Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2013/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 22 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tnh về thông qua kế hoạch vốn đu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 20/6/2013; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 28/6/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, cụ thể:

Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 là: 2.371.740 triệu đng (tăng 730.848 triệu đồng), bao gồm:

I. Vốn xây dựng cơ bản tập trung:        2.007.777 triệu đồng.

1. Vốn trong nước:                               1.979.777 triệu đồng.

1.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 1.428.000 triệu đồng.

1.2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm:      551.777 triệu đồng.

Các nguồn tăng bao gồm:

- Kết dư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương:          74.907 triệu đồng;

- Tăng nguồn vốn Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu:        28.421 triệu đồng;

Trong đó: Kết dư năm 2012:                                          14.577 triệu đồng;

- Tăng vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn: 228.449 triệu đồng;

Trong đó: Kết dư năm 2012:                  3.449 triệu đồng.

- Tăng vốn từ tỉnh Bình Dương hỗ trợ:    20.000 triệu đồng;

- Tăng thu tiền sử dụng đất:                   200.000 triệu đồng.

2. Vốn nước ngoài (ODA):                    28.000 triệu đồng.

2.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm:       34.000 triệu đồng.

2.2. Điều chỉnh giảm so với đầu năm:                                         6.000 triệu đồng.

II. Vốn Trái phiếu Chính phủ:                                                   149.822 triệu đồng.

1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm:          116.822 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm:                                            33.000 triệu đồng.

III. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia:                           214.141 triệu đồng.

1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm (vốn đầu tư phát triển): 62.070 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm:        152.071 triệu đồng.

Trong đó: Kết dư năm 2012:                  39.972 triệu đồng.

(Kèm theo hệ thống các biểu chi tiết nguồn vốn, danh mục)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực sau mười ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH TỔNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)

STT

NGUỒN VỐN

K HOẠCH NĂM 2013

GHI CHÚ

Ngh quyết số 19/2012/NQ- HĐND ngày 17/12/2012

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH

 

 

 

 

 

 

TNG CNG

1.640.892

2.371.740

 

A

VỐN XDCB TP TRUNG

1.462.000

2.007.777

 

I

Vốn trong nước

1.428.000

1.979.777

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối

956.500

1.168.648

 

1.1

Vốn cân đối theo tiêu chí

356.000

368.148

 

 

Trong đó: Kết dư 2012 chuyển sang

 

12.148

 

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

2.500

2.500

 

1.3

Thu tiền sử dụng đất

598.000

798.000

 

2

Thu từ x số kiến thiết

214.500

244.727

 

 

Trong đó: Kết dư 2012 chuyển sang

 

30.227

 

3

Vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

257.000

285.421

 

3.1

Giao đầu năm

 

237.144

 

3.2

Giao bổ sung

 

33.700

 

3.3

Kết dư 2012 chuyển sang

 

14.577

 

4

Vay Chương trình KCH kênh mương, CSHT, GTNT

 

228.449

 

 

Trong đó: Kết dư 2012 chuyển sang

 

3.449

 

5

Vốn hỗ trợ của tỉnh Bình Dương

 

20.000

 

6

Vốn kết dư vay KBNN năm 2012 chuyển sang

 

32.532

 

II

Vốn nước ngoài (ODA)

34.000

28.000

 

B

VN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

116.822

149.822

 

I

Y tế

24.000

24.000

 

II

Giáo dc

7.939

7.939

 

III

Thủy lợi

84.883

117.883

 

C

VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

62.070

214.141

 

I

Vốn đầu tư phát triển

62.070

64.239

 

 

Trong đó: Vốn nước ngoài (ODA)

 

6.000

 

II

Vốn sự nghiệp

 

109.930

 

III

Kết dư kế hoạch năm 2012 chuyển sang

 

39.972

 

 


KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)

Đơn v: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

K HOẠCH 2013 (Theo Nghị quyết số 19/2012/NQ- HĐND ngày 17/12/2012 của HĐND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH

CHỦ ĐẦU TƯ

TNG CỘNG

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW

Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT

Vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG (A+B)

1.462.000

2.007.777

423.180

798.000

244.727

285.421

228.449

28.000

 

A

VN CP TNH QUN LÝ

1.143.600

1.665.277

273.680

605.000

244.727

285.421

228.449

28.000

 

A1

TRẢ N VAY

99.600

99.600

99.600

 

 

 

 

 

 

I

Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT

49.600

49.600

49.600

 

 

 

 

 

 

II

Vay Kho bạc Nhà nước

50.000

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

A2

VN CHUN B ĐẦU TƯ

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

A3

HỖ TRỢ DOANH NGHIP CÔNG ÍCH

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

A4

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

1.026.500

1.548.177

156.580

605.000

244.727

285.421

228.449

28.000

 

l

NÔNG NGHIP - NÔNG THÔN - THỦY LI

66.500

107.923

9.623

50.000

10.000

-

38.300

-

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

66.500

78.473

9.623

50.000

10.000

-

8.850

 

 

1

Hệ thống thủy lợi hồ Ba Veng

1.500

 

0

 

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

2

Hồ chứa nước Sơn Lợi

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

3

Đầu tư xây dựng Nông thôn mới

60.000

60.000

 

50.000

10.000

 

 

 

20 xã (có biểu chi tiết kèm theo)

4

Hệ thống thủy lợi Suối Cam 2

 

530

530

 

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

5

Trại giống thủy sản cấp I tỉnh Bình Phước

 

970

970

 

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

6

Hồ chứa nước Sơn Lợi

 

3.400

 

 

 

 

3400

 

Sở NN và PTNT

7

Đối ứng theo Quyết định 134 kéo dài

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Các huyện

8

Dự án định canh định cư tập trung cho đồng bào DTTS nghèo tại thôn 12 xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng

 

1.123

1.123

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

9

Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập

 

5.450

 

 

 

 

5450

 

UBND huyện Bù Gia Mập

 

Công trình khởi công mới

 

29.450

-

-

-

-

29.450

 

 

1

Kè kênh nội đồng Cầu Trắng, Bình Long

 

9.450

 

 

 

 

9450

 

UBND thị xã Bình Long

2

Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài

 

20.000

 

 

 

 

20000

 

Sở NN và PTNT

II

GIAO THÔNG - VN TẢI

60.747

269.996

49.000

25.847

5.000

-

190.149

-

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

60.747

200.996

49.000

25.847

5.000

-

121.149

 

 

1

Xây dựng cầu qua Sông Măng tại cửa khẩu Hoàng Diệu nối tỉnh Bình Phước với tỉnh MuDulkiri (Cam Pu Chia)

3.000

3.500

3.500

 

 

 

 

 

Sở GT-VT

2

Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng - Bom Bo

14.000

28.000

14.000

 

 

 

14.000

 

Sở GT-VT

3

Xây dựng cầu Rạt

6.000

12.850

6.000

 

 

 

6.850

 

Sở GT-VT

4

Đường vào trung tâm xã Thanh An - huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP)

6.900

14.000

14.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

5

Đường ngã 3 Xa Trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản (đối ứng NGĐP)

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

6

GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp (đoạn qua huyện Lộc Ninh)

7.000

7.000

 

7000

 

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

7

Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú

9.347

9.347

 

9347

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

8

Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú

9.500

9.500

 

9500

 

 

 

 

Sở GT-VT

9

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Quý Đôn, thị xã Đồng Xoài

 

6.500

6.500

 

 

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

10

Đường vào trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập

 

3.100

 

 

 

 

3.100

 

UBND huyện Bù Gia Mập

11

Đường vào xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh

 

400

 

 

 

 

400

 

UBND huyện Lộc Ninh

12

Đường GT từ trung tâm xã Bom Bo đi ấp 7, 8, 9, 10 huyện Bù Đăng

 

2.500

 

 

 

 

2.500

 

UBND huyện Bù Đăng

13

Đường nhựa Lộc Tấn Hoàng Diệu đi trung tâm xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp

 

700

 

 

 

 

700

 

UBND huyện Bù Đốp

14

Đường nhựa trung tâm xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến huyện Bù Đốp

 

243

 

 

 

 

243

 

UBND huyện Bù Đốp

15

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang huyện Lộc Ninh

 

12.495

 

 

 

 

12.495

 

UBND huyện Lộc Ninh

16

Xây dựng cầu An Phú, huyện Hớn Quản

 

861

 

 

 

 

861

 

UBND huyện Hớn Quản

17

Đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bọng - Đăng Hà

 

40.000

 

 

 

 

40.000

 

Sở NN và PTNT

18

GPMB QL13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở GT-VT

19

Đường liên xã từ Ngã ba cây điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (Đoạn từ Ngã ba Cây Điệp đến Cầu Cứ)

 

40.000

 

 

 

 

40.000

 

Sở GT-VT

 

Công trình khởi công mới

 

69.000

-

-

-

-

69.000

 

 

1

Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản

 

5.000

 

 

 

 

5.000

 

UBND huyện Hớn Quản

2

Đường giao thông QL.14 đi xã Tân Quan, huyện Chơn Thành

 

14.000

 

 

 

 

14.000

 

UBND huyện Chơn Thành

3

Xây dựng cầu Đak Lung 2

 

10.000

 

 

 

 

10.000

 

Sở GT-VT

4

Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập

 

20.000

 

 

 

 

20.000

 

Sở GT-VT

5

Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

 

15.000

 

 

 

 

15.000

 

Sở GT-VT

6

Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh

 

5.000

 

 

 

 

5.000

 

Sở GT-VT

III

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

16.000

12.930

12.930

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

3.000

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành NN&PTNT

3000

3000

3000

 

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

2

GTĐB khu Lâm viên, thị xã Đồng Xoài

 

500

500

 

 

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

 

Công trình khởi công mới

13.000

9.430

9.430

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên Văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường quy hoạch số 30)

9.000

9.000

9.000

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

2

Đường xung quang tượng đài Chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài

4.000

430

430

 

 

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

IV

THƯƠNG MI

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng các tuyến đường bằng cấp phối sỏi đỏ (Giai đoạn I) Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (đối ứng NSĐP)

2000

2000

2000

 

 

 

 

 

Ban QL khu KT

V

Y T

30.700

26.076

0

0

26.076

0

0

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

21.200

21.576

0

0

21.576

0

0

0

 

1

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP)

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền

2

Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng (đối ứng NSĐP)

3.200

1.200

 

 

1.200

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

3

Phòng khám đa khoa khu vực Đak Ơ - huyện Bù Gia Mập

 

2.376

 

 

2.376

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

4

Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

 

Công trình khởi công mới

9.500

4.500

0

0

4.500

0

0

 

 

1

Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh

5.000

0

 

 

0

 

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh BP

2

Xây dựng trạm y tế, sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

4.500

4.500

 

 

4.500

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

VI

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

113.800

153.511

20.000

0

133.511

0

0

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

44.900

72.546

20.000

0

52.546

0

0

0

 

1

Trường THPT chuyên thị xã Bình Long

10.000

44.746

20.000

 

24.746

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

2

Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

3

Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

1.100

200

 

 

200

 

 

 

Sở GD-ĐT

4

Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

 

Trường THPT chuyên Quang Trung

5

Khối phòng học bộ môn Trường THPT Đồng Phú

2.300

500

 

 

500

 

 

 

Sở GD-ĐT

6

Khối phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng

3.400

1.500

 

 

1.500

 

 

 

Sở GD-ĐT

7

Khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

6.000

3.500

 

 

3.500

 

 

 

Sở GD-ĐT

8

18 phòng học Trường THPT Bù Đăng

4.100

4.100

 

 

4.100

 

 

 

Sở GD-ĐT

 

Công trình khởi công mới

68.900

80.965

0

0

80.965

0

0

0

 

1

Xây dựng hàng rào và san lấp mặt bằng (phần mở rộng) Trường THPT chuyên Quang Trung

3500

3500

 

 

3500

 

 

 

Sở GD-ĐT

2

Xây dựng khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

9000

9000

 

 

9.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

3

Xây dựng khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Hớn Quản

5000

5000

 

 

5.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

4

Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Bù Gia Mập

5000

5000

 

 

5.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

5

Xây dựng cổng, tường rào, nhà bảo vệ, sân đường Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú

2000

2000

 

 

2.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

6

Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh

7000

7000

 

 

7.000

 

 

 

Trường Cính trị

7

TTKL San ủi mặt bằng, xây dựng cổng hàng rào và sân bê tông trường cấp 2, 3 Đa Kia, huyện Bù Gia Mập

1.400

1.400

 

 

1.400

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

8

Trường QS địa phương

8.000

0

 

 

-

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

9

Trường mầm non Tân Thiện - thị xã Đồng Xoài

9000

9000

 

 

9.000

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

10

Trường mầm non Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

10000

10000

 

 

10.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

11

Trường mầm non Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp

9000

9000

 

 

9.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

12

Trường mầm non xã An Phú, huyện Hớn Quản

 

5465

 

 

5.465

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

13

Xây dựng trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long

 

12000

 

 

12.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

14

Xây dựng nhà tập đa năng trường THPT Bình Long

 

2600

 

 

2.600

 

 

 

Sở GD-ĐT

VII

KHOA HC CÔNG NGH

22.000

14500

-

-

14.500

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

14.000

-

-

14.000

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà làm việc và mua sắm thiết bị đo lường Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm

 

7.200

 

 

7.200

 

 

 

Sở KH - CN

2

Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cà phê năng suất cao

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Sở KH - CN

3

Triển khai ứng dụng thiết bị laser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế xã, phường đạt chuẩn QG trên địa bàn tỉnh

 

2.200

 

 

2.200

 

 

 

Sở KH - CN

4

Đầu tư thiết bị ứng dụng năng luợng tái tạo cho nông dân các xã vùng sâu, vùng xa

 

2.600

 

 

2.600

 

 

 

Sở KH - CN

 

Chun b đầu tư

 

500

-

-

500

 

 

 

 

1

CBĐT vườn ươm khoa học và công nghệ trẻ

 

50

 

 

50

 

 

 

Sở KH - CN

2

CBĐT tưới nhỏ giọt bằng năng lượng mặt trời

 

50

 

 

50

 

 

 

Sở KH - CN

3

CBĐT bổ sung hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh

 

100

 

 

100

 

 

 

Sở TT và TT

4

CBĐT xây dựng hệ thống QL văn bản và HS công việc tích hợp qua mạng cho các cơ quan NN

 

100

 

 

100

 

 

 

Sở TT và TT

5

CBĐT các dự án KHCN khác

 

200

 

 

200

 

 

 

Sở KH - CN

VIII

VĂN HÓA - XÃ HI

42.000

44.640

0

0

44.640

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

40.000

42.640

0

0

42.640

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa - Thông tin tỉnh

27.000

29.640

 

 

29.640

 

 

 

Sở VH-TT và DL

2

Hỗ trợ phủ sóng phát thanh truyền hình các huyện giáp Tây Nguyên (đối ứng NSĐP)

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Đài PTTH

3

Trung tâm phát sóng phát thanh - truyền hình Bà Rá

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Đài PTTH

4

Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc STiêng sok Bom Bo thuộc thôn 1, xã Bình Minh, huyện Bù Đăng (giai đoạn 1)

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở VH-TT và DL

 

Công trình khởi công mới

2.000

2.000

-

-

2.000

 

 

 

 

1

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Sở LĐ-TBXH

IX

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

8.500

16.645

11.645

-

5.000

-

-

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

8.500

16.645

11.645

-

5.000

-

-

 

 

1

Trụ sở làm việc Sở Tài Nguyên và Môi trường

1500

1500

1500

 

 

 

 

 

Sở TN-MT

2

Trụ sở ngành NN&PTNT

3000

3000

3000

 

 

 

 

 

Sở NN và PTNT

3

Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

2.000

2000

2.000

 

 

 

 

 

Trung tâm DV bán ĐGTS

4

Nhà tập luyện, khu nhà tập thể cán bộ, diễn viên đoàn ca múa nhạc tổng hợp

2000

2000

2000

 

 

 

 

 

Sở VH-TT và DL

5

Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Đăng

 

1265

1265

 

 

 

 

 

Chi cục QLTT

6

Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Gia Mập

 

1680

1680

 

 

 

 

 

Chi cục QLTT

7

Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy

 

5200

200

 

5000

 

 

 

VP Tỉnh ủy

X

QUỐC PHÒNG - AN NINH

14.000

18.850

18.850

-

-

-

-

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

14.000

14.000

14.000

-

-

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an (NSĐP hỗ trợ 50%)

5000

5000

5000

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

2

XD doanh trại Đội K72, Đại đội trinh sát

9000

9000

9000

 

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

 

Công trình khởi công mới

 

4850

4850

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

 

2100

2100

 

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

2

Đường dây trung, hạ thế vào Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật

 

1000

1000

 

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

3

Nhà khách, nhà ở công vụ Bộ CHQS tỉnh

 

1750

1750

 

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

XI

THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYT TOÁN

6.000

6.000

 

 

6000

 

 

 

 

XII

TIỀN SD ĐẤT (GHI THU GHI CHI)

353.253

529.153

 

529.153

 

 

 

 

 

XIII

H TR CÓ MC TIÊU TỪ NSTW

257.000

285.421

 

 

 

285.421

 

 

Có biểu chi tiết kèm theo

XIV

VỐN KT DƯ VAY KBNN NĂM 2012

 

32.532

32.532

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính Đông - Tây, khu TT hành chính huyện Hớn Quản

 

1.286

1.286

 

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

2

Hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước, điện, hàng rào, công trình phụ 3 cơ quan huyện Bù Gia Mập

 

3.550

3.550

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

3

Dự án đường giao thông khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập

 

-

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

3.1

Xây dựng các tuyến đường khu I (N8)

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

3.2

Xây dựng các tuyến đường khu I (N9)

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

3.3

Xây dựng các tuyến đường khu I (D10)

 

2.560

2.560

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

3.4

Xây dựng các tuyến đường khu I (D11; D12; D14; D15)

 

2.936

2.936

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

4

Xây dựng nhà công vụ UBND huyện Bù Gia Mập

 

200

200

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

5

Xây dựng sân bãi, đường nội bộ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

6

Xây dựng hàng rào, cổng, công trình phụ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

XV

VỐN NƯỚC NGOÀI

34.000

28.000

 

 

 

 

 

28.000

 

B

VỐN PHÂN CP HUYN - TH

318.400

342.500

149.500

193.000

 

 

 

 

 

I

TH XÃ ĐNG XOÀI

61.100

62.100

16.100

46.000

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

16.100

16.100

16.100

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

45.000

46.000

 

46.000

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

2.130

2.130

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

II

TH XÃ BÌNH LONG

30.840

30.840

15.640

15.200

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vôn cân đối theo tiêu chí

15.640

15.640

15.640

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

15.200

15.200

 

15.200

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu ti thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

1.080

1.080

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

7.700

7.700

 

 

 

 

 

 

 

III

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

28.800

52.800

13.800

39.000

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

13.800

13.800

13.800

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

15.000

39.000

 

39.000

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

940

940

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6.700

6.700

 

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

28.848

31.348

16.100

15.248

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

16.100

16.100

16.100

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

12.748

15.248

 

15.248

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

940

940

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6.700

6.700

 

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

37.026

34.626

17.020

17.606

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

17.020

17.020

17.020

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

20.006

17.606

 

17.606

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

1.290

1.290

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

8.500

8.500

 

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN BÙ GIA MẬP

31.825

31.825

17.825

14.000

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

17.825

17.825

17.825

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

14.000

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

1.110

1.110

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

7.900

7.900

 

 

 

 

 

 

 

VII

HUYN CHƠN THÀNH

24.990

24.990

12.650

12.340

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

12.650

12.650

12.650

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

12.340

12.340

 

12.340

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

880

880

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6.200

6.200

 

 

 

 

 

 

 

VIII

HUYỆN HỚN QUẢN

27.105

27.105

12.305

14.800

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

12.305

12.305

12.305

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

14.800

14.800

 

14.800

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

950

950

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6.600

6.600

 

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN LỘC NINH

32.251

27.251

15.985

11.266

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.985

15.985

15.985

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

16.266

11.266

 

11.266

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

1.130

1.130

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN BÙ ĐỐP

15.615

19.615

12.075

7.540

 

 

 

 

 

1

Vn đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

12.075

12.075

12.075

 

 

 

 

 

 

b

Thu tiền sử dụng đất

3.540

7.540

 

7.540

 

 

 

 

 

2

Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đầu tư cho khoa học - công nghệ

550

550

 

 

 

 

 

 

 

b

Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.900

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG VÀO NĂM 2013 (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tnh)

Đơn v: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Kế hoạch năm 2013

CHỦ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

28.000

 

1

Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP)

5.690

 

1,1

Đồng Xoài

500

UBND thị xã Đồng Xoài

1,2

Đồng Phú

500

UBND huyện Đồng Phú

1,3

Bù Đăng

600

UBND huyện Bù Đăng

1,4

Bù Gia Mập

600

UBND huyện Bù Gia Mập

1,5

Phước Long

500

UBND thị xã Phước Long

1,6

Chơn Thành

600

UBND huyện Chơn Thành

1,7

Hớn Quản

600

UBND huyện Hớn Quản

1,8

Bình Long

600

UBND thị xã Bình Long

1,9

Lộc Ninh

600

UBND huyện Lộc Ninh

1,10

Bù Đốp

590

UBND huyện Bù Đốp

2

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20,000 m3/ng.đêm

15.000

Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước

3

Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10,000m3/ng.đêm

7.310

Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt

Tổng mức đầu tư

KH giao tại QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 949/QĐ-UBND ngày 6/6/2013

Kế hoạch điều chỉnh 2013

Chủ đầu tư

A

B

1

2

3

4

5

 

Tng cộng

 

 

60.000

60.000

 

I

Thị xã Đồng Xoài

 

 

7.350

7.350

 

1

Xã Tân Thành (xã diểm)

 

13.487

4.425

4.425

 

 

Công trình khởi công mi

 

13.487

4.425

4.425

 

1.1

XD đường GTNT xóm 5 ấp 2

QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.559

375

 

UBND Xã Tân Thành

1.2

XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6

QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.700

 

375

UBND Xã Tân Thành

1.3

XD đường GTNT ấp 3

QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.720

1.150

1.150

UBND Xã Tân Thành

1.4

XD đường xóm Quang Trung ấp 4

QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 19/10/2012

972

500

500

UBND Xã Tân Thành

1.5

XD đường xóm 8 ấp 2

QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

1.536

900

900

UBND Xã Tân Thành

1.6

Nhà văn hóa xã Tân Thành

QĐ số 3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

3.000

1.500

1.500

UBND thị xã Đồng Xoài

2

Xã Tiến Hưng (xã đim)

 

8.434

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mi

 

8.434

2.925

2.925

 

2.1

Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km

Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012

997

40

40

UBND Xã Tiến Hưng

2.2

Đường hẻm 187 ấp 6 dài 0,4 km

Số 507/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012

817

500

500

UBND Xã Tiến Hưng

2.3

Đường Bàu khỉ ấp 3, dài 1km

Số 508/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012

1.415

850

 

UBND Xã Tiến Hưng

2.4

Đường nhà văn hóa ấp 7, dài 1km

Số 509/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012

1.371

825

825

UBND Xã Tiến Hưng

2.5

Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km

Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012

1.875

710

710

UBND Xã Tiến Hưng

2.6

Tuyến đường hẻm 445 ấp 1

Số 511/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012

832

 

260

UBND Xã Tiến Hưng

2.7

XD đường BTXM hẻm 393 và hẻm 401, ấp 1

Số 126/QĐ-UBND xã ngày 31/5/2012

1.127

 

590

UBND Xã Tiến Hưng

II

Huyện Đồng Phú

 

 

5.850

5.850

 

1

Xã Tân Phước (xã điểm)

 

10.431

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mới

 

10.431

2.925

2.925

 

1.1

Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt dài 3,6 km

 

5.480

2.260

 

UBND xã Tân Phước

1.2

Dự án khác

 

 

665

 

UBND Xã Tân Phước

1.3

Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp

QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012

963

 

185

UBND Xã Tân Phước

1.4

Xây dựng nhà văn hóa ấp Sắc Xi

QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

1.042

 

630

UBND Xã Tân Phước

1.5

Xây dựng khối hiệu bộ trường tiểu học Tân Phước B

QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

2.946

 

2.110

UBND Xã Tân Phước

2

Xã Thuận Phú (xã điểm)

 

5.938

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mi

 

5.938

2.925

2.925

 

2.1

Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2)

QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

2.703

1.100

1.100

UBND Xã Thuận Phú

2.2

Đường tuyến 4 từ ĐT 758 đến nông trường Thuận Phú (ấp Thuận Phú 3)

QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

2.239

1.345

1.345

UBND Xã Thuận Phú

2.3

Dự án khác

 

 

480

 

UBND Xã Thuận Phú

2.4

XD đường BTXM Từ Trần Cư đến Lý Hồng Châu - Từ Ngô Thị Lợi đến Hà Xuân Bê - Từ Đỗ Xuân Thao đến Lý Hồng Châu ấp Thuận Phú 3

QĐ số 12/QĐ-NTM ngày 27/9/2012

996

 

480

UBND Xã Thuận Phú

III

Thị xã Bình Long

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã Thanh Lương (xã điểm)

 

7.071

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mới

 

7.071

2.925

2.925

 

1.1

Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi đường 304

QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

5.834

2.200

2.200

UBND Xã Thanh Lương

1.2

Xây dựng 4 phòng học chức năng và hàng rào, nhà vệ sinh trường THCS Thanh Lương

QĐ số 404/QĐ-UBND ngày 15/10/2012

1.237

725

725

UBND Xã Thanh Lương

2

Xã Thanh Phú (xã điểm)

 

5.932

2.925

2.925

 

 

Công trình khởi công mới

 

5.932

2.925

2.925

 

2.1

Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13 đi trạm xá - Trường mầm non xã

QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

652

300

 

UBND Xã Thanh Phú

22

Xây dựng hàng rào, trường THCS Thanh Phú

QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

830

500

500

UBND Xã Thanh Phú

2.3

Xây dựng hàng rào, mương thoát nước, sân bê tông trường mầm non xã Thanh Phú

QĐ số 227/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

467

300

300

UBND Xã Thanh Phú

2.4

Xây dựng sân bê tông, cổng hàng rào, nhà ăn trường tiểu học Thanh Phú A

QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

1.246

750

750

UBND Xã Thanh Phú

2.5

XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóx bế đến ranh ấp Vườn Rau

QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

2.737

1.075

1.375

UBND Xã Thanh Phú

IV

Thị xã Phước Long

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã Phước Tín (xã đim)

 

7.275

2.925

2.925

 

 

Công trình chuyn tiếp

 

2.975

800

800

 

1.1

XD đường nhựa thôn thôn Phước Yên

QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 21/5/2012

2.975

800

800

UBND Xã Phước Tín

 

Công trình khởi công mới

 

4.300

2.125

2.125

 

1.2

Trường THCS xã Phước Tín

QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012

4.300

2.125

2.125

UBND Xã Phước Tín

2

Xã Long Giang (xã điểm)

 

8.970

2.925

2,925

 

 

Công trình khởi công mới

 

8.970

2.925

2.925

 

1.1

Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1

Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.985

500

500

UBND Xã Long Giang

1.2

Đường GTNT Nhơn Hòa sang phường Long Thủy

Số 119b/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.995

1.800

 

UBND Xã Long Giang

1.3

Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 2

Số 119c/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.990

 

1.800

UBND Xã Long Giang

1.4

Dự án khác

 

 

625

625

 

V

Huyện Bù Gia Mập

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã Phú Nghĩa (xã đim)

 

5.984

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mới

 

5.984

2.925

2.925

 

1.1

Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km

Số: 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

2.989

1.200

1.200

UBND Xã Phú Nghĩa

1.2

Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Đức Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km

Số: 170/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

2.995

1.725

1.725

UBND Xã Phú Nghĩa

2

Xã Bù Gia Mập (xã đim)

 

9.352

2.925

2.925

 

 

Công trình khởi công mới

 

9.352

2.925

2.925

 

2.1

Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á

QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

9.352

2.925

2.925

UBND Xã Bù Gia Mập

VI

Huyện Chơn Thành

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã Minh Thành (xã điểm)

 

6.650

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mới

 

6.650

2.925

2.925

 

1,1

Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học Minh Thành

Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

2.948

1.000

1.000

UBND Xã Minh Thành

1,2

Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3

Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

1.817

1.000

1.000

UBND Xã Minh Thành

1,3

Đường GTNT tuyến tổ 1 ấp 4 và Tổ 9 ấp 3

Số 82/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

1.885

925

925

UBND Xã Minh Thành

2

Xã Minh Hưng (xã điểm)

 

8.938

2.925

2.925

 

 

Công trình khởi công mới

 

8.938

2.925

2.925

 

2.1

Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng

Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

2.990

500

500

UBND Xã Minh Hưng

2.2

Đường ấp 2 đến ấp 4 và đường tuyến 2.3b

Số 280/QĐ-UBND ngày 9/10/2012

2.998

1.800

1.800

UBND Xã Minh Hưng

2.3

Đường liên ấp 9 ấp 10

Số 280/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

2.950

625

625

UBND Xã Minh Hưng

VII

Huyện Bù Đăng

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã Minh Hưng (xã điểm)

 

10.419

2.925

2.925

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

4.920

1.200

1.200

 

1.1

Trường Mầm Non xã Minh Hưng

QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011

4.920

1.200

1.200

UBND Xã Minh Hưng

 

Công trình khi công mới

 

5.499

1.725

1.725

 

1.2

Đường Hầm Đá

Số 1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

5.499

1.725

1.725

UBND Xã Minh Hưng

2

Xã Đức Liễu (xã điểm)

 

11.782

2.925

2.925

 

 

Công trình khởi công mới

 

11.782

2.925

2.925

 

2.1

Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6

QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

3.000

1.400

 

UBND Xã Đức Liễu

2.2

Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2 và thôn 6

QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

2.982

 

1.400

UBND Xã Đức Liễu

2.3

Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6

QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

2.900

1.525

 

UBND Xã Đức Liễu

2.4

Xây dựng đường 33 cũ thôn 1 và thôn 8

QĐ số 179/QĐ- UBND ngày 22/10/2012

2.900

 

1.525

UBND Xã Đức Liễu

VIII

Huyện Bù Đốp

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã Tân Thành (xã điểm)

 

7.362

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mới

 

7.362

2.925

2.925

 

1.1

XD trường THCC xã Tân Thành

QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012

7.362

2.925

 

UBND Xã Tân Thành

1.2

XD trường THCS xã Tân Thành

QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012

7.362

 

2.925

UBND Xã Tân Thành

2

Xã Thiện Hưng (xã điểm)

 

5.142

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mi

 

5.142

2.925

2.925

 

2.2

XD trường THCS xã Thiện Hưng

QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

5.142

2.925

 

UBND Xã Thiện Hưng

2.2

XD trường THCS Bù Đốp

QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

5.142

 

2.925

UBND Xã Thiện Hưng

IX

Huyện Hớn Quản

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã An Khương (xã điểm)

 

4.200

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mi

 

4.200

2.925

2.925

 

1.1

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757

QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012

2.300

700

 

UBND Xã An Khương

1.2

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi ấp 6

QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/12/2012

1.900

1.200

 

UBND Xã An Khương

1.3

Dự án khác

 

 

1.025

 

 

1.4

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757

QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

2.138

 

600

UBND Xã An Khương

1.5

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 6

QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

2.045

 

1.250

UBND Xã An Khương

1.6

Xây dựng đường láng nhựa GTNT từ ấp 2 đi ấp 8

QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

2.019

 

1.075

UBND Xã An Khương

2

Xã Thanh Bình (xã điểm)

 

5.940

2.925

2.925

 

 

Công trình chuyn tiếp

 

4.440

750

1.750

 

2.1

Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì

QĐ số 892/QĐ-UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013

4.440

750

1.750

UBND Xã Thanh Bình

 

Công trình khi công mi

 

1.500

2.175

1.175

 

2.2

Nâng cấp đường GTNT Chà Là - Sở Nhì 01km

 

1.500

900

900

UBND Xã Thanh Bình

2.3

Dự án khác

 

 

1.275

275

UBND Xã Thanh Bình

X

Huyện Lộc Ninh

-

 

5.850

5.850

 

1

Xã Lộc Hiệp (xã điểm)

 

2.920

2.925

2.925

 

 

Công trình khi công mới

 

2.920

2.925

2.925

 

1.1

Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang ấp Hiệp Thành

QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

1.500

700

 

UBND Xã Lộc Hiệp

1.2

Kho lưu trữ xã

Số 50/QĐ-UBND ngày 05/3/2012

710

450

 

UBND Xã Lộc Hiệp

1.3

Nhà làm việc khối đoàn thể

Số 49/QĐ-UBND ngày 05/3/2012

710

450

 

UBND Xã Lộc Hiệp

1.4

Dự án khác

 

 

1.325

85

UBND Xã Lộc Hiệp

1.5

Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang)

QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

2.718

 

1.650

UBND Xã Lộc Hiệp

1.6

 

Xây dựng kho lưu trữ, văn phòng làm việc bộ phận một cửa xã Lộc Hiệp

Số 50/QĐ- UBND ngày 28/3/2012

710

 

450

UBND Xã Lộc Hiệp

1.7

Trụ sở làm việc khối đoàn thể; xã Lộc Hiệp

Số 49/QĐ-UBND ngày 28/3/2012

1.033

 

620

UBND Xã Lộc Hiệp

1.8

Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc Hiệp

QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

1.280

 

120

UBND Xã Lộc Hiệp

2

Xã Lộc Hưng (xã điểm)

 

5.045

2.925

2.925

 

 

Công trình khởi công mới

 

5.045

2.925

2.925

 

2.2

XD đường bê tông liên ấp 15 ấp 4, ấp 5

QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012

2.228

100

100

UBND Xã Lộc Hưng

2.3

XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 5

QĐ số 150a/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

1.417

850

850

UBND Xã Lộc Hưng

2.4

XD nhà làm việc khối đoàn thể và kho lưu trữ xã

QĐ số 151a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

1.400

840

840

UBND Xã Lộc Hưng

2.5

Dự án khác

 

 

1.135

1.135

UBND Xã Lộc Hưng

 


KẾ HOẠCH

BỔ SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (KẾT DƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình dự án

Quyết định đầu tư

Đã b trí đến năm 2012

KH điều chỉnh, bổ sung năm 2013

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG CỘNG

 

 

 

1.005

465

540

 

 

I

Huyện Lc Ninh

 

 

 

552

332

220

 

 

1

Thanh toán khối lượng đường điện THT và TBA vào khu ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg

2424/QĐ-UBND ngày 30/03/2012

2.184

2.000

90

90

-

UBND huyện Lộc Ninh

 

2

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh

725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012

922

800

122

122

-

UBND xã Lộc Khánh

 

3

Đường GTNT vào khu ĐCĐC ấp Cần Lê, xã Lộc Khánh

 

820

800

120

120

-

UBND xã Lộc Khánh

 

4

Hỗ trợ phát triển sản xuất cho đồng bào dân tộc xã Lộc Hòa

 

 

 

220

-

220

UBND xã Lộc Hòa

 

II

Huyện Chơn Thành

 

 

 

150

-

150

 

 

1

Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 5, ấp 6 xã Nha Bích

 

 

 

100

-

100

UBND xã Nha Bích

 

2

Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 2 xã Minh Lập

 

 

 

50

-

50

UBND xã Minh Lập

 

III

Thị xã Bình Long

 

 

 

100

-

100

 

 

1

Hỗ trợ phát triển sản xuất sóc Cần Lê và Phố Lố xã Thanh Lương

 

 

 

100

-

100

UBND xã Thanh Lương

 

IV

Huyện Bù Đốp

 

 

 

133

133

-

 

 

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT ấp Phuớc Tiến, ấp Bù Tam, xã Hưng Phước huyện Bù Đốp

802/QĐ-UBND ngày 28/05/2012

482

400

 

82

-

UBND xã Hưng Phước

 

2

XD đường GTNT ấp Phước Tiến xã Hưng Phước huyện Bù Đốp

1723 ngày 26/9/2012

402

350

 

51

-

UBND xã Hưng Phước

 

V

Sở Kế hoạch và Đầu tư (TT. BCĐ các Chương trình MTQG)

 

 

 

70

-

70

 

 

1

Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo các Chương trình MTQG của tỉnh

 

 

 

70

-

70

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2012

KH giao tại QĐ số 2604/QĐ- UBND ngày 25/12/2012; 105/QĐ-UBND ngày 21/01/2013; 265; 266/QĐ-UBND ngày 21/02/2013; 949/QĐ-UBND ngày 6/6/2013

Kế hoạch Điều chỉnh 2013

Chủ đầu tư

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng s (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG SỐ

 

2.423.645

1.520.086

479.619

479.019

237.144

285.421

 

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng

 

481.471

407.877

124.284

124.284

86.000

86.451

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

481.471

407.877

124.284

124.284

86.000

86.451

 

 

1

Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập

703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009; 1657/QĐ-UBND ngày 24/8/2012

200.990

156.652

60.000

60.000

40.000

40.000

Sở GT-VT

 

2

Đường ngã 3 Xa trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An huyện Hớn Quản

2400/QĐ-UBND ngày 5/8/2011

14.700

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000

UBND huyện Hớn Quản

 

3

Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông huyện Đồng Phú (Đoạn từ ngã 3 Cây Điệp đến Cầu Cứ)

1460/QĐ-UBND, 25/06/2010

163.228

163.228

17.684

17.684

16.000

16.000

Sở GT - VT

 

4

Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản

1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010

58.000

40.000

18.000

18.000

20.000

20.000

UBND huyện Hớn Quản

 

5

Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước

1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011

22.997

17.997

5.000

5.000

5.000

5.000

Đài PT-TH tỉnh

 

6

Nhà thi đấu đa năng (Trung tâm Thể dục thể thao) huyện Bù Đốp

1487/QĐ-UBND ngày 28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012

21.556

20.000

18.600

18.600

 

451

UBND huyện Bù Đốp

 

II

 Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên gii Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)

 

18.500

17.590

3.500

3.500

7.500

7.639

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

8.791

7.881

3.500

3.500

2.500

2.516

 

 

1

Đường giao thông nông thôn ấp 4 xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp

2202/QĐ-UBND 30/12/2011

965

965

500

500

500

500

UBND xã Thiện Hưng

 

2

Đường giao thông nông thôn xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

2163A/QĐ-UBND 28/12/2011

676

676

500

500

180

180

UBND xã Hưng Phước

 

3

Nhà làm việc khối đoàn thể xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp

246/QĐ-UBND 19/3/2012

2.410

1.500

500

500

500

508

UBND xã Tân Tiến

 

4

Nhà làm việc khối đoàn thể xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

151/QĐ-UBND 01/03/2012

821

821

500

500

320

320

UBND xã Phước Thiện

 

5

Xây dựng láng nhựa đường Bù Dốt xã Bù Gia Mập

86/QĐ-UBND 30/10/2011

1.230

1.230

500

500

500

0

UBND xã Bù Gia Mập

 

6

Láng nhựa đường thôn Bù Dốt - Bù Rên xã Bù Gia Mập

86/QĐ-UBND 30/10/2011

1.230

1.230

500

500

 

500

UBND xã Bù Gia Mập

 

7

Xây dựng cầu suối 2 ấp Cần Lê xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

713/QĐ-UBND 28/02/2012

1.459

1.459

500

500

500

508

UBND xã Lộc Thịnh

 

 

Dự án khởi công mới

 

9.709

9.709

-

-

5.000

5.123

 

 

1

XD nhà làm việc hội trường khối đoàn thể xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

1719/QĐ-UBND, 26/9/2012

2.992

2.992

 

 

320

320

UBND xã Hưng Phước

 

2

XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước Thiện huyện Bù Đốp

 

521

521

 

 

180

0

UBND xã Phước Thiện

 

3

XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước Thiện huyện Bù Đốp

1800a/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

530

530

 

 

 

180

UBND xã Phước Thiện

 

4

XD đường GTNT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp

1153/QĐ-UBND 10/9/2012

651

651

 

 

500

564

UBND xã Tân Thành

 

5

XD đường GTNT ấp 3,5,8 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

1049/QĐ-UBND 13/8/2012

1.114

1.114

 

 

500

538

UBND xã Thanh Hòa

 

6

XD đường GT thôn 2 đi thôn 3 xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập

4174/QĐ-UBND 13/8/2012

571

571

 

 

500

500

UBND xã Đăc Ơ

 

7

XD đường GT ấp 6 xã Lộc An, huyện Lộc Ninh

4702/QĐ-UBND 25/10/2012

604

604

 

 

500

500

UBND xã Lộc An

 

8

XD đường GT Ấp 7 (Suối Ni) xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh

4700/QĐ-UBND 25/10/2012

559

559

 

 

500

500

UBND xã Lộc Hòa

 

9

XD nhà văn hóa cộng đồng ấp 5c xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh

4703/QĐ-UBND 25/10/2012

524

524

 

 

500

521

UBND xã Lộc Tấn

 

10

XD đường điện hạ thế ấp Cần Dực và khu dân cư 41 hộ xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh

4699/QĐ-UBND 25/10/2012

532

532

 

 

500

500

UBND xã Lộc Thành

 

11

XD đường GTNT ấp Thạnh Phú, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh

4698/QĐ-UBND 25/10/2012

564

564

 

 

500

500

UBND xã Lộc Thạnh

 

12

XD đường GT ấp Vườn Bưởi xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh

4701/QĐ-UBND 25/10/2012

547

547

 

 

500

500

UBND xã Lộc Thiện

 

III

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

 

365.500

365.500

136.000

136.000

49.682

49.682

 

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

365.500

365.500

136.000

136.000

49.682

49.682

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập

2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010

41.100

41.100

16.000

16.000

10.682

10.682

UBND huyện Bù Gia Mập

 

2

Giải phóng mặt bằng trung tâm hành chính huyện Hớn Quản

1499/QĐ-UBND ngày 16/6/2010

176.000

176.000

75.000

75.000

8.000

8.000

UBND huyện Hớn Quản

 

3

Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản

503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011

47.000

47.000

9.000

9.000

9.000

9.000

UBND huyện Hớn Quản

 

4

Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản

502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011

47.500

47.500

9.000

9.000

9.000

9.000

UBND huyện Hớn Quản

 

1

Trụ sở làm việc huyện ủy Bù Gia Mập

2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010

28.000

28.000

15.000

15.000

8.000

8.000

UBND huyện Bù Gia Mập

 

2

Hội trường UBND huyện Bù Gia mập

2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010

25.900

25.900

12.000

12.000

5.000

5.000

UBND huyện Bù Gia Mập

 

IV

H trợ đu tư trụ sở xã

 

11.400

8.000

0

0

3.227

3.677

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

11.400

8.000

0

0

3.227

3.677

 

 

1

XD trụ sở UBND thị trấn Tân Khai huyện Hớn Quản

2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012

4.700

3.300

 

 

1.727

1.927

UBND huyện Hớn Quản

 

2

XD trụ sở UBND phường Long Phước thị xã Phước Long

2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012

6.700

4.700

 

 

1.500

1.750

UBND TX. Phước Long

 

V

Chương trình quản lý, bảo vệ biên gii đất liền

 

40.260

40.260

0

0

14.000

14.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

40.260

40.260

0

0

14.000

14.000

 

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803

267/QĐ-BCHBP ngày 27/2/2012

40.260

40.260

 

 

14.000

14.000

Bộ CH bộ đội biên phòng

 

VI

Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

 

79.316

70.961

42.526

42.526

4.604

4.652

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

79.316

70.961

42.526

42.526

4.604

4.652

 

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước

2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

43.972

35.617

8.000

8.000

4.604

4.604

Sở NN và PTNT

 

2

Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I tỉnh Bình Phước

2285/QĐ-UBND ngày 09/12/2002

35.344

35.344

34.526

34.526

 

48

 

 

VII

Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiu số (theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg, ngày 05/3/2007)

 

70.459

70.459

12.645

12.045

6.440

6.440

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

70.459

70.459

12.645

12.045

6.440

6.440

 

 

1

Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú

921/QĐ-UBND ngày 13/04/2011

11.783

11.783

3.100

2.900

2.000

2.000

UBND huyện Đồng Phú

 

2

Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh

2199/QĐ-UBND ngày 05/10/2011

12.086

12.086

4.100

3.900

3.000

3.000

UBND huyện Lộc Ninh

 

3

Dự án hỗ trợ đi dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐăK Ơ, huyện Bù Gia Mập

638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011

33.361

33.361

3.000

2.800

670

670

UBND huyện Bù Gia Mập

 

4

Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010

13.229

13.229

2.445

2.445

770

770

UBND huyện Bù Đăng

 

VIII

Chương trình bố trí di dân ĐCĐC (theo Quyết định s 193/2006/QĐ-TTg, ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ)

 

37.103

37.103

11.515

11.515

5.524

 

5.683

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

37.103

37.103

11.515

11.515

5.524

5.683

 

 

1

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai

266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010

23.103

23.103

9.691

9.691

4.024

4.183

UBND huyện Bù Gia Mập

 

2

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đồng Nai

267/QĐ-UBND ngày 02/10/2010

14.000

14.000

1.824

1.824

1.500

1.500

UBND huyện Bù Đăng

 

IX

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp

 

135.267

37.721

53.913

53.913

16.000

23.280

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

135.267

37.721

53.913

53.913

16.000

23.280

 

 

1

Xây dựng kênh thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III

1018/QĐ-UBND 04/5/2010

14.436

14.436

2.913

2.913

11.000

11.000

KCN Minh Hưng III

 

2

Dự án nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Minh Hưng III

2410/QĐ-UBND 18/10/2010

97.546

 

39.000

39.000

 

7.280

KCN Minh Hưng III

 

3

Đường trục chính từ QL 13 vào KCN Minh Hưng III

1048/QĐ-UBND 23/6/2009; 178/QĐ-UBND 19/1/2011

23.285

23.285

12.000

12.000

5.000

5.000

KCN Minh Hưng III

 

X

Hỗ tr đầu tư kết cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu

 

100.000

35.000

-

-

9.200

9.200

 

 

 

Dự án khi công mi

 

100.000

35.000

-

-

9.200

9.200

 

 

1

Xây dựng các tuyến đường giai đoạn II trong khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

 

100.000

35.000

0

0

9.200

-

Ban QL khu kinh tế

 

2

Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017

2158a/QĐ-UBND 24/10/2012; 2676/QĐ-UBND 31/12/2012

100.000

35.000

0

0

 

9.200

Ban QL khu kinh tế

 

XI

Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững

 

53.766

53.766

6.500

6.500

9.203

9.228

 

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

53.766

53.766

6.500

6.500

9.203

9.228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ vườn Quốc gia Bù Gia Mập

2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

53.766

53.766

6.500

6.500

9.203

9.228

 

 

 

Chia ra các tiểu dự án thành phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng khu diễn tập PCCCR Vườn quốc gia Bù Gia Mập

1565/QĐ-UBND ngày 03/8/2012

5.839

5.839

4.000

4.000

1.500

1.313

Vườn QG Bù Gia Mập

 

1.2

Xây dựng đường vành đai vườn sưu tầm thực vật tại vườn QG Bù Gia Mập

1590/QĐ-UBND ngày 08/8/2012

4.001

4.001

 

 

2.000

2.300

Vườn QG Bù Gia Mập

 

1.3

Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn quốc gia Bù Gia Mập

2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

44.651

44.651

 

 

5.703

5.590

Vườn QG Bù Gia Mập

 

1.4

Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

 

25

Vườn QG Bù Gia Mập

 

XII

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh

 

49.561

19.451

12.000

12.000

6.440

6.440

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

49.561

19.451

12.000

12.000

6.440

6.440

 

 

1

Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng

2867/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

5.650

2.233

2.000

2.000

240

240

UBND huyện Bù Đăng

 

2

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008

43.911

17.218

10.000

10.000

6.200

6.200

Bệnh viện y học cổ truyền

 

XIII

Hỗ tr đầu tư hạ tầng du lịch

 

68.853

68.800

8.000

8.000

5.524

5.524

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

68.853

68.800

8.000

8.000

5.524

5.524

 

 

1

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo

2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011

68.853

68.800

8.000

8.000

5.524

5.524

Sở VHTT và Du lịch

 

XIV

Hỗ trợ đối ứng ODA

 

675.553

50.962

15.000

15.000

13.800

14.178

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

675.553

50.962

15.000

15.000

13.800

14.178

 

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài

439QĐ-UBND ngày 2/3/2011

323.938

26.967

6.000

6.000

10.000

10.330

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

 

2

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài

440QĐ-UBND ngày 2/3/2011

351.615

23.995

9.000

9.000

3.800

3.848

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

 

XV

Hỗ tr Chương trình cứu nạn, cứu hộ và phòng chống lụt bão

 

236.636

236.636

53.736

53.736

-

12.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

236.636

236.636

53.736

53.736

-

12.000

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà

482/QĐ-UBND ngày 05/3/2010

137.500

137.500

45.736

45.736

 

6.000

Sở NN&PTNT

 

2

Kè chống sói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện thị xã Đồng Xoài và xã Đồng Tiến, Tân Phước huyện Đồng Phú.

1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010

99.136

99.136

8.000

8.000

 

6.000

Sở NN&PTNT

 

XV

Chương trình khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhp mặn vụ Đông Xuân 2012-2013

 

 

 

 

 

 

21.701

Có biểu chi tiết kèm theo

 

XVI

Chương trình 135 (giai đoạn II)

 

 

 

 

 

 

1.005

Có biểu chi tiết kèm theo

 

XVII

Đầu tư theo Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài)

 

 

 

 

 

 

4.641

Có biểu chi tiết kèm theo

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012-2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn đã giao theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 của UBND tỉnh

Kế hoạch Điều chnh, năm 2013

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

Tng cộng

21.700

21.701

 

 

I

Các dự án chuyn tiếp năm 2013

5.700

5.700

 

 

1

Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

500

500

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

2

Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng

600

600

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

3

Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh

600

600

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

4

Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập - Bù Gia Mập

500

500

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

5

Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng

3.500

3.500

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

II

Các d án khởi công mới năm 2013

15.500

15.501

 

 

1

Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

3.500

3.500

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

2

Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp     

4.500

4.501

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

3

Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

3.100

3.100

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

4

Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh

2.500

2.500

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

5

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng

1.900

1.900

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

III

Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp thêm để khắc phục hạn hán

500

500

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành

260

260

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

2

Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

240

240

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

 


KẾ HOẠCH

GIAO BỔ SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 134 KÉO DÀI (KẾT DƯ)
(Kèm theo Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đng Nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị nh: Triệu đng

STT

Danh mục công tnh dự án

Điều chnh, b sung năm 2013

Ch đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TNG CNG

4.641

 

 

I

Huyện Hớn Quản

895

 

 

1

Hỗ trợ nuôi bò sinh sản cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn

195

UBND huyện Hớn Quản

 

2

Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn

700

UBND huyện Hớn Quản

 

II

Huyện Chơn Thành

303

 

 

1

Hỗ trợ đời sống cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn

303

UBND huyện Chơn Thành

 

III

Thị xã Bình Long

318

 

 

1

Hỗ trợ mua sắm nông cụ cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn

318

UBND TX Bình long

 

IV

Huyện Bù Đăng

1.978

 

 

1

Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn

1.978

UBND huyện Bù Đăng

 

V

Huyện Bù Gia Mập

1.000

 

 

1

Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn

1.000

UBND huyện Bù Gia Mập

 

VI

Huyện Đồng Phú

147

 

 

1

Hỗ trợ mua sắm nông cụ cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn

147

UBND huyện Đồng Phú

 

 


KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vn đến hết 2012

KH giao tại QĐ s 2606/QĐ-UBND ngày 25/12/2012

Kế hoạch điều chỉnh 2013

Chủ đầu tư

Số Quyết định

TMĐT

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng:

 

781.441

742.080

458.548

149.822

149.822

18.000

 

I

Ngành Y tế

 

158.957

128.720

79.286

24.000

24.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

-

158.957

128.720

79.286

24.000

24.000

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đăng

 

15.468

15.468

7.000

8.000

8.000

 

 

 

- Thiết bị y tế

375/QĐ-UBND ngày 24/2/2009

15.468

15.468

7.000

8.000

8.000

 

Sở Y tế

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long

 

15.292

15.292

13.290

740

740

 

 

 

- Thiết bị y tế

2552/QĐ-UBND ngày 26/11/2008

15.292

15.292

13.290

740

740

 

Sở Y tế

3

Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành

 

30.354

12.117

10.798

1.150

1.150

 

 

 

- Xây dựng BVĐK huyện Chơn Thành.

3680/QĐ-UBND ngày 25/12/2009

25.354

7.117

6.000

1.125

1.125

 

UBND huyện Chơn Thành

 

- Xây dựng, nâng cấp và mở rộng BVĐK huyện Chơn Thành lên 70 giường.

2242/QĐ-UBND ngày 12/8/2009

5.000

5.000

4.798

25

25

 

UBND huyện Chơn Thành

4

Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đốp

 

38.642

26.642

13.785

1.000

1.000

 

 

 

- Xây dựng BVĐK huyện Bù Đốp.

651/QĐ-UBND ngày 18/4/2007

30.751

18.751

6.719

950

950

 

UBND huyện Bù Đốp

 

- Thiết bị y tế

376/QĐ-UBND ngày 24/4/2009

7.891

7.891

7.066

50

50

 

Sở Y tế

5

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Long

 

42.323

42.323

23.006

12.410

13.110

 

 

 

- Nâng cấp BVĐK huyện Bình Long từ 150 giường lên 200 giường.

3060/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

11.442

11.442

9.714

1.150

1.150

 

UBND thị xã Bình Long

 

- Thiết bị y tế

2551 ngày 26/11/2008

30.881

30.881

13.292

11.260

11.960

 

Sở Y tế

6

Bệnh viện Đa khoa huyện Lộc Ninh

 

16.878

16.878

11.407

700

0

 

 

 

- Thiết bị y tế

2549/QĐ-UBND ngày 26/11/2008

16.878

16.878

11.407

700

 

 

Sở Y tế

II

Chương trình kiên cố hóa trường lp học và nhà ở công vụ cho giáo viên

 

45622

36498

23669

7939

7939

 

 

 

Phòng học

 

44.659

35.727

23.669

7.116

7.116

 

 

1

Thị xã Đng Xoài

 

18.814

15.051

10.556

2.885

2.525

 

 

1.1

Tiểu học Tân Phú

5593/QĐ-UBND ngày 29/9/2008

3.400

2720

1997

640

640

 

UBND TX. Đồng Xoài

1.2

Mầm non Hoa Sen

6326/QĐ-UBND ngày 13/11/2008

4.330

3464

2652

85

85

 

UBND TX. Đồng Xoài

1.3

THCS Tiến Hưng

6378/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

3.100

2480

2400

600

440

 

UBND TX. Đồng Xoài

1.4

Tiểu học Tiến Hưng B

7698/QĐ-UBND ngày 11/11/2010

3.689

2951

2207

810

610

 

UBND TX. Đồng Xoài

1.5

Tiểu học Tân Bình

9297/QĐ- UBND ngày 30/12/2010

3.150

2520

1300

650

650

 

UBND TX. Đồng Xoài

1.6

MN Hoa Mai

7699/QĐ- UBND ngày 11/11/2010

1.145

916

 

100

100

 

UBND TX. Đồng Xoài

2

Huyện Đng Phú

 

7.685

6.148

3.612

444

444

 

 

2.1

Mầm non Đồng Tiến

1918/QĐ-UBND ngày 16/6/2009

3.861

3089

1087

68

68

 

UBND huyện Đồng Phú

22

TH Thuận Lợi A

84/QĐ-UBND ngày 15/1/2010

1.287

1030

225

125

125

 

UBND huyện Đồng Phú

2.3

THCS Tân Hưng

85/QĐ-UBND ngày 15/1/2010

2.537

2030

2300

131

131

 

UBND huyện Đồng Phú

2.4

TTKL các công trình Quyết toán

 

 

 

 

120

120

 

UBND huyện Đồng Phú

3

Huyện Chơn Thành

 

15.566

12.453

7.151

2.361

2.361

 

 

3.1

Tiểu học Minh Hưng A

3673/QĐ-UBND ngày 10/7/2009

1.384

1107

875

107

107

 

UBND huyện Chơn Thành

3.2

Mầm non Minh Hưng

3933/QĐ-UBND ngày 24/10/2008

2.419

1935

476

671

671

 

UBND huyện Chơn Thành

3.3

Mầm non Nha Bích

3931/QĐ-UBND ngày 24/10/2008

2.297

1838

1603

422

422

 

UBND huyện Chơn Thành

3.4

Mầm non Minh Lập

4027/QĐ-UBND ngày 6/11/2008

808

646

690

29

29

 

UBND huyện Chơn Thành

3.5

Mầm non Minh Long

4026/QĐ-UBND ngày 6/11/2008

380

304

195

43

43

 

UBND huyện Chơn Thành

3.6

Mầm non Tân Quan

4028/QĐ-UBND ngày 6/11/2008

826

661

290

109

109

 

UBND huyện Chơn Thành

3.7

Mầm non Sao Mai

1295/QĐ-UBND ngày 6/4/2010

7.452

5962

3022

980

980

 

UBND huyện Chơn Thành

4

Thị xã Bình Long

 

2.594

2.075

2.350

26

26

 

 

4.1

TH Thanh Lương B

727/QĐ-UBND ngày 15/4/2010

2.594

2075

2350

26

26

 

UBND TX. Bình Long

5

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

1.400

1.760

 

 

5.1

TTKL các công trình Quyết toán

 

 

 

 

1.400

1.760

 

UBND huyện Lộc Ninh

 

Nhà công v giáo viên

 

963

770

-

823

823

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

-

-

-

300

300

 

 

1.1

TTKL các công trình Quyết toán

 

 

 

 

300

300

 

Sở GD&ĐT

2

Huyện Đông Phú

 

 

 

 

43

43

 

 

2.1

TTKL các công trình Quyết toán

 

 

 

 

43

43

 

UBND huyện Đồng Phú

3

Huyện Chơn Thành

 

-

-

-

317

317

 

 

3.1

TTKL các công trình đã Quyết toán

 

 

 

 

317

317

 

UBND huyện Chơn Thành

4

Huyện Bù Gia Mập

 

963

770,4

0

163

163

 

 

4.1

THCS Lý Thường Kiệt

909/QĐ-UBND ngày 11/6/2010

481

385

 

81

81

 

UBND huyện Bù Gia Mập

4.2

Trường TH Long Hà C

908/QĐ-UBND ngày 11/6/2010

482

386

 

82

82

 

UBND huyện Bù Gia Mập

III

NGÀNH THY LI

 

576.862

576.862

355.593

117.883

117.883

18.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

576.862

576.862

355.593

117.883

117.883

18.000

 

1

Cụm hồ chứa huyện Đồng Phú

1779/QĐ- UBND ngày 29/7/2010

146.382

146.382

133.444

12.938

12.938

 

Sở NN và PTNT

2

Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn.

2110/QĐ-UBND ngày 30/7/2009; 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2010

306.575

306.575

144.350

40.839

40.839

 

Sở NN và PTNT

3

Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

2445/QĐ-UBND ngày 22/10/2010

123.905

123.905

77.799

64.106

64.106

18.000

Sở NN và PTNT

 


KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đng

STT

Tên Chương trình mục tiêu quốc gia

KH đã giao tại QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2013

Kế hoạch Điều chnh 2013

Chủ đầu tư

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vn SN

 

TNG CỘNG:

174.169

64.239

109.930

214.141

77.209

136.932

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề

25.910

-

25.910

38.395

1.500

36.895

 

1

Đổi mới và phát triển dạy nghề

10.000

-

10.000

7.302

-

7.302

 

1.1

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng

10.000

 

10.000

7.302

 

7.302

Trường TCN Tôn Đức Thắng

2

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

14.550

-

14.550

28.750

1.500

27.250

 

2.1

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề

7.500

-

7.500

7.500

-

7.500

 

 

- Phi nông nghiệp

1.500

 

1.500

1.500

 

1.500

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

- Nông nghiệp

6.000

 

6.000

6.000

 

6.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.2

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã

550

 

550

558

 

558

Sở Nội vụ

2.3

Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề

6.500

-

6.500

20.692

1.500

19.192

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập

2.000

 

2.000

4.850

1.500

3.350

 

 

- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú

1.400

 

1.400

2.767

 

2.767

 

 

- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản

3.100

 

3.100

3.100

 

3.100

 

 

- Nâng cp Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn I)

-

 

 

1.296

 

1.296

 

 

- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Bình Long (giai đoạn 1)

-

 

 

1.061

 

1.061

 

 

- Cải tạo, sửa chữa và mở rộng Trung tâm dạy ngh huyện Bù Đăng

-

 

 

-

 

 

 

 

- Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng.

-

 

 

3.118

 

3.118

 

 

- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú

-

 

 

3.000

 

3.000

 

 

- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề hụyện Bù Gia Mập

-

 

 

1.500

 

1.500

 

3

Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

670

 

670

670

 

670

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

410

 

410

1.286

 

1.286

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình

280

 

280

387

 

387

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

II

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

16.350

14.200

2.150

19.623

16.312

3.311

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn (chương trình 135)

15.440

14.200

1.240

17.552

16.312

1.240

Có biểu chi tiết kèm theo

2

Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

410

 

410

693

 

693

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

500

 

500

1.378

 

1.378

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

III

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

19.146

18.006

1.140

26.808

24.964

1.844

Có biểu chi tiết kèm theo

IV

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

7.762

-

7.762

8.142

-

8.142

Sở Y tế

1

Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính)

4.672

 

4.672

4.954

 

4.954

 

2

Tiêm chủng mở rộng

500

 

500

598

 

598

 

3

Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

1.900

 

1.900

1.900

 

1.900

 

4

Quân y kết hợp

90

 

90

90

 

90

 

5

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

600

 

600

600

 

600

 

V

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình

5.327

-

5.327

7.979

-

7.979

Sở Y tế

1

Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

3.347

 

3.347

5.189

 

5.189

 

2

Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

780

 

780

899

 

899

 

3

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

1.200

 

1.200

1.812

 

1.812

 

4

Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi

-

 

 

47

 

47

 

5

Nâng cao chất lượng nòi giống

-

 

 

32

 

32

 

VI

Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phm

1.663

-

1.663

1.811

-

1.811

 

1

Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

550

 

550

550

 

550

Sở Y tế

2

Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

320

 

320

320

 

320

Sở Y tế

3

Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

250

 

250

319

 

319

Sở Y tế

4

Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm

400

 

400

400

 

400

Sở Y tế

5

Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

143

 

143

222

 

222

Sở Nông nghiệp & PTNT

VIII

Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa

7.790

4.600

3.190

10.528

5.273

5.255

 

1

Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích

4.600

4.600

0

5.655

5.273

382

 

 

- Nâng cấp, mở rộng di tích mộ tập thể 3000 người, thị xã Bình Long

4.600

4.600

 

-

 

 

 

 

- Tu bổ, tôn to di tích mộ tập th 3000 người tại thị xã Bình Long

-

 

 

4.600

4.600

 

- Chuẩn bị ĐT: Sở VHTTvà DL.

- Thực hiện ĐT: UBND thị xã Bình Long

 

- Tu bổ, tôn tạo di tích căn c Bộ ch huy miền Tà Thiết

-

 

 

1.055

673

382

 

2

Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam

400

-

400

436

-

436

Sở VH, TT và DL

 

- Nghiên cứu, khảo sát và định dạng âm nhạc của người S'Tiêng Bình Phước

200

 

200

221

 

221

 

 

- Phục dựng lễ xung đồng của người KhơMe Bình Phưc

200

 

200

215

 

215

 

3

Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.

2.740

0

2.740

4.297

0

4.297

 

 

- H trợ xây dựng nhà văn hóa:

1.800

0

1.800

1.800

0

1.800

 

 

+ Nhà văn hóa thôn Bàu Nghé xã Phước Tín, thị xã Phước Long

400

 

400

400

 

400

Xã Phước Tín

 

+ Nhà văn hóa ấp Thiện Cư xã Thiện Hưng, huyện Bù Đp

400

 

400

400

 

400

Xã Thiện Hưng

 

+ Nhà văn hóa xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

UBND thị xã Đồng Xoài

 

- Cấp sách cho thư viện huyện

300

 

300

314

 

314

Sở VH, TT và DL

 

- Hỗ trợ trang thiết bị cho các Trung tâm Văn hóa huyện, xã và thôn ấp, các đội thông tin lưu động, tuyên truyền chính trị

300

 

300

300

 

300

Sở VH, TT và DL

 

- Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng.

340

 

340

383

 

383

Sở VH, TT và DL

 

- Trang bị xe thông tin lưu động tng hợp cho các huyện

-

 

 

1.500

 

1.500

Sở VH, TT và DL

4

Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

-

 

 

90

 

90

Sở VH, TT và DL

 

- H trợ trang thiết bị phục vụ sinh hoạt vui chơi, giải trí cho trẻ em điểm Nhà văn hóa thiếu nhi huyện Bù Đăng

-

 

 

90

 

90

 

5

Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thống và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

50

 

50

50

 

50

Sở VH, TT và DL

VIII

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dc và Đào tạo

46.544

1.674

44.870

48.280

1.674

46.606

 

1

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tui, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tui và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

11.800

-

11.800

11.871

-

11.871

Sở GD&ĐT

 

- Hỗ trợ ph cập giáo dục mầm non 5 tuổi

10.250

 

10.250

10.321

 

10.321

 

 

- Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, THCS

1.550

 

1.550

1.550

 

1.550

 

2

Dự án tăng cưng dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dc quốc dân

10.000

-

10.000

10.075

-

10.075

Sở GD&ĐT

 

- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng anh do TW tổ chức

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

 

 

- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng anh tại địa phương

4.500

 

4.500

4.500

 

4.500

 

 

- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng ở nước ngoài để đạt chuẩn

1.500

 

1.500

1.500

 

1.500

 

 

- Hỗ trợ trang bị CSVC và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ

3.000

 

3.000

3.075

 

3.075

 

3

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trưng sư phạm

24.544

1.674

22.870

26.050

1.674

24.376

 

 

- Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm

6.500

 

6.500

6.660

 

6.660

Trường CĐSP

 

- Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh

6.244

1.674

4.570

6.244

1.674

4.570

Trường PT DTNT

 

- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập

6.500

 

6.500

6.596

 

6.596

Sở GD&ĐT

 

- Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng

3.300

 

3.300

4.550

 

4.550

Sở GD&ĐT

 

- Khi phòng học, phòng bộ môn Trường cp 2, 3 Đăng Hà, huyện Bù Đăng

2.000

 

2.000

2.000

 

2.000

Sở GD&ĐT

4

Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hin chương trình

200

 

200

284

 

284

Sở GD&ĐT

IX

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

4.066

-

4.066

4.560

-

4.560

 

1

Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy

2.666

 

2.666

2.666

 

2.666

Công an tỉnh

2

Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy

700

 

700

1.194

 

1.194

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

3

Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

700

 

700

700

 

700

Công an tỉnh

X

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ti phm

530

 

530

530

 

530

Công an tỉnh

XI

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

36.999

25.759

11.240

44.232

26.704

17.528

Có biểu chi tiết kèm theo

XII

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

1.782

-

1.782

2.620

611

2.009

Sở Y tế

1

Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS

850

 

850

977

 

977

 

2

Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

682

 

682

782

 

782

 

3

Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

250

 

250

250

 

250

 

4

Tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

-

 

 

611

611

 

 

 

- Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

-

 

 

611

611

 

 

XIII

Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên gii và hi đảo

300

-

300

462

-

462

Sở Thông tin và Truyền thông

1

Tăng cường cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

-

 

 

60

 

60

 

2

Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

300

 

300

402

 

402

 

XIV

Chương trình mục tiêu quốc gia 5 triệu ha rừng

 

 

 

171

171

 

 

1

Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng Vườn Quốc gia Bù Gia mập

 

 

 

171

171

 

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

 


KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN NĂM 2013 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Đã b trí đến hết năm 2012 (lũy kế gii ngân hết 2012)

Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012

Điều chỉnh, b sung KH vốn 2013

Chủ đầu tư

S QĐ, ngày tháng đầu tư

TMĐT

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vn SN

Tng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng s

Trong đó: vốn NSNN

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

13=14+15

14

15

16

A

SỞ NÔNG NGHIỆP LÀM CHỦ ĐẦU TƯ

 

 

 

16.546

15.406

1.140

24.856

23.464

1.392

Sở NN&PTNT

1

Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

2544/QĐ-UBND ngày 15/11/2011

8.815

6.605

4.919

-

 

 

1.000

1.000

 

Sở NN&PTNT

2

Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng

355/QĐ-UBND ngày 27/2/2012

5.793

4.278

3.457

670

670

 

578

578

 

Sở NN&PTNT

3

Sửa chữa lớn CT cấp nuớc SHTT xã Bom Bo, huyện Bù Đăng

133/QĐ-SKHĐT ngày 27/2/2012

2.789

2.088

1.638

1.100

1.100

 

345

345

 

Sở NN&PTNT

4

Sửa chữa lớn CT Cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú

354/QĐ-UBND ngày 27/2/2012

3.213

2.373

1.822

700

700

 

205

205

 

Sở NN&PTNT

5

Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

262/QĐ-UBND ngày 14/2/2012

488

363

173

50

50

 

50

50

 

Sở NN&PTNT

6

Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng

2332a/QĐ- UBND ngày 23/11/2012

10.488

7.605

1.445

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

-

Vn trong nước

 

 

 

 

1.000

1.000

 

4.600

4.600

 

Sở NN&PTNT

-

Vn ngoài nước

 

 

 

 

1.400

1.400

 

1.400

1.400

 

Sở NN&PTNT

7

Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh

2128/QĐ-UBND ngày 19/10/2012

11.829

8.453

1.122

-

 

 

-

 

 

Sở NN&PTNT

-

Vn trong nước

 

 

 

 

1.000

1.000

 

4.100

4.100

 

Sở NN&PTNT

-

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

Sở NN&PTNT

8

Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập

2333a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012

10.140

7.600

1.310

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

-

Vốn trong nuớc

 

 

 

 

1.000

1.000

 

3.000

3.000

 

Sở NN&PTNT

-

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

2.200

2.200

 

2.200

2.200

 

Sở NN&PTNT

9

CBĐT Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

2421/QĐ-UBND ngày 04/11/2011

9.500

7.000

346

500

500

 

500

500

 

Sở NN&PTNT

10

CBĐT Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp

2668/QĐ-UBND ngày 30/11/2011

14.000

11.000

373

500

500

 

350

350

 

Sở NN&PTNT

11

CBĐT cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX. Bình Long

744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012

9.000

8.100

400

550

550

 

350

350

 

Sở NN&PTNT

12

XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng - Đồng Phú

2413/QĐ-UBND ngày 04/12/2012

518

518

15

268

268

 

20

20

 

Sở NN&PTNT

13

CBĐT Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

1992/QĐ-UBND ngày 02/10/2012

13.500

10.500

425

600

600

 

600

600

 

Sở NN&PTNT

14

Chuẩn bị đầu tư các công trình cấp nước: Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho- Long Tân, huyện Bù Gia Mập; Cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp; Cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long

 

 

 

 

868

868

 

1.166

1.166

 

Sở NN&PTNT

15

Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai đoạn 2011 - 2020

1231/QĐ-UBND ngày 23/5/2011

626

626

606

-

 

 

180

 

180

Sở NN&PTNT

16

Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2012

220/QĐ-UBND, 221/QĐ-UBND, 222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013

280

280

280

-

-

-

280

 

280

Sở NN&PTNT

17

Cập nhật thông tin bộ chỉ số năm 2013

661/QĐ-UBND ngày 25/4/2013

1.134

1.134

 

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

100

-

100

100

-

100

Sở NN&PTNT

-

Vn ngoài nước

 

 

 

 

850

-

850

642

-

642

Sở NN&PTNT

18

Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2013

578, 579, 580, 581, 583, 584/QĐ-UBND ngày 10/4/2013

600

600

 

600

600

 

600

600

 

Sở NN&PTNT

19

Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

190

-

190

190

 

190

Sở NN&PTNT

-

Vn ngoài nước

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

Sở NN&PTNT

B

BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ

 

220

220

220

-

-

-

220

-

220

Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh

1

Xây dựng bể chứa nước - giếng khoan trạm xá dân quân y kết hợp ấp Bù Rên, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập

1630/QĐ-BCHBP, ngày 19/11/2012

220

220

220

-

 

 

220

 

220

 

C

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀM CHỦ ĐẦU TƯ

 

5.414

5.414

3.358

1.500

1.500

-

1.500

1.500

-

Sở GD & ĐT

1

Xây dựng công trình cấp nước và nhà tiêu HVS cho các trường học năm 2012

1297/QĐ-UBND ngày 27/6/2012

5.414

5.414

3.358

1.500

1.500

 

1.500

1.500

-

 

D

SỞ Y T LÀM CHỦ ĐU TƯ (Trung tâm y tế dự phòng)

 

2.286

2.286

2.800

1.100

1.100

-

232

-

232

Trung tâm Y tế dự phòng

1

Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình

 

-

 

500

-

-

-

232

-

232

 

2

Xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh các trạm y tế xã năm 2012

596/QĐ-SKHĐT ngày 12/6/2012

2.286

2.286

2.300

1.100

1.100

-

-

-

-

 

 

TNG CỘNG (A+B+C+D)

 

 

 

6.378

19.146

18.006

1.140

26.808

24.964

1.844

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÁC XÃ NGHÈO, ĐBKK; CÁC THÔN BẢN ĐBKK (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến năm 2012

Kế hoạch vốn đã giao tại Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012

Điều chỉnh, bổ sung năm 2013

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

3

4

5

6

7

8

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

15.440

14.200

1.240

17.552

16.312

1.240

 

 

I

Huyện Bù Gia Mập

 

-

-

2.992

2.792

200

2.992

2.792

200

 

 

1

Xã Bù Gia Mập (xã nghèo ĐBKK, biên giới)

 

 

 

1.092

992

100

1.092

992

100

 

 

 

Thanh toán khối luợng hoàn thành công trình đường nhựa thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập (cuối tuyến)

3162/QĐ-UBND ngày 06/7/2012

1.103

1.000

103

103

-

103

103

-

UBND xã Bù Gia Mập

 

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình láng nhựa thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập

1671/QĐ-UBND ngày 09/5/2012

1.249

1.000

249

249

-

249

249

-

UBND xã Bù Gia Mập

 

 

XD 02 phòng học trường tiểu học thôn Đak Á, xã Bù Gia Mập

4180/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

644

-

640

640

-

640

640

-

UBND xã Bù Gia Mập

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

-

100

-

100

100

-

100

UBND xã Bù Gia Mập

 

2

Xã Đak Ơ (xã nghèo ĐBKK, biên giới)

 

 

 

1.100

1.000

100

1.100

1.000

100

 

 

 

Láng nhựa đường thôn 2, thôn 3 Bù Khơn xã Đak Ơ

4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

1.000

-

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

UBND xã Đak Ơ

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

100

-

100

100

-

100

UBND xã Đak Ơ

 

3

Xã Phú Trung (thôn Phú Tiến )

 

 

 

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD 01 phòng học và nhà vệ sinh trường MG Thôn Phú Tiến, xã Phú Trung

3857/QĐ-UBND ngày 14/09/2012

406

200

200

200

-

200

200

-

UBND xã Phú Trung

 

4

Xã Long Bình (thôn 5, 8, 9)

 

-

-

600

600

-

600

600

-

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 5, 8, 9 xã Long Bình

4188/QĐ-UBND ngày 25/102012

600

-

600

600

-

600

600

-

UBND xã Long Bình

 

II

Huyện Hớn Quản

 

-

-

1.540

1.400

140

2.670

2.530

140

-

 

1

Xã Tân Quan (xã nghèo ĐBKK)

 

 

-

1.340

1.200

140

2.470

2.330

140

-

 

 

XD đường dây THT và TBA cấp điện cho ấp xa Lách, xã Tân Quan

2126/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

1.267

-

-

 

-

1.100

1.100

-

UBND xã Tân Quan

 

 

XD đường dây trung hạ thế, trạm biến áp cấp điện cho tổ 3, ấp 2 xã Tân Quan.

2123/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

1.451

-

1.200

1.200

-

1.230

1.230

-

UBND xã Tân Quan

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

140

-

140

140

-

140

UBND xã Tân Quan

 

2

Xã Minh Đức (Sóc Lộc Khê)

 

 

-

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Xây dựng đường bê tông Sóc Lộc Khê, xã Minh Đức dài 130m.

2126/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

200

-

200

200

-

200

200

0

UBND xã Minh Đức

 

III

Huyện Lộc Ninh

 

-

-

4.098

3.598

500

4.381

3.881

500

 

 

1

Xã Lộc Khánh (xã nghèo ĐBKK)

 

 

 

1.420

1.320

100

1.603

1.503

100

 

 

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh

725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012

922

800

120

120

-

-

-

-

UBND xã Lộc Khánh

 

 

XD đường GTNT ấp Sóc Lớn đi ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh

4704/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

1.636

-

1.200

1.200

-

1.503

1.503

-

UBND xã Lộc Khánh

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

100

-

100

100

-

100

UBND xã Lộc Khánh

 

2

Xã Lộc Hòa (xã nghèo ĐBKK, biên giới)

 

 

-

1.100

1.000

100

1.200

1.100

100

-

 

 

XD đường GTNT ấp 8, xã Lộc Hòa

4705/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

1.127

-

1.000

1.000

-

1.100

1.100

-

UBND xã Lộc Hòa

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

100

-

100

100

-

100

UBND xã Lộc Hòa

 

3

Xã Lộc Quang (xã nghèo ĐBKK)

 

 

-

1.578

1.278

300

1.578

1.278

300

 

 

 

XD 04 phòng học lầu trường tiểu học xã Lộc Quang

4706/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

1.980

-

1.478

1.278

200

1.478

1.278

200

UBND xã Lộc Quang

Vốn SN mang tính chất đầu tư để mua sắm trang thiết bị trường học

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

100

 

100

100

-

100

UBND xã Lộc Quang

 

III

Huyện Bù Đăng

 

 

-

3.000

2.800

200

3.699

3.499

200

 

 

1

Xã Đăng Hà

 

 

 

900

800

100

1.400

1.309

100

 

 

 

Thâm nhập nhựa đường thôn 4 đi thôn 2 xã Đăng Hà

1424/QĐ-UBND ngày 31/07/2012

1.805

1.000

800

800

-

1.300

1.300

-

 

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

-

-

100

-

100

100

-

100

 

 

2

Xã Đak Nhau

 

 

-

1.100

1.000

100

1.100

1.000

100

 

 

 

Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Đak Liên đi thôn Đăng Lang (nối dài 332 m)

1943/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

540

-

510

510

-

510

510

-

 

 

 

Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Thống Nhất đi trường Mầm non Hoa Trạng Nguyên

1944/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

512

-

490

490

 

490

490

-

 

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

-

-

100

-

100

100

-

100

 

 

3

Xã Thng Nhất (thôn 5 và thôn 12)

 

 

 

400

400

-

599

599

-

 

 

 

Xây dựng đường dây trung hạ áp TBA 1x37,5KVA thôn 5 xã Thống Nhất

178a/QĐ-UBND ngày 25/9/2012

450

200

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 12 xã Thống Nhất

1785/QĐ-UBND ngày 25/9/2012

399

-

200

200

-

399

399

-

 

 

4

Xã Phú Sơn (thôn Sơn Tân, Sơn Lang và Sơn Thanh)

 

 

 

600

600

-

600

600

-

 

 

 

Nâng cấp cải tạo công trình nước tập trung thôn Sơn Lang

2543/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

220

-

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn Tân

2544/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

208

-

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo công trình cấp nước tập trung thôn Sơn Thành

2545/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

214

-

200

200

-

200

200

-

 

 

IV

Huyện Bù Đốp

 

 

 

2.010

1.910

100

2.010

1.910

100

 

 

1

Xã Tân Thành (xã nghèo ĐBKK, biên giới)

 

 

 

1.060

960

100

1.060

960

100

 

 

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Tân Đông, xã Tân Thành

800a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

1.333

1.000

330

330

-

300

300

-

 

 

 

Xây dựng đường GTNT ấp Tân Lợi, ấp Tân Phong, ấp Tân Phú xã Tân Thành

1721/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

790

0

630

630

-

660

660

-

 

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

100

-

100

100

-

100

 

 

2

Xã Hưng Phước (ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam)

 

 

-

350

350

-

350

350

-

 

 

 

XD đường GTNT ấp Phước Tiến, Bù Tam xã Hưng Phước

802/QĐ-UBND ngày 28/05/2012

400

400

-

-

-

-

-

-

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến, ấp Bù Tam, xã Hưng Phước

1723/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

385

-

350

350

-

350

350

-

 

 

3

Xã Phước Thiện (ấp 7A, p Vườn Mít, p Cửa Rừng)

 

 

 

600

600

-

600

600

-

 

 

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện

802a/QĐ-UBND ngày 28/05/2012

701

600

100

100

-

100

100

-

 

 

 

XD đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện (đoạn 2)

1725/QĐ-UBND ngày 26/12/2012

560

-

500

500

-

500

500

-

 

 

V

Huyện Đồng Phú

 

 

 

800

700

100

800

700

100

 

 

1

Xã Đồng Tâm

 

 

 

600

500

100

600

500

100

 

 

 

Đầu tư đường dây THT và TBA đi vào đường đội 5 ấp 3 (khu vực Suối Thác) xã Đồng Tâm

28/QĐ-UBND ngày 08/01/2013

1.000

600

500

500

-

500

500

-

 

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

100

 

100

100

-

100

 

 

2

Xã Tân Lợi (ấp Đồng Bia)

 

 

 

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Xây dựng cống thoát nước tổ 3, ấp Đồng Bia, xã Tân Lợi

 

200

 

200

200

 

200

200

-

 

 

VII

Thị xã Bình Long

 

-

-

400

400

-

400

400

-

 

 

1

Xã Thanh Lương (Sóc Cần Lê và Sóc Phố Lố)

 

 

 

400

400

-

400

400

-

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT từ Cần Lê đến chợ Thanh Lương

 

200

-

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT từ ấp Phố Lố đến ấp Thanh Bình, xã Thanh Lương

 

200

-

200

200

-

200

200

-

 

 

VIII

Huyện Chơn Thành

 

-

-

600

600

-

600

600

-

 

 

1

Xã Nha Bích (ấp 5 và ấp 6)

 

 

 

400

400

-

400

400

-

 

 

 

Bê tông hóa đường từ ngã ba Cây Me đến trung tâm ấp 6 tiếp tục chạy dài đến ngã ba Phi Long, xã Nha Bích

2332/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

200

-

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Bê tông hóa đường tổ 8 ấp 5 xã Nha Bích, huyện Chơn Thành

2333/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

200

-

200

200

-

200

200

-

 

 

2

Xã Minh Lập (p 2)

 

 

 

200

200

-

200

200

-

 

 

 

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn tổ 5 ấp 2 xã Minh Lập

2334/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

200

-

200

200

-

200

200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Kế hoạch điều chỉnh bổ sung năm 2013 của dự án hỗ trợ phát triển CSHT các xã nghèo, ĐBKK, xã biên giới các thôn ĐBKK, biên giới ATK thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo tăng 2.112 triệu đồng so với kế hoạch đầu năm giao từ nguồn kết dư năm 2012 chuyển sang năm 2013.

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND, ngày 22/7/2013 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt

Tổng mức đầu tư

KH giao tại QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012

Trong đó

Kế hoạch chỉnh 2013

Trong đó

Ch đầu tư

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng

 

 

36.999

25.759

11.240

44.232

26.704

17.528

 

I

Thị xã Đồng Xoài

 

 

2.756

2.600

156

3.104

2.922

182

 

1

Xã Tân Thành (xã điểm)

 

7.979

1.300

1.300

-

1.300

1.300

-

 

 

Công trình khi công mới

 

7.979

1.300

1.300

-

1.300

1.300

-

 

1.1

XD đường GTNT xóm 5 ấp 2

QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.559

800

800

 

-

 

 

UBND Xã Tân Thành

1.2

XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6

QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.700

 

 

 

800

800

 

UBND Xã Tân Thành

1.3

XD đường GTNT ấp 3

QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.720

500

500

 

500

500

 

UBND Xã Tân Thành

2

Xã Tiến Hưng (xã điểm)

 

2.228

1.300

1.300

-

1.622

1.622

-

-

 

Công trình khi công mới

 

2.228

1.300

1.300

-

1.622

1.622

-

-

2.1

Đường xóm 1, ấp 4 dài 0,4 km

Số 502/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012

595

360

360

 

-

 

 

UBND xã Tiến Hưng

2.2

Đường hẻm 202 ấp 2 dài 0,4 km

Số 503/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012

425

250

250

 

-

 

 

UBND xã Tiến Hưng

2.3

Đường ấp 2 dài 0,15 km

Số 505/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012

211

130

130

 

-

 

 

UBND xã Tiến Hưng

2.4

Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km

Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012

997

560

560

 

560

560

 

UBND xã Tiến Hưng

2.5

Tuyến đường hẻm 197 ấp 6

Số 510/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012

838

 

 

 

500

500

 

UBND xã Tiến Hưng

2.6

Tuyến đường hẻm 445 ấp 1

Số 511/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012

832

 

 

 

240

240

 

UBND xã Tiến Hưng

2.7

Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km

Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012

1.875

 

 

 

322

322

 

UBND xã Tiến Hưng

3

Xã Tiến thành

 

-

136

-

136

161

-

161

 

3.1

Lập quy hoạch

 

 

136

 

136

161

 

161

UBND Xã Tiến Thành

4

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

20

 

20

21

 

21

Phòng Kinh tế

II

Huyện Đồng Phú

 

 

3.821

2.600

1.221

4.545

2.600

1.945

 

1

Xã Tân Phước (xã điểm)

 

10.109

1.605

1.300

305

1.655

1.300

355

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

2.637

270

270

-

270

270

-

 

1.1

XD 6 phòng học lầu trường THCS Tân Phước B

QĐ số 111/QĐ-UBND ngày 11/11/2011

2.637

270

270

 

270

270

 

UBND Xã Tân Phước

 

Công trình khởi công mi

 

7.472

1.335

1.030

305

1.385

1.030

355

 

1.2

Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt dài 3,6 km

 

5.480

1.030

1.030

 

-

 

 

UBND Xã Tân Phước

1.3

Xây dựng nhà văn hóa ấp Phước Tân

QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012

1.029

 

 

 

635

635

 

UBND Xã Tân Phước

1.4

Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp

QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012

963

 

 

 

395

395

 

UBND Xã Tân Phước

1.5

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

355

 

355

UBND Xã Tân Phước

2

Xã Thun Phú (xã điểm)

 

3.960

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

 

Công trình khi công mới

 

3.960

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

2.1

Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2)

QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

2.703

450

450

 

450

450

 

UBND Xã Thuận Phú

2.2

Nâng cấp láng nhựa tuyến đường từ nhà ông Trần Đăng Thương qua Mai Xuân Chánh đến nhà văn hóa ấp Tân Phú

QĐ số 04/QĐ-UBND ngày 05/9/2012

919

600

600

 

600

600

 

UBND Xã Thuận Phú

2.3

Nâng cấp bê tông xi măng đá tuyến đường từ nhà ông Hà - ông Hưng - ông Cù ấp Tân Phú

QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

338

250

250

 

250

250

 

UBND Xã Thuận Phú

2.4

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Thuận Phú

3

Lập quy hoạch 7 xã còn lại

 

-

581

-

581

1.225

-

1.225

 

3.1

Xã Tân Tiến

 

 

83

 

83

175

 

175

UBND Xã Tân Tiến

3.2

Xã Tân Hưng

 

 

83

 

83

175

 

175

UBND Xã Tân Hưng

3.3

Xã Đồng Tiến

 

 

83

 

83

175

 

175

UBND Xã Đồng Tiến

3.4

Xã Thuận Lợi

 

 

83

 

83

175

 

175

UBND Xã Thuận Lợi

3.5

Xã Đồng Tâm

 

 

83

 

83

175

 

175

UBND Xã Đồng Tâm

3.6

Xã Tân Lợi

 

 

83

 

83

175

 

175

UBND Xã Tân Lợi

3.7

Xã Tân Hòa

 

 

83

 

83

175

 

175

UBND Xã Tân Hòa

4

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

30

 

30

60

 

60

Phòng NN&PTNT

III

Thị xã Bình Long

 

-

2.620

2.600

20

3.798

2.842

956

 

1

Xã Thanh Lương (xã điểm)

 

6.302

1.300

1.300

-

1.881

1.413

468

 

 

Công trình khi công mi

 

6.302

1.300

1.300

-

1.881

1.413

468

 

1.1

Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi đường 304

QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

5.834

1.300

1.300

 

1.413

1.413

 

UBND Xã Thanh Lương

1.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

468

 

 

 

468

 

468

UBND Xã Thanh Lương

2

Xã Thanh Phú (xã điểm)

 

5.839

1.300

1.300

-

1.897

1.429

468

 

 

Công trình khi công mới

 

5.839

1.300

1.300

-

1.897

1.429

468

 

2.1

XD đường BTXM đầu QL 13 đi trường tiểu học Thanh Phú A

QĐ số 231/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

1.982

1.200

1.200

 

1.200

1.200

 

UBND Xã Thanh Phú

2.2

Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13 đi trạm xá - Trường mầm non xã

QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

652

100

100

 

100

100

 

UBND Xã Thanh Phú

2.3

XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóc bế đến ranh ấp Vườn Rau

QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

2.737

 

 

 

129

129

 

UBND Xã Thanh Phú

2.4

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

468

 

 

 

468

 

468

UBND Xã Thanh Phú

3

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

20

 

20

20

 

20

Phòng Kinh tế

IV

Th xã Phước Long

-

 

2.620

2.600

20

3.253

2.734

519

 

1

Xã Phước Tín (xã điểm)

 

6.218

1.300

1.300

-

1.796

1.328

468

 

 

Công trình khởi công mới

 

6.218

1.300

1.300

-

1.796

1.328

468

 

1.2

Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị dạy học trường tiểu học Phước Tín B

QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

1.000

600

600

 

600

600

 

UBND Xã Phước Tín

1.3

Các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Phước Tín A

QĐ số 106/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

450

300

300

 

300

300

 

UBND Xã Phước Tín

1.4

Trường THCS xã Phước Tín

QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012

4.300

400

400

 

428

428

 

UBND Xã Phước Tín

1.5

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

468

 

 

 

468

 

468

UBND Xã Phước Tín

2

Xã Long Giang (xã điểm)

 

5.110

1.300

1.300

-

1.436

1.406

30

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

2.095

-

-

-

106

106

-

 

2.1

Xây dựng hội trường UBND xã Long Giang

QĐ số 138/QĐ-UBND ngày 07/10/2012

2.095

 

 

 

106

106

 

UBND Xã Long Giang

 

Công trình khởi công mi

 

3.015

1.300

1.300

-

1.330

1.300

30

 

2.2

Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1

Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.985

1.300

1.300

 

1.300

1.300

 

UBND Xã Long Giang

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

30

 

 

 

30

 

30

UBND Xã Long Giang

3

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

20

 

20

21

 

21

Phòng Kinh tế

V

Huyn Bù Gia Mập

-

 

4.774

2.550

2.224

5.409

2.755

2.654

 

1

Xã Phú Nghĩa (xã điểm)

 

4.789

1.555

1.250

305

1.760

1.455

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

1.800

600

600

-

805

805

-

 

1.1

Xây dựng 4 phòng học lầu trường tiểu học Kim Đồng

QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 30/3/2012

1.800

600

600

 

805

805

 

UBND Xã Phú Nghĩa

 

Công trình khởi công mi

 

2.989

955

650

305

955

650

305

 

1.2

Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km

Số: 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

2.989

650

650

 

650

650

 

UBND Xã Phú Nghĩa

1.3

Hỗ trợ sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Phú Nghĩa

2

Xã Bù Gia Mập (xã điểm)

 

9.352

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

 

Công trình khởi công mới

 

9.352

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

2.1

Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á

QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

9.352

1.300

1.300

 

1.300

1.300

 

UBND Xã Bù Gia Mập

2.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Bù Gia Mập

3

Lập quy hoạch 16 xã còn lại

-

-

1.584

-

1.584

1.984

-

1.984

 

3.1

Xã Bình Sơn

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Bình Sơn

3.2

Xã Bình Tân

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Bình Tân

3.3

Xã Bình Thắng

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Bình Thắng

3.4

Xã Bù Nho

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Bù Nho

3.5

Xã Đa Kia

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Đa Kia

3.6

Xã Đăk Ơ

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Đăk Ơ

3.7

Xã Đức Hạnh

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Đức Hạnh

3.8

Xã Long Bình

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Long Bình

3.9

Xã Long Hà

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Long Hà

3.10

Xã Long Hưng

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Long Hưng

3.11

Xã Long Tân

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Long Tân

3.12

Xã Phú Trung

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Phú Trung

3.13

Xã Phú Văn

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Phú Văn

3.14

Xã Phước Minh

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Phước Minh

3.15

Xã Phước Tân

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Phước Tân

3.16

Xã Phú Riềng

 

 

99

 

99

124

 

124

UBND Xã Phú Riềng

4

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

30

 

30

60

 

60

Phòng

NN&PTNT

VI

Huyện Chơn Thành

-

 

3.298

2.550

748

4.384

2.550

1.834

 

1

Xã Minh Thành (xã điểm)

 

6.668

1.555

1.250

305

1.555

1.250

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

1.903

350

350

-

350

350

-

 

1.1

XD cổng, hàng rào, sân bê tông trường tiểu học xã

QĐ số 126/QĐ-UBND ngày 17/4/2012

1.903

350

350

 

350

350

 

UBND Xã Minh Thành

 

Công trình khởi công mới

 

4.765

1.205

900

305

1.205

900

305

 

1.2

Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học Minh Thành

Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

2.948

800

800

 

800

800

 

UBND Xã Minh Thành

1.3

Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3

Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

1.817

100

100

 

100

100

 

UBND Xã Minh Thành

1.4

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Minh Thành

2

Xã Minh Hưng (xã điểm)

 

2.990

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

 

Công trình khi công mới

 

2.990

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

2.1

Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng

Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

2.990

1.300

1.300

 

1.300

1.300

 

UBND Xã Minh Hưng

2.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Minh Hưng

3

Lp quy hoạch 6 xã còn lại

 

-

108

-

108

1.194

-

1.194

 

3.1

Xã Nha Bích

 

 

18

 

18

199

 

199

UBND Xã Nha Bích

3.2

Xã Quang Minh

 

 

18

 

18

199

 

199

UBND Xã Quan Minh

3.3

Xã Minh Lập

 

 

18

 

18

199

 

199

UBND Xã Minh Lạng

3.4

Xã Minh Thắng

 

 

18

 

18

199

 

199

UBND Xã Minh Thắng

3.5

Xã Minh Long

 

 

18

 

18

199

 

199

UBND Xã Minh Long

3.6

Xã Thành Tâm

 

 

18

 

18

199

 

199

UBND Xã Thành Tâm

4

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

30

 

30

30

 

30

Phòng NN&PTNT

VII

Huyện Bù Đăng

-

 

4.620

2.550

2.070

5.911

2.550

3.361

 

1

Xã Minh Hưng (xã điểm)

 

4.920

1.555

1.250

305

1.555

1.250

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

4.920

1.250

1.250

-

1.250

1.250

-

 

1.1

Trường Mầm Non xã Minh Hưng

QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011

4.920

1.250

1.250

 

1.250

1.250

 

UBND Xã Minh Hưng

 

Công trình khởi công mới

 

-

305

-

305

305

-

305

 

1.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Minh Hưng

2

Xã Đức Liễu (xã điểm)

 

9.145

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

3.163

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

 

2.1

Trường Mầm Non xã Đức Liễu

QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011

3.163

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

UBND Xã Đức Liễu

 

Công trình khi công mới

 

5.982

605

300

305

605

300

305

 

2.2

Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6

QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

3.000

300

300

 

 

 

 

UBND Xã Đức Liễu

2.2

Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2 và thôn 6

QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

2.982

 

 

 

300

300

 

UBND Xã Đức Liễu

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Đức Liễu

3

Lập quy hoạch 13 xã còn lại

 

-

1.430

-

1.430

2.691

-

2.691

 

3.1

Xã Phước Sơn

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Phước Sơn

3.2

Xã Nghĩa Bình

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Nghĩa Bình

3:3

Xã Đoàn Kết

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Đoàn Kết

3.4

Xã Phú Sơn

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Phú Sơn

3.5

Xã Đường 10

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Đường 10

3.6

Xã ĐakNhau

 

 

110

 

110

135

 

135

UBND Xã ĐakNhau

3.7

Xã Bom Bo

 

 

110

 

110

135

 

135

UBND Xã Bom Bo

3.8

Xã Thống Nhất

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Thống Nhất

3.9

Xã Bình Minh

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Bình Minh

3.10

Xã Thọ Sơn

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Thọ Sơn

3.11

Xã Đồng Nai

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Đồng Nai

3.12

Xã Đăng Hà

 

 

110

 

110

220

 

220

UBND Xã Đăng Hà

3.13

Xã Nghĩa Trung

 

 

110

 

110

221

 

221

UBND Xã Nghĩa Trung

4

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

30

 

30

60

 

60

Phòng NN&PTNT

VIII

Huyện Bù Đốp

-

 

3.788

2.600

1.188

3.788

2.600

1.188

 

1

Xã Tân Thành (xã điểm)

 

17.144

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

2.420

600

600

-

600

600

-

 

1.1

Nhà làm việc đoàn thể và hội trường xã

QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 28/3/2012

2.420

600

600

 

600

600

 

UBND Xã Tân Thành

 

Công trình khi công mới

 

14.724

1.005

700

305

1.005

700

305

 

1.2

XD trường THCC xã Tân Thành

QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012

7.362

700

700

 

-

 

 

UBND Xã Tân Thành

1.3

XD trường THCS xã Tân Thành

QĐsố 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012

7.362

 

 

 

700

700

 

UBND Xã Tân Thành

1.4

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Tân Thành

2

Thiện Hưng (xã điểm)

 

12.743

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

2.459

900

900

-

900

900

-

 

2.1

Nhà làm việc đoàn thể và hội trường xã

QĐ số 02/QĐ-UBND ngày 27/3/2012

2.459

900

900

 

900

900

 

UBND Xã Thiện Hưng

 

Công trình khởi công mới

 

10.284

705

400

305

705

400

305

 

2.2

XD trường THCS xã Thiện Hưng

QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

5.142

400

400

 

-

 

 

UBND Xã Thiện Hưng

2.3

XD trường THCS Bù Đốp

QĐ số 1804a/QĐ- UBND ngày 24/10/2012

5.142

 

 

 

400

400

 

UBND Xã Thiện Hưng

2.4

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Thiện Hưng

3

Lập quy hoạch 4 xã còn lại

 

 

548

-

548

548

 

548

 

3.1

Xã Phước Thiện

 

 

137

 

137

137

 

137

UBND Xã Phước Thiện

3.2

Xã Hưng Phước

 

 

137

 

137

137

 

137

UBND Xã Hưng Phước

3.3

Xã Tân Tiến

 

 

137

 

137

137

 

137

UBND Xã Tân Tiến

3.4

Xã Thanh Hòa

 

 

137

 

137

137

 

137

UBND Xã Thanh Hòa

4

Chi phí quản ban chỉ đạo

 

 

30

 

30

30

 

30

Phòng NN&PTNT

IX

Huyn Hớn Quản

-

 

3.727

2.559

1.168

3.727

2.559

1.168

 

1

Xã An Khương (xã điểm)

 

6.756

1.614

1.309

305

1.614

1.309

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

2.318

600

600

-

600

600

-

 

1.1

Đường nhựa từ ấp 2 đến ấp 3 xã An Khương

QĐ số 105/QĐ-UBND ngày 12/6/2012

2.318

600

600

 

600

600

 

UBND Xã An Khương

 

Công trình khởi công mới

 

4.438

1.014

709

305

1.014

709

305

 

1.2

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757

QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012

2.300

709

709

 

-

 

 

UBND Xã An Khương

1.3

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757

QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

2.138

 

 

 

709

709

 

UBND Xã An Khương

1.4

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã An Khương

2

Xã Thanh Bình (xã điểm)

 

5.377

1.555

1.250

305

1.555

1.250

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

5.377

1.250

1.250

-

1.250

1.250

-

 

2.1

Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì

QĐ số 892/QĐ-UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013

5.377

1.250

1.250

 

1.250

1.250

 

UBND Xã Thanh Bình

 

Công trình khởi công mi

 

-

305

-

305

305

-

305

 

2.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Thanh Bình

3

Lập quy hoạch 11 xã còn lại

 

-

528

-

528

528

-

528

 

3.1

Xã Minh Đức

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Minh Đức

3.2

Xã An Phú

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã An Phú

3.3

Xã Minh Tâm

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Minh Tâm

3.4

Xã Đồng Nơ

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Đồng Nơ

3.5

Xã Tân Hưng

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Tân Hưng

3.6

Xã Tân Quan

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Tân Quan

3.7

Xã Thanh An

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Thanh An

3.8

Xã Tân Khai

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Tân Khai

3.9

Xã Tân Hiệp

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Tân Hiệp

3.10

Xã Phước An

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Phước An

3.11

Xã Tân Lợi

 

 

48

 

48

48

 

48

UBND Xã Tân Lợi

4

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

 

 

30

 

30

30

 

30

Phòng NN&PTNT

X

Huyện Lộc Ninh

-

 

4.315

2.550

1.765

5.648

2.592

3.056

 

1

Xã Lộc Hiệp (xã điểm)

 

6.659

1.555

1.250

305

1.597

1.292

305

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

2.979

600

600

-

642

642

-

 

1.1

Đường GT láng nhựa ấp Hiệp Hoàn xã Lộc Hiệp

QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 24/2/2012

2.979

600

600

 

642

642

 

UBND Xã Lộc Hiệp

 

Công trình khởi công mới

 

3.680

955

650

305

955

650

305

 

1.2

Đường bê tông từ nhà bà Phùng đến nhà ông Trực ấp Hiệp Tân A

QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

900

550

550

 

-

 

 

UBND Xã Lộc Hiệp

1.3

Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang ấp Hiệp Thành

QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

1.500

100

100

 

-

 

 

UBND Xã Lộc Hiệp

1.4

Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc Hiệp

QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012

1.280

 

 

 

650

650

 

UBND Xã Lộc Hiệp

1.5

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Lộc Hiệp

2

Xã Lc Hưng (xã điểm)

 

2.228

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

 

Công trình khởi công mới

 

2.228

1.605

1.300

305

1.605

1.300

305

 

2.2

XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5

QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012

2.228

1.300

1.300

 

1.300

1.300

 

UBND Xã Lộc Hưng

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

305

 

305

305

 

305

UBND Xã Lộc Hưng

3

Lập quy hoạch 13 xã còn lại

 

-

1.125

-

1.125

2.386

-

2.386

 

3.1

Xã Lộc Thành

 

 

86

 

86

183

 

183

UBND Xã Lộc Thành

3.2

Xã Lộc Thiện

 

 

86

 

86

183

 

183

UBND Xã Lộc Thiện

3.3

Xã Lộc Quang

 

 

86

 

86

183

 

183

UBND Xã Lộc Quang

3.4

Xã Lộc Thuận

 

 

86

 

86

183

 

183

UBND Xã Lộc Thuận

3.5

Xã Lộc Thịnh

 

 

86

 

86

183

 

183

UBND Xã Lộc Thịnh

3.6

Xã Lộc Điền

 

 

86

 

86

183

 

183

UBND Xã Lộc Điền

3.7

Xã Lộc Phú

 

 

87

 

87

184

 

184

UBND Xã Lộc Phú

3.8

Xã Lộc Tấn

 

 

87

 

87

184

 

184

UBND Xã Lộc Tấn

3.9

Xã Lộc An

 

 

87

 

87

184

 

184

UBND Xã Lộc An

3.10

Xã Lộc Thái

 

 

87

 

87

184

 

184

UBND Xã Lộc Thái

3.11

Xã Lộc Hòa

 

 

87

 

87

184

 

184

UBND Xã Lộc Hòa

3.12

Xã Lộc Khánh

 

 

87

 

87

184

 

184

UBND Xã Lộc Khánh

3.13

Xã Lộc Thạnh

 

 

87

 

87

184

 

184

UBND Xã Lộc Thạnh

4

Chi phí quản ban chỉ đạo

 

 

30

 

30

60

 

60

Phòng NN&PTNT

XI

S Nông nghiệp và PTNT (Thường trc ban chỉ đo tỉnh)

 

-

660

-

660

665

-

665

 

1

Đào tạo, tập huấn

 

 

550

 

550

555

 

555

Văn phòng điều phối BCĐ NTM

2

Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh

 

 

110

 

110

110

 

110

Văn phòng điều phối BCĐ NTM

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 03/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 22/07/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Nguyễn Tấn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản