- 1Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 323/QĐ-BTC năm 2019 đính chính Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí; Cổng/Trang thông tin điện tử; Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện; bản tin của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND-KTNS ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ trợ đối với các hoạt động phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 theo quy định của Trung ương tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(Có phụ lục chi tiết số 01 kèm theo)
2. Mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 theo tính đặc thù của địa phương ngoài các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu do Trung ương quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(Có phụ lục chi tiết số 02 kèm theo)
3. Nguồn kinh phí
Kinh phí phục vụ cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 do ngân sách Trung ương đảm bảo và được bổ sung từ ngân sách địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ 15 (chuyên đề) thông qua ngày 16 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Nội dung chi |
| ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
1 | Chi tổ chức hội nghị |
|
|
|
a | Chi hội nghị thực hiện theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | |||
b | Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Quyết định số 323/QĐ-BTC ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đính chính Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; Căn cứ Công văn 3739/UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hướng dẫn định mức chi các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh. | |||
2 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
| Chi bồi dưỡng các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
- | Chủ trì cuộc họp | 150.000 đồng/người/buổi | 100.000 đồng/người/buổi | 70.000 đồng/người/buổi |
- | Thành viên, Thư ký tham dự | 80.000 đồng/người/buổi | 70.000 đồng/người/buổi | 50.000 đồng/người/buổi |
- | Các đối tượng phục vụ | 50.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi | 30.000 đồng/người/buổi |
3 | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử |
|
|
|
| Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: | |||
a | Trưởng đoàn giám sát | 150.000 đồng/người/buổi | 100.000 đồng/người/buổi | 70.000 đồng/người/buổi |
b | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | 100.000 đồng/người/buổi | 70.000 đồng/người/buổi | 50.000 đồng/người/buổi |
c | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát |
|
|
|
- | Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | 80.000 đồng/người/buổi | 50.000 đồng/người/buổi | 0 |
- | Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | 50.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi | 30.000 đồng/người/buổi |
d | Chi xây dựng các báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
- | Báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử | 2.000.000 đồng/báo cáo | 1.500.000 đồng/báo cáo | 1.000.000 đồng/báo cáo |
- | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác | 1.000.000 đồng/báo cáo | 800.000 đồng/báo cáo | 500.000 đồng/báo cáo |
- | Báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát | 1.500.000 đồng/báo cáo | 1.000.000 đồng/báo cáo | 800.000 đồng/báo cáo |
- | Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân | 200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo | 150.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/báo cáo | 100.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 400.000 đồng/người/báo cáo |
- | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | 500.000 đồng/báo cáo | 400.000 đồng/báo cáo | 300.000 đồng/báo cáo |
4 | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
a | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Thông tư 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh. | |||
b | Chi xây dựng các văn bản khác liên quan đến công tác bầu cử do Ủy ban bầu cử, các tiểu ban, Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử tỉnh ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử): | |||
- | Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | 2.000.000 đồng/văn bản | 1.500.000 đồng/văn bản | 1.000.000 đồng/văn bản |
- | Xin ý kiến bằng văn bản của chuyên gia (số lượng người tối đa được xin ý kiến không quá 02 người/văn bản) | 250.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/báo cáo | 200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo | 150.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/báo cáo |
- | Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân | 200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo | 150.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/người/báo cáo | 100.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 400.000 đồng/người/báo cáo |
5 | Chi bồi dưỡng kinh phí cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
a | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau: |
|
|
|
- | Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban, Tổ giúp việc phục vụ bầu cử | 1.800.000 đồng/người/tháng | 1.400.000 đồng/người/ tháng | 1.000.000 đồng/người/ tháng |
- | Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử tỉnh; Phó Trưởng các Tiểu ban, Tổ giúp việc: | 1.600.000 đồng/người/tháng | 1.200.000 đồng/người/ tháng | 800.000 đồng/người/ tháng |
- | Thành viên, Thư ký các Tiểu ban, Tổ giúp việc phục vụ bầu cử | 1.400.000 đồng/người/tháng | 1.000.000 đồng/người/ tháng | 600.000 đồng/người/ tháng |
| Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế; tính từ thời điểm Ủy ban bầu cử tỉnh thành lập đến khi Ủy ban bầu cử tỉnh kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo các quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | |||
b | Bồi dưỡng đối với các đối tượng là thành viên các Ban bầu cử, tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử); thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử). | 100.000 đồng/người/ngày | 100.000 đồng/người/ngày | 100.000 đồng/người/ngày |
| Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | 1.500.000 đồng/người/tháng | 1.200.000 đồng/người/tháng | 1.000.000 đồng/người/tháng |
c | Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử, ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt. | 150.000 đồng/người/ngày | 150.000 đồng/người/ngày | 150.000 đồng/người/ngày |
6 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
a | Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban, Tổ trưởng Tổ giúp việc phục vụ bầu cử | 400.000 đồng/người/tháng | 300.000 đồng/người/tháng | 150.000 đồng/người/tháng |
b | Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử tỉnh; Phó Trưởng các Tiểu ban, Tổ giúp việc | 300.000 đồng/người/tháng | 200.000 đồng/người/tháng | 100.000 đồng/người/tháng |
c | Thành viên, Thư ký các Tiểu ban, Tổ giúp việc phục vụ bầu cử | 200.000 đồng/người/tháng | 100.000 đồng/người/tháng | 50.000 đồng/người/tháng |
d | Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, tính từ thời điểm Ủy ban bầu cử tỉnh thành lập đến khi kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không quá 5 tháng. | |||
7 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử |
|
|
|
a | Người được giao trực tiếp công dân | 80.000 đồng/người/buổi | 60.000 đồng/người/buổi | 50.000 đồng/người/buổi |
b | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | 60.000 đồng/người/buổi | 50.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi |
c | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | 50.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi | 30.000 đồng/người/buổi |
8 | Chi đóng hòm phiếu (Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung) |
|
|
|
- | Chi đóng hòm phiếu tại nơi bỏ phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu |
9 | Chi khắc dấu (Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung) | 250.000 đồng/dấu | 0 | 0 |
10 | Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử (Trường hợp bảng niêm yết cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung) | 1.500.000 đồng/bảng | 1.500.000 đồng/bảng | 1.500.000 đồng/bảng |
11 | Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí; Cổng/trang thông tin điện tử; Đài truyền thanh cấp huyện; Bản tin của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | |||
12 | Chi công tác tuyên truyền, in ấn: Thực hiện theo kế hoạch của Ủy ban bầu cử tỉnh và theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu. | |||
13 | Chi hỗ trợ cho địa điểm tổ chức gặp gỡ, tiếp xúc cử tri (Trang trí khánh tiết, điện, nước...) |
|
| 500.000 đồng/cuộc |
14 | Các nội dung chi khác: Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẶC THÙ Ở ĐỊA PHƯƠNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Nội dung chi | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | In ấn tài liệu theo số lượng và đơn giá thực tế (Tạm tính) |
|
| 2,360,004,000 |
II | Mua văn phòng phẩm, vật chất cho UBBC, tổ bầu cử |
|
| 1,656,500,000 |
1 | Văn phòng phẩm, vật tư văn phòng khác phục vụ cho UBBC, Sở Nội vụ |
|
| 50,000,000 |
2 | Văn phòng phẩm cho huyện | 11 | 6,000,000 | 66,000,000 |
3 | Văn phòng phẩm cho xã, phường, thị trấn | 111 | 1,000,000 | 111,000,000 |
4 | Khoán vật chất cho Tổ bầu cử | 953 | 1,500,000 | 1,429,500,000 |
III | Nhiên liệu |
|
| 739,000,000 |
1 | Nhiên liệu cho Sở Nội vụ hoạt động | 4 | 25,000,000 | 100,000,000 |
2 | Nhiên liệu cho BCĐ bầu cử | 19 | 2,000,000 | 38,000,000 |
3 | Nhiên liệu cho UBBC cấp tỉnh | 29 | 1,000,000 | 29,000,000 |
4 | Nhiên liệu cho 2 Ban bầu cử Quốc hội | 2 | 10,000,000 | 20,000,000 |
5 | Nhiên liệu cho Ban bầu cử HĐND tỉnh | 22 | 10,000,000 | 220,000,000 |
6 | Nhiên liệu cho cấp huyện | 11 | 10,000,000 | 110,000,000 |
7 | Nhiên liệu cho cấp xã | 111 | 2,000,000 | 222,000,000 |
IV | Chi điện thắp sáng, nước sinh hoạt, điện thoại, cước bưu điện |
|
| 452,000,000 |
1 | Cấp tỉnh |
|
| 42,000,000 |
| Chi hỗ trợ điện thắp sáng phục vụ bầu cử (cấp tỉnh) | 4 | 7,000,000 | 28,000,000 |
| Chi hỗ trợ nước sinh hoạt phục vụ bầu cử (cấp tỉnh) | 4 | 1,000,000 | 4,000,000 |
| Chi hỗ trợ điện thoại bàn phục vụ bầu cử (cấp tỉnh) | 4 | 1,500,000 | 6,000,000 |
| Chi hỗ trợ cước bưu điện phục vụ bầu cử (cấp tỉnh) | 4 | 1,000,000 | 4,000,000 |
2 | Cấp huyện |
|
| 77,000,000 |
| Chi khoán hỗ trợ điện thắp sáng, nước sinh hoạt, điện thoại bàn, cước bưu điện (cấp huyện) | 11 | 7,000,000 | 77,000,000 |
3 | Cấp xã |
|
| 333,000,000 |
| Chi khoán hỗ trợ điện thắp sáng, nước sinh hoạt, điện thoại bàn, cước bưu điện (cấp xã) | 111 | 3,000,000 | 333,000,000 |
V | Chi cho lực lượng công an, quân đội và lực lượng bảo vệ khác (khoán) |
|
| 273,000,000 |
1 | Chi hỗ trợ cho lực lượng công an tỉnh |
|
| 50,000,000 |
2 | Chi hỗ trợ cho lực lượng công an huyện | 11 | 7,000,000 | 77,000,000 |
3 | Chi hỗ trợ cho lực lượng BCHQS tỉnh |
|
| 40,000,000 |
4 | Chi hỗ trợ cho lực lượng BCHQS huyện | 11 | 6,000,000 | 66,000,000 |
5 | Chi hỗ trợ cho lực lượng BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
| 40,000,000 |
VI | Chi cho cán bộ nghiệp vụ và làm thêm giờ |
|
| 236,500,000 |
1 | Chi hỗ trợ làm thêm giờ (Sở Nội vụ) |
|
| 70,000,000 |
2 | Chi khoán cho lực lượng trưng tập viết danh sách cử tri | 111 | 1,500,000 | 166,500,000 |
VII | Chi tuyên truyền (Chi theo thực tế và căn cứ vào Kế hoạch của Tiểu ban Tuyên truyền năm 2021) |
|
|
|
VIII | Chi cho các tổ chức khác làm bầu cử (khoán) |
|
| 120,000,000 |
1 | Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
| 30,000,000 |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| 30,000,000 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
| 30,000,000 |
4 | Sở Tài chính |
|
| 30,000,000 |
IX | Chi khác |
|
| 180,000,000 |
1 | Chi tiếp các Đoàn Trung ương vào kiểm tra tình hình bầu cử, ăn uống các ngày trước và ngày bầu cử và các huyện, thị xã, thành phố về báo cáo kết quả bầu cử ....(tạm tính) |
|
| 100,000,000 |
2 | Chi sửa xe phục vụ bầu cử |
|
| 50,000,000 |
3 | Chi bốc xếp, vận chuyển tài liệu (Vận chuyển tài liệu xuống từng huyện, thị xã, thành phố) |
|
| 30,000,000 |
- 1Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 323/QĐ-BTC năm 2019 đính chính Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí; Cổng/Trang thông tin điện tử; Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện; bản tin của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 16Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 17Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do thành phố Hải Phòng ban hành
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2021 quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ trợ đối với các hoạt động phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 02/NQ-HĐNĐ
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực