Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2015/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26/6/2015; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND-KTNS ngày 09/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, như sau:
Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 là: 1.996 tỷ 300 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn Xây dựng cơ bản tập trung: 1.792.903 triệu đồng
a) Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 1.097.500 triệu đồng;
b) Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 695.403 triệu đồng;
Cụ thể:
b.1. Vốn đầu tư trong cân đối tăng: 258.931 triệu đồng;
- Tiền bán cao su (dự án đường Lộc Tấn - Bù Đốp): 249.755 triệu đồng;
- Thu hồi tiền giải tỏa đề bù Quốc lộ 14 để hỗ trợ các dự án BT, BOT: 9.176 triệu đồng;
b.2. Tăng thu tiền sử dụng đất: 222.220 triệu đồng;
b.3. Tăng từ nguồn xổ số kiến thiết: 66.160 triệu đồng;
- Nguồn tăng thu năm 2014: 53.900 triệu đồng;
- Tăng thu năm 2015 so với đầu năm: 5.000 triệu đồng;
- Kết dư năm 2014 chuyển sang: 7.260 triệu đồng.
b.4. Tăng nguồn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 67.040 triệu đồng.
- Kết dư năm 2014 chuyển sang: 7.040 triệu đồng;
- Tăng nguồn bổ sung cho các chương trình: 60.000 triệu đồng.
(Bao gồm: Bổ sung từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương: 30.000 triệu đồng, ổn định dân di cư tự do cấp bách: 15.000 triệu đồng, hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2014 - 2015: 11.000 triệu đồng, thực hiện theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 4.000 triệu đồng).
b.5. Tăng từ nguồn vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và làng nghề ở nông thôn: 81.052 triệu đồng, trong đó:
- Vay trong năm 2015: 80.000 triệu đồng;
- Kết dư năm 2014 chuyển sang: 1.052 triệu đồng,
c) Vốn nước ngoài (ODA): 18.000 triệu đồng.
2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 93.813 triệu đồng.
3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 109.584 triệu đồng.
(Kèm theo biểu chi tiết nguồn vốn)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
(Kèm theo Nghi quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NGUỒN VỐN | KẾ HOẠCH NĂM 2015 | GHI CHÚ | ||
TW giao | Nghị quyết HĐND tỉnh giao đầu năm | Điều chỉnh giữa năm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỒNG CỘNG | 1.218.197 | 1.191.313 | 1.996.300 |
|
I | VỐN XDCB TẬP TRUNG | 1.014.800 | 1.097.500 | 1.792.903 |
|
1 | Vốn trong nước | 996.800 | 1.079.500 | 1.774.903 |
|
1.1 | Vốn đầu tư trong cân đối | 271.500 | 271.500 | 530.431 |
|
a | Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí | 270.500 | 270.500 | 270.500 |
|
b | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
c | Dự án đường Lộc Tấn - Bù Đốp (BT) |
|
| 249.755 |
|
d | Hỗ trợ các dự án BOT, BT |
|
| 9.176 |
|
1.2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 250.000 | 192.000 | 414.220 |
|
1.3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 0 | 265.700 | 331.860 |
|
a | Giao đầu năm |
| 265.700 | 270,700 |
|
b | Vượt thu năm 2014 |
|
| 53.900 |
|
c | Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang |
|
| 7.260 |
|
1,4 | Hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 395.300 | 350.300 | 417.340 |
|
a | Giao đầu năm | 350.300 | 350.300 | 350.300 |
|
b | Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015 |
|
| 7.040 |
|
c | Hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 | 30.000 |
| 30.000 |
|
d | Bổ sung thực hiện chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 4.000 |
| 4.000 |
|
e | Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông - Xuân năm 2014-2015 | 11.000 |
| 11.000 |
|
g | Vốn ổn định dân di cư tự do cấp bách | 15.000 |
| 15.000 |
|
1,5 | Vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, cơ sở hạ tầng, giao thông nông thôn | 80.000 | 0 | 81.052 |
|
a | Giao đầu năm | 80.000 |
| 80.000 |
|
b | Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015 |
|
| 1.052 |
|
2 | Vốn nước ngoài (ODA) | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
II | VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 93.813 | 93.813 | 93.813 |
|
| Trong đó: vốn đầu tư phát triển | 41.300 | 41.300 | 41.300 |
|
III | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ | 109.584 | 0 | 109.584 |
|
1 | Thủy lợi | 51.584 |
| 51.584 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 53.000 |
| 53.000 |
|
3 | Đối ứng vốn ODA | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2014 | KẾ HOẠCH NĂM 2015 | GHI CHÚ | ||||||
TỔNG CỘNG | Trong đó | |||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối | Thu tiền SD đất | Thu XSKT | Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, CSHT, GTNT | Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW | Vốn nước ngoài (ODA) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 1.097.500 | 1.792.903 | 530.431 | 414.220 | 331.860 | 81.052 | 417.340 | 18.000 |
|
A | VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 831.000 | 1.403.183 | 380.931 | 174.000 | 331.860 | 81.052 | 417.340 | 18.000 |
|
A1 | HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
A2 | TRẢ NỢ VAY | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
I | Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
A3 | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 22.875 | 22.875 | 7.375 |
| 15.500 |
|
|
|
|
A4 | VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN | 707.125 | 1.279.308 | 272.556 | 174.000 | 316.360 | 81.052 | 417.340 | 18.000 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN | 68.625 | 93.837 | 1.625 | 60.000 | 12.412 | 19.800 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 68.625 | 93.837 | 1.625 | 60.000 | 12.412 | 19.800 | - | - |
|
1 | Xây dựng Nông thôn mới | 60.000 | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
| Phân cấp cho 20 xã điểm NT mới (có chi tiết kèm theo) |
2 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Phân bổ sau theo dự án của DN được UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư |
3 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW ) | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| Sở NN và PTNT |
4 | Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2) |
| 5.700 |
|
|
| 5.700 |
|
| UBND thị xã Bình Long |
5 | Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
| Sở NN và PTNT |
6 | Hồ chứa nước Sơn Lợi |
| 4.100 |
|
|
| 4.100 |
|
| Sở NN và PTNT |
7 | Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
| 5.412 |
|
| 5.412 |
|
|
|
|
a | Thị xã Đồng Xoài |
| 205 |
|
| 205 |
|
|
| UBND thị xã Đồng Xoài 1 |
b | Thị xã Bình Long |
| 1.208 |
|
| 1.208 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
c | Huyện Bù Đăng |
| 860 |
|
| 860 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
d | Huyện Lộc Ninh |
| 1.225 |
|
| 1.225 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
e | Huyện Bù Đốp |
| 500 |
|
| 500 |
|
|
| UBND huyện Bù Đốp |
g | Huyện Chơn Thành |
| 514 |
|
| 514 |
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
h | Huyện Hớn Quản |
| 900 |
|
| 900 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
8 | Các dự án bảo vệ và phát triển rừng | - | 1.625 | 1.625 |
|
|
|
|
|
|
a | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Hạt kiểm lâm thị xã Phước Long | 48 | 48 | 48 |
|
|
|
|
| Hạt KL thị xã Phước Long |
b | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng | 85 | 85 | 85 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
c | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long | 462 | 462 | 462 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
d | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé |
e | Dự án trồng rừng bán ngập vùng lòng hồ thủy điện Cần Đơn | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| Hạt KL huyện Bù Đốp |
II | GIAO THÔNG – VẬN TẢI | 37.900 | 358.083 | 260.931 | 15.000 | 20.900 | 61.252 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 31.000 | 348.593 | 258.341 | 15.000 | 14.000 | 61.252 | - | - |
|
1 | Đựờng vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
| Sở GT-VT |
2 | Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
3 | Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW) | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
4 | XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 (Vốn đối ứng với NSTW) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Ban QL khu kinh tế |
5 | Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| UBND thị xã Đồng Xoài |
6 | Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
| Sở GT-VT |
7 | Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
| 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
| Sở GT-VT |
8 | Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
| 6.400 |
|
|
| 6.400 |
|
| Sở GT-VT |
9 | Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
| 3.300 |
|
|
| 3.300 |
|
| Sở GT-VT |
10 | Nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ Trung tâm xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
| 19.552 |
|
|
| 19.552 |
|
| Sở GT-VT |
11 | Đền bù GPMB cho dự án BOT QL14 đoạn cầu 38 - Đồng Xoài |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
| Sở GT-VT |
12 | Đền bù GPMB cho dự án BT đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
| 2.086 | 2.086 |
|
|
|
|
| Sở GT-VT |
13 | Đền bù GPMB cho dự án BOT QL13 đoạn An Lộc- Chiu Riu |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| Sở GT-VT |
14 | Dự án BT đường Lộc Tân - Bù Đốp |
| 247.902 | 247.902 |
|
|
|
|
| Sở GT-VT |
15 | Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn – Bù Đốp |
| 1.853 | 1.853 |
|
|
|
|
| Sở GT-VT |
| Công trình khởi công mới | 6.900 | 9.490 | 2.590 | 0 | 6.900 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung | 1.900 | 1.900 |
|
| 1.900 |
|
|
| Sở Công thương |
2 | Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Sở GT-VT |
3 | Dự án hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương, thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua, huyện Lộc Ninh |
| 2.590 | 2.590 |
|
|
|
|
| Sở GT-VT |
III | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | 10.000 | 15.200 | - | - | 15.200 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 10.000 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| Sở Xây dựng |
| Công trình khởi công mới | - | 5.200 |
|
| 5.200 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực ấp 1 Bàu Ké - thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú |
| 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
2 | Láng nhựa đường Đoàn thị Điểm nối dài, thị xã Bình Long |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
IV | Y TẾ | 47.000 | 53.000 | 0 | 0 | 53.000 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 44.000 | 44.000 | 0 | 0 | 44.000 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW) | 4.000 | 4.000 |
|
| 4000 |
|
|
| Trung tâm phòng chống sốt rét |
2 | Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn đối ứng với NSTW) | 4.000 | 4.000 |
|
| 4000 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
3 | Trung tâm y tế huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW) | 5.000 | 5.000 |
|
| 5000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
4 | Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài (Vốn đối ứng với NSTW ) | 4.000 | 4.000 |
|
| 4000 |
|
|
| UBND thị xã Đồng Xoài |
5 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW) | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
6 | Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
| Công trình khởi công mới | 3.000 | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC, cải tạo mái tôn khoa lão, khoa dược , khoa cán bộ cao cấp; sơn tường, chống thấm sê nô, hành lang, cầu nối - Bệnh viện ĐK tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Gia Mập (GĐ 2) |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
V | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 95.000 | 106.300 | 0 | 0 | 106.300 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 20.000 | 25.300 | 0 | 0 | 25.300 |
|
|
|
|
1 | Trường THPT chuyên thị xã Bình Long | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
2 | Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã 1 Phước Long | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| Sở GD-ĐT |
3 | Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
4 | Trường PTDT nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập |
| 5.300 |
|
| 5.300 |
|
|
| Sở GD - ĐT |
5 | Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
| Công trình khởi công mới | 75.000 | 81.000 | - | - | 81.000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| Sở GD-ĐT |
2 | 10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| Sở GD-ĐT |
3 | Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
4 | Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
5 | Hỗ trợ Xây dựng trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| .UBND huyện Đồng Phú |
6 | Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
7 | Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
8 | Xây dựng khối nhà học trường chính trị tỉnh | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Truờng Chính trị tỉnh |
9 | 12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
| Sở GD- ĐT |
10 | Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Sở GD - ĐT |
12 | Trường mầm non Tiến Hưng - thị xã Đồng Xoài |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
| UBND thị xã Đồng Xoài |
13 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
| Sở GD - ĐT |
VI | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 17.600 | 17.600 |
|
| 17.600 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
1 | XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ 1 nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| Sở KH-CN |
2 | Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
| Sở TT-TT |
3 | Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
| Sở KH-CN |
4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh | 1.900 | 1.900 |
|
| 1.900 |
|
|
| Sở KH-CN |
| Công trình khởi công mới | 13.600 | 13.600 |
|
| 13.600 |
|
|
|
|
1 | Dự án một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã | 4.500 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa học về dược phẩm và mỹ phẩm | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Sở KH-CN |
3 | Thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papech, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
|
| Sở KH-CN |
4 | Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây , cà phê năng suất cao | 2.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
|
| Sở KH-CN |
VII | VĂN HÓA - XÃ HỘI | 31.700 | 63.948 | 0 | 0 | 63.948 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 28.000 | 44.848 | 0 | 0 | 44.848 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh | 28.000 | 43.000 |
|
| 43.000 |
|
|
| Sở VH-TT và DL |
2 | Di tích mộ tập thể 3000 người |
| 1.848 |
|
| 1.848 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
| Công trình khởi công mới | 3.700 | 19.100 |
|
| 19.100 |
|
|
|
|
1 | Sân lễ hội, hệ thống điện nước thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng - Sok BomBo | 3.700 | 3.700 |
|
| 3.700 |
|
|
| Sở VH - TTvà DL |
2 | Xây dựng công trình Khu tái định cư thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng, Sok Bom Bo |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| Sở VH - TT và DL |
3 | Đường vành đai khu A thuộc dự án phim trường kết hợp với khu du lịch trảng cỏ Bù Lạch |
| 13.400 |
|
| 13.400 |
|
|
| Đài PTTH |
VIII | OUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 11.000 | 11.000 | - |
| 11.000 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp - hoàn thành | 4.000 | 4.000 | - |
| 4.000 |
|
|
|
|
1 | Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh | 4.000 | 4.000 |
|
| 4000 |
|
|
| Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh |
| Công trình khởi công mới | 7.000 | 7.000 | 0 | 0 | 7.000 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở Trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư | 5.000 | 5.000 |
|
| 5000 |
|
|
| Trong tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
2 | Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất |
IX | QUỐC PHÒNG - AN NINH | 10.000 | 12.000 | 10.000 | - | 2.000 |
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp – hoàn thành | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành | 5.000 | 5.000 | 5000 |
|
|
|
|
| Công an tỉnh |
| Công trình khởi công mới | 5.000 | 7.000 | 5000 | 0 | 2000 |
|
|
|
|
1 | Nhà làm việc khu căn cứ hậu cần kỹ thuật; Bộ CHQS tỉnh |
|
|
|
| 2000 |
|
|
| Bộ CHQS tỉnh |
2 | Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) | 5.000 | 5.000 | 5000 |
|
|
|
|
| Bộ CHQS tỉnh |
X | THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN | 10.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
| Giao KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ đầu tư |
XI | HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW | 350.300 | 417.340 |
|
|
|
| 417.340 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
Xll | THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU GHI CHI) |
| 99.000 |
| 99.000 |
|
|
|
|
|
XIII | VỐN NƯỚC NGOÀI | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
| 18.000 |
|
B | VỐN PHÂN CẤP HUYỆN – THỊ | 266.500 | 389.720 | 149.500 | 240.220 |
|
|
|
|
|
I | THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI | 40.100 | 46.100 | 16.100 | 30.000 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 16.100 | 16.100 | 16.100 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 24.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
II | THỊ XÃ BÌNH LONG | 24.640 | 26.440 | 15.640 | 10.800 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.640 | 15.640 | 15.640 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 9.000 | 10.800 |
| 10.800 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
II | THỊ XÃ PHƯỚC LONG | 25.800 | 137.800 | 13.800 | 124.000 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 13.800 | 13.800 | 13.800 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 12.000 | 124.000 |
| 124.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN ĐỒNG PHÚ | 28.100 | 28.100 | 16.100 | 12.000 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 16.100 | 16.100 | 16.100 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN BÙ ĐĂNG | 26.020 | 27.220 | 17.020 | 10.200 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.020 | 17.020 | 17.020 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 9.000 | 10.200 |
| 10.200 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 27.425 | 24.695 | 17.825 | 6.870 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.825 | 17.825 | 17.825 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 9.600 | 6.870 |
| 6.870 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN CHƠN THÀNH | 24.650 | 24.650 | 12.650 | 12.000 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 12.650 | 12.650 | 12.650 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
VIII | HUYỆN HỚN OUẢN | 19.505 | 19.505 | 12.305 | 7.200 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 12.305 | 12.305 | 12.305 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 1 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
IX | HUYỆN LỘC NINH | 32.785 | 32.785 | 15.985 | 16.800 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.985 | 15.985 | 15.985 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 16.800 | 16.800 |
| 16.800 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học, công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
X | HUYỆN BÙ ĐỐP | 17.475 | 18.075 | 12.075 | 6.000 |
|
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 12.075 | 12.075 | 12.075 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 5.400 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học , công nghệ |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
XI | HUYỆN PHÚ RIỀNG |
| 4.350 |
| 4.350 |
|
|
|
|
|
1 | Tiền sử dụng đất |
| 4.350 |
| 4.350 |
|
|
|
|
|
CHỈNH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014 | KẾ HOẠCH NĂM 2015 | Chủ đầu tư | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||
Tồng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng (A+B) |
| 2.769.358 | 2.161.938 | 960.175 | 715.175 | 417.340 |
|
A | Nguồn giao đầu năm |
| 2.573.758 | 1.979.710 | 853.946 | 613.946 | 350.300 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng |
| 738.631 | 507.552 | 328.900 | 198.900 | 129.400 |
|
1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
| 200.990 | 156.652 | 165.000 | 125.000 | 20.000 |
|
| Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập | 703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009, 1657/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 | 200.990 | 156.652 | 165.000 | 125.000 | 20.000 | Sở GT-VT |
2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 537.641 | 350.900 | 163.900 | 73.900 | 109.400 |
|
2,1 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp | 1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 363.657 | 253.000 | 66.000 | 46.000 | 67.400 | Sở GT-VT |
2,2 | Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú | 1512/QB-UBND ngày 16/8/2013; 2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 173.984 | 97.900 | 97.900 | 27.900 | 42.000 | Sở GT-VT |
II | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài) |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
1 | Thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
| 500 | UBND Thị xã Đồng Xoài |
2 | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
| 500 | UBND Thị xã Phước Long |
3 | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
| 500 | UBNDThị xã Bình Long |
4 | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
| 500 | UBND Huyện Bù Đăng |
5 | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
| 500 | UBND Huyện Đồng Phú |
6 | Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
| 500 | UBND Huyện Chơn Thành |
7 | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 500 | UBND Huyện Hớn Quản |
8 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
| 500 | UBND Huyện Lộc Ninh |
9 | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
| 500 | UBND Huyện Bù Đốp |
10 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 500 | UBND Huyện Bù Gia Mập |
III | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Cam puchia |
|
| 7.500 |
|
| 7.500 |
|
1 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
| 3.500 |
|
2 | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
| 3.000 | Đầu tư cho 15 xã biên giới theo định mức 500 triệu đồng/xã |
3 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 1.000 | |
IV | Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách |
| 311.440 | 276.500 | 124,682 | 124.682 | 60.000 |
|
1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
| 161.500 | 161.500 | 124.682 | 124.682 | 36.300 |
|
1,1 | Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản | 503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 | 47.000 | 47.000 | 33.000 | 33.000 | 14.000 | UBND huyện Hớn Quản |
1,2 | Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản | 502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 | 47.500 | 47.500 | 33.000 | 33.000 | 14.500 | UBND huyện Hớn Quản |
1,3 | Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập | 2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | 41.100 | 41.100 | 36.682 | 36.682 | 4.300 | UBND huyện Bù Gia Mập |
1,4 | Hội trường UBND huyện Bù Gia Mập | 2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | 25.900 | 25.900 | 22.000 | 22.000 | 3.500 | UBND huyện Bù Gia Mập |
2 | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
| 149.940 | 115.000 | 0 | 0 | 23.700 |
|
2,1 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản | 2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 63.223 | 50.000 |
|
| 9.600 | UBND huyện Hớn Quản |
2,2 | Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi xã Phú Trung huyện Bù Gia Mập | 3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 36.808 | 25.000 |
|
| 4.600 | UBND huyện Bù Gia Mập |
2,3 | Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp | 2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 49.909 | 40.000 |
|
| 9.500 | UBND huyện Bù Đốp |
V | Các dự án cấp bách khác của địa phương |
| 311.446 | 235.362 | 229.636 | 119.636 | 30.00 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 311.446 | 235.362 | 229.636 | 119.636 | 30.00 |
|
1,1 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà | 482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 | 137.462 | 137.462 | 131.736 | 91.736 | 10.00 | Sở NN&PTNT |
1,2 | Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú | 1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 2351 /QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 173.984 | 97.900 | 97.900 | 27.900 | 20.000 | Sở GT-VT |
VI | Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
| 68.853 | 55.082 | 20.524 | 20.524 | 8.000 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 68.853 | 55.082 | 20.524 | 20.524 | 8.000 |
|
1 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc KDL và bảo tồn văn hóa dân tộc Stieng- Sóc Bom Bo | 2003/QĐ-UBND | 68.853 | 55.082 | 20.524 | 20.524 | 8.000 | Sở văn hóa-Thể thao và Du lịch |
VII | Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
| 43.972 | 35.600 | 18.404 | 18.404 | 7.000 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 43.972 | 35.600 | 18.404 | 18.404 | 7.000 |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước | 2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | 43.972 | 35.600 | 18.404 | 18.404 | 7.000 | Sở NN&PTNT |
VIII | Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
| 82.612 | 82.612 | 35.100 | 35.100 | 25.000 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 82.612 | 82.612 | 35.100 | 35.100 | 25.000 |
|
1,1 | Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú | 921/QĐ-UBND ngày 13/04/2011 | 11.782 | 11.782 | 10.538 | 10.538 | 1.100 | UBND huyện Đồng Phú |
1,2 | Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh | 2198/QĐ-UBND ngày 5/10/2011 | 11.834 | 11.834 | 2.000 | 2.000 | 8.200 | UBND huyện Lộc Ninh |
1,3 | Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh | 2200/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 | 12.408 | 12.408 | 2.000 | 2.000 | 8.200 | UBND huyện Lộc Ninh |
1,4 | Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | 13.228 | 13.228 | 8.697 | 8.697 | 3.700 | UBND huyện Bù Đăng |
1,5 | Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập | 638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 | 33.360 | 33.360 | 11.865 | 11.865 | 3.800 | UBND huyện Bù Gia Mập |
IX | Hỗ trợ đầu tư Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu |
| 145.033 | 51.000 | 21.200 | 21.200 | 8.800 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 145.033 | 51.000 | 21.200 | 21.200 | 8.800 |
|
1 | Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 | 2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | 145.033 | 51.000 | 21.200 | 21.200 | 8.800 | Ban QL khu kinh tế |
X | Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới |
| 82.972 | 67.260 | 31.000 | 31.000 | 25.000 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 52.444 | 40.260 | 31.000 | 31.000 | 9.000 |
|
1 | Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803 | 1778/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | 52.444 | 40.260 | 31.000 | 31.000 | 9.000 | Bộ CH bộ đội biên phòng |
2 | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
| 30.528 | 27.000 |
|
| 16.000 |
|
1 | Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư và Lộc Thiện-Tà nốt) Đoạn 2 tuyến Lộc Thiện-Tà Nốt | 2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 30.528 | 27.000 |
|
| 16.000 | Bộ CH bộ đội biên phòng |
XI | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
| 52.740 | 25.590 | 8.000 | 8.000 | 14.000 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 37.047 | 16.090 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
1,1 | Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh | 278/QĐ-UBND ngày 21/2/2013 | 7.200 | 2.900 | 2.000 | 2.000 | 900 | Trung tâm phòng chống sốt rét |
1,2 | Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập | 673/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 | 8.237 | 3.690 | 2.000 | 2.000 | 1.600 | UBND huyện Bù Gia Mập |
1,3 | Trung tâm y tế huyện Hớn Quản | 639/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 | 11.656 | 5.100 | 2.000 | 2.000 | 3.100 | UBND huyện Hớn Quản |
1,4 | Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài | 638/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 | 9.954 | 4.400 | 2.000 | 2.000 | 2.400 | UBND Thị xã Đồng Xoài |
2 | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
| 15.693 | 9.500 |
|
| 6.000 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập | 2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 15.693 | 9.500 |
|
| 6.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
XII | Hỗ trợ trung tâm giáo dục, lao động xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí |
| 5.568 | 1.670 |
|
| 1.600 |
|
1 | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
| 5.568 | 1.670 |
|
| 1.600 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước | 2033/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 5,568 | 1.670 |
|
| 1.600 | Sở LĐTBXH |
XIII | Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 8/11/2013 |
| 676.725 | 575.216 |
|
| 15.000 |
|
1 | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
| 676.725 | 575.216 |
|
| 15.000 |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 575.216 |
|
| 15.000 | Sở Công thương |
XIV | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
| 53.766 | 53.766 | 36.500 | 36.500 | 14.000 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 53.766 | 53.766 | 36.500 | 36.500 | 14.000 |
|
1 | Hỗ trợ Vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra ...) | 313/QĐ-UBND ngày 28/6/2012, 1565/QĐ-UBND ngày 3/8/2012, 1590/QĐ-UBND ngày 8/8/2012 | 53.766 | 53.766 | 36.500 | 36.500 | 14.000 | Vườn QG Bù Gia Mập |
B | Nguồn bổ sung |
| 195.600 | 182.228 | 106.229 | 101.229 | 67.040 |
|
I | Nguồn kết dư năm 2014 |
| 195.600 | 182.228 | 106.229 | 101.229 | 7.040 |
|
1 | Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng |
| 22.997 | 17.997 | 23.000 | 18.000 | 251 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
| 22.997 | 17.997 | 23.000 | 18.000 | 251 |
|
| Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước | 1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 | 22.997 | 17.997 | 23.000 | 18.000 | 251 | Đài PTTH |
2 | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
| 9392 | 9.392 | 7.500 | 7.500 | 525 |
|
2.1 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 3.500 | 3.500 | 229 | Bố trí các công trình chuyển tiếp thuộc Chương trình |
2.2 | Huyện Bù Đốp |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 231 | |
2.3 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 64 | |
3 | Hỗ trợ đầu tư huyện mới chia tách |
| 28.000 | 28.000 | 26.717 | 26.717 | 1.283 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
| 28.000 | 28.000 | 26.717 | 26.717 | 1.283 |
|
| Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập | 2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | 28.000 | 28.000 | 26.717 | 26.717 | 1.283 | UBND huyện Bù Gia Mập |
4 | Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
| 43.972 | 35.600 | 16.879 | 16.879 | 455 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
| 43.972 | 35.600 | 16.879 | 16.879 | 455 |
|
| Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước | 2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | 43.972 | 35.600 | 16.879 | 16.879 | 455 | Sở NN&PTNT |
5 | Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số (theo QĐ số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007) |
| 46.588 | 46.588 | 19.553 | 19.553 | 1.009 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
| 46.588 | 46.588 | 19.553 | 19.553 | 1.009 |
|
| Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | 13.228 | 13.228 | 8.439 | 8.439 | 258 | UBND huyện Bù Đăng |
| Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập | 638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 | 33.360 | 33.360 | 11.114 | 11.114 | 751 | UBND huyện Bù Gia Mập |
6 | Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững |
| 44.651 | 44.651 | 12.580 | 12.580 | 2 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
| 44.651 | 44.651 | 12.580 | 12.580 | 2 |
|
| Tiểu dự án đầu tư Xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập | 2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 44.651 | 44.651 | 12.580 | 12.580 | 2 | Vườn QG Bù Gia Mập |
7 | Khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2013-2014 (đợt 2) |
|
|
|
|
| 226 |
|
| Nâng cao mực nước hồ Nông trường 6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ xã Long Hà huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 226 | Sở NN&PTNT |
8 | Nguồn vốn kết dư từ năm 2013 |
|
|
|
|
| 3.289 | Tiếp tục bố trí cho các Chương trình chuyển tiếp |
II | Nguồn dự phòng |
| 137.462 | 137.462 | 131.736 | 91.736 | 30.000 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà | 482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 | 137.462 | 137.462 | 131.736 | 91.736 | 30.000 | Sở NN&PTNT |
III | Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 15.000 |
|
1 | Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
| 4.000 | UBND huyện Bù Đăng |
2 | Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc dự án đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên |
|
|
|
|
| 6.000 | Sở NN&PTNT |
3 | Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai |
|
|
|
|
| 5.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
IV | Bổ sung thực hiện- chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Hỗ trợ đất sản xuất; mua sắm máy nông cụ và nước phân tán) |
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
| 600 |
|
| Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
| 600 |
|
| Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 500 |
|
| Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 950 |
|
| Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
| 350 |
|
V | Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015 |
|
|
|
|
| 11.000 | Có bảng chi tiết kèm theo |
CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30 /7/ 2015 của HĐND tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm.2015 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 109.584 |
|
I | Thủy Lợi | 51.584 |
|
| Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 | 20.000 |
|
1 | Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 20.000 | Sở NN&PTNT |
| Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2015 | 31.584 |
|
1 | Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn | 31.584 | Sở NN&PTNT |
II | Đối ứng dự án ODA | 5.000 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm | 3.153 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm | 1.847 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
III | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 53.000 | Có biểu chi tiết kèm theo |
CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia | Quyết định đầu tư | KH vốn đến hết năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số QĐ | TMĐT | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG: |
|
|
| 93.813 | 41.300 | 52.513 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
|
| 11.060 | - | 11.060 |
|
|
1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
| 1.500 | - | 1.500 |
|
|
| Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Tháng | 966/QĐ-UBND; | 33.275 | 11.575 | 1.500 |
| 1.500 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
| 8.710 | - | 8.710 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề |
|
|
| 5.010 |
| 5.010 |
|
|
| - Phi nông nghiệp |
|
|
| 3.510 |
| 3.510 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| - Nông nghiệp |
|
|
| 1.500 |
| 1.500 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2.1 | Hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết tật |
|
|
| 1.200 |
| 1.200 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2.2 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
| 500 |
| 500 | Sở Nội vụ |
|
2.3 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề |
|
|
| 2.000 | - | 2.000 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| - Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
3 | Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
| 350 |
| 350 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
| 320 |
| 320 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
5 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
|
|
| 180 |
| 180 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 35.413 | 25.600 | 9.813 | - |
|
1 | Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
|
| 34.663 | 25.600 | 9.063 |
| Bảng chi tiết kèm theo |
2 | Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 250 |
| 250 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
3 | Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
| 500 |
| 500 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
III | Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
| 11.560 | 10.700 | 860 |
| Bảng chi tiết kèm theo |
IV | Chương trình mục tiêu Quốc gia Y tế |
|
|
| 3.794 | 0 | 3.794 | Sở Y tế |
|
1 | Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính) |
|
|
| 2.327 |
| 2.327 |
|
|
2 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
| 729 |
| 729 |
|
|
3 | Tiêm chủng mở rộng |
|
|
| 444 |
| 444 |
|
|
4 | Quân dân y kết hợp |
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
5 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 274 |
| 274 |
|
|
V | Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - kế hoạch hoá gia đình |
|
|
| 3.959 | 0 | 3.959 | Sở Y tế |
|
1 | Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
|
| 3.107 |
| 3.107 |
|
|
2 | Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
|
|
| 163 |
| 163 |
|
|
3 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 689 |
| 689 |
|
|
VI | Chươngtrình mục tiêu Quốc gia Vệ sinh an toàn thực nhẩm |
|
|
| 624 | - | 624 |
|
|
1 | Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
| 134 |
| 134 | Sở Y tế |
|
2 | Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
| 160 |
| 160 | Sở Y tế |
|
3 | Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
|
| 70 |
| 70 | Sở Y tế |
|
4 | Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm |
|
|
| 176 |
| 176 | Sở Y tế |
|
5 | Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
|
|
| 84 |
| 84 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
VII | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
| 564 | - | 564 | Sở Y tế |
|
1 | Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
|
|
| 293 |
| 293 |
|
|
2 | Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
|
|
| 164 |
| 164 |
|
|
3 | Hỗ trợ trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
|
| 107 |
| 107 |
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 15.830 | 2.400 | 13.430 |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
|
|
| 7.000 | 0 | 7.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
|
| - Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
|
2 | Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| 1.600 | 0 | 1.600 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Bồi dưỡng giáo viên cốt cán trong nước |
|
|
| 700 |
| 700 |
|
|
| - Xây dựng mô hình trường điển hình |
|
|
| 900 |
| 900 |
|
|
3 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
|
|
| 7.100 | 2.400 | 4.700 |
|
|
| - Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập | 2133/QĐ-UBND; | 53.795 | 17.004 | 2.400 | 2.400 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Thanh toán khối lượng các công trình quyết toán sử dụng nguồn vốn chương trình mục tiêu giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 700 |
| 700 | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Sự nghiệp mang tính ĐT. - KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của chủ đầu tư |
| - Xây dựng nhà ăn và bếp nấu ăn cho trường phổ thông dân tộc nội trú - THCS thị xã Bình Long |
| 4.000 |
| 4.000 |
| 4.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
4 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 130 |
| 130 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
IX | Chương trình mục tiêu Quốc gia Văn hóa |
|
|
| 3.149 | 1.000 | 2.149 |
|
|
1 | Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
|
|
| 2.150 | 1.000 | 1.150 |
|
|
| - Tu bổ, tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã Bình Long | 1200/QĐ-UBND; | 35.973 | 8.600 | 1.450 | 1.000 | 450 | UBND TX Bình Long |
|
| - Tu bổ, tôn tạo di tích Trụ sở Chính phủ Cách mạng lâm thời CHMNVN |
|
|
| 700 |
| 700 | Sở Văn hóa, thể thao và DL | Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 | Tăng cường đầu tư Xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo. |
|
|
| 949 | 0 | 949 | Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
| - Cấp sách cho thư viện huyện |
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
| - Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng. |
|
|
| 549 |
| 549 |
|
|
3 | Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 50 |
| 50 | Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
X | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống ma túy |
|
|
| 1.330 | 0 | 1.330 |
|
|
1 | Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
|
|
| 580 |
| 580 | Công an tỉnh |
|
2 | Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy |
|
|
| 700 |
| 700 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
3 | Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 50 |
| 50 | Công an tỉnh |
|
XI | Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 4.500 |
| 4.500 |
| Bảng chi tiết kèm theo |
XII | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm |
|
|
| 230 |
| 230 | Công an tỉnh |
|
| Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 230 |
| 230 |
|
|
XIII | Chương trình mục tiêu Quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
| 1.800 | 1.600 | 200 | Sở Thông tin và truyền thông |
|
1 | Tăng cường cơ sở vật cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới,hải đảo |
|
|
| 1600 | 1600 |
|
|
|
2 | Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
BỔ SUNG VỐN KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2014 - 2015, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị; Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến tháng 5/2015 | Kế hoạch vốn bổ sung năm 2015 | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư | TMĐT | ||||||
Tổng số | Trong đó: vốn ĐTPT nguồn NSNN | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG |
| 52.995 | 42.118 | 26.730 | 11.000 |
|
I | Các công trình chuyển tiếp |
| 52.995 | 42.118 | 26.730 | 9.900 |
|
1 | Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 2650/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | 14.357 | 10.606 | 7.944 | 1.376 | Xã nông thôn mới |
2 | Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp | 2279/QĐ-UBND ngày 27711/2013 | 13.009 | 9.045 | 5.617 | 2.300 |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập | 1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 5.770 | 5.770 | 4.423 | 1.180 |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh thuộc HTTL An Khương, huyện Hớn Quản | 992/QĐ-SKHĐT ngày 20/8/2014 | 2.554 | 2.554 | 2.388 | 110 |
|
5 | Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 2325/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | 3.265 | 3.265 | 2.598 | 195 |
|
6 | Nâng cao mực nước hồ NT6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập. | 1160/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 | 2.154 | 2.154 | 460 | 1.344 |
|
7 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
| 11.886 | 8.724 | 3.300 | 3.395 | Đối ứng xã nông thôn mới |
II | Các công trình sửa chữa nhỏ |
| - | - | - | 1.100 |
|
1 | Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập |
| - | - | - | 300 |
|
2 | Sửa chữa mặt đập hồ chứa nước Đồng Xoài |
| - | - | - | 200 |
|
3 | Đắp đập tạm suối Ba Veng xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
| - | - | - | 300 |
|
4 | Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng |
|
| - | - | 300 |
|
Ghi chú: Đối với các hạng mục chuyển tiếp: Các hạng mục công trình được giao kế hoạch vốn đã được Sở NN&PTNT trừ các khoản dự phòng phí và chi phí khác không thực hiện. Việc phát sinh để gây xảy ra nợ đọng XDCB, Sở NN&PTNT chịu trách nhiệm. Đối với các hạng mục sửa chữa nhỏ: Sở NN&PTNT căn cứ vào số vốn được giao tại Quyết định này để triển khai lập dự toán - tổng mức dự toán cho từng công tình đảm bảo không vượt kế hoạch được giao
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt | Tổng mức đầu tư | KẾ HOẠCH NĂM 2015 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng |
|
| 53.000 |
|
I | Thị xã Đồng Xoài |
|
| 2.850 |
|
1 | Xã Tân Thành (xã điểm) |
| - | 1.250 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.250 |
|
1.4 | XD trường THCS Tân Thành |
|
| 1.250 | UBND Xã Tân Thành |
2 | Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
|
| 1.600 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 400 |
|
2.1 | Trường trung học cơ sở Tiến Hưng | số 3274/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 12.997 | 400 | UBND xã Tiến Hưng |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.200 |
|
2.2 | XD giao thông liên thôn ấp 1 |
|
| 1.200 | UBND Xã Tiến Hưng |
II | Huyện Đồng Phú |
|
| 5.620 |
|
1 | Xã Tân Phước (xã điểm) |
| - | 1.250 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.250 |
|
1.1 | Xây dựng cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà bảo vệ trường Tiểu học Tân Phước A |
|
| 1.250 | UBND xã Tân Phước |
2 | Xã Thuận Phú (xã điểm) |
|
| 1.250 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 150 |
|
2.1 | Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ Châu Châu đến Lê Hoàng Anh - Nguyễn Văn Côi ấp Thuận Phú 2 | QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 | 1.014 | 150 | UBND Xã Thuận Phú |
| Công trình khởi công mới |
|
| 1.100 |
|
2.2 | Xây dựng tuyến đường từ Bưng C qua ông Ngoạn-Vương Thị Lân ấp Tân Phú | QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 2.257 | 1.100 | UBND Xã Thuận Phú |
3 | Xã Đồng Tâm |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 550 |
|
3.1 | Láng nhựa đường GTNT từ trường tiểu học ĐCĐC đi ngã ba Quân đoàn 4, ấp 1 | QĐ số 1150/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 2.927 | 550 | UBND Xã Đồng Tâm |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.010 |
|
3.2 | Đoạn Nốí tiếp đường GTNT từ trường tiểu học ĐCĐC đi ngã 3 Quân đoàn 4, ấp 1 |
|
| 1.010 | UBND Xã Đồng Tâm |
4 | Xã Tân Lợi |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 1.200 |
|
4.1 | Trường tiểu học Tân Lợi - hạng mục Khối hiệu bộ | QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
|
| UBND Xã Tân Lợi |
| Công trình khởi công mới |
| - | 360 |
|
4.2 | Trường THCS Tân Lợi-hạng mục Khối hiệu bộ |
|
| 360 | UBND Xã Tân Lợi |
III | Thị xã Bình Long | - |
| 2.500 |
|
1 | Xã Thanh Lương (xã điểm) |
|
| 1.250 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
1.1 | Láng nhựa đường từ quốc lộ 13 đi Cống cây sao xã Thanh Lương | 1701/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 3.825 | 1.250 | UBND Xã Thanh Lương |
2 | Xã Thanh Phú (xã điểm) |
| - | 1.250 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.250 |
|
2.1 | XD 03 phòng trệt, 03 phòng lầu trường mầm non Thanh Phú |
|
| 1.250 | UBND Xã Thanh Phú |
IV | Thị xã Phước Long | - |
| 2.030 |
|
1 | Xã Phước Tín (xã điểm) |
| - | 780 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 780 |
|
1.1 | Đường GTNT từ thôn Bàu Nghé hướng xuống hồ Thác Mơ (đoạn nhà bà Nhàn đến ngã 3 ông Hải) |
|
| 630 | UBND Xã Phước Tín |
1.2 | Đường GTNT từ trường cấp 2 cũ ra trường mẫu giáo Phước Quả |
|
| 100 | UBND Xã Phước Tín |
1.3 | Nhà văn hóa thôn Phước Thiện |
|
| 50 | UBND xã Phước Tín |
2 | Xã Long Giang (xã điểm) |
|
| 1.250 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 850 |
|
2.1 | Trường mẫu giáo Hương Sen | Số 69b/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 | 2.998 | 350 | UBND Xã Long Giang |
2.2 | Xây dựng nhà làm việc Công an - xã đội | Số 167/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | 2.722 | 500 | UBND Xã Long Giang |
| Công trình khởi công mới |
| - | 400 |
|
2.3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Nhơn Hòa 2 đi thôn 7 xã Long Giang dài 1184m |
|
| 400 | UBND Xã Long Giang |
V | Huyện Bù Gia Mập | - |
| 4.370 |
|
1 | Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
| - | 1.250 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| - | 700 |
|
1.1 | Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Nghĩa |
|
| 700 | UBND Xã Phú Nghĩa |
| Công trình khởi công mới |
| - | 550 |
|
1.2 | Láng nhựa đường GTNT tổ 3 thôn Tân Lập đi tiểu khu 119 xã Phú Nghĩa |
|
| 550 | UBND Xã Phú Nghĩa |
2 | Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 800 |
|
2.1 | Xây dựng đường từ thôn Bù Rên đi thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập | QB số 3111/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 5.600 | 800 | UBND Xã Bù Gia Mập |
| Công trình khởi công mới |
| - | 760 |
|
2.2 | Láng nhựa đường GTNT thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập |
|
| 760 | UBND Xã Bù Gia Mập |
3 | Xã Đăk Ơ |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 100 |
|
3.1 | Láng nhựa tuyến đường từ ĐT 741 vào nhà văn hóa thôn Đăk U và tuyến từ ngã 3 ông Sung vào nhà văn hóa thôn 4 | QĐ số 3111/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | 2.292 | 100 | UBND Xã Đăk Ơ |
| Công trình khởi công mới |
|
| 1.460 |
|
3.2 | Láng nhựa đường GTNT thôn 3 và Láng nhựa đường GTNT từ ĐT741 vào thôn 7 | QĐ số 47/QĐ-UBND ngày 27/2/2015 | 2.559 | 1.460 | UBND Xã Đăk Ơ |
VI | Huyện Chơn Thành |
|
| 2.860 |
|
1 | Xã Minh Thành (xã điểm) |
| - | 1.610 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.610 |
|
1.1 | Xây dựng hội trường xã Minh thành |
|
| 1.010 | UBND Xã Minh Thành |
1.2 | San lấp, sân bê tông, nhà để xe học sinh và bồn hoa, thảm cỏ trường THCS Minh Thành |
|
| 400 | UBND Xã Minh Thành |
1.3 | Hàng rào, hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào, nhà xe giáo viên, nhà vệ sinh trường THCS Minh Thành |
|
| 200 | UBND Xã Minh Thành |
2 | Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
| 1.250 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 180 |
|
2.1 | Đường GT tổ 5, tổ 6 ấp 3A | QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | 1.790 | 180 | UBND Xã Minh Hưng |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.070 |
|
2.2 | Đường GT tổ 7 ấp 3A |
|
| 560 | UBND Xã Minh Hưng |
2.3 | Đường GT tổ 3 ấp 3B |
|
| 510 | UBND Xã Minh Hưng |
VII | Huyện Bù Đăng | - |
| 5.620 |
|
1 | Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
| 1.250 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
| 1.250 |
|
1.1 | Đường thôn 5-xã Minh Hưng | Số 1836/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 4.913 | 1.250 | UBND Xã Minh Hưng |
2 | Xã Đức Liễu (xã điểm) |
|
| 1.250 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 340 |
|
2.1 | Trường Mầm Non xã Đức Liễu | QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011; 1980/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 3.456 | 340 | UBND Xã Đức Liễu |
| Công trình khởi công mới |
|
| 910 |
|
2.2 | Xây dựng đường vào bãi rác xã Đức Liễu | QĐ số 264b/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | 370 | 260 | UBND Xã Đức Liễu |
2.3 | Khối hiệu bộ - Trường Nguyễn Trường Tộ |
|
| 650 | UBNDXã Đức Liễu |
3 | Xã Đường 10 |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 500 |
|
3.1 | Láng nhựa đường GTNT từ ngã ba cây xăng chung chiều đi thôn 5 | QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | 2.995 | 500 | UBND Xã Đường 10 |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.060 |
|
3.2 | Láng nhựa đường ngã 3 bảy liêm thôn 2 đi đội 5 thôn 2 |
|
| 1.060 | UBND Xã Đường 10 |
4 | Xã Đăk Nhau |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 500 |
|
4.1 | Láng nhựa đường GTNT ba ông Lai, thôn Đăng Lang đi ngã ba Công an thôn Đăk Nung |
| 2.997 | 500 | UBND Xã Đăk Nhau |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.060 |
|
4.2 | Láng nhựa đường liên thôn Đăk Xuyên, Bù Ghe |
|
| 1.060 | UBND Xã Đăk Nhau |
VIII | Huyện Bù Đốp | - |
| 9.360 |
|
1 | Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
| 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
| 1.560 |
|
1,1 | Xây dựng đường láng nhựa từ ấp Tân Hiệp đi nghĩa trang mới, xã Tân Thành | QĐ số 2253a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 3.437 | 1.560 | UBND Xã Tân Thành |
2 | Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
|
| 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
| 1.560 |
|
2,1 | Xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thiện Hưng | QĐ số 1259/QĐ UBND ngày 24/10/2014 | 5.704 | 1.560 | UBND Xã Thiện Hưng |
3 | Xã Phước Thiện |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
3.1 | XD đường GTNT ấp Tân Hưng, Tân Phước, Tân Trạch, xã Phước Thiện |
|
| 1.560 | UBND Xã Phuớc Thiện |
4 | Xã Phước Hưng |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
4.1 | XD điểm trường Bù Tam, trường tiểu học xã, Hưng Phước |
|
| 1.560 | UBND Xã Hưng Phước |
5 | Xã Tân Tiến |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
5,1 | XD đường GTNT ấp Tân An, xã Tân Tiến |
|
| 1.560 | UBND Xã Tân Tiến |
6 | Xã Thanh Hòa |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
6.1 | XD đường GTNT ấp 6, xã Thanh Hòa |
|
| 1.560 | UBND Xã Thanh Hòa |
IX | Huyện Hớn Quản | - | - | 2.810 |
|
1 | Xã An Khương (xã điểm) |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
1.1 | Xây dựng đường nhựa từ ấp 1 đi ĐT 757 |
|
| 1.560 | UBND Xã An Khương |
2 | Xã Thanh Bình (xã điểm) |
| - | 1.250 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.250 |
|
2.1 | Xây dựng đường nhựa từ chợ Chà Là đi ấp Sở Nhì |
|
| 1.250 | UBND Xã Thanh Bình |
X | Huyện Lộc Ninh | - |
| 14.980 |
|
1 | Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
| - | 1.250 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| - | 1.250 |
|
1.1 | Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang) |
|
| 500 | UBND Xã Lộc Hiệp |
1.2 | Kho lưu trữ văn phòng một cửa xã Lộc Hiệp |
|
| 300 | UBND Xã Lộc Hiệp |
1.3 | Nhà làm việc khối đoàn thể xã Lộc Hiệp |
|
| 450 | UBND Xã Lộc Hiệp |
2 | Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
| - | 1.250 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| - | 180 |
|
2.1 | Xây đựng đường bê tông trục chính ấp 3 xã Lộc Hưng | QĐ số 137d/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 |
| 180 | UBND Xã Lộc Hưng |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.070 |
|
2.2 | Láng nhựa đường trục chính ấp 6 |
|
| 1.070 | UBND xã Lộc Hưng |
3 | Xã Lộc An |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 300 |
|
3.1 | Xây dựng đường nhựa ấp 1 đi trường tiểu học ấp 2 xã Lộc An | QĐ số 90a/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 2.600 | 300 | UBND Xã Lộc An |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.260 |
|
3.2 | XD đường GTNT ấp 2, ấp 9 |
|
| 1.260 | UBND Xã Lộc An |
4 | Xã Lộc Thạnh |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 250 |
|
4.1 | Xây dựng đường giao thông liên ấp Thạnh Cường, Thạnh Trung xã Lộc Thạnh | QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 2.550 | 250 | UBND Xã Lộc Thạnh |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.310 |
|
4.2 | Xây dựng đường GTNT ấp Thạnh Tân - xã Lộc Thạnh |
|
| 1.310 | UBND Xã Lộc Thạnh |
5 | Xã Lộc Thành |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
5.1 | Trụ sở UBND Xã - hạng mục Hội trường UBND xã |
|
| 1.560 | UBND Xã Lộc Thành |
6 | Xã Lộc Thiện |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
6.1 | Xây dựng đường GTNT từ cổng chào ấp Măng Cải đến trung tâm ấp Măng Cải- xã Lộc Thiện |
|
| 1.460 | UBND Xã Lộc Thiện |
6.2 | Xây dựng đường tổ 3 đi tổ 4, ấp 1 xã Lộc Thiện |
|
| 100 | UBND xã Lộc Thiện |
7 | Xã Lộc Quang |
|
| 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 600 |
|
7.1 | Đường tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang (1,5km) | Số QĐ 126/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 2.999 | 600 | UBND Xã Lộc Quang |
| Công trình khởi công mới |
| - | 960 |
|
7.2 | Công trình nối dài đường bê tông tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang – xã Lộc Quang |
|
| 960 | UBND Xã Lộc Quang |
8 | Xã Lộc Thịnh |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
8.1 | Đường GTNT ấp Hưng Thủy – xã Lộc Thịnh |
|
| 1.560 | UBND Xã Lộc Thịnh |
9 | Xã Lộc Tấn |
| - | 1.560 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| - | 390 |
|
9.1 | Đường bê tông ấp 6B – 5C |
|
| 390 | UBND Xã Lộc Tấn |
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.170 |
|
9.2 | Đường bê tông ấp 6B – 5C (giai đoạn II) |
|
| 1.170 | UBND Xã Lộc Tấn |
10 | Xã Lộc Hòa |
| - | 1.560 |
|
| Công trình khởi công mới |
| - | 1.560 |
|
10.1 | Xây dựng đường GTNT ấp 8C đi suối Nuy – xã Lộc Hòa |
|
| 1.560 | UBND Xã Lộc Hòa |
Ghi chú: UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã dự án.
CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH & VSMTNT NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục các dự án | Quyết định đầu tư | Đã bố trí kế hoạch vốn đến hết năm 2014 | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | |||||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư | TMĐT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSNN | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
| TỔNG CỘNG |
| 64.654 | 50.768 | 22.966 | 11.560 | 10.700 | 860 |
| |
I | Các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn |
| 64.654 | 50.768 | 22.966 | 10.700 | 10.700 | - |
| |
1 | Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 2650/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | 13.000 | 9.450 | 6.213 | 500 | 500 | - | Sở NN và PTNT | |
2 | Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Bù Đốp | 130/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | 13.009 | 9.550 | 5.603 | 500 | 500 |
| Sở NN và PTNT | |
3 | Cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX.Bình Long | 1765/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | 11.984 | 8.297 | 3.200 | 2.100 | 2.100 |
| Sở NN và PTNT | |
4 | Cấp nước sinh hoạt ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú | 2040/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | 1.228 | 1.200 | 950 | 278 | 278 |
| Sở NN và PTNT | |
5 | Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập | 1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 6.206 | 6.206 | 1.350 | 2.800 | 2.800 |
| Sở NN và PTNT | |
6 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp | 1520/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 11.870 | 8.708 | 1.650 | 1.322 | 1.322 |
| Sở NN và PTNT | |
7 | XD công trình cấp nước và vệ sinh tại các điểm trường học trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 | 1666/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | 5.200 | 5.200 | 3.900 | 1.300 | 1.300 |
| Sở GD-ĐT | |
8 | XD mới và sửa chữa, nâng cấp các công trình cấp nước và nhà vệ sinh tại các điểm trường trên địa bàn huyện Hớn Quản | 2102/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 2.157 | 2.157 | 100 | 1.900 | 1.900 | - | UBND huyện Hớn Quản | |
II | Dự án vệ sinh nông thôn |
| - | - | - | 860 | - | 860 |
| |
1 | Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình năm 2015 |
| - | - | 400 | 860 | - | 860 | Sở Y tế | |
| Vốn trong nước |
| - | - | - | 360 | - | 360 |
| |
| Vốn ngoài nước |
| - | - | - | 500 | - | 500 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG
(Kem theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục dự án | KH 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | 4.500 |
|
|
I | Thị xã Đồng Xoài | 210 |
|
|
1 | Xã Tân Thành (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Tân Thành |
|
2 | Xã Tiến Hưng (xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Tiến Hưng |
|
3 | Chi phí quản Iý Ban chỉ đạo | 10 | Phòng Kinh tế |
|
II | Huyện Đồng Phú | 377 |
|
|
1 | Xã Tân Phước (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 |
|
|
2 | Xã Thuận Phú | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 |
|
|
3 | Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 | 157 |
|
|
3.1 | Xã Tân Tiến |
| UBND xã Tân Tiến |
|
3.2 | Xã Đồng Tiến | 93 | UBND xã Đồng Tiến |
|
3.3 | Xã Tân Lợi | 64 | UBND xã Tân Lợi |
|
4 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 20 | Phòng NN & PTNT |
|
III | Thị xã Bình Long | 210 |
|
|
1 | Xã Thanh Lương (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Thanh Lương |
|
2 | Xã Thanh Phú (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Thanh Phú |
|
3 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 10 | Phòng Kinh tế |
|
IV | Thị xã Phước Long | 210 |
|
|
1 | Xã Phước Tín (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Phước Tín |
|
2 | Xã Long Giang (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Long Giang |
|
3 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 10 | Phòng Kinh tế |
|
V | Huyện Bù Gia Mập | 543 |
|
|
1 | Xã Phú Nghĩa (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Phú Nghĩa |
|
2 | Xã Bù Gia Mập (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Bù Gia Mập |
|
3 | Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 | 313 |
|
|
3 1 | Xã Bù Nho | 44 | UBND Xã Bù Nho |
|
3 2 | Xã Đa Kia | 63 | UBND Xã Đa Kia |
|
3 3 | Xã Đức Hạnh | 9 | UBND Xã Đức Hạnh |
|
3.4 | Xã Long Hà | 126 | UBND Xã Long Hà |
|
3.5 | Xã Long Hưng | 71 | UBND Xã Long Hưng |
|
4 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 30 | Phòng NN & PTNT |
|
VI | Huyện Chơn Thành | 244 |
|
|
1 | Xã Minh Thành (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND Xã Minh Thành |
|
2 | Xã Minh Hưng (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND Xã Minh Hưng |
|
3 | Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 | 24 |
|
|
3.1 | Xã Minh Lập | 24 | UBND Xã Minh Lập |
|
3.2 | Xã Minh Long |
| UBND Xã Minh Long |
|
4 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 20 | Phòng NN & PTNT |
|
VII | Huyện Bù Đăng | 703 |
|
|
1 | Xã Minh Hưng (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND Xã Minh Hưng |
|
2 | Xã Đức Liễu (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND Xã Đức Liễu |
|
3 | Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 | 473 |
|
|
3.1 | Xã Bom Bo | 71 | UBND Xã Bom Bo |
|
3.2 | Xã Thống Nhất | 79 | UBND Xã Thống Nhất |
|
3.3 | Xã Bình Minh | 83 | UBND Xã Bình Minh |
|
3.4 | Xã Thọ Sơn | 80 | UBND Xã Thọ Sơn |
|
3.5 | Xã Nghĩa Trung | 130 | UBND Xã Nghĩa Trung |
|
3.6 | Xã Nghĩa Bình | 30 | UBND Xã Nghĩa Bình |
|
4 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 30 | Phòng NN&PTNT |
|
VIII | Huyện Bù Đốp | 439 |
|
|
1 | Xã Tân Thành (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND Xã Tân Thành |
|
2 | Xã Thiện Hưng (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND Xã Thiện Hưng |
|
3 | Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 | 219 |
|
|
3.1 | Xã Phước Thiện | 50 | UBND Xã Phước Thiện |
|
3.2 | Xã Hưng Phước | 34 | UBND Xã Hưng Phước |
|
3.3 | Xã Tân Tiến | 99 | UBND Xã Tân Tiến |
|
3.4 | Xã Thanh Hòa | 36 | UBND Xã Thanh Hòa |
|
4 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 20 | Phòng NN & PTNT |
|
IX | Huyện Hớn Quản | 629 |
|
|
1 | Xã An Khương (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã An Khương |
|
2 | Xã Thanh Bình (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Thanh Bình |
|
3 | Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 | 399 |
|
|
3.1 | Xã Minh Đức | 40 | UBND xã Minh Đức |
|
3.2 | Xã Đồng Nơ | 35 | UBND xã Đồng Nơ |
|
3.3 | Xã Tân Quan | 72 | UBND xã Tân Quan |
|
3.4 | Xã Thanh An | 96 | UBND xã Thanh An |
|
3.5 | Xã Tân Hiệp | 90 | UBND xã Tân Hiệp |
|
3.6 | Xã Tân Lợi | 66 | UBND xã Tân Lợi |
|
4 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 30 |
|
|
X | Huyện Lộc Ninh | 280 |
|
|
1 | Xã Lộc Hiệp (Xã điểm) | 100 |
|
|
1.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 100 | UBND xã Lộc Hiệp |
|
2 | Xã Lộc Hưng (Xã điểm) | 100 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 35 | UBND xã Đồng Nơ |
|
3 | Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 | 72 |
|
|
3.1 | Xã Lộc Thuận | 96 | UBND xã Lộc Thuận |
|
3.2 | Xã Lộc Phú | 90 | UBND xã Lộc Phú |
|
3.3 | Xã Lộc An | 15 | UBND xã Lộc An |
|
3.4 | Xã Lộc Thái | 15 | UBND xã Lộc Thái |
|
4 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 30 | Phòng NN & PTNT |
|
XI | Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh | 655 |
|
|
1 | Đào tạo, tập huấn | 455 | Văn phòng phối BCĐ NTM |
|
2 | Chi phí quản lý Ban chỉ đạo | 200 | Văn phòng điều phối BCĐ NTM |
|
Ghi chú: UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã.
- 1Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015
- 2Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 3Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
- 4Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 7Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2081/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 8Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015
- 9Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 10Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
- 11Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 02/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Tấn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra