Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2022/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-CP ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh về đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“Đối tượng nộp: Các đối tượng nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký biến động đất đai theo quy định. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng với tất cả các trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp)”.
2. Sửa đổi điểm k khoản 1 Điều 3 như sau:
“k. Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
Đối tượng nộp: các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại Giấy phép môi trường;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được miễn giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện”.
“Cơ quan, tổ chức thu: Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc, Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.”
“Đối tượng được miễn, không phải nộp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.”
“Đối tượng nộp: Người sử dụng lao động khi làm thủ tục để cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh.”
(Chi tiết tại danh mục kèm theo nghị quyết này)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ SỬA ĐỔI BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục các loại phí, lệ phí | ĐVT | Mức thu phí, lệ phí | Tỷ lệ quản lý, sử dụng | |
Nộp ngân sách nhà nước | Đơn vị thu được để lại | ||||
10 | Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
a) | Thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh |
|
| 35% | 65% |
- | Phí cấp giấy phép môi trường (Trường hợp tổ chức đi khảo sát và họp hội đồng) | đồng/1 giấy phép | 9.000.000 |
|
|
- | Phí cấp giấy phép môi trường (Trường hợp tổ chức đi kiểm tra và không họp hội đồng) | đồng/1 giấy phép | 5.210.000 |
|
|
- | Phí cấp giấy phép môi trường (trường hợp không tổ chức đi kiểm tra/khảo sát) | đồng/1 giấy phép | 7.300.000 |
|
|
- | Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường trường hợp thuộc đối tượng khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ | đồng/1 giấy phép | 2.600.000 |
|
|
- | Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại | đồng/1 giấy phép | 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng |
|
|
- | Phí cấp lại giấy phép môi trường | đồng/1 giấy phép | 100% mức phí cấp lần đầu tương ứng |
|
|
- | Phí cấp giấy phép môi trường điều chỉnh | đồng/1 giấy phép | 200.000 |
|
|
b) | Thẩm quyền cấp phép của UBND cấp huyện |
|
| 45% | 55% |
- | Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường (trường hợp đi khảo sát thực tế và họp tổ thẩm định) | đồng/1 giấy phép | 5.600.000 |
|
|
- | Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường (trường hợp tổ chức kiểm tra thực tế) | đồng/1 giấy phép | 3.460.000 |
|
|
- | Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường trường hợp thuộc đối tượng khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính Phủ | đồng/1 giấy phép | 1.600.000 |
|
|
- | Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại | đồng/1 giấy phép | 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng |
|
|
- | Phí cấp lại giấy phép môi trường | đồng/1 giấy phép | 100% mức phí cấp lần đầu tương ứng |
|
|
- | Phí cấp giấy phép môi trường điều chỉnh | đồng/1 giấy phép | 200.000 |
|
|
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục các loại phí, lệ phí | ĐVT | Mức thu phí, lệ phí | Tỷ lệ quản lý, sử dụng | |
Nộp ngân sách nhà nước | Đơn vị thu được để lại | ||||
11 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
|
|
|
|
d | Khai thác sử dụng các loại bản đồ |
|
|
|
|
- | Bản đồ in trên giấy |
|
|
|
|
| Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính các tỷ lệ | đồng/1 giấy phép | 150.000 | 40% | 60% |
- | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
+ | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | đồng/mảnh | 300.000 | 40% | 60% |
+ | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | đồng/mảnh | 350.000 | 40% | 60% |
+ | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000, 1/5000 | đồng/mảnh | 390.000 | 40% | 60% |
+ | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề | đồng/bộ | 1.000.000 | 40% | 60% |
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục các loại phí, lệ phí | ĐVT | Mức thu phí, lệ phí | Tỷ lệ quản lý, sử dụng | |
Nộp ngân sách nhà nước | Đơn vị thu được để tại | ||||
1 | Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
a) | Các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên |
|
|
|
|
- | Đăng ký thường trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần | 12.000 |
|
|
- | Đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần | 12.000 |
|
|
- | Đăng ký tạm trú theo danh sách | đồng/người | 12.000 |
|
|
- | Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần | 6.000 |
|
|
- | Gia hạn tạm trú theo danh sách | đồng/người | 6.000 |
|
|
- | Tách hộ | đồng/lần | 8.000 |
|
|
- | Xác nhận thông tin về cư trú | đồng/lần | 8.000 |
|
|
- | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú (không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, xóa phố, số nhà, xóa tên trong cơ sở dữ liệu về cư trú | đồng/lần | 8.000 |
|
|
b) | Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
| Đăng ký thường trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần | 6.000 |
|
|
- | Đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần | 6.000 |
|
|
- | Đăng ký tạm trú theo danh sách | đồng/người | 6.000 |
|
|
- | Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một người | đồng/lần | 3.000 |
|
|
- | Gia hạn tạm trú theo danh sách | đồng/người | 3.000 |
|
|
- | Tách hộ | đồng/lần | 4.000 |
|
|
- | Xác nhận thông tin về cư trú | đồng/lần | 4.000 |
|
|
- | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú (không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, xóa phố, số nhà, xóa tên trong cơ sở dữ liệu về cư trú | đồng/lần | 4.000 |
|
|
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục các loại phí, lệ phí | ĐVT | Mức thu phí, lệ phí | Tỷ lệ quản lý, sử dụng | |
Nộp ngân sách nhà nước | Đơn vị thu được để lại | ||||
3 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với giấy phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
- | Gia hạn giấy phép lao động | đồng/1 giấy phép | 450.000 |
|
|
- 1Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
- 4Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 của Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1.1, Mục 1, Phụ lục 02 kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND; Điểm d, Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
- 10Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Nghị quyết 269/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND về quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 9Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 12Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
- 13Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 của Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 16Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 17Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1.1, Mục 1, Phụ lục 02 kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND; Điểm d, Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 18Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
- 19Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 20Nghị quyết 269/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND về quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 01/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra