Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI “PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN” TẠI TIỂU MỤC XV MỤC A QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/2016/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lai đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
XV | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
| 0 | 100 |
1 | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
a | Quặng sắt | Đồng/tấn | 60.000 |
|
|
b | Quặng vàng | Đồng/tấn | 270.000 |
|
|
c | Quặng ăng-ti-moan (antimon) | Đồng/tấn | 50.000 |
|
|
d | Quặng thủy ngân | Đồng/tấn | 270.000 |
|
|
2 | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
a | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 2.000 |
|
|
b | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Đồng/m3 | 7.500 |
|
|
c | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) | Đồng/m3 | 6.750 |
|
|
d | Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) | Đồng/m3 | 70.000 |
|
|
e | Các loại cát khác (cát đen) | Đồng/m3 | 6.000 |
|
|
f | Đất sét, đất làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 3.000 |
|
|
g | Đôlômít (dolomit) | Đồng/m3 | 45.000 |
|
|
h | Than nâu, than mỡ | Đồng/tấn | 10.000 |
|
|
i | Than khác | Đồng/tấn | 10.000 |
|
|
j | Các loại đất khác | Đồng/m3 | 2.000 |
|
|
k | Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 3.000 |
|
|
3 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác tận thu khoáng sản | Bằng 60% mức phí bảo vệ môi trường của loại khoáng sản tương ứng |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 72/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 61/2023/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 8Nghị quyết 72/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Nghị quyết 61/2023/QĐ-UBND triển khai Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND sửa đổi Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
- Số hiệu: 03/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Mai Văn Tuất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra