Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành;
Căn cứ Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc được Chủ tịch nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn tại Quyết định số 890/2003/QĐ/CTN ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trình thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc.
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
TM. CHÍNH PHỦ |
HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2004/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ)
Mã số HS | Mô tả hàng hoá | T/s MFN (%) | Lộ trình giảm thuế EHP | ||||||
2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |||||
SI | Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật | ||||||||
| |||||||||
01 | Chương 1 - Động vật sống | ||||||||
| |||||||||
0101 | Ngựa, lừa, la sống | ||||||||
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0101 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | Trâu, bò sống | ||||||||
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0102 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0102 | 90 | 10 | - - Bò | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 20 | - - Trâu | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0103 | Lợn sống | ||||||||
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Loại khác: | |||||||||
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0104 | Cừu, dê sống | ||||||||
0104 | 10 | - Cừu: | |||||||
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0104 | 20 | - Dê: | |||||||
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) | ||||||||
- Loại trọng lượng không quá 185 g: | |||||||||
0105 | 11 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |||||||
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 | - - Gà tây: | |||||||
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | - - Loại khác: | |||||||
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
- Loại khác: | |||||||||
0105 | 92 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: | |||||||
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 93 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: | |||||||
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 | - - Loại khác: | |||||||
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0106 | Động vật sống khác | ||||||||
- Động vật có vú: | |||||||||
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
- Các loại chim: | |||||||||
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
| |||||||||
02 | Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ | ||||||||
| |||||||||
0201 | Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | Thịt trâu, bò, đông lạnh | ||||||||
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0203 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||||||
- Tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||||
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Đông lạnh: | |||||||||
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0204 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||||||
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||||
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
- Thịt cừu loại khác, đông lạnh: | |||||||||
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
| |||||||||
0206 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||||||
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
- Của trâu, bò, đông lạnh: | |||||||||
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
- Của lợn, đông lạnh: | |||||||||
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||||||
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: | |||||||||
0207 | 14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||||||
- Của gà tây: | |||||||||
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||||||
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): | |||||||||
0207 | 32 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: | |||||||
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | - - Loại khác, đông lạnh: | |||||||
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||||||
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
| |||||||||
0210 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ | ||||||||
- Thịt lợn: | |||||||||
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | - - Loại khác: | |||||||
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xông khói | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: | |||||||||
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | - - Loại khác: | |||||||
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khô | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
03 | Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác | ||||||||
0301 | Cá sống | ||||||||
0301 | 10 | - Cá cảnh: | |||||||
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khác, cá biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá sống khác: | |||||||||
0301 | 91 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 92 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 93 | - - Cá chép: | |||||||
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | - - Loại khác: | |||||||
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: | |||||||||
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- - - Cá bột khác: | |||||||||
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cá biển khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | ||||||||
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0302 | 11 | 00 | - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 12 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0302 | 31 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 32 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 33 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 34 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 35 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 64 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 65 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 66 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 | - - Loại khác: | |||||||
0302 | 69 | 10 | - - - Cá biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | ||||||||
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0303 | 21 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khác: | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0303 | 41 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 42 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 43 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 44 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 45 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: | |||||||||
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 74 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 75 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 76 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 77 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 78 | 00 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 79 | - - Loại khác: | |||||||
0303 | 79 | 10 | - - - Cá biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 80 | - Gan và bọc trứng cá: | |||||||
0303 | 80 | 10 | - - Gan | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0304 | Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||||||
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (fillets) đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | ||||||||
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): | |||||||||
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: | |||||||||
0305 | 51 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 59 | - - Loại khác: | |||||||
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: | |||||||||
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 62 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muố | ||||||||
- Đông lạnh: | |||||||||
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 12 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus. spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Không đông lạnh: | |||||||||
0306 | 21 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |||||||
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | - - Tôm hùm (Homarus spp): | |||||||
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 40 | - - - Khô | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | |||||||
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 40 | - - - Khô | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 | - - Cua: | |||||||
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||||||
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng | ||||||||
0307 | 10 | - Hàu: | |||||||
0307 | 10 | 10 | - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 10 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | |||||||||
0307 | 21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 29 | - - Loại khác: | |||||||
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): | |||||||||
0307 | 31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 39 | - - Loại khác: | |||||||
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): | |||||||||
0307 | 41 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 49 | - - Loại khác: | |||||||
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Bạch tuộc (Octopus spp.): | |||||||||
0307 | 51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 59 | - - Loại khác: | |||||||
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 | - ốc, trừ ốc biển: | |||||||
0307 | 60 | 10 | - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||||||||
0307 | 91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||||
0307 | 91 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 99 | - - Loại khác: | |||||||
0307 | 99 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 99 | 20 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
04 | Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||
0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | ||||||||
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | ||||||||
0402 | 10 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | |||||||
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||||||||
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- - Loại khác: | |||||||||
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: | |||||||||
0402 | 21 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | |||||||
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 29 | - - Loại khác: | |||||||
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Loại khác: | |||||||||
0402 | 91 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0402 | 99 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao | ||||||||
0403 | 10 | - Sữa chua: | |||||||
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: | |||||||||
0403 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- - Loại khác: | |||||||||
0403 | 10 | 91 | - - - Dạng đặc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0403 | 90 | 10 | - - Buttermilk | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0404 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||
| |||||||||
0404 | 10 | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | |||||||
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||||||||
0404 | 10 | 11 | - - - Whey | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: | |||||||||
0404 | 10 | 91 | - - - Whey | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0404 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0404 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0404 | 90 | 10 | - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0405 | Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) | ||||||||
0405 | 10 | 00 | - Bơ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0405 | 20 | 00 | - Chất phết bơ sữa | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0405 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ khan | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0405 | 90 | 20 | - - Dầu bơ (butter oil) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0405 | 90 | 30 | - - Ghee | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0405 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát | ||||||||
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 20 | - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: | |||||||
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0406 | 90 | 00 | - Pho mát loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | ||||||||
- Để làm giống: | |||||||||
- Loại khác: | |||||||||
0408 | Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | ||||||||
- Lòng đỏ trứng: | |||||||||
0408 | 11 | 00 | - - Đã sấy khô | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0408 | 19 | 00 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
- Loại khác: | |||||||||
0408 | 91 | 00 | - - Đã sấy khô | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0408 | 99 | 00 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
| |||||||||
0410 | Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | ||||||||
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
05 | Chương 5 - Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác | ||||||||
0501 | 00 | 00 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
| |||||||||
0502 | Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn | ||||||||
0502 | 10 | 00 | - Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0502 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0503 | 00 | 00 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
| |||||||||
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
| |||||||||
0505 | Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ | ||||||||
| |||||||||
0505 | 10 | - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: | |||||||
0505 | 10 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0505 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0505 | 90 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0506 | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | ||||||||
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0506 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | ||||||||
0507 | 10 | - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: | |||||||
0507 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0507 | 90 | 10 | - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 90 | 20 | - - Mai động vật họ rùa | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0508 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trê | ||||||||
0508 | 00 | 10 | - San hô và các chất liệu tương tự | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0508 | 00 | 20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0508 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0509 | 00 | 00 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
| |||||||||
0510 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dư | ||||||||
| |||||||||
0510 | 00 | 10 | - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0510 | 00 | 20 | - Xạ hương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0510 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||||
0511 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm | ||||||||
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Loại khác: | |||||||||
0511 | 91 | - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: | |||||||
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cá | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tôm biển | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong bóng cá | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0511 | 99 | - - Loại khác: | |||||||
- - - Tinh dịch gia súc: | |||||||||
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
| |||||||||
SII | Phần II - Các sản phẩm thực vật | ||||||||
| |||||||||
06 | Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí | ||||||||
| |||||||||
0601 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212 | ||||||||
0601 | 10 | 00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0601 | 20 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | |||||||
0601 | 20 | 10 | - - Cây rau diếp xoăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0601 | 20 | 20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0601 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm | ||||||||
0602 | 10 | - Cành giâm không có rễ và cành ghép: | |||||||
0602 | 10 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép cây phong lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 10 | 20 | - - Cành cây cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 20 | 00 | - Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 40 | 00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0602 | 90 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 20 | - - Cây phong lan giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 30 | - - Thực vật thuỷ sinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 40 | - - Chồi mọc trên gốc cây cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 50 | - - Cây cao su giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0603 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | ||||||||
0603 | 10 | - Tươi: | |||||||
0603 | 10 | 10 | - - Phong lan | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0603 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0603 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0604 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | ||||||||
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Loại khác: | |||||||||
0604 | 91 | 00 | - - Tươi | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0604 | 99 | 00 | - - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
07 | Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được | ||||||||
0701 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
| |||||||||
0703 | Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
0703 | 10 | - Hành và hành tăm: | |||||||
- - Hành: | |||||||||
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- - Hành tăm: | |||||||||
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0703 | 20 | - Tỏi: | |||||||
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0703 | 90 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | |||||||
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
0704 | 10 | - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: | |||||||
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0705 | Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh. | ||||||||
- Rau diếp, sà lách: | |||||||||
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lách cuộn | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Rau diếp, sà lách xoăn: | |||||||||
0705 | 21 | 00 | - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0706 | Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
0706 | 10 | - Cà rốt và củ cải: | |||||||
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
| |||||||||
0708 | Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0708 | 90 | 00 | - Các loại rau đậu khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | ||||||||
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Nấm và nấm cục (nấm củ): | |||||||||
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 60 | - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: | |||||||
0709 | 60 | 10 | - - ớt qủa, trừ ớt loại to | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh | ||||||||
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: | |||||||||
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 40 | 00 | - Ngô ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được | ||||||||
0711 | 20 | - Ô - liu: | |||||||
0711 | 20 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 30 | - Nụ bạch hoa (capers): | |||||||
0711 | 30 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 40 | - Dưa chuột và dưa chuột ri: | |||||||
0711 | 40 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Nấm và nấm cục (nấm củ): | |||||||||
0711 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |||||||
0711 | 90 | 10 | - - Ngô ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 20 | - - ớt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 30 | - - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 40 | - - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 50 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0711 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | ||||||||
0712 | 20 | 00 | - Hành | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ): | |||||||||
0712 | 31 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 32 | 00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 33 | 00 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 39 | - - Loại khác: | |||||||
0712 | 39 | 10 | - - - Nấm cục (nấm củ) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 39 | 20 | - - - Nấm hương (shiitake) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0712 | 90 | 00 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt | ||||||||
0713 | 10 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum): | |||||||
0713 | 10 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 20 | - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): | |||||||
0713 | 20 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |||||||||
0713 | 31 | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: | |||||||
0713 | 31 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 32 | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | |||||||
0713 | 32 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 33 | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | |||||||
0713 | 33 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 39 | - - Loại khác: | |||||||
0713 | 39 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 40 | - Đậu lăng: | |||||||
0713 | 40 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 40 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 50 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): | |||||||
0713 | 50 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 50 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0713 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0713 | 90 | 10 | - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0713 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
| |||||||||
0714 | Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago | ||||||||
0714 | 10 | - Sắn: | |||||||
0714 | 10 | 10 | - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0714 | 90 | 10 | - - Lõi cây cọ sago | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0714 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
08 | Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa | ||||||||
0801 | Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | ||||||||
-Dừa: | |||||||||
0801 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0801 | 19 | 00 | - - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Quả hạch Brazil: | |||||||||
0801 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0801 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): | |||||||||
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | ||||||||
- Quả hạnh đào: | |||||||||
0802 | 11 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 12 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | |||||||||
0802 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
- Quả óc chó: | |||||||||
0802 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0802 | 90 | 10 | - - Quả cau | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0802 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
| |||||||||
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô | ||||||||
0804 | 10 | 00 | - Quả chà là | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 20 | 00 | - Quả sung, vả | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 30 | 00 | - Quả dứa | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 40 | 00 | - Quả bơ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0804 | 50 | 00 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | ||||||||
0805 | 10 | 00 | - Quả cam | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0805 | 20 | 00 | - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô | ||||||||
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0806 | 20 | 00 | - Khô | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0807 | Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | ||||||||
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | |||||||||
0807 | 11 | 00 | - - Quả dưa hấu | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0807 | 19 | 00 | - - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0807 | 20 | 00 | - Quả đu đủ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0808 | Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi | ||||||||
0808 | 10 | 00 | - Qủa táo | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0808 | 20 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | ||||||||
0809 | 10 | 00 | - Quả mơ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0809 | 20 | 00 | - Quả anh đào | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0809 | 30 | 00 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0809 | 40 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | Quả khác, tươi | ||||||||
0810 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riêng | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 90 | - Loại khác: | |||||||
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhãn | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0810 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0811 | Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | ||||||||
0811 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0811 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0812 | Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được | ||||||||
0812 | 10 | 00 | - Quả anh đào | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0812 | 90 | 00 | - Quả khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | ||||||||
0813 | 10 | 00 | - Quả mơ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 20 | 00 | - Quả mận đỏ | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 30 | 00 | - Quả táo | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 40 | 00 | - Quả khô khác | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 40 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0814 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
CÁC MẶT HÀNG LOẠI TRỪ KHÔNG THAM GIA CÁC CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị định 99/2004/NĐ-CP ngày 25/02/2004 của Chính phủ)
Đếm | Mã số HS | Mô tả hàng hóa | MFN (%) | ||
0105 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) | ||||
- Loại trọng lượng không quá 185 g: | |||||
0105 | 11 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |||
1 | 0105 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | |||||
0105 | 92 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: | |||
2 | 0105 | 92 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
3 | 0105 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 93 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: | |||
4 | 0105 | 93 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
5 | 0105 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 99 | - - Loại khác: | |||
6 | 0105 | 99 | 20 | - - - Vịt loại khác | 5 |
7 | 0105 | 99 | 40 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác | 5 |
0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | ||||
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: | |||||
8 | 0207 | 11 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
9 | 0207 | 12 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 |
10 | 0207 | 13 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||
11 | 0207 | 14 | 10 | - - - Cánh | 20 |
12 | 0207 | 14 | 20 | - - - Đùi | 20 |
13 | 0207 | 14 | 30 | - - - Gan | 20 |
14 | 0207 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
- Của gà tây: | |||||
15 | 0207 | 26 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||
16 | 0207 | 27 | 10 | - - - Gan | 20 |
17 | 0207 | 27 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | ||||
- Để làm giống: | |||||
18 | 0407 | 00 | 11 | - - Trứng gà | 0 |
19 | 0407 | 00 | 12 | - - Trứng vịt | 0 |
20 | 0407 | 00 | 19 | - - Loại khác | 0 |
- Loại khác: | |||||
21 | 0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | 40 |
22 | 0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | 40 |
23 | 0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | 40 |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | ||||
24 | 0805 | 40 | 00 | - Quả bưởi | 40 |
25 | 0805 | 50 | 00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 40 |
26 | 0805 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
- 1Hiệp định về thương mại hàng hoá thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Dân chủ nhân dân Trung Hoa
- 2Thông tư 45/2007/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài Chính ban hành
- 3Công văn số 4859/VPCP-QHQT ngày 4/10/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc ký Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN-Trung Quốc
- 4Thông tư 111/2012/TT-BTC về Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Hiệp định về thương mại hàng hoá thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Dân chủ nhân dân Trung Hoa
- 2Thông tư 45/2007/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài Chính ban hành
- 3Công văn số 4859/VPCP-QHQT ngày 4/10/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc ký Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN-Trung Quốc
- 4Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 5Thông tư 16/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 99/2004/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện chương trình thu hoạch sớm theo Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 111/2012/TT-BTC về Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Nghị định 99/2004/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện chương trình thu hoạch sớm của của Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc
- Số hiệu: 99/2004/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 25/02/2004
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 12
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra