Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2015/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 03 tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tổng thu ngân sách Nhà nước năm 2015:

Điều chỉnh tổng dự toán thu ngân sách Nhà nước từ 4.032.062 triệu đồng lên 5.499.921 triệu đồng, trong đó bổ sung tăng thêm là 1.467.859 triệu đồng, bao gồm:

a) Thu trợ cấp có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 88.434 triệu đồng.

b) Thu chuyển nguồn từ năm 2014 chuyển sang năm 2015 là 1.159.019 triệu đồng.

c) Thu kết dư ngân sách là 153.406 triệu đồng.

d) Thu quản lý qua ngân sách là 17.000 triệu đồng.

e) Thu vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 615/QĐ-BTC ngày 06/4/2015 của Bộ Tài chính là 50.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tổng chi ngân sách địa phương năm 2015:

Điều chỉnh tổng dự toán chi ngân sách địa phương từ 4.000.512 triệu đồng lên 5.468.371 triệu đồng, trong đó bổ sung các khoản chi tăng thêm là 1.467.859 triệu đồng, bao gồm:

a) Bổ sung chi đầu tư phát triển là 934.808 triệu đồng (bao gồm: chi từ thu chuyển nguồn là 839.237 triệu đồng, chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2014 là 45.571 triệu đồng, chi từ nguồn vay vốn tín dụng Ngân hàng Phát triển Việt Nam là 50.000 triệu đồng).

b) Bổ sung chi thường xuyên là 426.552 triệu đồng (bao gồm: bổ sung từ chuyển nguồn là 318.717 triệu đồng, bổ sung chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2014 là 107.835 triệu đồng).

c) Bổ sung chi dự phòng ngân sách là 1.065 triệu đồng.

d) Bổ sung chi hỗ trợ có mục tiêu là 88.434 triệu đồng.

e) Chi quản lý qua ngân sách là 17.000 triệu đồng.

(Đính kèm các phụ lục chi tiết)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định về việc điều chỉnh dự toán thu Ngân sách Nhà nước, chi ngân sách Địa phương năm 2015 tỉnh Hậu Giang đúng theo nội dung Nghị quyết này và những quy định pháp luật khác về quản lý, điều hành ngân sách của Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

I

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

900.000

900.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

900.000

900.000

2

Thu từ dầu thô

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

II

Thu ngân sách địa phương

4.000.512

5.468.371

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

868.450

868.450

 

 Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

868.450

868.450

2

 Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương

2.689.062

2.777.496

 

 - Bổ sung cân đối

1.788.835

1.788.835

 

 - Bổ sung có mục tiêu

900.227

988.661

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

4

Thu Xổ số kiết thiết

363.000

363.000

5

Thu chuyển nguồn

30.000

1.189.019

6

Thu kết dư ngân sách

 

153.406

7

Thu quản lý qua ngân sách

 

17.000

8

Thu vay Ngân hàng Phát triển

 

50.000

III

Chi ngân sách địa phương

4.000.512

5.468.371

1

Chi đầu tư phát triển

1.071.221

2.015.329

 

 Trong đó:

- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

4.500

4.50

2

Chi thường xuyên

2.358.635

2.785.187

3

Chi hỗ trợ mục tiêu, Chương trình mục tiêu (chi sự nghiệp)

355.227

443.661

4

Chi trả nợ

161.279

151.979

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

6

Dự phòng

53.150

54.215

7

Chi quản lý qua ngân sách

 

17.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

 A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.809.023

5.001.888

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

676.961

676.961

2

Thu từ ngân sách Trung ương

2.689.062

2.777.496

 

- Bổ sung cân đối

1.788.835

1.788.835

 

- Bổ sung có mục tiêu

900.227

988.661

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

4

Thu xổ số kiến thiết

363.000

363.000

5

Thu chuyển nguồn

30.000

1.065.833

6

Thu kết dư ngân sách

 

1.598

7

Thu quản lý qua ngân sách

 

17.000

8

Thu vay Ngân hàng Phát triển

 

50.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.809.023

5.001.888

1

Chi đầu tư phát triển

690.362

1.466.184

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

 

 - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

4.500

4.500

2

Chi thường xuyên

925.259

1.105.443

3

 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác

130.974

193.623

4

Chi trả nợ

161.279

151.979

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

6

Dự phòng

23.016

24.081

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1.877.133

2.042.578

8

Chi quản lý qua ngân sách

 

17.000

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

 

 

I

Thu ngân sách huyện, xã

2.068.622

2.509.061

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

191.489

191.489

2

Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh

1.877.133

2.042.578

3

Thu chuyển nguồn

 

123.186

4

Thu kết dư ngân sách

 

151.808

II

Chi ngân sách cấp huyện, xã

2.068.622

2.509.061

1

Chi đầu tư phát triển

380.859

549.145

2

Chi thường xuyên

1.433.376

1.679.744

3

Chi hỗ trợ có mục tiêu

224.253

250.038

4

Dự phòng

30.134

30.134

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

4.032.062

5.499.921

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

900.000

900.000

1

Thu từ DNNN Trung ương quản lý

53.000

53.000

2

Thu từ DNNN địa phương quản lý

70.000

70.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.000

3.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

417.000

417.000

5

Lệ phí trước bạ

37.000

37.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

137.000

137.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

68.000

68.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

9

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.000

2.000

10

Phí và lệ phí

20.000

20.000

11

Tiền sử dụng đất

30.000

30.000

12

Thu khác ngân sách

22.000

22.000

13

Thu phạt an toàn giao thông

40.000

40.000

II

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

III

Thu từ Xổ số kiết thiết

363.000

363.000

IV

Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương

2.689.062

2.777.496

1

 Bổ sung cân đối

1.788.835

1.788.835

2

 Bổ sung có mục tiêu

900.227

988.661

V

Thu chuyển nguồn

30.000

1.189.019

VI

Thu kết dư ngân sách

 

153.406

VII

Thu quản lý qua ngân sách

 

17.000

VIII

Thu vay Ngân hàng Phát triển

 

50.000