Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2007/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 18 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA MỨC THU VÀ THỜI GIAN THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ DỰ ÁN B.O.T NÂNG CẤP, MỞ RỘNG QUỐC LỘ 13, ĐOẠN TỪ RANH GIỚI TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN THỊ TRẤN AN LỘC, HUYỆN BÌNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 78/2007/NĐ-CP ngày 11/5/2007 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao;
Căn cứ Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 20/6/2007; Báo cáo thẩm tra số 14/BC-HĐND-KTNS ngày 02/7/2007 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức thu và thời gian thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13, đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long như sau:
1. Phương thức thu: Thu phí theo 2 trạm thu phí độc lập, vé của trạm nào chỉ được lưu thông qua trạm đó.
2. Giá vé cho từng loại phương tiện:
a) Trạm số 1 (tại xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành):
STT | PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ | MỆNH GIÁ | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/tháng) | Vé quý (đ/quý) | ||
1 | Xe bông sen, xe công nông, máy kéo, xe lam | 3.000 | 85.500 | 243.000 |
2 | Xe dưới 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 8.000 | 228.000 | 648.000 |
3 | Xe từ 16 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 12.000 | 342.000 | 972.000 |
4 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 16.000 | 456.000 | 1.296.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và các xe chở hàng bằng container 20 feet | 35.000 | 997.500 | 2.835.000 |
6 | Xe tải trọng từ 18 tấn trở lên và các xe chở hàng bằng container 40 feet | 50.000 | 1.425.000 | 4.050.000 |
b) Trạm số 2 (tại xã Thanh Bình, huyện Bình Long):
STT | PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ | MỆNH GIÁ | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/tháng) | Vé quý (đ/quý) | ||
1 | Xe bông sen, xe công nông, máy kéo, xe lam | 3.000 | 85.500 | 243.000 |
2 | Xe dưới 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 7.000 | 199.500 | 567.000 |
3 | Xe từ 16 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 10.000 | 285.000 | 810.000 |
4 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 14.000 | 399.000 | 1.134.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và các xe chở hàng bằng container 20 feet | 30.000 | 855.000 | 2.430.000 |
6 | Xe tải trọng từ 18 tấn trở lên và các xe chở hàng bằng container 40 feet | 40.000 | 1.140.000 | 3.240.000 |
3. Thời gian thu: 25 năm.
4. Thời điểm thu: Từ ngày thi công hoàn chỉnh phần mặt đường toàn tuyến và 02 trạm thu phí.
Điều 2. Phương án thu và mức thu phí trên đây được thực hiện trong 5 năm (kể từ thời điểm thu phí). Sau thời gian trên, căn cứ vào tình hình thực tế, Hội đồng nhân dân tỉnh sẽ xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ km0+000 đến km49+670,4) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Nghị quyết 05/2006/NQ-HĐND7 về thu phí cho dự án B.O.T - ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km21+000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49+670) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ Km62+700 (cầu Tham Rớt, ranh tỉnh Bình Dương) đến Km95+000, thị xã Bình Long do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 82/2005/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Đồng Xoài-Phước Long) do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Công văn 5854/UBND-TCTM năm 2013 thực hiện công tác thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 78/2007/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Thông tư 90/2004/TT-BTC hướng chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ km0+000 đến km49+670,4) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Nghị quyết 05/2006/NQ-HĐND7 về thu phí cho dự án B.O.T - ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km21+000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49+670) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 82/2005/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Đồng Xoài-Phước Long) do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Công văn 5854/UBND-TCTM năm 2013 thực hiện công tác thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND thông qua mức thu và thời gian thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13, đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- Số hiệu: 04/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Hữu Luật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra