Điều 3 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Điều 3. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
a) Chi tiền thù lao
Bảng 2. Mức chi tiền thù lao của các Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.200 | 600 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 800 | 400 |
| Thư ký khoa học |
| 240 | 120 |
| Thư ký hành chính |
| 240 | 120 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 160 | 80 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 400 | 200 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 560 | 280 |
c | Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện | Nhiệm vụ |
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 560 | 280 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 400 | 200 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng |
| 1.440 | 720 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 1.200 | 600 |
| Thư ký khoa học |
| 240 | 120 |
| Thư ký hành chính |
| 240 | 120 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 160 | 80 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 560 | 280 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 800 | 400 |
3 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 1.440 | 720 |
| Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
| 1.200 | 600 |
| Thư ký khoa học |
| 240 | 120 |
| Thư ký hành chính |
| 240 | 120 |
| Đại biểu được mời tham dự |
| 160 | 80 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 560 | 280 |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 800 | 400 |
4 | Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng. | Chuyên gia | 1.200 | 600 |
b) Dự toán chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khác được quy định tại Thông tư quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ (nếu có) được áp dụng bàng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Chi tiền thù lao của tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Bảng 3. Định mức chi tiền thù lao của tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
1 | Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 800 | 400 |
2 | Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 560 | 280 |
3 | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 240 | 120 |
4 | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 160 | 80 |
3. Dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập
Các trường hợp cần thiết phải thuê chuyên gia tư vấn độc lập thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN. Tổng mức dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập được tính bằng 5 lần mức chi thù lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng và do cơ quan có thẩm quyền quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quyết định và chịu trách nhiệm.
4. Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
a) Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra đánh giá được xây dựng theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
b) Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong trường hợp cần thiết có Hội đồng đánh giá) được áp dụng bằng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
5. Đối với các Chương trình khoa học và công nghệ cấp tỉnh có thành lập các Ban Chủ nhiệm chương trình theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Mức chi các cuộc họp định kỳ và đột xuất của Ban Chủ nhiệm áp dụng theo mức chi của Hội đồng tư vấn tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 05/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Định mức làm căn cứ xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
- Điều 3. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Điều 4. Các nội dung chi, định mức chi khác liên quan trực tiếp đến hoạt động quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
- Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 7. Tổ chức thực hiện