Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2015/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 30 tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26/6/2015; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND-KTNS ngày 09/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, như sau:

Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 là: 1.996 tỷ 300 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn Xây dựng cơ bản tập trung:                                                      1.792.903 triệu đồng

a) Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm:                          1.097.500 triệu đồng;

b) Điều chỉnh tăng so với đầu năm:                                                              695.403 triệu đồng;

Cụ thể:

b.1. Vốn đầu tư trong cân đối tăng:                                                              258.931 triệu đồng;

- Tiền bán cao su (dự án đường Lộc Tấn - Bù Đốp):                                      249.755 triệu đồng;

- Thu hồi tiền giải tỏa đề bù Quốc lộ 14 để hỗ trợ các dự án BT, BOT:               9.176 triệu đồng;

b.2. Tăng thu tiền sử dụng đất:                                                                    222.220 triệu đồng;

b.3. Tăng từ nguồn xổ số kiến thiết:                                                              66.160 triệu đồng;

- Nguồn tăng thu năm 2014:                                                                          53.900 triệu đồng;

- Tăng thu năm 2015 so với đầu năm:                                                              5.000 triệu đồng;

- Kết dư năm 2014 chuyển sang:                                                                    7.260 triệu đồng.

b.4. Tăng nguồn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương:                     67.040 triệu đồng.

- Kết dư năm 2014 chuyển sang:                                                                    7.040 triệu đồng;

- Tăng nguồn bổ sung cho các chương trình:                                                  60.000 triệu đồng.

(Bao gồm: Bổ sung từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương: 30.000 triệu đồng, ổn định dân di cư tự do cấp bách: 15.000 triệu đồng, hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2014 - 2015: 11.000 triệu đồng, thực hiện theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 4.000 triệu đồng).

b.5. Tăng từ nguồn vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và làng nghề ở nông thôn: 81.052 triệu đồng, trong đó:

- Vay trong năm 2015:                                                                                  80.000 triệu đồng;

- Kết dư năm 2014 chuyển sang:                                                                    1.052 triệu đồng,

c) Vốn nước ngoài (ODA):                                                                            18.000 triệu đồng.

2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia:                                           93.813 triệu đồng.

3. Vốn trái phiếu Chính phủ:                                                                  109.584 triệu đồng.

(Kèm theo biểu chi tiết nguồn vốn)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyện môn thuộc UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT,

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
(Kèm theo Nghi quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN

KẾ HOẠCH NĂM 2015

GHI CHÚ

TW giao

Nghị quyết HĐND tỉnh giao đầu năm

Điều chỉnh giữa năm

1

2

3

4

5

6

 

TỒNG CỘNG

1.218.197

1.191.313

1.996.300

 

I

VỐN XDCB TẬP TRUNG

1.014.800

1.097.500

1.792.903

 

1

Vốn trong nước

996.800

1.079.500

1.774.903

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối

271.500

271.500

530.431

 

a

Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí

270.500

270.500

270.500

 

b

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

1.000

 

c

Dự án đường Lộc Tấn - Bù Đốp (BT)

 

 

249.755

 

d

Hỗ trợ các dự án BOT, BT

 

 

9.176

 

1.2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

250.000

192.000

414.220

 

1.3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

0

265.700

331.860

 

a

Giao đầu năm

 

265.700

270,700

 

b

Vượt thu năm 2014

 

 

53.900

 

c

Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang

 

 

7.260

 

1,4

Hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương

395.300

350.300

417.340

 

a

Giao đầu năm

350.300

350.300

350.300

 

b

Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015

 

 

7.040

 

c

Hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014

30.000

 

30.000

 

d

Bổ sung thực hiện chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ

4.000

 

4.000

 

e

Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông - Xuân năm 2014-2015

11.000

 

11.000

 

g

Vốn ổn định dân di cư tự do cấp bách

15.000

 

15.000

 

1,5

Vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, cơ sở hạ tầng, giao thông nông thôn

80.000

0

81.052

 

a

Giao đầu năm

80.000

 

80.000

 

b

Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015

 

 

1.052

 

2

Vốn nước ngoài (ODA)

18.000

18.000

18.000

 

II

VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

93.813

93.813

93.813

 

 

Trong đó: vốn đầu tư phát triển

41.300

41.300

41.300

 

III

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

109.584

0

109.584

 

1

Thủy lợi

51.584

 

51.584

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

53.000

 

53.000

 

3

Đối ứng vốn ODA

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2014

KẾ HOẠCH NĂM 2015

GHI CHÚ

TỔNG CỘNG

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, CSHT, GTNT

Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW

Vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG (A+B)

1.097.500

1.792.903

530.431

414.220

331.860

81.052

417.340

18.000

 

A

VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

831.000

1.403.183

380.931

174.000

331.860

81.052

417.340

18.000

 

A1

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

A2

TRẢ NỢ VAY

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

I

Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

A3

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

22.875

22.875

7.375

 

15.500

 

 

 

 

A4

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

707.125

1.279.308

272.556

174.000

316.360

81.052

417.340

18.000

 

I

NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN

68.625

93.837

1.625

60.000

12.412

19.800

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

68.625

93.837

1.625

60.000

12.412

19.800

-

-

 

1

Xây dựng Nông thôn mới

60.000

60.000

 

60.000

 

 

 

 

Phân cấp cho 20 xã điểm NT mới (có chi tiết kèm theo)

2

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Phân bổ sau theo dự án của DN được UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư

3

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW )

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Sở NN và PTNT

4

Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2)

 

5.700

 

 

 

5.700

 

 

UBND thị xã Bình Long

5

Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài

 

10.000

 

 

 

10.000

 

 

Sở NN và PTNT

6

Hồ chứa nước Sơn Lợi

 

4.100

 

 

 

4.100

 

 

Sở NN và PTNT

7

Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

 

5.412

 

 

5.412

 

 

 

 

a

Thị xã Đồng Xoài

 

205

 

 

205

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài 1

b

Thị xã Bình Long

 

1.208

 

 

1.208

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

c

Huyện Bù Đăng

 

860

 

 

860

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

d

Huyện Lộc Ninh

 

1.225

 

 

1.225

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

e

Huyện Bù Đốp

 

500

 

 

500

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

g

Huyện Chơn Thành

 

514

 

 

514

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

h

Huyện Hớn Quản

 

900

 

 

900

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

8

Các dự án bảo vệ và phát triển rừng

-

1.625

1.625

 

 

 

 

 

 

a

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Hạt kiểm lâm thị xã Phước Long

48

48

48

 

 

 

 

 

Hạt KL thị xã Phước Long

b

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng

85

85

85

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng

c

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

462

462

462

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

d

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

30

30

30

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé

e

Dự án trồng rừng bán ngập vùng lòng hồ thủy điện Cần Đơn

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

Hạt KL huyện Bù Đốp

II

GIAO THÔNG – VẬN TẢI

37.900

358.083

260.931

15.000

20.900

61.252

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

31.000

348.593

258.341

15.000

14.000

61.252

-

-

 

1

Đựờng vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú

7.000

7.000

 

7.000

 

 

 

 

Sở GT-VT

2

Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

3

Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW)

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

4

XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 (Vốn đối ứng với NSTW)

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Ban QL khu kinh tế

5

Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

6

Xây dựng cầu Đak Lung 2

 

20.000

 

 

 

20.000

 

 

Sở GT-VT

7

Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập

 

12.000

 

 

 

12.000

 

 

Sở GT-VT

8

Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

 

6.400

 

 

 

6.400

 

 

Sở GT-VT

9

Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh

 

3.300

 

 

 

3.300

 

 

Sở GT-VT

10

Nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ Trung tâm xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp

 

19.552

 

 

 

19.552

 

 

Sở GT-VT

11

Đền bù GPMB cho dự án BOT QL14 đoạn cầu 38 - Đồng Xoài

 

3.500

3.500

 

 

 

 

 

Sở GT-VT

12

Đền bù GPMB cho dự án BT đường Minh Hưng - Đồng Nơ

 

2.086

2.086

 

 

 

 

 

Sở GT-VT

13

Đền bù GPMB cho dự án BOT QL13 đoạn An Lộc- Chiu Riu

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

Sở GT-VT

14

Dự án BT đường Lộc Tân - Bù Đốp

 

247.902

247.902

 

 

 

 

 

Sở GT-VT

15

Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn – Bù Đốp

 

1.853

1.853

 

 

 

 

 

Sở GT-VT

 

Công trình khởi công mới

6.900

9.490

2.590

0

6.900

0

0

0

 

1

Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung

1.900

1.900

 

 

1.900

 

 

 

Sở Công thương

2

Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở GT-VT

3

Dự án hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương, thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua, huyện Lộc Ninh

 

2.590

2.590

 

 

 

 

 

Sở GT-VT

III

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

10.000

15.200

-

-

15.200

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

10.000

10.000

-

-

10.000

 

 

 

 

1

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở Xây dựng

 

Công trình khởi công mới

-

5.200

 

 

5.200

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực ấp 1 Bàu Ké - thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú

 

2.200

 

 

2.200

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

2

Láng nhựa đường Đoàn thị Điểm nối dài, thị xã Bình Long

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

IV

Y TẾ

47.000

53.000

0

0

53.000

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

44.000

44.000

0

0

44.000

 

 

 

 

1

Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW)

4.000

4.000

 

 

4000

 

 

 

Trung tâm phòng chống sốt rét

2

Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn đối ứng với NSTW)

4.000

4.000

 

 

4000

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

3

Trung tâm y tế huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW)

5.000

5.000

 

 

5000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

4

Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài (Vốn đối ứng với NSTW )

4.000

4.000

 

 

4000

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

5

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW)

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

6

Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản

20.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

 

Công trình khởi công mới

3.000

9.000

-

-

9.000

 

 

 

 

1

Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC, cải tạo mái tôn khoa lão, khoa dược , khoa cán bộ cao cấp; sơn tường, chống thấm sê nô, hành lang, cầu nối - Bệnh viện ĐK tỉnh

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Gia Mập (GĐ 2)

 

6.000

 

 

6.000

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

V

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

95.000

106.300

0

0

106.300

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

20.000

25.300

0

0

25.300

 

 

 

 

1

Trường THPT chuyên thị xã Bình Long

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

2

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã 1 Phước Long

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

3

Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản

2.500

2.500

 

 

2.500

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

4

Trường PTDT nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập

 

5.300

 

 

5.300

 

 

 

Sở GD - ĐT

5

Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

2.500

2.500

 

 

2.500

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

 

Công trình khởi công mới

75.000

81.000

-

-

81.000

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

2

10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Sở GD-ĐT

3

Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

12.000

12.000

 

 

12.000

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

4

Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

5

Hỗ trợ Xây dựng trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

 

.UBND huyện Đồng Phú

6

Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

6.000

6.000

 

 

6.000

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

7

Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

8

Xây dựng khối nhà học trường chính trị tỉnh

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Truờng Chính trị tỉnh

9

12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du

4.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

Sở GD- ĐT

10

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở GD - ĐT

12

Trường mầm non Tiến Hưng - thị xã Đồng Xoài

 

6.000

 

 

6.000

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

13

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

 

Sở GD - ĐT

VI

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

17.600

17.600

 

 

17.600

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

4.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

1

XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ 1 nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh

300

300

 

 

300

 

 

 

Sở KH-CN

2

Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh

1.300

1.300

 

 

1.300

 

 

 

Sở TT-TT

3

Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật

500

500

 

 

500

 

 

 

Sở KH-CN

4

Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh

1.900

1.900

 

 

1.900

 

 

 

Sở KH-CN

 

Công trình khởi công mới

13.600

13.600

 

 

13.600

 

 

 

 

1

Dự án một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã

4.500

4.500

 

 

4.500

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

2

Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa học về dược phẩm và mỹ phẩm

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở KH-CN

3

Thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papech, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

1.700

1.700

 

 

1.700

 

 

 

Sở KH-CN

4

Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây , cà phê năng suất cao

2.400

2.400

 

 

2.400

 

 

 

Sở KH-CN

VII

VĂN HÓA - XÃ HỘI

31.700

63.948

0

0

63.948

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

28.000

44.848

0

0

44.848

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh

28.000

43.000

 

 

43.000

 

 

 

Sở VH-TT và DL

2

Di tích mộ tập thể 3000 người

 

1.848

 

 

1.848

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

 

Công trình khởi công mới

3.700

19.100

 

 

19.100

 

 

 

 

1

Sân lễ hội, hệ thống điện nước thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng - Sok BomBo

3.700

3.700

 

 

3.700

 

 

 

Sở VH - TTvà DL

2

Xây dựng công trình Khu tái định cư thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng, Sok Bom Bo

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Sở VH - TT và DL

3

Đường vành đai khu A thuộc dự án phim trường kết hợp với khu du lịch trảng cỏ Bù Lạch

 

13.400

 

 

13.400

 

 

 

Đài PTTH

VIII

OUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

11.000

11.000

-

 

11.000

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

4.000

4.000

-

 

4.000

 

 

 

 

1

Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh

4.000

4.000

 

 

4000

 

 

 

Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh

 

Công trình khởi công mới

7.000

7.000

0

0

7.000

 

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

5.000

5.000

 

 

5000

 

 

 

Trong tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

2

Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất

2.000

2.000

 

 

2000

 

 

 

Trung tâm phát triển quỹ đất

IX

QUỐC PHÒNG - AN NINH

10.000

12.000

10.000

-

2.000

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp – hoàn thành

5.000

5.000

5.000

-

-

 

 

 

 

1

Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành

5.000

5.000

5000

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

 

Công trình khởi công mới

5.000

7.000

5000

0

2000

 

 

 

 

1

Nhà làm việc khu căn cứ hậu cần kỹ thuật; Bộ CHQS tỉnh

 

 

 

 

2000

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

2

Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)

5.000

5.000

5000

 

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

X

THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN

10.000

14.000

 

 

14.000

 

 

 

Giao KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ đầu tư

XI

HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW

350.300

417.340

 

 

 

 

417.340

 

Có biểu chi tiết kèm theo

Xll

THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU GHI CHI)

 

99.000

 

99.000

 

 

 

 

 

XIII

VỐN NƯỚC NGOÀI

18.000

18.000

 

 

 

 

 

18.000

 

B

VỐN PHÂN CẤP HUYỆN – THỊ

266.500

389.720

149.500

240.220

 

 

 

 

 

I

THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI

40.100

46.100

16.100

30.000

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

16.100

16.100

16.100

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

24.000

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

II

THỊ XÃ BÌNH LONG

24.640

26.440

15.640

10.800

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.640

15.640

15.640

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

9.000

10.800

 

10.800

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

II

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

25.800

137.800

13.800

124.000

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

13.800

13.800

13.800

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

12.000

124.000

 

124.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

28.100

28.100

16.100

12.000

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

16.100

16.100

16.100

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

12.000

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

26.020

27.220

17.020

10.200

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

17.020

17.020

17.020

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

9.000

10.200

 

10.200

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN BÙ GIA MẬP

27.425

24.695

17.825

6.870

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

17.825

17.825

17.825

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

9.600

6.870

 

6.870

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

VII

HUYỆN CHƠN THÀNH

24.650

24.650

12.650

12.000

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

12.650

12.650

12.650

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

12.000

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

VIII

HUYỆN HỚN OUẢN

19.505

19.505

12.305

7.200

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

12.305

12.305

12.305

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

7.200

7.200

 

7.200

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN LỘC NINH

32.785

32.785

15.985

16.800

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.985

15.985

15.985

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

16.800

16.800

 

16.800

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN BÙ ĐỐP

17.475

18.075

12.075

6.000

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

12.075

12.075

12.075

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

5.400

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học , công nghệ

 

 

500

 

 

 

 

 

 

XI

HUYỆN PHÚ RIỀNG

 

4.350

 

4.350

 

 

 

 

 

1

Tiền sử dụng đất

 

4.350

 

4.350

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng


TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014

KẾ HOẠCH NĂM 2015

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tồng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng (A+B)

 

2.769.358

2.161.938

960.175

715.175

417.340

 

A

Nguồn giao đầu năm

 

2.573.758

1.979.710

853.946

613.946

350.300

 

I

Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng

 

738.631

507.552

328.900

198.900

129.400

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

200.990

156.652

165.000

125.000

20.000

 

 

Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập

703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009, 1657/QĐ-UBND ngày 21/8/2012

200.990

156.652

165.000

125.000

20.000

Sở GT-VT

2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

537.641

350.900

163.900

73.900

109.400

 

2,1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp

1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

363.657

253.000

66.000

46.000

67.400

Sở GT-VT

2,2

Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú

1512/QB-UBND ngày 16/8/2013; 2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

173.984

97.900

97.900

27.900

42.000

Sở GT-VT

II

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài)

 

 

5.000

 

 

5.000

 

1

Thị xã Đồng Xoài

 

 

 

 

 

500

UBND Thị xã Đồng Xoài

2

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

 

500

UBND Thị xã Phước Long

3

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

500

UBNDThị xã Bình Long

4

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

500

UBND Huyện Bù Đăng

5

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

 

500

UBND Huyện Đồng Phú

6

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

 

500

UBND Huyện Chơn Thành

7

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

 

500

UBND Huyện Hớn Quản

8

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

500

UBND Huyện Lộc Ninh

9

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

500

UBND Huyện Bù Đốp

10

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

500

UBND Huyện Bù Gia Mập

III

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Cam puchia

 

 

7.500

 

 

7.500

 

1

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

3.500

 

2

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

3.000

Đầu tư cho 15 xã biên giới theo định mức 500 triệu đồng/xã

3

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

1.000

IV

Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách

 

311.440

276.500

124,682

124.682

60.000

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

161.500

161.500

124.682

124.682

36.300

 

1,1

Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản

503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011

47.000

47.000

33.000

33.000

14.000

UBND huyện Hớn Quản

1,2

Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản

502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011

47.500

47.500

33.000

33.000

14.500

UBND huyện Hớn Quản

1,3

Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập

2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010

41.100

41.100

36.682

36.682

4.300

UBND huyện Bù Gia Mập

1,4

Hội trường UBND huyện Bù Gia Mập

2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010

25.900

25.900

22.000

22.000

3.500

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

149.940

115.000

0

0

23.700

 

2,1

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản

2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

63.223

50.000

 

 

9.600

UBND huyện Hớn Quản

2,2

Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi xã Phú Trung huyện Bù Gia Mập

3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

36.808

25.000

 

 

4.600

UBND huyện Bù Gia Mập

2,3

Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp

2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

49.909

40.000

 

 

9.500

UBND huyện Bù Đốp

V

Các dự án cấp bách khác của địa phương

 

311.446

235.362

229.636

119.636

30.00

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

311.446

235.362

229.636

119.636

30.00

 

1,1

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà

482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010

137.462

137.462

131.736

91.736

10.00

Sở NN&PTNT

1,2

Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú

1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 2351 /QĐ-UBND ngày 31/10/2014

173.984

97.900

97.900

27.900

20.000

Sở GT-VT

VI

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

 

68.853

55.082

20.524

20.524

8.000

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

68.853

55.082

20.524

20.524

8.000

 

1

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc KDL và bảo tồn văn hóa dân tộc Stieng- Sóc Bom Bo

2003/QĐ-UBND
5/9/2011

68.853

55.082

20.524

20.524

8.000

Sở văn hóa-Thể thao và Du lịch

VII

Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản

 

43.972

35.600

18.404

18.404

7.000

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

43.972

35.600

18.404

18.404

7.000

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước

2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

43.972

35.600

18.404

18.404

7.000

Sở NN&PTNT

VIII

Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

82.612

82.612

35.100

35.100

25.000

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

82.612

82.612

35.100

35.100

25.000

 

1,1

Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú

921/QĐ-UBND ngày 13/04/2011

11.782

11.782

10.538

10.538

1.100

UBND huyện Đồng Phú

1,2

Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

2198/QĐ-UBND ngày 5/10/2011

11.834

11.834

2.000

2.000

8.200

UBND huyện Lộc Ninh

1,3

Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh

2200/QĐ-UBND ngày 05/10/2011

12.408

12.408

2.000

2.000

8.200

UBND huyện Lộc Ninh

1,4

Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010

13.228

13.228

8.697

8.697

3.700

UBND huyện Bù Đăng

1,5

Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập

638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011

33.360

33.360

11.865

11.865

3.800

UBND huyện Bù Gia Mập

IX

Hỗ trợ đầu tư Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu

 

145.033

51.000

21.200

21.200

8.800

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

145.033

51.000

21.200

21.200

8.800

 

1

Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017

2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012

145.033

51.000

21.200

21.200

8.800

Ban QL khu kinh tế

X

Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới

 

82.972

67.260

31.000

31.000

25.000

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

52.444

40.260

31.000

31.000

9.000

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803

1778/QĐ-UBND ngày 28/7/2011

52.444

40.260

31.000

31.000

9.000

Bộ CH bộ đội biên phòng

2

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

30.528

27.000

 

 

16.000

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư và Lộc Thiện-Tà nốt) Đoạn 2 tuyến Lộc Thiện-Tà Nốt

2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

30.528

27.000

 

 

16.000

Bộ CH bộ đội biên phòng

XI

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

 

52.740

25.590

8.000

8.000

14.000

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

37.047

16.090

8.000

8.000

8.000

 

1,1

Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh

278/QĐ-UBND ngày 21/2/2013

7.200

2.900

2.000

2.000

900

Trung tâm phòng chống sốt rét

1,2

Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập

673/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

8.237

3.690

2.000

2.000

1.600

UBND huyện Bù Gia Mập

1,3

Trung tâm y tế huyện Hớn Quản

639/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

11.656

5.100

2.000

2.000

3.100

UBND huyện Hớn Quản

1,4

Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài

638/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

9.954

4.400

2.000

2.000

2.400

UBND Thị xã Đồng Xoài

2

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

15.693

9.500

 

 

6.000

 

1

Mua sắm trang thiết bị bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập

2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

15.693

9.500

 

 

6.000

UBND huyện Bù Gia Mập

XII

Hỗ trợ trung tâm giáo dục, lao động xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí

 

5.568

1.670

 

 

1.600

 

1

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

5.568

1.670

 

 

1.600

 

1

Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước

2033/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

5,568

1.670

 

 

1.600

Sở LĐTBXH

XIII

Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-­2020 theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 8/11/2013

 

676.725

575.216

 

 

15.000

 

1

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

676.725

575.216

 

 

15.000

 

1

Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

 

 

15.000

Sở Công thương

XIV

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

 

53.766

53.766

36.500

36.500

14.000

 

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

53.766

53.766

36.500

36.500

14.000

 

1

Hỗ trợ Vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra ...)

313/QĐ-UBND ngày 28/6/2012, 1565/QĐ-UBND ngày 3/8/2012, 1590/QĐ-UBND ngày 8/8/2012

53.766

53.766

36.500

36.500

14.000

Vườn QG Bù Gia Mập

B

Nguồn bổ sung

 

195.600

182.228

106.229

101.229

67.040

 

I

Nguồn kết dư năm 2014

 

195.600

182.228

106.229

101.229

7.040

 

1

Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng

 

22.997

17.997

23.000

18.000

251

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

22.997

17.997

23.000

18.000

251

 

 

Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước

1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011

22.997

17.997

23.000

18.000

251

Đài PTTH

2

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)

 

9392

9.392

7.500

7.500

525

 

2.1

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

3.500

3.500

229

Bố trí các công trình chuyển tiếp thuộc Chương trình

2.2

Huyện Bù Đốp

 

 

 

3.000

3.000

231

2.3

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

1.000

1.000

64

3

Hỗ trợ đầu tư huyện mới chia tách

 

28.000

28.000

26.717

26.717

1.283

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

28.000

28.000

26.717

26.717

1.283

 

 

Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập

2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010

28.000

28.000

26.717

26.717

1.283

UBND huyện Bù Gia Mập

4

Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản

 

43.972

35.600

16.879

16.879

455

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

43.972

35.600

16.879

16.879

455

 

 

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước

2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

43.972

35.600

16.879

16.879

455

Sở NN&PTNT

5

Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số (theo QĐ số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007)

 

46.588

46.588

19.553

19.553

1.009

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

46.588

46.588

19.553

19.553

1.009

 

 

Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010

13.228

13.228

8.439

8.439

258

UBND huyện Bù Đăng

 

Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập

638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011

33.360

33.360

11.114

11.114

751

UBND huyện Bù Gia Mập

6

Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững

 

44.651

44.651

12.580

12.580

2

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

44.651

44.651

12.580

12.580

2

 

 

Tiểu dự án đầu tư Xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập

2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

44.651

44.651

12.580

12.580

2

Vườn QG Bù Gia Mập

7

Khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2013-2014 (đợt 2)

 

 

 

 

 

226

 

 

Nâng cao mực nước hồ Nông trường 6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ xã Long Hà huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

226

Sở NN&PTNT

8

Nguồn vốn kết dư từ năm 2013

 

 

 

 

 

3.289

Tiếp tục bố trí cho các Chương trình chuyển tiếp

II

Nguồn dự phòng

 

137.462

137.462

131.736

91.736

30.000

 

1

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà

482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010

137.462

137.462

131.736

91.736

30.000

Sở NN&PTNT

III

Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách

 

0

0

0

0

15.000

 

1

Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

4.000

UBND huyện Bù Đăng

2

Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc dự án đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên

 

 

 

 

 

6.000

Sở NN&PTNT

3

Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai

 

 

 

 

 

5.000

UBND huyện Bù Gia Mập

IV

Bổ sung thực hiện- chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Hỗ trợ đất sản xuất; mua sắm máy nông cụ và nước phân tán)

 

 

 

 

 

4.000

 

 

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

600

 

 

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

600

 

 

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

500

 

 

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

 

1.000

 

 

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

 

950

 

 

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

350

 

V

Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015

 

 

 

 

 

11.000

Có bảng chi tiết kèm theo

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30 /7/ 2015 của HĐND tỉnh )

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm.2015

Chủ đầu tư

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

109.584

 

I

Thủy Lợi

51.584

 

 

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

20.000

 

1

Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

20.000

Sở NN&PTNT

 

Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2015

31.584

 

1

Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn

31.584

Sở NN&PTNT

II

Đối ứng dự án ODA

5.000

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm

3.153

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm

1.847

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

III

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

53.000

Có biểu chi tiết kèm theo

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia

Quyết định đầu tư

KH vốn đến hết năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ

TMĐT

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

93.813

41.300

52.513

 

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề

 

 

 

11.060

-

11.060

 

 

1

Đổi mới và phát triển dạy nghề

 

 

 

1.500

-

1.500

 

 

 

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Tháng

966/QĐ-UBND;
07/6/2013

33.275

11.575

1.500

 

1.500

Trường TCN Tôn Đức Thắng

Sự nghiệp mang tính ĐT

2

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

 

 

8.710

-

8.710

 

 

2.1

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề

 

 

 

5.010

 

5.010

 

 

 

- Phi nông nghiệp

 

 

 

3.510

 

3.510

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

- Nông nghiệp

 

 

 

1.500

 

1.500

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

2.1

Hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết tật

 

 

 

1.200

 

1.200

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

2.2

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã

 

 

 

500

 

500

Sở Nội vụ

 

2.3

Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề

 

 

 

2.000

-

2.000

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

3

Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

 

350

 

350

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

4

Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

 

 

 

320

 

320

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

5

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình

 

 

 

180

 

180

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

35.413

25.600

9.813

-

 

1

Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

 

 

 

34.663

25.600

9.063

 

Bảng chi tiết kèm theo

2

Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

 

 

 

250

 

250

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

3

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

 

 

 

500

 

500

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

III

Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

11.560

10.700

860

 

Bảng chi tiết kèm theo

IV

Chương trình mục tiêu Quốc gia Y tế

 

 

 

3.794

0

3.794

Sở Y tế

 

1

Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính)

 

 

 

2.327

 

2.327

 

 

2

Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

 

 

 

729

 

729

 

 

3

Tiêm chủng mở rộng

 

 

 

444

 

444

 

 

4

Quân dân y kết hợp

 

 

 

20

 

20

 

 

5

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

 

 

 

274

 

274

 

 

V

Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

3.959

0

3.959

Sở Y tế

 

1

Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

3.107

 

3.107

 

 

2

Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

 

 

 

163

 

163

 

 

3

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

 

 

 

689

 

689

 

 

VI

Chươngtrình mục tiêu Quốc gia Vệ sinh an toàn thực nhẩm

 

 

 

624

-

624

 

 

1

Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

134

 

134

Sở Y tế

 

2

Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

160

 

160

Sở Y tế

 

3

Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

 

 

70

 

70

Sở Y tế

 

4

Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm

 

 

 

176

 

176

Sở Y tế

 

5

Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

 

 

 

84

 

84

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

VII

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

564

-

564

Sở Y tế

 

1

Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS

 

 

 

293

 

293

 

 

2

Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

 

 

 

164

 

164

 

 

3

Hỗ trợ trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

 

 

 

107

 

107

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

15.830

2.400

13.430

 

 

1

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

 

 

 

7.000

0

7.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

 

 

 

4.500

 

4.500

 

 

 

- Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

 

 

 

2.500

 

2.500

 

 

2

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

1.600

0

1.600

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Bồi dưỡng giáo viên cốt cán trong nước

 

 

 

700

 

700

 

 

 

- Xây dựng mô hình trường điển hình

 

 

 

900

 

900

 

 

3

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

 

 

 

7.100

2.400

4.700

 

 

 

- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập

2133/QĐ-UBND;
19/10/2012

53.795

17.004

2.400

2.400

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sự nghiệp mang tính ĐT

 

- Thanh toán khối lượng các công trình quyết toán sử dụng nguồn vốn chương trình mục tiêu giáo dục và Đào tạo

 

 

 

700

 

700

Sở Giáo dục và Đào tạo

- Sự nghiệp mang tính ĐT.

- KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của chủ đầu tư

 

- Xây dựng nhà ăn và bếp nấu ăn cho trường phổ thông dân tộc nội trú - THCS thị xã Bình Long

 

4.000

 

4.000

 

4.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sự nghiệp mang tính ĐT

4

Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

 

 

 

130

 

130

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

IX

Chương trình mục tiêu Quốc gia Văn hóa

 

 

 

3.149

1.000

2.149

 

 

1

Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích

 

 

 

2.150

1.000

1.150

 

 

 

- Tu bổ, tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã Bình Long

1200/QĐ-UBND;
11/6/2012

35.973

8.600

1.450

1.000

450

UBND TX Bình Long

 

 

- Tu bổ, tôn tạo di tích Trụ sở Chính phủ Cách mạng lâm thời CHMNVN

 

 

 

700

 

700

Sở Văn hóa, thể thao và DL

Sự nghiệp mang tính ĐT

2

Tăng cường đầu tư Xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.

 

 

 

949

0

949

Sở Văn hóa, thể thao và DL

 

 

- Cấp sách cho thư viện huyện

 

 

 

400

 

400

 

 

 

- Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng.

 

 

 

549

 

549

 

 

3

Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

 

 

 

50

 

50

Sở Văn hóa, thể thao và DL

 

X

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống ma túy

 

 

 

1.330

0

1.330

 

 

1

Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy

 

 

 

580

 

580

Công an tỉnh

 

2

Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy

 

 

 

700

 

700

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

3

Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

 

 

 

50

 

50

Công an tỉnh

 

XI

Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

4.500

 

4.500

 

Bảng chi tiết kèm theo

XII

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm

 

 

 

230

 

230

Công an tỉnh

 

 

Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám, đánh giá thực hiện chương trình

 

 

 

230

 

230

 

 

XIII

Chương trình mục tiêu Quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

 

 

 

1.800

1.600

200

Sở Thông tin và truyền thông

 

1

Tăng cường cơ sở vật cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới,hải đảo

 

 

 

1600

1600

 

 

 

2

Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

 

 

 

200

 

200

 

 

 

KẾ HOẠCH

BỔ SUNG VỐN KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2014 - 2015, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị; Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế bố trí vốn đến tháng 5/2015

Kế hoạch vốn bổ sung năm 2015

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng đầu tư

TMĐT

Tổng số

Trong đó: vốn ĐTPT nguồn NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG CỘNG

 

52.995

42.118

26.730

11.000

 

I

Các công trình chuyển tiếp

 

52.995

42.118

26.730

9.900

 

1

Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

2650/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

14.357

10.606

7.944

1.376

Xã nông thôn mới

2

Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp

2279/QĐ-UBND ngày 27711/2013

13.009

9.045

5.617

2.300

 

3

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập

1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

5.770

5.770

4.423

1.180

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh thuộc HTTL An Khương, huyện Hớn Quản

992/QĐ-SKHĐT ngày 20/8/2014

2.554

2.554

2.388

110

 

5

Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

2325/QĐ-UBND ngày 24/11/2014

3.265

3.265

2.598

195

 

6

Nâng cao mực nước hồ NT6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập.

1160/QĐ-UBND ngày 16/12/2014

2.154

2.154

460

1.344

 

7

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp

 

11.886

8.724

3.300

3.395

Đối ứng xã nông thôn mới

II

Các công trình sửa chữa nhỏ

 

-

-

-

1.100

 

1

Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập

 

-

-

-

300

 

2

Sửa chữa mặt đập hồ chứa nước Đồng Xoài

 

-

-

-

200

 

3

Đắp đập tạm suối Ba Veng xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

 

-

-

-

300

 

4

Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng

 

 

-

-

300

 

Ghi chú: Đối với các hạng mục chuyển tiếp: Các hạng mục công trình được giao kế hoạch vốn đã được Sở NN&PTNT trừ các khoản dự phòng phí và chi phí khác không thực hiện. Việc phát sinh để gây xảy ra nợ đọng XDCB, Sở NN&PTNT chịu trách nhiệm. Đối với các hạng mục sửa chữa nhỏ: Sở NN&PTNT căn cứ vào số vốn được giao tại Quyết định này để triển khai lập dự toán - tổng mức dự toán cho từng công tình đảm bảo không vượt kế hoạch được giao

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt

Tổng mức đầu tư

KẾ HOẠCH NĂM 2015

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

 

 

53.000

 

I

Thị xã Đồng Xoài

 

 

2.850

 

1

Xã Tân Thành (xã điểm)

 

-

1.250

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.250

 

1.4

XD trường THCS Tân Thành

 

 

1.250

UBND Xã Tân Thành

2

Xã Tiến Hưng (xã điểm)

 

 

1.600

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

400

 

2.1

Trường trung học cơ sở Tiến Hưng

số 3274/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

12.997

400

UBND xã Tiến Hưng

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.200

 

2.2

XD giao thông liên thôn ấp 1

 

 

1.200

UBND Xã Tiến Hưng

II

Huyện Đồng Phú

 

 

5.620

 

1

Xã Tân Phước (xã điểm)

 

-

1.250

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.250

 

1.1

Xây dựng cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà bảo vệ trường Tiểu học Tân Phước A

 

 

1.250

UBND xã Tân Phước

2

Xã Thuận Phú (xã điểm)

 

 

1.250

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

150

 

2.1

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ Châu Châu đến Lê Hoàng Anh - Nguyễn Văn Côi ấp Thuận Phú 2

QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 23/8/2013

1.014

150

UBND Xã Thuận Phú

 

Công trình khởi công mới

 

 

1.100

 

2.2

Xây dựng tuyến đường từ Bưng C qua ông Ngoạn-Vương Thị Lân ấp Tân Phú

QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

2.257

1.100

UBND Xã Thuận Phú

3

Xã Đồng Tâm

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

550

 

3.1

Láng nhựa đường GTNT từ trường tiểu học ĐCĐC đi ngã ba Quân đoàn 4, ấp 1

QĐ số 1150/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

2.927

550

UBND Xã Đồng Tâm

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.010

 

3.2

Đoạn Nốí tiếp đường GTNT từ trường tiểu học ĐCĐC đi ngã 3 Quân đoàn 4, ấp 1

 

 

1.010

UBND Xã Đồng Tâm

4

Xã Tân Lợi

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

1.200

 

4.1

Trường tiểu học Tân Lợi - hạng mục Khối hiệu bộ

QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 18/4/2013

 

 

UBND Xã Tân Lợi

 

Công trình khởi công mới

 

-

360

 

4.2

Trường THCS Tân Lợi-hạng mục Khối hiệu bộ

 

 

360

UBND Xã Tân Lợi

III

Thị xã Bình Long

-

 

2.500

 

1

Xã Thanh Lương (xã điểm)

 

 

1.250

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

1.1

Láng nhựa đường từ quốc lộ 13 đi Cống cây sao xã Thanh Lương

1701/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

3.825

1.250

UBND Xã Thanh Lương

2

Xã Thanh Phú (xã điểm)

 

-

1.250

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.250

 

2.1

XD 03 phòng trệt, 03 phòng lầu trường mầm non Thanh Phú

 

 

1.250

UBND Xã Thanh Phú

IV

Thị xã Phước Long

-

 

2.030

 

1

Xã Phước Tín (xã điểm)

 

-

780

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

780

 

1.1

Đường GTNT từ thôn Bàu Nghé hướng xuống hồ Thác Mơ (đoạn nhà bà Nhàn đến ngã 3 ông Hải)

 

 

630

UBND Xã Phước Tín

1.2

Đường GTNT từ trường cấp 2 cũ ra trường mẫu giáo Phước Quả

 

 

100

UBND Xã Phước Tín

1.3

Nhà văn hóa thôn Phước Thiện

 

 

50

UBND xã Phước Tín

2

Xã Long Giang (xã điểm)

 

 

1.250

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

850

 

2.1

Trường mẫu giáo Hương Sen

Số 69b/QĐ-UBND ngày 25/7/2012

2.998

350

UBND Xã Long Giang

2.2

Xây dựng nhà làm việc Công an - xã đội

Số 167/QĐ-UBND ngày 21/10/2013

2.722

500

UBND Xã Long Giang

 

Công trình khởi công mới

 

-

400

 

2.3

Xây dựng đường giao thông nông thôn Nhơn Hòa 2 đi thôn 7 xã Long Giang dài 1184m

 

 

400

UBND Xã Long Giang

V

Huyện Bù Gia Mập

-

 

4.370

 

1

Xã Phú Nghĩa (xã điểm)

 

-

1.250

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

-

700

 

1.1

Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Nghĩa

 

 

700

UBND Xã Phú Nghĩa

 

Công trình khởi công mới

 

-

550

 

1.2

Láng nhựa đường GTNT tổ 3 thôn Tân Lập đi tiểu khu 119 xã Phú Nghĩa

 

 

550

UBND Xã Phú Nghĩa

2

Xã Bù Gia Mập (xã điểm)

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

800

 

2.1

Xây dựng đường từ thôn Bù Rên đi thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập

QB số 3111/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

5.600

800

UBND Xã Bù Gia Mập

 

Công trình khởi công mới

 

-

760

 

2.2

Láng nhựa đường GTNT thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập

 

 

760

UBND Xã Bù Gia Mập

3

Xã Đăk Ơ

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

100

 

3.1

Láng nhựa tuyến đường từ ĐT 741 vào nhà văn hóa thôn Đăk U và tuyến từ ngã 3 ông Sung vào nhà văn hóa thôn 4

QĐ số 3111/QĐ-UBND ngày 10/6/2014

2.292

100

UBND Xã Đăk Ơ

 

Công trình khởi công mới

 

 

1.460

 

3.2

Láng nhựa đường GTNT thôn 3 và Láng nhựa đường GTNT từ ĐT741 vào thôn 7

QĐ số 47/QĐ-UBND ngày 27/2/2015

2.559

1.460

UBND Xã Đăk Ơ

VI

Huyện Chơn Thành

 

 

2.860

 

1

Xã Minh Thành (xã điểm)

 

-

1.610

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.610

 

1.1

Xây dựng hội trường xã Minh thành

 

 

1.010

UBND Xã Minh Thành

1.2

San lấp, sân bê tông, nhà để xe học sinh và bồn hoa, thảm cỏ trường THCS Minh Thành

 

 

400

UBND Xã Minh Thành

1.3

Hàng rào, hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào, nhà xe giáo viên, nhà vệ sinh trường THCS Minh Thành

 

 

200

UBND Xã Minh Thành

2

Xã Minh Hưng (xã điểm)

 

 

1.250

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

180

 

2.1

Đường GT tổ 5, tổ 6 ấp 3A

QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 20/9/2013

1.790

180

UBND Xã Minh Hưng

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.070

 

2.2

Đường GT tổ 7 ấp 3A

 

 

560

UBND Xã Minh Hưng

2.3

Đường GT tổ 3 ấp 3B

 

 

510

UBND Xã Minh Hưng

VII

Huyện Bù Đăng

-

 

5.620

 

1

Xã Minh Hưng (xã điểm)

 

 

1.250

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

1.250

 

1.1

Đường thôn 5-xã Minh Hưng

Số 1836/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

4.913

1.250

UBND Xã Minh Hưng

2

Xã Đức Liễu (xã điểm)

 

 

1.250

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

340

 

2.1

Trường Mầm Non xã Đức Liễu

QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011; 1980/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

3.456

340

UBND Xã Đức Liễu

 

Công trình khởi công mới

 

 

910

 

2.2

Xây dựng đường vào bãi rác xã Đức Liễu

QĐ số 264b/QĐ-UBND ngày 20/10/2014

370

260

UBND Xã Đức Liễu

2.3

Khối hiệu bộ - Trường Nguyễn Trường Tộ

 

 

650

UBNDXã Đức Liễu

3

Xã Đường 10

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

500

 

3.1

Láng nhựa đường GTNT từ ngã ba cây xăng chung chiều đi thôn 5

QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 18/10/2013

2.995

500

UBND Xã Đường 10

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.060

 

3.2

Láng nhựa đường ngã 3 bảy liêm thôn 2 đi đội 5 thôn 2

 

 

1.060

UBND Xã Đường 10

4

Xã Đăk Nhau

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

500

 

4.1

Láng nhựa đường GTNT ba ông Lai, thôn Đăng Lang đi ngã ba Công an thôn Đăk Nung

 

2.997

500

UBND Xã Đăk Nhau

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.060

 

4.2

Láng nhựa đường liên thôn Đăk Xuyên, Bù Ghe

 

 

1.060

UBND Xã Đăk Nhau

VIII

Huyện Bù Đốp

-

 

9.360

 

1

Xã Tân Thành (xã điểm)

 

 

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

1.560

 

1,1

Xây dựng đường láng nhựa từ ấp Tân Hiệp đi nghĩa trang mới, xã Tân Thành

QĐ số 2253a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

3.437

1.560

UBND Xã Tân Thành

2

Xã Thiện Hưng (xã điểm)

 

 

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

1.560

 

2,1

Xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thiện Hưng

QĐ số 1259/QĐ UBND ngày 24/10/2014

5.704

1.560

UBND Xã Thiện Hưng

3

Xã Phước Thiện

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

3.1

XD đường GTNT ấp Tân Hưng, Tân Phước, Tân Trạch, xã Phước Thiện

 

 

1.560

UBND Xã Phuớc Thiện

4

Xã Phước Hưng

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

4.1

XD điểm trường Bù Tam, trường tiểu học xã, Hưng Phước

 

 

1.560

UBND Xã Hưng Phước

5

Xã Tân Tiến

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

5,1

XD đường GTNT ấp Tân An, xã Tân Tiến

 

 

1.560

UBND Xã Tân Tiến

6

Xã Thanh Hòa

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

6.1

XD đường GTNT ấp 6, xã Thanh Hòa

 

 

1.560

UBND Xã Thanh Hòa

IX

Huyện Hớn Quản

-

-

2.810

 

1

Xã An Khương (xã điểm)

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

1.1

Xây dựng đường nhựa từ ấp 1 đi ĐT 757

 

 

1.560

UBND Xã An Khương

2

Xã Thanh Bình (xã điểm)

 

-

1.250

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.250

 

2.1

Xây dựng đường nhựa từ chợ Chà Là đi ấp Sở Nhì

 

 

1.250

UBND Xã Thanh Bình

X

Huyện Lộc Ninh

-

 

14.980

 

1

Xã Lộc Hiệp (xã điểm)

 

-

1.250

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

-

1.250

 

1.1

Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang)

 

 

500

UBND Xã Lộc Hiệp

1.2

Kho lưu trữ văn phòng một cửa xã Lộc Hiệp

 

 

300

UBND Xã Lộc Hiệp

1.3

Nhà làm việc khối đoàn thể xã Lộc Hiệp

 

 

450

UBND Xã Lộc Hiệp

2

Xã Lộc Hưng (xã điểm)

 

-

1.250

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

-

180

 

2.1

Xây đựng đường bê tông trục chính ấp 3 xã Lộc Hưng

QĐ số 137d/QĐ- UBND ngày 17/10/2013

 

180

UBND Xã Lộc Hưng

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.070

 

2.2

Láng nhựa đường trục chính ấp 6

 

 

1.070

UBND xã Lộc Hưng

3

Xã Lộc An

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

300

 

3.1

Xây dựng đường nhựa ấp 1 đi trường tiểu học ấp 2 xã Lộc An

QĐ số 90a/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

2.600

300

UBND Xã Lộc An

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.260

 

3.2

XD đường GTNT ấp 2, ấp 9

 

 

1.260

UBND Xã Lộc An

4

Xã Lộc Thạnh

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

250

 

4.1

Xây dựng đường giao thông liên ấp Thạnh Cường, Thạnh Trung xã Lộc Thạnh

QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

2.550

250

UBND Xã Lộc Thạnh

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.310

 

4.2

Xây dựng đường GTNT ấp Thạnh Tân - xã Lộc Thạnh

 

 

1.310

UBND Xã Lộc Thạnh

5

Xã Lộc Thành

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

5.1

Trụ sở UBND Xã - hạng mục Hội trường UBND xã

 

 

1.560

UBND Xã Lộc Thành

6

Xã Lộc Thiện

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

6.1

Xây dựng đường GTNT từ cổng chào ấp Măng Cải đến trung tâm ấp Măng Cải- xã Lộc Thiện

 

 

1.460

UBND Xã Lộc Thiện

6.2

Xây dựng đường tổ 3 đi tổ 4, ấp 1 xã Lộc Thiện

 

 

100

UBND xã Lộc Thiện

7

Xã Lộc Quang

 

 

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

600

 

7.1

Đường tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang (1,5km)

Số QĐ 126/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

2.999

600

UBND Xã Lộc Quang

 

Công trình khởi công mới

 

-

960

 

7.2

Công trình nối dài đường bê tông tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang – xã Lộc Quang

 

 

960

UBND Xã Lộc Quang

8

Xã Lộc Thịnh

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

8.1

Đường GTNT ấp Hưng Thủy – xã Lộc Thịnh

 

 

1.560

UBND Xã Lộc Thịnh

9

Xã Lộc Tấn

 

-

1.560

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

-

390

 

9.1

Đường bê tông ấp 6B – 5C

 

 

390

UBND Xã Lộc Tấn

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.170

 

9.2

Đường bê tông ấp 6B – 5C (giai đoạn II)

 

 

1.170

UBND Xã Lộc Tấn

10

Xã Lộc Hòa

 

-

1.560

 

 

Công trình khởi công mới

 

-

1.560

 

10.1

Xây dựng đường GTNT ấp 8C đi suối Nuy – xã Lộc Hòa

 

 

1.560

UBND Xã Lộc Hòa

Ghi chú: UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã dự án.

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH & VSMTNT NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục các dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí kế hoạch vốn đến hết năm 2014

Kế hoạch vốn năm 2015

Chủ đầu tư

Số QĐ, ngày tháng đầu tư

TMĐT

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Trong đó: vốn NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

64.654

50.768

22.966

11.560

10.700

860

 

I

Các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn

 

64.654

50.768

22.966

10.700

10.700

-

 

1

Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

2650/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

13.000

9.450

6.213

500

500

-

Sở NN và PTNT

2

Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Bù Đốp

130/QĐ-UBND ngày 21/4/2014

13.009

9.550

5.603

500

500

 

Sở NN và PTNT

3

Cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX.Bình Long

1765/QĐ-UBND ngày 15/8/2014

11.984

8.297

3.200

2.100

2.100

 

Sở NN và PTNT

4

Cấp nước sinh hoạt ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

2040/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

1.228

1.200

950

278

278

 

Sở NN và PTNT

5

Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập

1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

6.206

6.206

1.350

2.800

2.800

 

Sở NN và PTNT

6

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp

1520/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

11.870

8.708

1.650

1.322

1.322

 

Sở NN và PTNT

7

XD công trình cấp nước và vệ sinh tại các điểm trường học trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014

1666/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

5.200

5.200

3.900

1.300

1.300

 

Sở GD-ĐT

8

XD mới và sửa chữa, nâng cấp các công trình cấp nước và nhà vệ sinh tại các điểm trường trên địa bàn huyện Hớn Quản

2102/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

2.157

2.157

100

1.900

1.900

-

UBND huyện Hớn Quản

II

Dự án vệ sinh nông thôn

 

-

-

-

860

-

860

 

1

Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình năm 2015

 

-

-

400

860

-

860

Sở Y tế

 

Vốn trong nước

 

-

-

-

360

-

360

 

 

Vốn ngoài nước

 

-

-

-

500

-

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG
(Kem theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

KH 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng

4.500

 

 

I

Thị xã Đồng Xoài

210

 

 

1

Xã Tân Thành (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Tân Thành

 

2

Xã Tiến Hưng (xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Tiến Hưng

 

3

Chi phí quản Iý Ban chỉ đạo

10

Phòng Kinh tế

 

II

Huyện Đồng Phú

377

 

 

1

Xã Tân Phước (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

 

 

2

Xã Thuận Phú

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

 

 

3

Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020

157

 

 

3.1

Xã Tân Tiến

 

UBND xã Tân Tiến

 

3.2

Xã Đồng Tiến

93

UBND xã Đồng Tiến

 

3.3

Xã Tân Lợi

64

UBND xã Tân Lợi

 

4

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

20

Phòng NN & PTNT

 

III

Thị xã Bình Long

210

 

 

1

Xã Thanh Lương (Xã điểm)

100

 

 

1.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Thanh Lương

 

2

Xã Thanh Phú (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Thanh Phú

 

3

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

10

Phòng Kinh tế

 

IV

Thị xã Phước Long

210

 

 

1

Xã Phước Tín (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Phước Tín

 

2

Xã Long Giang (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Long Giang

 

3

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

10

Phòng Kinh tế

 

V

Huyện Bù Gia Mập

543

 

 

1

Xã Phú Nghĩa (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Phú Nghĩa

 

2

Xã Bù Gia Mập (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Bù Gia Mập

 

3

Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020

313

 

 

3 1

Xã Bù Nho

44

UBND Xã Bù Nho

 

3 2

Xã Đa Kia

63

UBND Xã Đa Kia

 

3 3

Xã Đức Hạnh

9

UBND Xã Đức Hạnh

 

3.4

Xã Long Hà

126

UBND Xã Long Hà

 

3.5

Xã Long Hưng

71

UBND Xã Long Hưng

 

4

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

30

Phòng NN & PTNT

 

VI

Huyện Chơn Thành

244

 

 

1

Xã Minh Thành (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND Xã Minh Thành

 

2

Xã Minh Hưng (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND Xã Minh Hưng

 

3

Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020

24

 

 

3.1

Xã Minh Lập

24

UBND Xã Minh Lập

 

3.2

Xã Minh Long

 

UBND Xã Minh Long

 

4

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

20

Phòng NN & PTNT

 

VII

Huyện Bù Đăng

703

 

 

1

Xã Minh Hưng (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND Xã Minh Hưng

 

2

Xã Đức Liễu (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND Xã Đức Liễu

 

3

Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020

473

 

 

3.1

Xã Bom Bo

71

UBND Xã Bom Bo

 

3.2

Xã Thống Nhất

79

UBND Xã Thống Nhất

 

3.3

Xã Bình Minh

83

UBND Xã Bình Minh

 

3.4

Xã Thọ Sơn

80

UBND Xã Thọ Sơn

 

3.5

Xã Nghĩa Trung

130

UBND Xã Nghĩa Trung

 

3.6

Xã Nghĩa Bình

30

UBND Xã Nghĩa Bình

 

4

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

30

Phòng NN&PTNT

 

VIII

Huyện Bù Đốp

439

 

 

1

Xã Tân Thành (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND Xã Tân Thành

 

2

Xã Thiện Hưng (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND Xã Thiện Hưng

 

3

Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020

219

 

 

3.1

Xã Phước Thiện

50

UBND Xã Phước Thiện

 

3.2

Xã Hưng Phước

34

UBND Xã Hưng Phước

 

3.3

Xã Tân Tiến

99

UBND Xã Tân Tiến

 

3.4

Xã Thanh Hòa

36

UBND Xã Thanh Hòa

 

4

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

20

Phòng NN & PTNT

 

IX

Huyện Hớn Quản

629

 

 

1

Xã An Khương (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã An Khương

 

2

Xã Thanh Bình (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Thanh Bình

 

3

Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020

399

 

 

3.1

Xã Minh Đức

40

UBND xã Minh Đức

 

3.2

Xã Đồng Nơ

35

UBND xã Đồng Nơ

 

3.3

Xã Tân Quan

72

UBND xã Tân Quan

 

3.4

Xã Thanh An

96

UBND xã Thanh An

 

3.5

Xã Tân Hiệp

90

UBND xã Tân Hiệp

 

3.6

Xã Tân Lợi

66

UBND xã Tân Lợi

 

4

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

30

 

 

X

Huyện Lộc Ninh

280

 

 

1

Xã Lộc Hiệp (Xã điểm)

100

 

 

1.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

100

UBND xã Lộc Hiệp

 

2

Xã Lộc Hưng (Xã điểm)

100

 

 

2.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

35

UBND xã Đồng Nơ

 

3

Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020

72

 

 

3.1

Xã Lộc Thuận

96

UBND xã Lộc Thuận

 

3.2

Xã Lộc Phú

90

UBND xã Lộc Phú

 

3.3

Xã Lộc An

15

UBND xã Lộc An

 

3.4

Xã Lộc Thái

15

UBND xã Lộc Thái

 

4

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

30

Phòng NN & PTNT

 

XI

Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh

655

 

 

1

Đào tạo, tập huấn

455

Văn phòng phối BCĐ NTM

 

2

Chi phí quản lý Ban chỉ đạo

200

Văn phòng điều phối BCĐ NTM

 

Ghi chú: UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 02/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 30/07/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Nguyễn Tấn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản