Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---------

Số: 99/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2004

NGHỊ ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM CHO CÁC NĂM 2004 – 2008 ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành;
Căn cứ Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc được Chủ tịch nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn tại Quyết định số 890/2003/QĐ/CTN ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trình thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc.

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.

Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Phan Văn Khải

DANH MỤC

HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2004/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ)

Mã số HS

Mô tả hàng hoá

T/s MFN (%)

Lộ trình giảm thuế EHP

2004

2005

2006

2007

2008

SI

Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

01

Chương 1 - Động vật sống

0101

Ngựa, lừa, la sống

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0101

90

- Loại khác:

0101

90

10

- - Ngựa đua

5

5

5

5

3

0

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

5

5

5

5

3

0

0101

90

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0102

Trâu, bò sống

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0102

90

- Loại khác:

0102

90

10

- - Bò

5

5

5

5

3

0

0102

90

20

- - Trâu

5

5

5

5

3

0

0102

90

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0103

Lợn sống

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

- Loại khác:

0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

5

5

5

5

3

0

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

5

5

5

5

3

0

0104

Cừu, dê sống

0104

10

- Cừu:

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0104

10

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0104

20

- Dê:

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0104

20

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0105

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

0105

11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105

11

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

12

- - Gà tây:

0105

12

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

12

90

- - - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0105

19

- - Loại khác:

0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

19

20

- - - Vịt con loại khác

5

5

5

5

3

0

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

5

5

5

5

3

0

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

19

90

- - - Loại khác

5

5

5

5

3

0

- Loại khác:

0105

92

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

0105

92

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

93

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

0105

93

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

99

- - Loại khác:

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

0

0

0

0

0

0

0106

Động vật sống khác

- Động vật có vú:

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

5

5

5

5

3

0

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

5

5

5

3

0

0106

19

00

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

5

5

5

3

0

- Các loại chim:

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

5

5

5

5

3

0

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

5

5

5

5

3

0

0106

39

00

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0106

90

- Loại khác:

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

5

5

5

5

3

0

0106

90

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

02

Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

0201

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0201

20

00

- Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0202

Thịt trâu, bò, đông lạnh

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0203

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

- Tươi hoặc ướp lạnh:

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

20

15

10

5

0

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

30

20

15

10

5

0

0203

19

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Đông lạnh:

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

20

15

10

5

0

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

30

20

15

10

5

0

0203

29

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0204

50

00

- Thịt dê

20

10

10

5

5

0

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

20

10

10

5

5

0

0206

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

- Của trâu, bò, đông lạnh:

0206

21

00

- - Lưỡi

20

10

10

5

5

0

0206

22

00

- - Gan

20

10

10

5

5

0

0206

29

00

- - Loại khác

20

10

10

5

5

0

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

- Của lợn, đông lạnh:

0206

41

00

- - Gan

20

10

10

5

5

0

0206

49

00

- - Loại khác

20

10

10

5

5

0

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

0207

14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

- Của gà tây:

0207

24

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

0207

32

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

0207

32

10

- - - Của vịt

20

10

10

5

5

0

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

20

10

10

5

5

0

0207

33

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

0207

33

10

- - - Của vịt

20

10

10

5

5

0

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

20

10

10

5

5

0

0207

34

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

35

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

36

- - Loại khác, đông lạnh:

0207

36

10

- - - Gan béo

20

10

10

5

5

0

0207

36

20

- - - Đã chặt mảnh của vịt

20

10

10

5

5

0

0207

36

30

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

20

10

10

5

5

0

0208

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0208

10

00

- Của thỏ

20

10

10

5

5

0

0208

20

00

- Đùi ếch

20

10

10

5

5

0

0208

30

00

- Của bộ động vật linh trưởng

20

10

10

5

5

0

0208

40

00

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

20

10

10

5

5

0

0208

50

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

20

10

10

5

5

0

0208

90

00

- Loại khác

20

10

10

5

5

0

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

20

10

10

5

5

0

0210

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

- Thịt lợn:

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

20

10

10

5

5

0

0210

12

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

20

10

10

5

5

0

0210

19

- - Loại khác:

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xông khói

20

10

10

5

5

0

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0210

19

90

- - - Loại khác

20

10

10

5

5

0

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

20

10

10

5

5

0

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

20

10

10

5

5

0

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

20

10

10

5

5

0

0210

93

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

20

10

10

5

5

0

0210

99

- - Loại khác:

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

0210

99

20

- - - Da lợn khô

20

10

10

5

5

0

0210

99

90

- - - Loại khác

20

10

10

5

5

0

03

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

0301

Cá sống

0301

10

- Cá cảnh:

0301

10

10

- - Cá hương hoặc cá bột

30

20

15

10

5

0

0301

10

20

- - Loại khác, cá biển

30

20

15

10

5

0

0301

10

30

- - Loại khác, cá nước ngọt

30

20

15

10

5

0

- Cá sống khác:

0301

91

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

20

15

10

5

0

0301

92

00

- - Cá chình (Anguilla spp)

30

20

15

10

5

0

0301

93

- - Cá chép:

0301

93

10

- - - Cá chép để làm giống

0

0

0

0

0

0

0301

93

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0301

99

- - Loại khác:

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

0301

99

11

- - - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0301

99

19

- - - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- - - Cá bột khác:

0301

99

21

- - - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0301

99

29

- - - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0301

99

30

- - - Cá biển khác

30

20

15

10

5

0

0301

99

40

- - - Cá nước ngọt khác

30

20

15

10

5

0

0302

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:

0302

11

00

- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

20

15

10

5

0

0302

12

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu

30

20

15

10

5

0

0302

19

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

0302

21

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

30

20

15

10

5

0

0302

22

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

30

20

15

10

5

0

0302

23

00

- - Cá bơn sole (Solea spp)

30

20

15

10

5

0

0302

29

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

0302

31

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

30

20

15

10

5

0

0302

32

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

30

20

15

10

5

0

0302

33

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

30

20

15

10

5

0

0302

34

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

30

20

15

10

5

0

0302

35

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

30

20

15

10

5

0

0302

36

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

30

20

15

10

5

0

0302

39

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

30

20

15

10

5

0

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

20

15

10

5

0

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

0302

61

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

30

20

15

10

5

0

0302

62

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

30

20

15

10

5

0

0302

63

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

30

20

15

10

5

0

0302

64

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

20

15

10

5

0

0302

65

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

30

20

15

10

5

0

0302

66

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

30

20

15

10

5

0

0302

69

- - Loại khác:

0302

69

10

- - - Cá biển

30

20

15

10

5

0

0302

69

20

- - - Cá nước ngọt

30

20

15

10

5

0

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

30

20

15

10

5

0

0303

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

30

20

15

10

5

0

0303

19

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

0303

21

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

20

15

10

5

0

0303

22

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

30

20

15

10

5

0

0303

29

00

- - Loại khác:

30

20

15

10

5

0

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

0303

31

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

30

20

15

10

5

0

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

30

20

15

10

5

0

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

30

20

15

10

5

0

0303

39

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

0303

41

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)

30

20

15

10

5

0

0303

42

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

30

20

15

10

5

0

0303

43

00

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

30

20

15

10

5

0

0303

44

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

30

20

15

10

5

0

0303

45

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

30

20

15

10

5

0

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

30

20

15

10

5

0

0303

49

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0303

50

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

30

20

15

10

5

0

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

20

15

10

5

0

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

0303

71

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

30

20

15

10

5

0

0303

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

30

20

15

10

5

0

0303

73

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

30

20

15

10

5

0

0303

74

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

20

15

10

5

0

0303

75

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

30

20

15

10

5

0

0303

76

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

30

20

15

10

5

0

0303

77

00

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

30

20

15

10

5

0

0303

78

00

- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

30

20

15

10

5

0

0303

79

- - Loại khác:

0303

79

10

- - - Cá biển

30

20

15

10

5

0

0303

79

20

- - - Cá nước ngọt

30

20

15

10

5

0

0303

80

- Gan và bọc trứng cá:

0303

80

10

- - Gan

30

20

15

10

5

0

0303

80

20

- - Bọc trứng cá

30

20

15

10

5

0

0304

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0304

20

00

- Filê cá (fillets) đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0304

90

00

- Loại khác

30

20

15

10

5

0

0305

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

30

20

15

10

5

0

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

0305

30

00

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói

30

20

15

10

5

0

- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):

0305

41

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch

30

20

15

10

5

0

0305

42

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

30

20

15

10

5

0

0305

49

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

0305

51

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

30

20

15

10

5

0

0305

59

- - Loại khác:

0305

59

10

- - - Vây cá mập

30

20

15

10

5

0

0305

59

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

0305

61

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

30

20

15

10

5

0

0305

62

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

30

20

15

10

5

0

0305

63

00

- - Cá trổng (Engrulis spp.)

30

20

15

10

5

0

0305

69

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0306

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muố

- Đông lạnh:

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

30

20

15

10

5

0

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus. spp)

30

20

15

10

5

0

0306

13

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

30

20

15

10

5

0

0306

14

00

- - Cua

30

20

15

10

5

0

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

30

20

15

10

5

0

- Không đông lạnh:

0306

21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306

21

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0306

21

20

- - - Loại khác, sống

30

20

15

10

5

0

0306

21

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

21

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0306

22

- - Tôm hùm (Homarus spp):

0306

22

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0306

22

20

- - - Loại khác, sống

30

20

15

10

5

0

0306

22

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

22

40

- - - Khô

30

20

15

10

5

0

0306

22

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0306

23

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

0306

23

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0306

23

20

- - - Loại khác, sống

30

20

15

10

5

0

0306

23

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

23

40

- - - Khô

30

20

15

10

5

0

0306

23

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0306

24

- - Cua:

0306

24

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

24

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0306

29

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0306

29

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0306

29

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

29

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0307

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng

0307

10

- Hàu:

0307

10

10

- - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

10

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

10

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307

21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

21

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

29

- - Loại khác:

0307

29

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

0307

31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

31

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

31

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

39

- - Loại khác:

0307

39

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

0307

41

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

41

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

41

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

49

- - Loại khác:

0307

49

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307

51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

51

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

51

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

59

- - Loại khác:

0307

59

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

0307

60

- ốc, trừ ốc biển:

0307

60

10

- - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

60

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307

91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307

91

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

91

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

99

- - Loại khác:

0307

99

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

99

20

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

0307

99

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

04

Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

20

10

10

5

5

0

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

20

10

10

5

5

0

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

20

10

10

5

5

0

0402

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0402

10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0402

10

11

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

5

5

5

3

0

0402

10

12

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

15

10

10

5

5

0

0402

10

13

- - - Loại khác, dạng bột

30

20

15

10

5

0

0402

10

19

- - - Loại khác, dạng khác

30

20

15

10

5

0

- - Loại khác:

0402

10

21

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

5

5

5

3

0

0402

10

22

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

15

10

10

5

5

0

0402

10

23

- - - Loại khác, dạng bột

30

20

15

10

5

0

0402

10

29

- - - Loại khác, dạng khác

30

20

15

10

5

0

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402

21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

0402

21

10

- - - Dạng bột

15

10

10

5

5

0

0402

21

90

- - - Dạng khác

15

10

10

5

5

0

0402

29

- - Loại khác:

0402

29

10

- - - Dạng bột

30

20

15

10

5

0

0402

29

90

- - - Dạng khác

30

20

15

10

5

0

- Loại khác:

0402

91

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

10

10

5

5

0

0402

99

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0403

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

0403

10

- Sữa chua:

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

30

20

15

10

5

0

0403

10

19

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- - Loại khác:

0403

10

91

- - - Dạng đặc

30

20

15

10

5

0

0403

10

99

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0403

90

- Loại khác:

0403

90

10

- - Buttermilk

30

20

15

10

5

0

0403

90

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0404

10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0404

10

11

- - - Whey

20

10

10

5

5

0

0404

10

19

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

0404

10

91

- - - Whey

20

10

10

5

5

0

0404

10

99

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0404

90

- Loại khác:

0404

90

10

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

30

20

15

10

5

0

0404

90

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0405

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

0405

10

00

- Bơ

20

10

10

5

5

0

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

20

10

10

5

5

0

0405

90

- Loại khác:

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

5

5

5

5

3

0

0405

90

20

- - Dầu bơ (butter oil)

5

5

5

5

3

0

0405

90

30

- - Ghee

20

10

10

5

5

0

0405

90

90

- - Loại khác

20

10

10

5

5

0

0406

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

20

10

10

5

5

0

0406

20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

20

10

10

5

5

0

0406

20

90

- - Loại khác

20

10

10

5

5

0

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

20

10

10

5

5

0

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

20

10

10

5

5

0

0406

90

00

- Pho mát loại khác

20

10

10

5

5

0

0407

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

- Để làm giống:

- Loại khác:

0408

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

- Lòng đỏ trứng:

0408

11

00

- - Đã sấy khô

20

10

10

5

5

0

0408

19

00

- - Loại khác

20

10

10

5

5

0

- Loại khác:

0408

91

00

- - Đã sấy khô

20

10

10

5

5

0

0408

99

00

- - Loại khác

20

10

10

5

5

0

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

20

10

10

5

5

0

0410

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0410

00

10

- Tổ chim

20

10

10

5

5

0

0410

00

90

- Loại khác

20

10

10

5

5

0

05

Chương 5 - Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

0501

00

00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

5

5

5

5

3

0

0502

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

5

5

5

5

3

0

0502

90

00

- Loại khác

5

5

5

5

3

0

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

5

5

5

5

3

0

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

5

5

5

3

0

0505

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

0505

10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

0505

10

10

- - Lông vũ của vịt

5

5

5

5

3

0

0505

10

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0505

90

- Loại khác:

0505

90

10

- - Lông vũ của vịt

5

5

5

5

3

0

0505

90

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0506

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít

5

5

5

5

3

0

0506

90

00

- Loại khác

5

5

5

5

3

0

0507

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0507

10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

0507

10

10

- - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà

5

5

5

5

3

0

0507

10

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0507

90

- Loại khác:

0507

90

10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

5

5

5

5

3

0

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

5

5

5

5

3

0

0507

90

90

- - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0508

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trê

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tương tự

5

5

5

5

3

0

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

5

5

5

5

3

0

0508

00

90

- Loại khác

5

5

5

5

3

0

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

5

5

5

5

3

0

0510

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dư

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

0

0

0

0

0

0

0510

00

20

- Xạ hương

0

0

0

0

0

0

0510

00

90

- Loại khác

0

0

0

0

0

0

0511

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

0

0

0

0

0

0

- Loại khác:

0511

91

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết

20

10

10

5

5

0

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

5

5

5

5

3

0

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

5

5

5

5

3

0

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

5

5

5

5

3

0

0511

91

90

- - - Loại khác

5

5

5

5

3

0

0511

99

- - Loại khác:

- - - Tinh dịch gia súc:

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

0

0

0

0

0

0

0511

99

19

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0511

99

20

- - - Trứng tằm

0

0

0

0

0

0

0511

99

90

- - - Loại khác

5

5

5

5

3

0

SII

Phần II - Các sản phẩm thực vật

06

Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

0601

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212

0601

10

00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

0

0

0

0

0

0

0601

20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

0601

20

10

- - Cây rau diếp xoăn

0

0

0

0

0

0

0601

20

20

- - Rễ rau diếp xoăn

0

0

0

0

0

0

0601

20

90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0602

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

0602

10

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

0602

10

10

- - Cành giâm và cành ghép cây phong lan

0

0

0

0

0

0

0602

10

20

- - Cành cây cao su

0

0

0

0

0

0

0602

10

90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0602

20

00

- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được

0

0

0

0

0

0

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0

0602

40

00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0

0

0

0602

90

- Loại khác:

0602

90

10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

0

0

0

0

0

0

0602

90

20

- - Cây phong lan giống

0

0

0

0

0

0

0602

90

30

- - Thực vật thuỷ sinh

0

0

0

0

0

0

0602

90

40

- - Chồi mọc trên gốc cây cao su

0

0

0

0

0

0

0602

90

50

- - Cây cao su giống

0

0

0

0

0

0

0602

90

60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

0

0

0

0

0

0

0602

90

90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0603

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

0603

10

- Tươi:

0603

10

10

- - Phong lan

40

20

15

10

5

0

0603

10

90

- - Loại khác

40

20

15

10

5

0

0603

90

00

- Loại khác

40

20

15

10

5

0

0604

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

0604

10

00

- Rêu và địa y

40

20

15

10

5

0

- Loại khác:

0604

91

00

- - Tươi

40

20

15

10

5

0

0604

99

00

- - Loại khác

40

20

15

10

5

0

07

Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

0701

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

0701

10

00

- Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0701

90

00

- Loại khác

30

20

15

10

5

0

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0703

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

0703

10

- Hành và hành tăm:

- - Hành:

0703

10

11

- - - Củ hành giống

0

0

0

0

0

0

0703

10

19

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- - Hành tăm:

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

0

0

0

0

0

0

0703

10

29

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0703

20

- Tỏi:

0703

20

10

- - Củ tỏi giống

0

0

0

0

0

0

0703

20

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0703

90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

0703

90

10

- - Củ giống

0

0

0

0

0

0

0703

90

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0704

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

0704

10

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

0704

10

10

- - Hoa lơ

30

20

15

10

5

0

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

30

20

15

10

5

0

0704

20

00

- Cải Bruxen

30

20

15

10

5

0

0704

90

- Loại khác:

0704

90

10

- - Bắp cải

30

20

15

10

5

0

0704

90

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0705

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

- Rau diếp, sà lách:

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

30

20

15

10

5

0

0705

19

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Rau diếp, sà lách xoăn:

0705

21

00

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

30

20

15

10

5

0

0705

29

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0706

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

0706

10

- Cà rốt và củ cải:

0706

10

10

- - Cà rốt

30

20

15

10

5

0

0706

10

20

- - Củ cải

30

20

15

10

5

0

0706

90

00

- Loại khác

30

20

15

10

5

0

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0708

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

30

20

15

10

5

0

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

30

20

15

10

5

0

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

30

20

15

10

5

0

0709

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

30

20

15

10

5

0

0709

20

00

- Măng tây

30

20

15

10

5

0

0709

30

00

- Cà tím

30

20

15

10

5

0

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

30

20

15

10

5

0

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

20

15

10

5

0

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

30

20

15

10

5

0

0709

59

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0709

60

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

0709

60

10

- - ớt qủa, trừ ớt loại to

30

20

15

10

5

0

0709

60

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

30

20

15

10

5

0

0709

90

00

- Loại khác

30

20

15

10

5

0

0710

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

0710

10

00

- Khoai tây

30

20

15

10

5

0

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

30

20

15

10

5

0

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

30

20

15

10

5

0

0710

29

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

30

20

15

10

5

0

0710

40

00

- Ngô ngọt

30

20

15

10

5

0

0710

80

00

- Rau khác

30

20

15

10

5

0

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

30

20

15

10

5

0

0711

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

0711

20

- Ô - liu:

0711

20

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

20

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0711

30

- Nụ bạch hoa (capers):

0711

30

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

30

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0711

40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

0711

40

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

40

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

20

15

10

5

0

0711

59

00

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0711

90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0711

90

10

- - Ngô ngọt

30

20

15

10

5

0

0711

90

20

- - ớt

30

20

15

10

5

0

0711

90

30

- - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

90

40

- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

90

50

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

90

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0712

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

0712

20

00

- Hành

30

20

15

10

5

0

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

20

15

10

5

0

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

30

20

15

10

5

0

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

30

20

15

10

5

0

0712

39

- - Loại khác:

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

30

20

15

10

5

0

0712

39

20

- - - Nấm hương (shiitake)

30

20

15

10

5

0

0712

39

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

30

20

15

10

5

0

0713

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

0713

10

- Đậu Hà lan (Pisum sativum):

0713

10

10

- - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

10

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0713

20

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

0713

20

10

- - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

20

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

0713

31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

0713

31

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

31

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0713

32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

0713

32

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

32

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0713

33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

0713

33

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

33

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0713

39

- - Loại khác:

0713

39

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

39

90

- - - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0713

40

- Đậu lăng:

0713

40

10

- - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

40

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0713

50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

0713

50

10

- - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

50

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0713

90

- Loại khác:

0713

90

10

- - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

90

90

- - Loại khác

30

20

15

10

5

0

0714

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

0714

10

- Sắn:

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

10

5

5

5

3

0

0714

10

90

- - Loại khác

10

5

5

5

3

0

0714

20

00

- Khoai lang

10

5

5

5

3

0

0714

90

- Loại khác:

0714

90

10

- - Lõi cây cọ sago

10

5

5

5

3

0

0714

90

90

- - Loại khác

10

5

5

5

3

0

08

Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

0801

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

-Dừa:

0801

11

00

- - Đã làm khô

40

20

15

10

5

0

0801

19

00

- - Loại khác

40

20

15

10

5

0

- Quả hạch Brazil:

0801

21

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0801

22

00

- - Đã bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

30

20

15

10

5

0

0801

32

00

- - Đã bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

- Quả hạnh đào:

0802

11

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

12

00

- - Đã bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

0802

21

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

22

00

- - Đã bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

- Quả óc chó:

0802

31

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

32

00

- - Đã bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

40

20

15

10

5

0

0802

50

00

- Quả hồ trăn

40

20

15

10

5

0

0802

90

- Loại khác:

0802

90

10

- - Quả cau

40

20

15

10

5

0

0802

90

90

- - Loại khác

40

20

15

10

5

0

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

40

20

15

10

5

0

0804

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

0804

10

00

- Quả chà là

40

20

15

10

5

0

0804

20

00

- Quả sung, vả

40

20

15

10

5

0

0804

30

00

- Quả dứa

40

20

15

10

5

0

0804

40

00

- Quả bơ

40

20

15

10

5

0

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

40

20

15

10

5

0

0805

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

0805

10

00

- Quả cam

40

20

15

10

5

0

0805

20

00

- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

40

20

15

10

5

0

0806

Quả nho, tươi hoặc khô

0806

10

00

- Tươi

40

20

15

10

5

0

0806

20

00

- Khô

40

20

15

10

5

0

0807

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

0807

11

00

- - Quả dưa hấu

40

20

15

10

5

0

0807

19

00

- - Loại khác

40

20

15

10

5

0

0807

20

00

- Quả đu đủ

40

20

15

10

5

0

0808

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

0808

10

00

- Qủa táo

40

20

15

10

5

0

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

40

20

15

10

5

0

0809

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

0809

10

00

- Quả mơ

40

20

15

10

5

0

0809

20

00

- Quả anh đào

40

20

15

10

5

0

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

40

20

15

10

5

0

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

40

20

15

10

5

0

0810

Quả khác, tươi

0810

10

00

- Quả dâu tây

40

20

15

10

5

0

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

40

20

15

10

5

0

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

20

15

10

5

0

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

40

20

15

10

5

0

0810

50

00

- Quả kiwi

40

20

15

10

5

0

0810

60

00

- Quả sầu riêng

40

20

15

10

5

0

0810

90

- Loại khác:

0810

90

10

- - Quả nhãn

40

20

15

10

5

0

0810

90

20

- - Quả vải

40

20

15

10

5

0

0810

90

90

- - Loại khác

40

20

15

10

5

0

0811

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

0811

10

00

- Quả dâu tây

40

20

15

10

5

0

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

20

15

10

5

0

0811

90

00

- Loại khác

40

20

15

10

5

0

0812

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

0812

10

00

- Quả anh đào

40

20

15

10

5

0

0812

90

00

- Quả khác

40

20

15

10

5

0

0813

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

0813

10

00

- Quả mơ

40

20

15

10

5

0

0813

20

00

- Quả mận đỏ

40

20

15

10

5

0

0813

30

00

- Quả táo

40

20

15

10

5

0

0813

40

00

- Quả khô khác

40

20

15

10

5

0

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

40

20

15

10

5

0

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

20

10

10

5

5

0

CÁC MẶT HÀNG LOẠI TRỪ KHÔNG THAM GIA CÁC CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC

(Ban hành kèm theo Nghị định 99/2004/NĐ-CP ngày 25/02/2004 của Chính phủ)

Đếm

Mã số HS

Mô tả hàng hóa

MFN (%)

0105

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

0105

11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

1

0105

11

90

- - - Loại khác

5

- Loại khác:

0105

92

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

2

0105

92

20

- - - Gà chọi

5

3

0105

92

90

- - - Loại khác

5

0105

93

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

4

0105

93

20

- - - Gà chọi

5

5

0105

93

90

- - - Loại khác

5

0105

99

- - Loại khác:

6

0105

99

20

- - - Vịt loại khác

5

7

0105

99

40

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

5

0207

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

8

0207

11

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

9

0207

12

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

20

10

0207

13

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

11

0207

14

10

- - - Cánh

20

12

0207

14

20

- - - Đùi

20

13

0207

14

30

- - - Gan

20

14

0207

14

90

- - - Loại khác

20

- Của gà tây:

15

0207

26

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

16

0207

27

10

- - - Gan

20

17

0207

27

90

- - - Loại khác

20

0407

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

- Để làm giống:

18

0407

00

11

- - Trứng gà

0

19

0407

00

12

- - Trứng vịt

0

20

0407

00

19

- - Loại khác

0

- Loại khác:

21

0407

00

91

- - Trứng gà

40

22

0407

00

92

- - Trứng vịt

40

23

0407

00

99

- - Loại khác

40

0805

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

24

0805

40

00

- Quả bưởi

40

25

0805

50

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

40

26

0805

90

00

- Loại khác

40

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị định 99/2004/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện chương trình thu hoạch sớm của của Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc

  • Số hiệu: 99/2004/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 25/02/2004
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Phan Văn Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 12
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2004
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản