Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2020/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20/6/2013;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;

Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 08/7/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục phép luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:

1. Mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết.

2. Mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở thẹo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết.

3. Các mức chi không quy định tại các Phụ lục nêu trên thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 22/7/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra VB QPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn đại biểu Quốc hội HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XV;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH HP, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các quận ủy, huyện ủy,
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP HĐND TP;
- Báo HP; Đài PT&TH HP;
- Công báo TP; Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Các CV VPHĐNDTP;
- Lưu: VT, Hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

PHỤ LỤC 1

MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Ban hành hèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi
(đồng)

1

Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

a

Xây dựng đề cương

a1

Xây dựng đề cương chi tiết

 

- Cấp thành phố

Đề cương

960.000

 

- Cấp huyện

Đề cương

720.000

 

- Cấp xã

Đề cương

600.000

a2

Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát

 

- Cấp thành phố

Đề cương

1.600.000

 

- Cấp huyện

Đề cương

1.200.000

 

- Cấp xã

Đề cương

1.000.000

b

Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

b1

Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

- Cấp thành phố

Chương trình, Đề án, Kế hoạch

2.400.000

 

- Cấp huyện

Chương trình, Đề án, Kế hoạch

1.800.000

 

- Cấp xã

Chương trình, Đề án, Kế hoạch

1.500.000

b2

Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

400.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

300.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

250.000

c

Tổ chức họp, góp ý xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

Chủ trì

Người/buổi

200.000

 

Thành viên dự

Người/buổi

100.000

d

Ý kiến tư vấn của chuyên gia

Văn bản

350.000

đ

Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

200.000

 

- Thành viên Hội đồng, thư ký

Người/buổi

100.000

 

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100.000

 

- Nhận xét, phản biện của Hội đồng

Bài viết

300.000

 

- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng

Bài viết

200.000

e

Lấy ý kiến thẩm định

Bài viết

350.000

g

Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, kế hoạch

Văn bản

350.000

2

Chi hội thảo, tọa đàm, trao đổi kinh nghiệm phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật

a

Người chủ trì

 

- Cấp thành phố

Buổi hội thảo

1.000.000

 

- Cấp huyện

Buổi hội thảo

800.000

 

- Cấp xã

Buổi hội thảo

600.000

b

Thư ký hội thảo

 

- Cấp thành phố

Buổi hội thảo

400.000

 

- Cấp huyện

Buổi hội thảo

300.000

 

- Cấp xã

Buổi hội thảo

200.000

c

Báo cáo viên trình bày tại hội thảo và báo cáo được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

500.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

400.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

300.000

d

Thành viên tham gia hội thảo

Thành viên/buổi hội thảo

200.000

3

Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội nghị tổng kết, sơ kết công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật

a

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

40.000

b

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước, không hưởng lương doanh nghiệp

 

- Cấp thành phố

Người/ngày

150.000

 

- Cấp huyện

Người/ngày

120.000

 

- Cấp xã

Người/ngày

80.000

4

Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

a

Thù lao báo cáo viên

 

- Cấp Trung ương

Người/buổi

2.000.000

 

- Cấp thành phố

Người/buổi

1.000.000

 

- Cấp huyện và tương đương trở xuống

Người/buổi

300.000

b

Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

Người/buổi

Tùy theo trình độ áp dụng mức chi quy định tại điểm a Mục này.

c

Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù

Người/buổi

Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b mục này.

5

Biên soạn tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù

a

Biên soạn đề cương (hoặc bài giảng) giới thiệu luật, pháp lệnh

Tính theo tiền công lao động trực tiếp

Tc = Lcs x Hstcn x Snc

(Tc: tiền công; Lcs: lương cơ sở Nhà nước quy định; Hstcn: hệ số tiền công ngày; Snc; số ngày công)

b

Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định.)

Tờ gấp đã hoàn thành

1.000.000

c

Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tình huống đã hoàn thành

300.000

d

Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Câu chuyện đã hoàn thành

1.500.000

đ

Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)

Tiểu phẩm đã hoàn thành

5.000.000

6

Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

a

Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật

Người/ngày

30.000

b

Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

Người/buổi

10.000

7

Chi tổ chức cuộc thi, hội thi

a

Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác

a1

Biên soạn đề thi, đáp án

 

- Trưởng ban

Người/ngày

300.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

- Thư ký

Người/ngày

150.000

a2

Bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban Tổ chức, Tổ thư ký

 

- Trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

200.000

 

- Thư ký

Người/ngày

100.000

b

Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:

 

Thuê dẫn chương trình

 

 

 

- Cấp thành phố

Người/ngày

2.000.000

 

- Cấp huyện

Người/ngày

1.500.000

 

- Cấp xã

Người/ngày

1.000.000

 

Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu

 

 

 

- Cấp thành phố

Ngày

10.000.000

 

- Cấp huyện

Ngày

7.500.000

 

- Cấp xã

Ngày

5.000.000

 

- Thuê văn nghệ, diễn viên

Người/ngày

300.000

c

Chi giải thưởng

c1

Giải nhất

 

Tập thể

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

10.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

8.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

6.000.000

 

Cá nhân

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

6.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

4.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

2.000.000

c2

Giải nhì

 

Tập thể

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

7.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

5.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

3.000.000

 

Cá nhân

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

3.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

2.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

1.000.000

c3

Giải ba

 

Tập thể

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

5.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

3.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

2.000.000

 

Cá nhân

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

2.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

1.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

500.000

c4

Giải khuyến khích

 

Tập thể

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

3.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

2.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

1.500.000

 

Cá nhân

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

1.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

800.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

600.000

c5

Giải phụ khác

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

500.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

300.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

200.000

8

Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở

a

Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh

Tính theo trang chuẩn (350 từ/1 trang)

75.000

b

Bồi dưỡng phát thanh

Lần

15.000

9

Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật

a

Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm

Tủ/năm

2.000.000

b

Rà soát, bổ sung, cập nhật định kỳ

Lần

100.000

10

Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật

a

Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo

Báo cáo

50.000

b

Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án

Văn bản

50.000

c

Viết báo cáo

c1

Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Báo cáo

5.000.000

c2

Báo cáo định kỳ hàng năm

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

2.000.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

1.000.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

500.000

c3

Báo cáo chuyên đề

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

2.000.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

1.000.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

600.000

c4

Báo cáo đột xuất

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

700.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

600.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

500.000

11

Các nội dung chi khác: Áp dụng theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

1

Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý công tác hòa giải ở sở và hòa giải viên

a

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

40.000

b

Hỗ trợ tiền ăn cho hòa giải viên là đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước, không hưởng lương doanh nghiệp

 

- Cấp thành phố

Người/ngày

150.000

 

- Cấp huyện

Người/ngày

120.000

 

- Cấp xã

Người/ngày

80.000

2

Chi hội thảo, tọa đàm, trao đổi kinh nghiệm quản lý về hòa giải ở cơ sở; Tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở

a

Người chủ trì

 

- Cấp thành phố

Buổi hội thảo

1.000.000

 

- Cấp huyện

Buổi hội thảo

800.000

 

- Cấp xã

Buổi hội thảo

600.000

b

Thư ký hội thảo

 

- Cấp thành phố

Buổi hội thảo

400.000

 

- Cấp huyện

Buổi hội thảo

300.000

 

- Cấp xã

Buổi hội thảo

200.000

c

Báo cáo viên trình bày tại hội thảo và báo cáo được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

500.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

400.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

300.000

d

Thành viên tham gia hội thảo

Thành viên/ buổi hội thảo

200.000

3

Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội nghị tổng kết, sơ kết, tổng kết công tác hòa giải ở cơ sở

a

Giải khát giữa giờ

Người/ngày

40.000

b

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước, không hưởng lương doanh nghiệp

 

- Cấp thành phố

Người/ngày

150.000

 

- Cấp huyện

Người/ngày

120.000

 

- Cấp xã

Người/ngày

80.000

4

Biên soạn tài liệu hòa giải ở cơ sở

a

Biên soạn bài giảng, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề, hướng dẫn nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở

Tính theo trang chuẩn (350 từ/1 trang)

70.000

b

Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tờ gấp đã hoàn thành

1.000.000

c

Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tình huống đã hoàn thành

300.000

d

Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Câu chuyện đã hoàn thành

1.500.000

đ

Tiểu phẩm pháp luật về hòa giải (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)

Tiểu phẩm đã hoàn thành

5.000.000

5

Chi tổ chức cuộc thi, hội thi hòa giải ở cơ sở

a

Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác

a1

Biên soạn đề thi, đáp án

 

- Trưởng ban

Người/ngày

300.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

- Thư ký

Người/ngày

150.000

a2

Bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban Tổ chức, Tổ thư ký

 

-Trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

200.000

 

- Thư ký

Người/ngày

100.000

b

Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:

 

Thuê dẫn chương trình

 

 

 

- Cấp thành phố

Người/ngày

2.000.000

 

- Cấp huyện

Người/ngày

1.500.000

 

- Cấp xã

Người/ngày

1.000.000

 

Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu

 

 

 

- Cấp thành phố

Ngày

10.000.000

 

- Cấp huyện

Ngày

7.500.000

 

- Cấp xã

Ngày

5.000.000

 

Thuê văn nghệ, diễn viên

Người/ngày

300.000

c

Chi giải thưởng

c1

Giải nhất

 

Tập thể

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

10.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

8.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

6.000.000

 

Cá nhân

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

6.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

4.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

2.000.000

c2

Giải nhì

 

 

 

Tập thể

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

7.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

5.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

3.000.000

 

Cá nhân

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

3.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

2.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

1.000.000

c3

Giải ba

 

 

 

Tập thể

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

5.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

3.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

2.000.000

 

Cá nhân

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

2.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

1.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

500.000

c4

Giải khuyến khích

 

 

 

Tập thể

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

3.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

2.000.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

1.500.000

 

Cá nhân

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

1.000.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

800.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

600.000

c5

Giải phụ khác

 

 

 

- Cấp thành phố

Giải thưởng

500.000

 

- Cấp huyện

Giải thưởng

300.000

 

- Cấp xã

Giải thưởng

200.000

6

Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở, Chương trình, Đề án, Kế hoạch về hòa giải ở cơ sở

a

Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo

Báo cáo

50.000

b

Viết báo cáo

 

 

b1

Báo cáo định kỳ hàng năm

 

 

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

2.000.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

1.000.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

500.000

b2

Báo cáo chuyên đề

 

 

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

2.000.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

1.000.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

600.000

b3

Báo cáo đột xuất

 

- Cấp thành phố

Báo cáo

700.000

 

- Cấp huyện

Báo cáo

600.000

 

- Cấp xã

Báo cáo

500.000

7

Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)

Vụ, việc /tổ hòa giải

200.000

8

Hỗ trợ chi phí mai táng trong trường hợp hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở

01 lần tổ chức mai táng

05 tháng lương cơ sở

9

Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải)

Tổ hòa giải/tháng

100.000

10

Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên

người/buổi

70.000

11

Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên

người/buổi

10.000

12

Các nội dung chi khác: Áp dụng theo quy định của Thông tư số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.