10 | 2.94 | 1.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nt |
- | Cụm công nghiệp Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Thịnh | 2.70 | 2.70 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nt |
- | Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Sơn | 15.00 | 5.72 | 9.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nt |
2 | Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cụm công nghiệp |
|
|
| 74.80 | 57.76 | 10.79 | 0.30 | 0.06 | 1.80 | 1.80 | 2.00 | 0.04 | 0.25 |
|
- | Mở rộng cụm công nghiệp Đồng Côi (giai đoạn II) huyện Nam Trực | TT Nam Giang | 13.00 |
| 24.80 | 22.76 | 1.44 |
|
| 0.20 | 0.30 |
|
| 0.10 |
|
- | Cụm công nghiệp Yên Dương, huyện Ý Yên | Yên Dương |
|
| 50.00 | 35.00 | 9.35 | 0.30 | 0.06 | 1.60 | 1.50 | 2.00 | 0.04 | 0.15 |
|
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 6Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 5234/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh quy mô, địa điểm cụm công nghiệp tại địa bàn huyện Thanh Ba trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 118/NQ-HĐND về thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 5233/QĐ-UBND về bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 13Nghị quyết 362/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh quy mô, địa điểm và dự án phải thu hồi đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tại các huyện để cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 135/NQ-CP năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 5234/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh quy mô, địa điểm cụm công nghiệp tại địa bàn huyện Thanh Ba trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 118/NQ-HĐND về thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 5233/QĐ-UBND về bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 17Nghị quyết 362/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh quy mô, địa điểm và dự án phải thu hồi đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tại các huyện để cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 18Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và chỉ tiêu sử dụng đất dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 07/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Văn Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết