Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 21025; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024.

Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 10/BC- KTNS ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết như sau:

1. Bổ sung tổng nguồn và chi tiết kế hoạch năm 2024 với số tiền 288.549,925 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 chuyển sang năm 2024 để thực hiện hoàn ứng.

(Phụ lục 01, 02 kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024 số tiền 30.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.

(Phụ lục số 03 kèm theo)

3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn ngân sách tỉnh đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi số tiền 20.231 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững số tiền 14.642 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới số tiền 74.127 triệu đồng (Nguồn thu tiền sử dụng đất: 60.127 triệu đồng; Xổ số kiến thiết: 14.000 triệu đồng).

(Phụ lục số 04, 05, 06 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn đã giao

Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch năm sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

A

Tổng nguồn KH 2024 Ngân sách tỉnh

7.345.122,000

288.549,925

7.633.671,925

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 chuyển sang năm 2024

0,000

288.549,925

288.549,925

Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Kế hoạch điều chỉnh tăng

Ghi chú

 

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN SANG NĂM 2024

288.549,925

 

I

Ban Quản ký KKT

13.249,300

 

 

Dự án Sửa chữa nâng cấp Khu tái định cư Cát tiến (Khu 1)

13.249,300

 

II

Ban QLDA Giao thông tỉnh

184.391,719

 

1

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, TP Quy Nhơn (Đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh)

6.000,000

 

2

Đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh

51.000,000

 

3

Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành

40.000,000

 

4

Đường ven biển (ĐT.639), đoạn cát Tiến - Đề Gi

46.923,396

 

5

Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây

1.400,000

 

6

Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định

3.496,884

 

7

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)

4.000,000

 

8

Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân

25.000,000

 

9

Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1

6.571,439

 

III

Sở Giao thông vận tải

5.000,000

 

 

Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

5.000,000

 

IV

Ban QLDA nông nghiệp và PTNT

40.000,000

 

1

Dự án Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

5.000,000

 

2

Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn

33.400,000

 

3

Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn

1.600,000

 

V

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

45.908,906

 

1

Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước

3.000,000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài

24.949,879

 

3

Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi

17.959,027

 


PHỤ LỤC 03

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2024

Điều chỉnh, bổ sung: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số QĐ, ngày/tháng/ năm

TMĐT

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

A

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-30.000,000

 

 

1

CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH

 

 

 

 

 

1.106.219,000

-30.000,000

1.076.219,000

(*)

*

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

30.000,000

 

 

1

Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn

Ban QLDA GT

4874/QĐ-UBND 28/12/2023

79.285,004

79.285,004

20.000,000

0,000

15.000,000

15.000,000

 

2

Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ

TT NS và VSMT nông thôn

4953/QĐ-UBND 29/12/2023

106.305,000

101.912,000

57.900,000

0,000

10.000,000

10.000,000

 

3

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh

TT NS và VSMT nông thôn

20/QĐ-SKHĐT 22/01/2024

14.985,000

11.440,000

5.900,000

0,000

5.000,000

5.000,000

 

 

Ghi chú: (*) Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết theo mục phụ lục 06 của Nghị quyết số: 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 các Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung


PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH VỐN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn NST đối ứng năm 2024

Ghi chú

A

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ

20.231

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

466

 

a

Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất

412

 

1

Huyện Hoài Ân

89

 

2

Huyện An Lão

76

 

3

Huyện Tây Sơn

66

 

4

Huyện Vĩnh Thạnh

101

 

5

Huyện Vân Canh

80

 

b

Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung

54

 

-

Huyện Vân Canh

54

 

1

Xây dựng hệ thống nước tự chảy suối Đác Toát làng Kà Nâu

54

 

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

3.757

 

-

Huyện Hoài Ân

253

 

1

Dự án Khu Dân cư làng T6 (Làng mới Đak Pok)

253

 

-

Huyện An Lão

2.468

 

1

Khu tái định cư vùng thiên tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung

1.939

 

2

Bố trí tái định cư thôn 2 xã An Toàn

529

 

-

Huyện Vĩnh Thạnh

355

 

1

Dự án định canh, định cư tập trung làng K2 (Suối Đá), xã Vĩnh Sơn

355

 

-

Huyện Vân Canh

681

 

1

Dự án ĐCĐC tập trung làng Suối Diếp

681

 

III

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

11.756

 

 

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

11.756

 

-

Huyện Hoài Ân

1.449

 

+

Xã Ân Sơn

486

 

1

Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học ĐakMang (điểm Ân Sơn), Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và tường rào, cổng ngõ

66

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội

11

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười

180

 

4

Nâng cấp đập, hệ thống tưới đồng Nhà Mười

229

 

+

Xã Bók Tới

480

 

1

Xây dựng mới trường Mầm non Bók Tới

90

 

2

Kênh mương tưới ruộng thôn T4, thôn T5

42

 

3

Kênh mương tưới ruộng thôn T1, thôn T2

75

 

4

Nâng cấp, mở rộng từ cầu cây Cam đến cầu cây Tùng

273

 

+

Xã Đăk Mang

483

 

1

Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6

68

 

2

Nhà văn hóa xã

240

 

3

BTXM đường liên xóm thôn O11, thôn T6

45

 

4

BTN đường đến trung tâm xã ĐakMang

100

 

5

Kênh mương nội đồng từ ruộng Đinh Văn Thành đến ruộng Đinh Bok Kim

30

 

-

Huyện An Lão

4.175

 

+

Xã An Dũng

521

 

1

Đường giao thông từ thôn 1 đến khu sản xuất đập Tà Loang và từ làng thôn 3 đến Đồng Talong

45

 

2

Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

371

 

3

Khu sinh hoạt văn hóa, thể thao xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác

105

 

+

Xã An Hưng

516

 

1

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 3, Thôn 5 xã An Hưng

150

 

2

Điện khu giãn dân Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng

102

 

3

Đường giao thông liên xã từ thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

264

 

+

Xã An Nghĩa

515

 

1

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa

90

 

2

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa

95

 

3

Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham

60

 

4

Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng mục: Xây dựng nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục khác

105

 

5

Nhà văn hóa thôn 2, xã An Nghĩa Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác

90

 

6

Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2)

75

 

+

Xã An Quang

514

 

1

Kiên cố hoá kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang

90

 

2

Kiên cố hoá kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6 xã An Quang

150

 

3

Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3 Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang

120

 

4

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng Cầu bến nhơn đến UBND xã An Quang

154

 

+

Xã An Tân

65

 

1

Xây dựng nhà văn hóa Thôn Gò đồn

65

 

+

Xã An Toàn

524

 

1

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3

5

 

2

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1

83

 

3

Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác

76

 

4

Đường giao thông Thôn 3, xã An Toàn

90

 

5

Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn

90

 

6

Xây dựng mới hệ thống nước sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn

90

 

7

Sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt Thôn 1 xã An Toàn

90

 

+

Xã An Trung

517

 

1

Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn

127

 

2

Đường GTNT từ làng Phê Đến Làng Nước Loi; từ đường Liên xã đến Đập Rà Ngâm; từ làng phê thôn 5 đến Nhà văn hóa Thôn 8

270

 

3

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung

120

 

+

Xã An Vinh

519

 

1

Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh

11

 

2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh

225

 

3

Nước sinh hoạt thôn 5, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác

118

 

4

Khu văn hóa, thể thao xã An Vinh Hạng mục: Sân thể thao và các hạng mục khác

90

 

5

Nâng cấp tuyến đường từ Cầu Hlong hoai đến Thôn 2

75

 

+

Thị trấn An Lão

484

 

1

Đường giao thông nội bộ Thôn 7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão

50

 

2

Kiên cố hoá kênh mương thị trấn An Lão (Đồng 5%; đồng Bà Đống; đồng Hưng Nhơn; đồng Vố Mới)

127

 

3

Nâng cấp, cải tạo nhà văn hoá thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; thôn Gò Bùi)

90

 

4

Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn

90

 

5

Nâng cấp điện chiếu sáng trên địa bàn thị trấn

127

 

-

Huyện Tây Sơn

778

 

+

Xã Vĩnh An

521

 

1

Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ấp đến ruộng Đinh Mích

21

 

2

Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép đến rẫy Đinh Thị Trâm.

38

 

3

Mở rộng đường từ nhà Đinh Cung đến rẫy bằng lát.

38

 

4

Sân thể thao làng Xà Tang

75

 

5

Nâng cấp đường BTXM từ ruộng Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương

120

 

6

Xây kênh thoát lũ từ bàu Hồng đến suối Gọp

98

 

7

Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3 Đức đến rẫy Đinh Tô

86

 

8

Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài

45

 

+

Xã Tây Xuân (Thôn Đồng Sim)

65

 

1

BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ

35

 

2

Bê tông xi măng tuyến từ nhà Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ

30

 

+

Xây dựng, cải tạo chợ vùng DTTS&MN

192

 

1

Xây dựng Chợ xã Vĩnh An

192

 

-

Huyện Vĩnh Thạnh

2.821

 

+

Xã Vĩnh Hảo (Thôn Tà Điệk)

65

 

1

Xây dựng tường rào nhà văn hóa, sân bóng đá mini thôn Tà Điệk

34

 

2

Đường BTXM từ nhà văn hóa thôn Tà Điệk đến ruộng Bàu Trưng; từ trại Đinh Dươm đến núi Hòn Nhọn

31

 

+

Xã Vĩnh Hiệp

523

 

1

BTXM đường từ đường ĐH29 đến Đất Tranh, xã Vĩnh Hiệp

150

 

2

BTXM đường từ trụ sở thôn Vĩnh Thọ đến mặt đập

147

 

3

BTXM đường từ ruộng ông Lịch đến thủy điện cũ, xã Vĩnh Hiệp

226

 

+

Xã Vĩnh Hòa

504

 

1

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn

15

 

2

Nâng cấp, cấp phối đường giao thông nội đồng

90

 

3

BTXM đường giao thông các thôn trong xã Vĩnh Hòa

309

 

4

BTXM đường vào khu sản xuất Sân Cu thôn M8

90

 

+

Xã Vĩnh Kim

503

 

1

Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi

8

 

2

BTXM kênh mương đầu làng Kon Trú (Đầu đập suối nước xăng - ruộng Bá Truyền; Đầu đập suối nước Xiêm - ruộng Bók Na)

15

 

3

BTXM đường giao thông các thôn

315

 

4

Mở rộng nhà rông thôn Đắk Tra, O3

45

 

5

Mở đường sản xuất từ rừng ma thôn O3 đến giáp suối nước Ca pung

120

 

+

Xã Vĩnh Sơn

495

 

1

Đường vào khu sản xuất ruộng Gní

150

 

2

Đường vào khu ruộng các thôn

225

 

3

BTXM đường vào nghĩa địa các thôn

120

 

+

Xã Vĩnh Thịnh (Thôn M2 và thôn M3)

103

 

1

Kênh mương nội đồng thôn M2

30

 

2

Mở rộng hệ thống điện khu dân cư thôn M3

73

 

+

Xã Vĩnh Thuận

498

 

1

Đường từ rẫy ông Đinh Văn Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận

33

 

2

Hệ thống điện khu dân cư mới các làng xã Vĩnh Thuận

90

 

3

BTXM đường giao thông vào khu sản xuất các làng thuộc xã Vĩnh Thuận

297

 

4

BTXM kênh mương nội đồng các làng thuộc xã Vĩnh Thuận

78

 

+

Thị trấn Vĩnh Thạnh (Khu phố Kon Kring và Khu phố Klot Pok)

130

 

1

Hệ thống thoát nước khu dân cư

3

 

2

BTXM đường vào các khu sản xuất Kon Kring

9

 

3

Nhà văn hóa khu phố KonKring. Hạng mục: BTXM sân nền + tường rào cổng ngõ, nhà vệ sinh

53

 

4

Nhà văn hóa khu phố Klot Pok. Hạng mục: BTXM sân nền + tường rào cổng ngõ

65

 

-

Huyện Vân Canh

2.533

 

+

Xã Canh Hiệp

518

 

1

BTXM tuyến đường nội bộ xã Canh Hiệp

23

 

2

Làm cầu tràn qua khu sản xuất Canh Giao

70

 

3

Kè khu dân cư làng Suối Đá (Từ cầu bản đường phía Tây đến đường sắt)

425

 

+

Xã Canh Hòa

520

 

1

Công trình: Nâng cấp đường BTXM, cống bi thoát nước từ làng Hòn Mẻ đi làng Canh Lãnh xã Canh Hòa

90

 

2

XD đường BTXM từ đất ông Lũy đến đất ông Trị làng Canh Lãnh

255

 

3

Đường BTXM từ Suối Dú đến đất ông Bình

23

 

4

Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Mỗn (2 đoạn)

53

 

5

Đường BTXM từ đất nhà Dũng đến chân đồi Đại Hàn

53

 

6

Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Ột (cây Cầy)

46

 

+

Xã Canh Liên

517

 

1

Xây dựng đường BTXM từ ngã ba Hà Giao đến Kà Nâu (giai đoạn 1)

72

 

2

Xây dựng đường BTXM từ ruộng ông Vũng đến khu sản xuất suối Cút

54

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2)

391

 

+

Xã Canh Thuận

504

 

1

Đường nối tiếp BTXM từ đường Hòn Lui đến thị trấn (HM: BTXM mặt đường và rãnh thoát nước)

195

 

2

Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu

18

 

3

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đất ông Tầm đi đến suối Két

18

 

4

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến dốc Công Cha Rang

14

 

5

Bê tông hóa tuyến từ đường liên xã vào khu sản xuất Hà Văn Dưới

32

 

6

XD Kè từ cầu Canh Sơn đến nhà ông Thắng xóm mới làng Hà Lũy

227

 

+

Thị trấn Vân Canh

474

 

1

Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đi Cụm Công nghiệp thị trấn

145

 

2

Đường BTXM từ Đất ông Nhứt đến Trường THCS thị trấn Vân Canh

150

 

3

Xây dựng Cống tràn Đắk Đâm và cống tràn Suối Két

102

 

4

Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến nhà Văn hóa Hiệp Hội

77

 

IV

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

2.624

 

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

2.624

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

893

 

1

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT An Lão

443

 

 

- HM: Xây dựng mới Nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa và sân bê tông, lối đi Khu sinh hoạt giáo dục văn hóa

194

 

 

- HM: Sửa chữa Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2

249

 

2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT Vân Canh

450

 

 

- HM: Xây dựng mới Nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa; Nâng cấp, cải tạo nhà hiệu bộ, tường rào mặt sau giáp Suối nước và nâng nền xung quanh

300

 

 

- HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng

150

 

-

Huyện Hoài Ân

352

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân

352

 

 

- Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng)

352

 

-

Huyện An Lão

307

 

1

Trường PTDTBT An Lão

307

 

 

- Xây dựng các phòng bộ môn

307

 

-

Huyện Tây Sơn

152

 

1

Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng

152

 

-

Huyện Vĩnh Thạnh

392

 

1

Trường PTDT Bán trú THCS Vĩnh Sơn; hạng mục: Xây mới 04 phòng học bộ môn - 2 tầng

176

 

2

Trường PTDTBT TH & THCS Vĩnh Kim

216

 

-

Huyện Vân Canh

528

 

1

Trường PTDT bán trú Canh Liên (xây mới phòng ở cho học sinh - 10 phòng ở bán trú)

282

 

2

Trường PTDTBT Canh Thuận. HM: Xây mới 10 phòng ở cho học sinh bán trú; cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ

246

 

V

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

1.628

 

-

Sở Văn hóa và Thể thao (25%)

447

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh

447

 

-

Sở Du lịch (5%)

89

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão

89

 

-

Phân bổ cho các huyện (70%) theo tiêu chí, định mức

1.092

 

+

Huyện Hoài Ân

82

 

1

Cải tạo các Nhà văn hóa thôn 2 - xã Ân Sơn

23

 

2

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn T2, xã Bok Tới

59

 

+

Huyện An Lão

73

 

1

Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 5 - xã An Quang

42

 

2

Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 6 - xã An Quang

31

 

+

Huyện Tây Sơn

42

 

1

Cải tạo Nhà văn hóa làng Xà Tang và làng Kon Mon xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

4

 

2

Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

25

 

3

Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giang, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

13

 

+

Huyện Vĩnh Thạnh

597

 

1

Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 6 và Làng 8 xã Vĩnh Thuận

81

 

2

Xây dựng công trình thể thao thôn K6, thôn Đăk Tra, xã Vĩnh Kim

81

 

3

Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao thôn O3, O5, xã Vĩnh Kim

232

 

4

Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao Làng 1, Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận

203

 

+

Huyện Vân Canh

298

 

1

Xây dựng mới nhà văn hoá - khu thể thao làng Cát, xã Canh Liên

95

 

2

Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh

203

 

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH VỐN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn NST đối ứng năm 2024

Ghi chú

A

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

14.642

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

9.821

 

*

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

6.412

 

-

Lĩnh vực giao thông

 

 

1

Đường từ Thôn 2, Thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân

396

 

2

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão

439

 

3

Đường giao thôn Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng

436

 

4

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa

90

 

5

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân

76

 

6

Đường từ Thôn 1 đến ruộng Ram, An Toàn

269

 

7

Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 04 tầng

473

 

8

Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

540

 

9

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (giai đoạn 2)

540

 

-

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

1

Đê sông An Lão ( Đoạn Vạn Long -Vạn Khánh - Trà Cong)

1.065

 

2

Kiên cố hoá kênh mương năm 2023-2025

230

 

3

Kênh mương Suối Đá thôn Trà Cong

356

 

-

Lĩnh vực giáo dục

 

 

1

Trường Tiểu học số 1 An Hòa

138

 

2

Trường TH Số 2 An Hòa (Phòng học, phòng đa năng, phòng mỹ thuật)

176

 

3

Trường MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng; 01 phòng GD nghệ thuật

41

 

4

Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn

267

 

5

Trường THCS An Tân: Xây dựng nhà đa năng

68

 

6

Trường MN An Tân

108

 

7

Trường TH An Tân

122

 

-

Lĩnh vực y tế

 

 

1

Trạm y tế xã An Tân

102

 

2

Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Hưng

60

 

3

Xây dựng mới trạm y tế xã An Quang

41

 

4

Xây dựng mới trạm y tế xã An Trung

41

 

-

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

 

1

Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo thôn 2,3,4 xã An Quang

135

 

2

Nâng cấp, đầu tư mới một số tuyến điện trên toàn huyện

203

 

*

Tiểu dự án 2: Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo

3.409

 

1

Cầu Bến Nhơn

2.025

 

2

Cầu Sông Đinh

1.384

 

II

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

4.821

 

*

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

4.128

 

1

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

2.083

 

 

- Dự án đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

2.083

 

2

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

2.045

 

 

- Công trình Sửa chữa Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Sửa chữa các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông, thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo)

 

 

 

- Mua sắm trang thiết bị đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược và kỹ thuật xét nghiệm Y học của Trường Cao đẳng Y tế năm 2024

2.045

 

*

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

693

 

1

Trung tâm DVVL Bình Định

693

 

 

PHỤ LỤC 06

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM 2024 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh đối ứng năm 2024

Ghi chú

Tổng cộng

Nguồn vốn tiền sử dụng đất

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

 

TỔNG CỘNG

74.127,000

60.127,000

14.000,000

 

1

Huyện Phù Mỹ

8.500,000

8.400,00

100,00

 

1.1

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Châu

1.750,000

1.750,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

0,000

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Mỹ Trang Hạng mục: Đoạn 1: Từ tuyến Ao Giang đến Cầu đội 7. Đoạn 2 từ ngõ Tư Lương đến Cầu đội 9. Đoạn 3 Từ đám bà Thẩm đến đám bà Trinh

200,000

200,000

 

 

 

Mở rộng đường đi Hóc môn đến nhà ông Chữ

200,000

200,000

 

 

 

Mở rộng đường từ nhà ông Ơn đến kho đội 4 Lộc Thái

300,000

300,000

 

 

 

Xây dựng điểm công viên công cộng của xã tại điểm Trụ sở thôn cũ (Trà Thung)

300,000

300,000

 

 

 

Xây dựng điểm công viên công cộng của xã tại điểm Trường Đình (Châu Trúc)

300,000

300,000

 

 

 

Xây dựng điểm công viên công cộng của xã tại điểm Cây Sộp (Trà Thung)

200,000

200,000

 

 

 

Từ QL1A (nhà bà Mai) đến đường đi thôn Vạn Thiện

250,000

250,000

 

 

 

Xã Mỹ Quang

1.750,000

1.750,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

0,000

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

BTXM đường từ nhà ông Quyên đi nhà ông Pháp

220,000

220,000

 

 

 

Tuyến đường từ nhà Sửu đến Bàu Trai

150,000

150,000

 

 

 

Tuyến đường từ nhà ông Sơn đến Gò Ké

220,000

220,000

 

 

 

Tuyến đường từ Lỗ bom đến Gò củ

80,000

80,000

 

 

 

Tuyến đường từ nhà ông Ba đến Mương ngang Cầu Tre

140,000

140,000

 

 

 

BTXM nhà ông Chúng đến trụ sở thôn Trung Thành 4

165,000

165,000

 

 

 

BTXM từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2

200,000

200,000

 

 

 

Tuyến đường từ Cống Nhãn đến Đập Thuận

160,000

160,000

 

 

 

Tuyến đường từ nhà ông Hà đến Cống Nhãn

70,000

70,000

 

 

 

Tuyến đường từ ngõ Vinh đến Rẫy

120,000

120,000

 

 

 

Tuyến đường từ Cầu Thanh niên đến nhà ông Hồ Xuân Phương

120,000

120,000

 

 

 

Tuyến đường từ nhà ông Tô Văn Lên qua Rẫy

100,000

100,000

 

 

 

Tuyến đường từ Ngõ hiến đi đồng Suối cả

5,000

5,000

 

 

1.2

Hỗ trợ vốn xã NTM mới bổ sung năm 2023

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Chánh

3.000,000

2.900,000

100,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT đường từ đường ĐT 632 đi nhà văn hóa thôn An Lương, L=266m

100,000

100,000

 

 

 

Đường GTNT Nội đồng Chánh Thiện, đường loại B, L=468m

100,000

100,000

 

 

 

Đường GTNT từ nhà ông Tâm đến đường tránh Nhà Đá -An Lương, đường loại B, L=325m

100,000

100,000

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường từ ĐT 639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m

200,000

200,000

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT632 (đoạn từ ngã ba Phố Hoạ đến Chợ cũ và các nhánh rẽ)

150,000

150,000

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ cổng làng văn hoa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá- An Lương thôn Đông An, L=910m

150,000

150,000

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m

150,000

150,000

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Xung quanh Chợ cũ, L=190m

50,000

50,000

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Hiệp An đến Gò Tràm và các nhánh rẽ

200,000

200,000

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Phúc đến nhà cô Loan

100,000

100,000

 

 

 

KCH kênh mương đồng An Hoan

50,000

50,000

 

 

 

KCH kênh mương đồng Lương Trung

50,000

50,000

 

 

 

KCH kênh mương đồng Công Trung

50,000

50,000

 

 

 

Mương thoát nước từ cống An Xuyên 1 đi Sông Cạn (nhà ông Lại Văn A).

100,000

100,000

 

 

 

KCH kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An

150,000

150,000

 

 

 

Tiêu chí: Điện

 

 

 

 

 

Hệ thống điện tuyến đường Nhà Đá An Lương và tuyến đường từ cầu Đập Cầu đến giáp đường đi trung Tường

100,000

100,000

 

 

 

Điện thắp sáng các thôn trong xã, L=5.000m

100,000

100,000

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Sửa chữa nhà vệ sinh và xây dựng bếp ăn một chiều trường mầm non Mỹ Chánh (Điểm trường Chánh An)

100,000

 

100,000

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Chánh Thiện

200,000

200,000

 

 

 

Nhà văn hóa thôn An Hoan

200,000

200,000

 

 

 

Nhà văn hóa thôn An Lương

200,000

200,000

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Hiệp An

200,000

200,000

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Lương Thái

200,000

200,000

 

 

1.3

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Trinh

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trà Lương

300,000

300,000

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Hội

300,000

300,000

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lạc Sơn

300,000

300,000

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trinh Vân Bắc

300,000

300,000

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa Thôn Chánh Thuận

300,000

300,000

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

Nâng cấp và xây dựng chợ Hạng mục: Sửa chữa nhà chợ chính và khu kinh doanh hàng cá, hàng thịt

500,000

500,000

 

 

2

Huyện Phù Cát

12.085,852

11.208,85

877,00

 

2.1

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021

 

 

 

 

 

Xã Cát Minh

2.300,000

2.300,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới nâng cao năm 2021- Tuyến: Từ đường ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An; tuyến: Từ ngã tư Trung An đến giáp xã Cát Tài; tuyến: Từ ĐT 633 đến cầu Bến Đò (Đoạn từ nhà thầy Thành đến cầu Bến Đò); tuyến: Từ đường ĐT 633 - giáp xã Mỹ Cát và tuyến: Từ đường ĐT 633 - đến Trung Bình, thôn Trung Chánh

2.300,000

2.300,000

 

 

 

Xã Cát Hưng

2.300,000

2.300,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: Nhà 4 Tháng-Dốc gò, Tuyến QL 19B-Trần Quyết Canh

195,000

195,000

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: Trạm bơm-Mương thứ 5.

150,000

150,000

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: Nhà Đậu - Hố Dội

195,000

195,000

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ 9 Sào đến Thủy Đái

504,000

504,000

 

 

 

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đập Quang đến Đường BT Đồng Năng; tuyến từ Chợ Quán Rường đến Đất Điển

190,000

190,000

 

 

 

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến bờ Sông Sa

392,000

392,000

 

 

 

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Lỗ Ông Trứ - Đường 202

609,000

609,000

 

 

 

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Sông Kôn đến nhà ông Nguyễn Trọng Long, tuyến từ đường liên huyện đến mương Thủ Lý

65,000

65,000

 

 

2.2

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022

 

 

 

 

 

Xã Cát Hanh

1.750,000

1.750,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao Thông

 

 

 

 

 

Hệ thống đường giao thông khu trung tâm Chợ Gồm: Hạng mục: Mở rộng mặt đường BTXM, thảm nhựa và hệ thống thoát nước

250,000

250,000

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

Xây dựng hoa viên công viên cây xanh và hệ thống thoát nước

1.500,000

1.500,000

 

 

2.3

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023

 

 

 

 

 

Xã Cát Trinh

750,000

300,000

450,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM. Tuyến từ nhà ông Nguyễn Tư đến nhà bà Trầm xóm 1 Phú Kim

300,000

300,000

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Trường THCS Cát Trinh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng (4 phòng học, 4 phòng bộ môn).

450,000

 

450,000

 

2.4

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Cát Nhơn

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng các tuyến đường khu trung tâm xã Cát Nhơn

2.000,000

2.000,000

 

 

 

Xã Cát Tài

2.000,000

1.573,000

427,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao Thông

 

 

 

 

 

Sửa chữa, mở rộng đường GTNT xã Cát Tài, Tuyến: từ cổng làng văn hóa thôn Thái Phú đến đường cạnh tranh Nông Nghiệp

800,000

800,000

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Tài để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới nâng cao năm 2024; Tuyến 1: Từ ĐT 633 (Chợ Tam Thuộc) đến đường cạnh tranh Nông+ nghiệp; Tuyến 2: Cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò muống cũ); Tuyến 3: Từ cổng làng thôn Chánh Danh- ĐT 633 ngõ trợ- đến cầu ông Tờ; Tuyến 4: Từ trạm điện thôn Phú Hiệp đến giáp Trung Chánh- Cát Minh.

600,000

600,000

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Chánh Danh

200,000

173,000

27,000

 

 

Sữa chữa, nâng cấp các nhà văn hóa thôn

400,000

 

400,000

 

2.5

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM kiểu mẫu năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Cát Minh

985,852

985,852

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao Thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới nâng cao năm 2021- Tuyến: Từ đường ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An; tuyến: Từ ngã tư Trung An đến giáp xã Cát Tài; tuyến: Từ ĐT 633 đến cầu Bến Đò (Đoạn từ nhà thầy Thành đến cầu Bến Đò); tuyến: Từ đường ĐT 633 - giáp xã Mỹ Cát và tuyến: Từ đường ĐT 633 - đến Trung Bình, thôn Trung Chánh

985,852

985,852

 

 

3

Thị xã Hoài Nhơn

4.750,000

4.377,00

373,00

 

3.1

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023

 

 

 

 

 

Xã Hoài Châu Bắc

750,000

377,000

373,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ cầu giữa đến nhà bà Đường - Gia An Đông

78,000

78,000

 

 

 

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ đập sông mới đến Chùm Gọng - Hy Thế

123,000

123,000

 

 

 

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ruộng ông Măng đến ngõ Tiếu -Gia An

176,000

176,000

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Sửa chữa Trung tâm văn hóa -Thể thao xã Hoài Châu Bắc

293,000

 

293,000

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa chợ Đàng xã Hoài Châu Bắc

80,000

 

80,000

 

3.2

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Hoài Châu

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

0,000

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng ( đường xã)

105,263

105,263

 

 

 

Thảm nhựa tuyến đường ngõ Xuân - ngõ Hượng (đường xã)

184,211

184,211

 

 

 

Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng (đường xã)

315,789

315,789

 

 

 

Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã)

315,789

315,789

 

 

 

Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường ngõ Xuân - ngõ Hượng (đường xã)

263,158

263,158

 

 

 

Cầu Đập Cấm thuộc tuyến đường Phụng Du -Túy Sơn

684,211

684,211

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ĐH11 - cầu mương Cái

131,579

131,579

 

 

 

Xã Hoài Mỹ

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Tuyến đường Hóc Tranh Định Công đi Hà Xuyên Công Lương

1.000,000

1.000,000

 

 

 

Tiêu chí: Thuỷ lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến mương Hoà Bình, xã Hoài Mỹ

1.000,000

1.000,000

 

 

4

Huyện An Lão

4.000,000

2.000,00

2.000,00

 

4.1

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM năm 2024

 

 

 

 

 

Xã An Quang

4.000,000

2.000,000

2.000,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo

800,000

800,000

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

Làm mới đập ruộng Rền

600,000

600,000

 

 

 

Làm mới đập nước Rung

600,000

600,000

 

 

 

Tiêu chí: cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

Chỉnh trang khu sinh hoạt văn hóa, điểm vui chơi giải trí và thể thao xã An Quang

1.000,000

 

1.000,000

 

 

Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

Làm mới hệ thống nước sinh hoạt tự chảy thôn 5

1.000,000

 

1.000,000

 

5

Huyện Hoài Ân

10.050,000

7.250,00

2.800,00

 

5.1

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021

 

 

 

 

 

Xã Ân Tín

2.300,000

2.300,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Xây dựng mới cầu Cây Me- Vĩnh Đức

1.300,000

1.300,000

 

 

 

BTXM đường vào bãi rác thôn Vạn Hội 1

300,000

300,000

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

Mương máy đội 8+9 Năng An

300,000

300,000

 

 

 

Mương tưới đội 9 Thanh Lương

200,000

200,000

 

 

 

Mương Đồng Đế- Trổ giữa

200,000

200,000

 

 

5.2

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022

 

 

 

 

 

Xã Ân Tường Tây

1.750,000

1.350,000

400,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Tuyến đường Hà Sơn ra Hà Giang thôn Hà Tây

1.350,000

1.350,000

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Nâng cấp sửa chữa sân vận động xã

400,000

 

400,000

 

5.3

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Ân Hảo Tây

4.000,000

3.100,000

900,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến suối le Tân Xuân đi Hóc Chùa

1.000,000

1.000,000

 

 

 

Tuyến từ UBND xã Ân Hảo Tây đến cầu Ân Hảo Tây

800,000

800,000

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp các nhà văn hóa thôn

900,000

 

900,000

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

Xây dưng hệ thống thoát nước trước UBND xã Ân Hảo Tây

500,000

500,000

 

 

 

Sửa chữa hệ thống nước sạch Ân Hảo Tây

800,000

800,000

 

 

5.4

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Ân Thạnh

2.000,000

500,000

1.500,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp các tuyến đường, biển báo, giảm tốc.

500,000

500,000

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Xây dựng tường rào, cổng ngõ sân vận động xã

800,000

 

800,000

 

 

Sửa chữa các nhà văn hóa thôn, thiết chế nhà văn hóa, các điểm công cộng

700,000

 

700,000

 

6

Thị xã An Nhơn

11.300,000

9.800,00

1.500,00

 

6.1

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Phong

2.300,000

2.300,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng , BTXM đường nội đồng ngõ ông Hoàng đến đồng bờ Chài - Kim Tài

200,000

200,000

 

 

 

BTXM Đường nội đồng cầu cây gáo đến trường Mẫu giáo cũ Liêm Lợi

400,000

400,000

 

 

 

BTXM tuyến DS1 Trường Hòa Bình

350,000

350,000

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định

1.350,000

1.350,000

 

 

6.2

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Lộc

1.750,000

1.750,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Lập 3 đoạn từ nhà ông Trương Văn Điền đến nhà bà Hồ Thị Hạnh

1.750,000

1.750,000

 

 

 

Xã Nhơn An

1.750,000

1.750,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Dân-Bình Thạnh (Đoạn cổng làng thôn Tân Dương đến giáp cầu Phú Đa Tân Dân) Giai đoạn 2

1.750,000

1.750,000

 

 

6.3

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Tân

750,000

0,000

750,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Xây dựng nâng cấp sân vận động trung tâm xã

400,000

 

400,000

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

Mở rộng Chợ Nhơn Tân

350,000

 

350,000

 

 

Xã Nhơn Khánh

750,000

0,000

750,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng, sửa chữa sân vận động xã Nhơn Khánh

750,000

 

750,000

 

6.4

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Hạnh

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp,mở rộng tuyến đường từ giáp đường ĐT 631 ( Cầu chữ Y đi Cầu Bà Trình)

1.200,000

1.200,000

 

 

 

Nâng cấp,mở rộng tuyến đường bê tông giao thông từ Cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến ĐH37 (Giai đoạn 1)

800,000

800,000

 

 

 

Xã Nhơn Mỹ

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Tân Đức đến nhà ông Lê Văn Hải

660,000

660,000

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

Nâng cấp các hạng mục chợ trung tâm xã thuộc khu Gò Quánh

1.340,000

1.340,000

 

 

7

Huyện Tuy Phước

12.185,000

5.835,00

6.350,00

 

7.1

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021

 

 

 

 

 

Xã Phước Sơn

2.300,000

0,000

2.300,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 1

1.200,000

 

1.200,000

 

 

Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 2

1.100,000

 

1.100,000

 

7.2

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022

 

 

 

 

 

Xã Phước Nghĩa

1.750,000

1.750,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Thảm nhựa tuyến đường ĐH 42 đến ĐT 640

840,000

840,000

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng và thảm nhựa tuyến ĐH 42 đến nhà ông Chuyển

70,000

70,000

 

 

 

Thảm nhựa tuyến đường ĐT 640 đến trường bắn

840,000

840,000

 

 

 

Xã Phước Quang

1.750,000

1.385,000

365,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao Thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ trung tâm xã đến Tri Thiện (giáp Tây Đầm)

500,000

500,000

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà thi đấu đa năng trường THCS Phước Quang

365,000

0,000

365,000

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Văn Quang, xã Phước Quang

360,000

360,000

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

Xây dựng, nâng cấp chợ Định Thiện Tây

525,000

525,000

 

 

7.3

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023

 

 

 

 

 

Xã Phước Hưng

750,000

0,000

750,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng

750,000

 

750,000

 

7.4

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM kiểu mẫu năm 2023

 

 

 

 

 

Xã Phước Quang

635,000

0,000

635,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà thi đấu đa năng trường THCS Phước Quang

635,000

 

635,000

 

7.5

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Phước Hiệp

2.000,000

700,000

1.300,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nội đồng từ HTX NN I đến cầu Chờ Đợi thôn Đại Lễ

300,000

300,000

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Hiệp

1.000,000

 

1.000,000

 

 

Xây dựng tường rào Trường TH số 2 Phước Hiệp (cụm chính)

300,000

 

300,000

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

Nhà xử lý rác thải hữu cơ, nhà tập kết chất thải nguy hại, Bể chứa bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng

400,000

400,000

 

 

 

Xã Phước Lộc

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm - văn hoá xã

500,000

500,000

 

 

 

Nâng cấp , sửa chữa lắp đặt thiết chế 11 Nhà văn hoá thôn trên địa bàn xã Phước Lộc

1.500,000

1.500,000

 

 

7.6

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM kiểu mẫu năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Phước Hưng

1.000,000

0,000

1.000,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

Nhà đa năng trường TH số 1 Phước Hưng

700,000

 

700,000

 

 

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng

300,000

 

300,000

 

8

Huyện Tây Sơn

9.050,000

9.050,00

0,00

 

8.1

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021

 

 

 

 

 

Xã Tây Phú

2.300,000

2.300,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

BTGT từ Suối Cổ Cò đến giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô

500,000

500,000

 

 

 

BTGT từ Gò Cầy đi giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô

375,000

375,000

 

 

 

BTGT từ Chùa Phước Sơn đến Mương Lộc Giang

114,000

114,000

 

 

 

Từ Cầu Đôi thôn Phú Thọ đi Phú Văn TT Phú Phong

233,000

233,000

 

 

 

Mở rộng BTXM từ nhà Trần Văn Hải đến nhà Chu Quốc Liệu

128,000

128,000

 

 

 

BTGT từ Cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy

550,000

550,000

 

 

 

BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê tông Xóm Chuồng Gà

400,000

400,000

 

 

8.2

Tiếp tục hỗ trợ xã đã được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022

 

 

 

 

 

Xã Bình Tường

1.750,000

1.750,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Xây dựng cầu qua Hòa Lộc Hạ - thôn Hòa Hiệp, xã Bình Tường

72,000

72,000

 

 

 

Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Tân Hòa Trung

398,000

398,000

 

 

 

Tiêu chí văn hóa

 

 

 

 

 

Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường. Hạng mục: Nhà Văn hóa - Thể thao Đa năng; phòng thư viện, Phòng hội ý và khu vệ sinh; sân bê tông và bồn hoa

807,000

807,000

 

 

 

Mở rộng, thảm nhựa tuyến đường vào trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường

238,000

238,000

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường. Hạng mục: Tường rào cổng ngõ; Sân bóng đá, dụng cụ thể thao ngoài trời, điện chiếu sáng, trồng cây xanh

235,000

235,000

 

 

8.3

Hỗ trợ vốn xã NTM mới bổ sung năm 2023

 

 

 

 

 

Xã Tây Giang

3.000,000

3.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Từ lò gạch đến ruộng Hóc đèo

650,000

650,000

 

 

 

Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt

280,000

280,000

 

 

 

Từ BTXM đến Thủy

300,000

300,000

 

 

 

Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo

520,000

520,000

 

 

 

Tuyến từ Ao Nước Nhỉ đến Cục Ụ

500,000

500,000

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Nam Giang

450,000

450,000

 

 

 

Xây dựng 01 nhà lưu chứa bao bì thuốc bảo vệ thực vật, diện tích 9m² và xây bể thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật ( 3ha đất trồng lúa/bể): 120 bể

300,000

300,000

 

 

8.4

Hỗ trợ vốn xã dự kiến về đích NTM nâng cao năm 2024

 

 

 

 

 

Xã Tây Xuân

2.000,000

2.000,000

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

BTXM nội đồng tuyến từ đường bê tông vào Hòa Tây xuống mương ngang và đường nội đồng cải tạo đất sét.

350,000

350,000

 

 

 

Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam

1.057,000

1.057,000

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

Kênh mương từ Trạm bơm đến QL 19 (dưới cà phê Nỗi Nhớ)

117,000

117,000

 

 

 

Kênh mương tuyến từ ngã ba nhà ông Chấp đến ngã tư nhà ông Châu

107,000

107,000

 

 

 

Kênh mương bê tông khu vực Đồng Bé

207,000

207,000

 

 

 

Bê tông kênh mương tuyến dọc bờ đê Đồng Nà từ QL 19 đến đập dâng Phú Phong

162,000

162,000

 

 

9

Huyện Vân Canh

2.206,148

2.206,15

0,00

 

9.1

Hỗ trợ các xã huyện Vân Canh thanh toán KLHT các công trình NTM, từ năm 2023 vốn NSTW không tiếp tục hỗ trợ nên bị hụt nguồn

 

 

 

 

 

Xã Canh Thuận

901,181

901,181

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

Tuyến từ BTXM đất tập thể đến suối Kà Xim

477,644

477,644

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa kết hợp khu sinh hoạt cộng đồng xã Canh Thuận

423,537

423,537

 

 

 

Xã Canh Liên

1.304,967

1.304,967

0,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa truyền thống xã Canh Liên

1.238,655

1.238,655

 

 

b

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

Nghĩa địa làng Canh Tiến (Tường rào, cổng ngõ, cột mốc)

66,312

66,312

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 06/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản