Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2016/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 5050/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021(Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2016 và thay thế Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập đối với chương trình đại trà tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015.

2. Mức thu học phí quy định tại Nghị quyết này được áp dụng kể từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, khóa VII, kỳ họp thứ 02 thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 31/8/2016 của HĐND tỉnh)

Nhóm ngành, nghề

Mức thu từng năm học
(nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên)

Năm học 2016 - 2017

Năm học 2017 - 2018

Năm học 2018 - 2019

Năm học 2019 - 2020

Năm học 2020 - 2021

TC

TC

TC

TC

TC

I. Các đối tượng đào tạo theo chỉ tiêu tuyển sinh của tỉnh

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản

335

385

370

425

405

465

445

510

490

565

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; nghệ thuật; khách sạn, du lịch

400

455

440

500

485

550

535

605

585

665

3. Thể dục thể thao

175

205

195

 

210

245

235

270

255

300

4. Y dược

490

560

535

615

590

680

650

745

715

820

II. Các đối tượng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản

470

540

520

590

570

650

620

710

690

780

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; nghệ thuật; khách sạn, du lịch

550

630

610

700

670

770

740

850

820

940

3. Thể dục thể thao

240

275

265

305

290

335

320

365

350

405

4. Y dược

680

780

750

860

830

940

910

1.040

1.000

1.140