Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 10 tháng 5 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2018, cụ thể như sau:

1. Các dự án cần thu hồi đất: 35 dự án, tổng diện tích 31,96ha. Trong đó có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 3,19ha nằm trong 03 dự án (kèm Phụ lục I).

2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha): 19 dự án, tổng diện tích 8,25ha (kèm Phụ lục II).

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tám (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 10 tháng 5 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích đất dự án (ha)

Diện tích đất đã thu hồi (ha)

Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2018 (ha)

Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha)

Vốn ngân sách

Vốn ngoài ngân sách

Thời gian thực hiện dự án

Ghi chú

Năm 2016

Năm 2017

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Quận Ninh Kiều

 

 

29,50

 

 

16,46

2,79

 

 

 

 

1

Khu Đô thị mới Cồn Khương

Công ty TNHH Bất động sản An Khương

Phường Cái Khế

23,04

5,5

 

10,00

2,79

 

Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 28/12/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 6 tỷ đồng)

2016 - 2020

Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT (đã thu hồi 5,5ha)

2

Khu đô thị mới Đại Ngân (phần mở rộng)

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân

Phường An Khánh

2,17

 

 

2,17

 

 

Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,4 tỷ đồng).
Ủy nhiệm chi ngày 09/5/2018 của NH Nông nghiệp và PTNN VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,598 tỷ đồng.

2018 - 2020

Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND TPCT

3

Bồi hoàn, chỉnh trang vỉa hè đường 3 tháng 2 (giải phóng mặt bằng nhà số 37, 37A)

UBND quận Ninh Kiều

Phường Xuân Khánh

0,01

 

 

0,01

 

Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1,36 tỷ đồng)

 

2017 - 2019

 

4

Công viên cặp rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến cầu đi bộ)

UBND quận Ninh Kiều

Phường Cái Khế

1,39

 

 

1,39

 

Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 5 tỷ đồng)

 

2017 - 2019

 

5

Đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng)

UBND quận Ninh Kiều

Phường Tân An

0,33

 

 

0,33

 

Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1 tỷ đồng)

 

2018 - 2020

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường 3 tháng 2 (đoạn từ cầu Đầu Sấu đến cầu Cái Răng)

UBND quận Ninh Kiều

Phường An Bình

1,60

 

 

1,60

 

Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 910 triệu đồng)

 

2019 - 2021

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước)

UBND quận Ninh Kiều

Phường Cái Khế

0,96

 

 

0,96

 

Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 20 tỷ đồng)

 

2016 - 2020

 

II

Quận Bình Thủy

 

 

5,98

 

 

4,88

 

 

 

 

 

1

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B (giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao đường Võ Văn Kiệt đến Km 1+675

Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ

Phường Trà An

0,63

 

 

0,63

 

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 35 tỷ đồng)

 

2017 - 2020

Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND TPCT

2

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông

UBND quận Bình Thủy

Phường An Thới

1,90

 

 

0,80

 

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 15 tỷ đồng)

 

2017 - 2019

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ

UBND quận Bình Thủy

Phường Trà An, phường Bình Thủy và phường Long Hòa

1,70

 

 

1,70

 

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 15 tỷ đồng)

 

2018 - 2019

 

4

Tuyến đường Võ Văn Kiệt - Cầu Lò Đường

UBND quận Bình Thủy

Phường Long Hòa

1,093

 

 

1,093

 

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy (bố trí vốn 3,57 tỷ đồng)

 

2017 - 2019

 

5

Tuyến đường vào Trạm y tế phường Thới An Đông

UBND quận Bình Thủy

Phường Thới An Đông

0,104

 

 

0,104

 

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy (bố trí vốn 325 triệu đồng)

 

2017 - 2019

 

6

Kè chống sạt lở chợ Rạch Cam

Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

Phường Long Hòa

0,55

 

 

0,55

 

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng)

 

2017 - 2020

Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT

III

Quận Cái Răng

 

 

7,90

 

 

3,10

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Thường Thạnh 2

UBND quận Cái Răng

Phường Thường Thạnh

1,6

 

 

1,6

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2017 của HĐND quận Cái Răng (bố trí vốn 6 tỷ đồng)

 

2018 - 2020

Quyết định số 4431/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Cái Răng

2

Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ

UBND quận Cái Răng

Phường Phú Thứ,
Phường Tân Phú

6,3

 

 

1,5

 

Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND quận Cái Răng và Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng)

 

2017 - 2020

Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Cái Răng

IV

Quận Ô Môn

 

 

1,69

 

 

1,57

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng TT. Bảo trợ xã hội TP. Cần Thơ.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phường Phước Thới

1,50

 

 

1,50

 

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 12 tỷ đồng)

 

2017 - 2020

Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND TPCT

2

Sắp xếp, chỉnh trang lại khu dân cư, tái định cư dân tộc nội trú

UBND quận Ô Môn

 

0,19

 

 

0,07

 

Quyết định số 10784/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND quận Ô Môn (bố trí vốn 1,7 tỷ đồng)

 

2016 - 2018

Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND quận Ô Môn (bố trí vốn 1,7 tỷ đồng)

V

Huyện Phong Điền

 

 

0,56

 

 

0,56

 

 

 

 

 

1

Tuyến giao thông nông thôn nối Quốc lộ 61C - Ngã Ba Bào

UBND huyện Phong Điền

Xã Nhơn Nghĩa

0,18

 

 

0,18

 

Quyết định số 8229/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Phong Điền (bố trí vốn 3,39 tỷ đồng)

 

2017 - 2019

 

2

Nâng cấp Tuyến giao thông nông thôn ấp Nhơn Thọ 2A, xã Nhơn Ái

UBND huyện Phong Điền

Xã Nhơn Ái

0,33

 

 

0,33

 

Quyết định số 8229/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Phong Điền (bố trí vốn 2 tỷ đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 7517/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Phong Điền

3

Đường dân sinh cho các hộ dân cặp dự án đường Nguyễn Văn Cừ

UBND huyện Phong Điền

Xã Mỹ Khánh

0,05

 

 

0,05

 

Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Phong Điền (bố trí vốn 600 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 6309a/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Phong Điền

VI

Huyện Cờ Đỏ

 

 

4,53

 

 

3,83

0,30

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường THCS Đông Hiệp

 

 

0,53

 

 

0,53

0,30

Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND huyện Cờ Đỏ (bố trí vốn 3,5 tỷ đồng)

 

2018 - 2020

Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Cờ Đỏ

2

Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng

Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

 

4,0

 

 

3,30

 

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng)

 

2017 - 2020

Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT

VII

Huyện Thới Lai

 

 

0,85

 

 

0,85

0,10

 

 

 

 

1

Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Thanh A - ấp Thới Thanh B - ấp Thanh Bình, xã Trường Xuân B

UBND huyện Thới Lai

Xã Trường Xuân B

0,06

 

 

0,06

 

Quyết địnhsố 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện Thới Lai

2

Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Trường Ninh - ấp Trường Thuận - ấp Trường Khương B, xã Trường Xuân B

UBND huyện Thới Lai

Xã Trường Xuân B

0,04

 

 

0,04

 

Quyết địnhsố 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 4513/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện Thới Lai

3

Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Khánh - ấp Thới Khánh A - ấp Thới Phước 1, xã Tân Thạnh

UBND huyện Thới Lai

Xã Tân Thạnh

0,04

 

 

0,04

 

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Thới Lai

4

Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Thuận A - ấp Thới Thuận B - ấp Thới Phước 2, xã Tân Thạnh

UBND huyện Thới Lai

Xã Tân Thạnh

0,06

 

 

0,06

 

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Thới Lai

5

Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Phước - ấp Thới Phước A, ấp Thới Phước B, xã Thới Tân

UBND huyện Thới Lai

Xã Thới Tân

0,06

 

 

0,06

 

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 4374/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thới Lai

6

Xây dựng 02 nhà văn hóa ấp Thới Quan - ấp Đông Hòa B, xã Thới Tân

UBND huyện Thới Lai

Xã Thới Tân

0,04

 

 

0,04

 

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 200 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thới Lai

7

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Tân Thạnh

UBND huyện Thới Lai

Xã Tân Thạnh

0,3

 

 

0,3

 

Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 200 triệu đồng)

 

2018 - 2019

Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Thới Lai

8

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Thới Tân

UBND huyện Thới Lai

Xã Thới Tân

0,03

 

 

0,03

 

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 400 triệu đồng)

 

2017 - 2019

Quyết định số 4716/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Thới Lai

9

Xây dựng 02 nhà thông tin ấp Định Phước - ấp Định Thành, xã Định Môn

UBND huyện Thới Lai

Xã Định Môn

0,02

 

 

0,02

 

Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 198 triệu đồng)

 

2016 - 2017

Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Thới Lai

10

Mở rộng nhà văn hóa xã Trường Thắng

UBND huyện Thới Lai

Xã Trường Thắng

0,10

 

 

0,10

 

Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 1,5 tỷ đồng)

 

2016 - 2018

Quyết định số 3170/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Thới Lai

11

Đường dây trung áp 22kV đấu nối trạm 110/22kV Thới Lai

Công ty TNHH Năng lượng môi trường EB (Cần Thơ)

Xã Trường Xuân, TT. Thới Lai, Xã Trường Thắng, Xã Tân Thạnh

0,10

 

 

0,10

0,10

 

x

 

Công văn số 5113/UBND-KT ngày 29/12/2017 và Thông báo số 91/TB-VPUB ngày 02/4/2018 của UBND TPCT

VIII

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

4,01

 

 

0,71

 

 

 

 

 

1

Nhà thông tin ấp Phụng Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Xã Thạnh Tiến

0,01

 

 

0,01

 

Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 120 triệu đồng)

 

 

 

2

Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng

Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

 

4,0

 

 

0,70

 

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT bố trí vốn 10 tỷ đồng)

 

2017 - 2020

Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT

35

Tổng

 

 

55,02

-

-

31,96

3,19

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA)  NGOÀI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí khu đất

Số tờ bản đồ

Số thửa đất

Diện tích (ha)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Quận Bình Thủy

 

 

 

0,08

 

1

Sân bãi phục vụ sản xuất kinh doanh

Phường Thới An Đông

19

119

0,08

 

II

Quận Cái Răng

 

 

 

0,04

 

1

Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu

Phường Hưng Phú

8

7

0,04

 

III

Huyện Thới Lai

 

 

 

0,53

 

1

Kho chứa phân vi sinh thành phẩm

Xã Xuân Thắng

10

1.153

0,10

 

2

Kho chứa trấu

Xã Thới Tân

9

1.094

0,38

 

3

Cửa hàng xăng dầu

Xã Xuân Thắng

10

55

0,05

 

IV

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

7,60

 

1

Cơ sở sấy lúa, nhà kho và nhà máy chế biến lương thực

Xã Vĩnh Bình

09

812, 813, 814

1,31

 

2

Xây dựng kho chứa lương thực

Thị trấn Thạnh An

03

86, 71

0,36

 

3

Cửa hàng kinh doanh xe ô tô, nông ngư cơ

Xã Vĩnh Trinh

03

1083

0,47

 

4

Đại lý vật tư nông nghiệp

Xã Vĩnh Trinh

6

1375, 515

0,45

 

5

Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ

Xã Vĩnh Trinh

6

662, 1380, 1352,
 646, 545, 544, 651, 1379, 1378

2,50

 

6

Cửa hàng kinh doanh nông ngư cơ

Xã Vĩnh Trinh

3

649, 658

0,13

 

7

Đại lý phân bón và thuốc bảo vệ thực vật

Xã Vĩnh Trinh

3

391, 1080

0,20

 

8

Cửa hàng vật tư nông nghiệp và kinh doanh máy móc phục vụ nông nghiệp

Xã Vĩnh Trinh

3

591, 1057

0,25

 

9

Cửa hàng kinh doanh ô tô và trang trí nội thất

Xã Vĩnh Trinh

3

791, 798

0,72

2 cá nhân

10

Cửa hàng kinh doanh ô tô và Trang trí nội thất

Xã Vĩnh Trinh

6

543, 568

0,53

2 cá nhân

11

Cơ sở lắp ráp băng tải

Xã Vĩnh Trinh

3

841

0,10

 

12

Điểm kinh doanh ăn uống

Xã Vĩnh Trinh

3

650

0,10

 

13

Cơ sở sản xuất bột cá

Xã Vĩnh Trinh

3

1106

0,12

 

14

Xây dựng kho cho thuê mặt bằng

Xã Vĩnh Trinh

3

392, 836

0,36

 

19

Tổng (I + II + III + IV)

 

 

 

8,25