Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2022/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 1824/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương ; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Nội dung, mức chi và kinh phí thực hiện
1. Nội dung, mức chi
a) Đối với kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Phụ lục I kèm theo).
b) Đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp (Phụ lục II kèm theo).
c) Đối với tổ chức coi thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Phụ lục III kèm theo).
d) Đối với kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa, chọn đội tuyển học sinh giỏi (Phụ lục IV kèm theo).
đ) Đối với ra đề thi học kỳ cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông (Phụ lục V kèm theo).
e) Đối với kỳ thi tốt nghiệp nghề (Phụ lục VI kèm theo).
g) Đối với kỳ thi Olympic cấp tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông (Phụ lục VII kèm theo).
h) Đối với các hội thi mang tính chất chuyên đề (Phụ lục VIII kèm theo).
i) Đối với hội thi giáo viên dạy giỏi, cấp dưỡng giỏi, cán bộ quản lý giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học (Phụ lục IX kèm theo).
k) Đối với hội thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học và thi E-learning (Phụ lục X kèm theo).
2. Đối với các nội dung chi còn lại thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
3. Các mức chi quy định trên được tính với thời gian 8 giờ/ngày làm việc bình thường theo quy định. Thời gian làm việc ngày lễ, tết được tính bằng 300% mức quy định trên; ngày thứ bảy, chủ nhật được tính bằng 200% mức quy định trên; hoặc do yêu cầu công việc phải làm thêm giờ được hưởng bằng 150% mức quy định trên (tiền lương giờ để tính tiền lương trả thêm giờ theo mức quy định trên/8 giờ). Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất.
4. Kinh phí thực hiện: từ nguồn ngân sách hàng năm được bố trí cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác (nếu có).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp Tư (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 750.000 |
b | Phó trưởng ban thường trực | Người/ngày | 710.000 |
c | Phó trưởng ban | Người/ngày | 675.000 |
d | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 600.000 |
đ | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 300.000 |
2 | Hội đồng thi |
|
|
a | Chủ tịch | Người/ngày | 710.000 |
b | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 640.000 |
c | Ủy viên | Người/ngày | 570.000 |
3 | Ban thư ký Hội đồng thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 675.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 610.000 |
c | Ủy viên | Người/ngày | 540.000 |
4 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
a | Chủ tịch/Trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 710.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 640.000 |
c | Ủy viên, thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 570.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế (làm việc cách ly) | Người/ngày | 500.000 |
đ | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 285.000 |
5 | Ban vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 640.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 580.000 |
c | Ủy viên, công an | Người/ngày | 515.000 |
6 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 710.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 640.000 |
c | Trưởng Điểm thi | Người/ngày | 640.000 |
d | Phó Trưởng Điểm thi | Người/ngày | 580.000 |
đ | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 515.000 |
e | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 285.000 |
7 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
a | Trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 710.000 |
b | Phó trưởng ban (làm việc cách ly) | Người/ngày | 640.000 |
c | Ủy viên, thư ký (làm việc cách ly) | Người/ngày | 570.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế (làm việc cách ly) | Người/ngày | 500.000 |
đ | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 285.000 |
8 | Hội đồng/Ban Chấm thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 675.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 610.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 540.000 |
đ | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 285.000 |
9 | Hội đồng/Ban phúc khảo |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 675.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 610.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 540.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 285.000 |
10 | Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) | ||
a | Chấm bài thi tự luận | Người/ngày | 720.000 |
b | Chấm bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 720.000 |
c | Chấm phúc khảo bài thi tự luận và bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 575.000 |
d | Chấm kiểm tra bài thi tự luận | Người/ngày | 505.000 |
11 | Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
| Văn phòng phẩm cho công tác coi thi và chấm thi | Phòng thi | 40.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Ban Chỉ đạo thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 675.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 610.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 540.000 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 270.000 |
2 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (Chủ trì; các thành viên): |
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 800.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 560.000 |
b | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 56.000 |
c | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 48.000 |
d | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 40.000 |
đ | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 28.000 |
e | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 8.000 |
g | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 800.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 560.000 |
3 | Ra đề thi |
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 750.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 600.000 |
b | Chi ra đề |
|
|
- | Ra đề đề xuất (đối với đề thi tự luận) | Đề theo phân môn | 480.000 |
- | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm | Người/ngày | 800.000 |
c | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 750.000 |
- | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 675.000 |
- | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 600.000 |
4 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 640.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 580.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 510.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 255.000 |
5 | Ban vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 580.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 520.000 |
c | Ủy viên, công an | Người/ngày | 460.000 |
6 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 580.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 520.000 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 460.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 255.000 |
7 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 640.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 580.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 510.000 |
8 | Hội đồng/Ban Chấm thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 610.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 545.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 485.000 |
d | Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) | Người/đợt chấm thi | 270.000 |
đ | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 255.000 |
9 | Hội đồng/Ban Phúc khảo |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 610.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 545.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 485.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 255.000 |
10 | Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) |
|
|
a | Chấm bài thi tự luận | Người/ngày | 650.000 |
b | Chấm bài thi Trắc nghiệm | Người/ngày | 650.000 |
c | Chấm phúc khảo bài thi tự luận và bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 520.000 |
d | Chấm kiểm tra bài thi tự luận | Người/ngày | 455.000 |
11 | Chi khác |
|
|
| Văn phòng phẩm cho công tác coi thi và chấm thi | Phòng thi | 40.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC COI THI CHỌN HỌC SINH CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Hội đồng coi thi |
|
|
a | Chủ tịch | Người/ngày | 640.000 |
b | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 580.000 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 515.000 |
d | Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | Người/ngày | 285.000 |
2 | Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
| Văn phòng phẩm cho công tác coi thi | Phòng thi | 40.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
1 | Ban tổ chức thi |
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 675.000 | 525.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 610.000 | 470.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 540.000 | 420.000 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 270.000 | 210.000 |
2 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 1.000.000 | 800.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 700.000 | 560.000 |
b | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 63.000 | 49.000 |
c | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 54.000 | 42.000 |
d | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 45.000 | 35.000 |
đ | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 31.000 | 25.000 |
e | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 9.000 | 7.000 |
g | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 800.000 | 650.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 560.000 | 455.000 |
3 | Ra đề thi |
|
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
- | Người chủ trì | Người/ngày | 800.000 | 650.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 640.000 | 520.000 |
b | Ra đề đề xuất đối với môn tự luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học | Đề theo phân môn | 800.000 | 650.000 |
c | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm | Người/ngày | 1.000.000 | 800.000 |
d | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 800.000 | 650.000 |
- | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 720.000 | 585.000 |
- | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 640.000 | 520.000 |
4 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 640.000 | 500.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 580.000 | 450.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 510.000 | 400.000 |
5 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 580.000 | 450.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 520.000 | 405.000 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 460.000 | 360.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 255.000 | 200.000 |
6 | Hội đồng/Ban Chấm thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 610.000 | 470.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 545.000 | 425.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 485.000 | 380.000 |
d | Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) | Người/đợt chấm thi | 270.000 | 210.000 |
đ | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 255.000 | 200.000 |
7 | Hội đồng/Ban Phúc khảo |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 610.000 | 470.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 545.000 | 425.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 485.000 | 380.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 255.000 | 200.000 |
8 | Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) | |||
a | Chấm bài thi tự luận | Người/ngày | 1.000.000 | 800.000 |
b | Chấm bài thi Trắc nghiệm | Người/ngày | 1.000.000 | 800.000 |
c | Chấm bài thi nói Ngoại ngữ/thực hành | Người/ngày | 1.000.000 | 800.000 |
d | Chấm phúc khảo bài thi tự luận và bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 800.000 | 640.000 |
9 | Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
| Văn phòng phẩm cho công tác coi thi và chấm thi | Phòng thi | 40.000 | 40.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI RA ĐỀ THI HỌC KỲ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (Chủ trì; các thành viên): |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 400.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 280.000 |
b | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 28.000 |
c | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 24.000 |
d | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 20.000 |
đ | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 14.000 |
e | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 4.000 |
g | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 400.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 280.000 |
2 | Ra đề thi |
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 300.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 240.000 |
b | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói, đề thi thực hành) | Người/ngày | 400.000 |
c | Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
- | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 270.000 |
- | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 240.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Ban tổ chức thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 375.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 340.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300.000 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150.000 |
2 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 500.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 350.000 |
b | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 35.000 |
c | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 30.000 |
d | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 25.000 |
đ | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 18.000 |
e | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 5.000 |
g | Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 500.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 350.000 |
3 | Ra đề thi |
|
|
a | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
- | Chủ trì | Người/ngày | 375.000 |
- | Thành viên | Người/ngày | 300.000 |
b | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói, đề thi thực hành) | Người/ngày | 500.000 |
c | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 375.000 |
- | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 340.000 |
- | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300.000 |
4 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 355.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 320.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 285.000 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 140.000 |
5 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 320.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 290.000 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 255.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 140.000 |
6 | Hội đồng/Ban Chấm thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 340.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 305.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 270.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 140.000 |
7 | Hội đồng/Ban Phúc khảo |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 340.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 305.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 270.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 140.000 |
8 | Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) | ||
a | Chấm bài thi tự luận | Người/ngày | 360.000 |
b | Chấm bài thi Trắc nghiệm | Người/ngày | 360.000 |
c | Chấm bài thi thực hành | Người/ngày | 360.000 |
d | Chấm phúc khảo bài thi tự luận và bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 290.000 |
9 | Chi khác |
|
|
| Văn phòng phẩm cho công tác coi thi và chấm thi | Phòng thi | 40.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI OLYMPIC CẤP TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
1 | Ban tổ chức thi |
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 375.000 | 280.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 340.000 | 250.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300.000 | 220.000 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150.000 | 110.000 |
2 | Ra đề thi |
|
|
|
a | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói, đề thi thực hành) | Người/ngày | 500.000 | 370.000 |
b | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 375.000 | 280.000 |
- | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 340.000 | 250.000 |
- | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 300.000 | 220.000 |
3 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 320.000 | 240.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 290.000 | 215.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 255.000 | 190.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 140.000 | 105.000 |
4 | Hội đồng/Ban Chấm thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 340.000 | 250.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 305.000 | 225.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 270.000 | 200.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 140.000 | 105.000 |
đ | Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) | Người/ngày | 360.000 | 265.000 |
5 | Hội đồng/Ban Phúc khảo |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 340.000 | 250.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 305.000 | 225.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 270.000 | 200.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 140.000 | 105.000 |
6 | Chi khác |
|
|
|
| Văn phòng phẩm cho công tác coi và chấm thi | Phòng thi | 30.000 | 30.000 |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI THI MANG TÍNH CHẤT CHUYÊN ĐỀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
1 | Ban tổ chức thi |
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 240.000 | 180.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 215.000 | 160.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 190.000 | 145.000 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 95.000 | 70.000 |
2 | Ra đề thi |
|
|
|
a | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói, đề thi thực hành) | Người/ngày | 320.000 | 240.000 |
b | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 240.000 | 180.000 |
- | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 215.000 | 160.000 |
- | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 190.000 | 145.000 |
3 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 205.000 | 155.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 185.000 | 140.000 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 165.000 | 120.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 90.000 | 70.000 |
4 | Hội đồng/Ban Chấm thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 215.000 | 160.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 195.000 | 145.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170.000 | 130.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 90.000 | 70.000 |
đ | Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) | Người/ngày | 230.000 | 170.000 |
5 | Chi khác |
|
|
|
| Văn phòng phẩm cho công tác coi và chấm thi |
| Theo thực tế phát sinh |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, CẤP DƯỠNG GIỎI, CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI CÁC CẤP HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
1 | Ban tổ chức thi |
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 280.000 | 240.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 250.000 | 215.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 220.000 | 190.000 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 110.000 | 95.000 |
2 | Ra đề thi |
|
|
|
a | Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói, đề thi thực hành) | Người/ngày | 370.000 | 320.000 |
b | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 280.000 | 240.000 |
- | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 250.000 | 215.000 |
- | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 220.000 | 190.000 |
3 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 240.000 | 205.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 215.000 | 185.000 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 190.000 | 165.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 105.000 | 90.000 |
4 | Hội đồng/Ban Chấm thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 250.000 | 215.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 225.000 | 195.000 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 200.000 | 170.000 |
d | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 105.000 | 90.000 |
đ | Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định) | Người/ngày | 265.000 | 230.000 |
5 | Chi khác |
|
|
|
a | Hỗ trợ thực phẩm cho thí sinh dự thi cấp dưỡng giỏi của cấp học mầm non | 20 khẩu phần ăn/thí sinh | Tính theo giá xuất ăn của các cháu tại trường đăng cai tổ chức thi theo thời điểm dự thi | |
b | Văn phòng phẩm cho công tác coi và chấm thi |
| Theo thực tế phát sinh |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI KHOA HỌC KỸ THUẬT HỌC SINH TRUNG HỌC VÀ THI E-LEARNING
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
1 | Ban tổ chức thi |
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 375.000 | 280.000 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 340.000 | 250.000 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300.000 | 220.000 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150.000 | 110.000 |
2 | Chi cho công tác chấm thi |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 340.000 | 250.000 |
b | Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 305.000 | 225.000 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 270.000 | 200.000 |
d | Giám khảo | Người/ngày | 360.000 | 265.000 |
đ | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 140.000 | 105.000 |
3 | Hỗ trợ tác giả mua sắm vật tư thực hiện Dự án dự thi KHKT |
|
|
|
| Dự án có bản vẽ, mô hình | Đề tài/Dự án | 1.000.000 | 800.000 |
4 | Chế độ bồi dưỡng cho giáo viên hướng dẫn các đề tài, dự án dự thi KHKT |
|
|
|
a | Số tiết hướng dẫn đề tài, dự án | Tiết/đề tài, dự án | 40 | 30 |
b | Mức chi hướng dẫn | Tiết/đề tài, dự án | 200.000 | 160.000 |
c | Thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả đề tài/dự án dự thi cấp quốc gia | Đề tài, dự án | 2.000.000 |
|
- 1Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cho các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 132/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 13/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi trong tổ chức các kỳ thi và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 8Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cho các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị quyết 132/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 13/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi trong tổ chức các kỳ thi và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 01/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra