Điều 2 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Dự toán chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ
a) Định mức chi thù lao cho các chức danh (chủ nhiệm nhiệm vụ; thư ký khoa học) hoặc nhóm chức danh (thành viên chính; thành viên; kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ) thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được tính theo số tháng quy đổi tham gia thực hiện nhiệm vụ, cụ thể như sau:
Bảng 1. Định mức chi thù lao cho các chức danh hoặc nhóm chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | Người/tháng | 32.000 | 16.000 |
2 | Thành viên chính | Người/tháng | 25.600 | 12.800 |
3 | Thành viên | Người/tháng | 12.800 | 6.400 |
4 | Thư ký khoa học | Người/tháng | 9.600 | 4.800 |
5 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | Người/tháng | 6.400 | 3.200 |
b) Dự toán chi thù lao của chủ nhiệm nhiệm vụ để thực hiện các công việc theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN được tính theo công thức sau:
TLCN = DMCN x 20% x T
Trong đó:
- TLCN: Thù lao của chủ nhiệm nhiệm vụ.
- DMCN: Định mức thù lao theo tháng của chủ nhiệm nhiệm vụ theo quy định tại
- T: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ (tháng).
c) Dự toán chi thù lao của thư ký khoa học để thực hiện các công việc theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN được tính theo công thức sau:
TLTK = DMTK x 20% x T
Trong đó:
- TLTK: Thù lao của thư ký khoa học;
- DMTK: Định mức thù lao theo tháng của thư ký khoa học theo quy định tại
- T: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ (tháng).
d) Dự toán chi thù lao của nhóm chức danh (thành viên chính, thành viên, kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ) được tính theo công thức sau:
TLNCD = DMNCD x ∑tNCD
Trong đó:
- TLNCD: Tổng thù lao của nhóm chức danh.
- DMNCD: Định mức thù lao theo tháng của nhóm chức danh theo quy định tại
- ∑tNCD: Tổng số tháng quy đổi tham gia thực hiện nhiệm vụ của nhóm chức danh.
đ) Dự toán chi thù lao của nhóm chức danh cho số ngày quy đổi không đủ tháng được tính theo công thức sau:
TLNCD = DMNCD x (∑tn/22)
Trong đó:
- TLNCD: Tổng thù lao của nhóm chức danh.
- DMNCD: Định mức thù lao theo tháng của nhóm chức danh theo quy định tại
- ∑tn: Tổng số ngày quy đổi không đủ tháng mà nhóm chức danh tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tn < 22).
2. Dự toán chi tiền công thuê lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ
Trong trường hợp cần thuê lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ căn cứ nội dung yêu cầu công việc cần thuê lao động, thuyết minh kết quả dự kiến của việc thuê lao động và lập dự toán chi tiết trong thuyết minh nhiệm vụ.
Dự toán chi tiền công thuê lao động phổ thông được tính theo mức tiền lương tối thiểu vùng cao nhất tính theo ngày do Nhà nước quy định tại thời điểm xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (mức tiền công thuê theo ngày tính theo mức lương tháng chia cho 22 ngày).
3. Dự toán thuê chuyên gia trong nước, chuyên gia ngoài nước phối hợp nghiên cứu, thực hiện nhiệm vụ
Dự toán thuê chuyên gia trong nước, chuyên gia ngoài nước phối hợp nghiên cứu, thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN và khoản 2 Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC.
4. Dự toán chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học, công tác phí trong nước, hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào) phục vụ hoạt động nghiên cứu
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí.
Ngoài ra, Nghị quyết này quy định mức xây dựng dự toán chi thù lao tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học như sau:
a) Người chủ trì: 1.600.000 đồng/buổi hội thảo.
b) Thư ký hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học: 400.000 đồng/buổi.
c) Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học: 2.400.000 đồng/báo cáo.
d) Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo: 1.200.000 đồng/báo cáo.
đ) Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học: 240.000 đồng/thành viên/buổi.
5. Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
6. Dự toán chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) được xây dựng trên cơ sở số lượng thành viên tham gia đánh giá với mức chi bằng 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định tại
7. Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước được dự toán các nội dung chi quản lý chung phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ để đảm bảo triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại tổ chức chủ trì. Dự toán kinh phí quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước nhưng không quá 240.000.000 đồng/nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và không quá 120.000.000 đồng/nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 05/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Định mức làm căn cứ xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
- Điều 3. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Điều 4. Các nội dung chi, định mức chi khác liên quan trực tiếp đến hoạt động quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
- Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 7. Tổ chức thực hiện