Chương 1 Nghị định 92/2001/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô
Nghị định này quy định về điều kiện kinh doanh vận tải khách, vận tải hàng bằng ô tô trên hệ thống đường bộ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, sau đây gọi chung là kinh doanh vận tải bằng ô tô.
1. Nghị định này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải bằng ô tô trên lãnh thổ Việt Nam.
2. Trong trường hợp Điều ước quốc tế liên quan đến kinh doanh vận tải bằng ô tô mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định khác thì áp dụng theo quy định của Điều ước quốc tế.
Điều 3. Ngành nghề kinh doanh vận tải bằng ô tô có điều kiện
Kinh doanh vận tải bằng ô tô có điều kiện bao gồm các ngành nghề sau:
1. Kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định;
2. Kinh doanh vận tải khách bằng xe buýt;
3. Kinh doanh vận tải khách bằng taxi;
4. Kinh doanh vận tải khách theo hợp đồng;
5. Kinh doanh vận tải hàng.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. "Kinh doanh vận tải bằng ô tô" là việc sử dụng xe ô tô để vận tải khách, vận tải hàng có thu tiền.
2. "Kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định" là kinh doanh vận tải khách bằng ô tô theo tuyến có xác định bến đi, bến đến và xe chạy theo lịch trình, hành trình quy định.
3. "Kinh doanh vận tải khách bằng xe buýt" là kinh doanh vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định trong nội, ngoại thành phố, thị xã; có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành.
4."Kinh doanh vận tải khách bằng taxi" là kinh doanh vận tải bằng ô tô không theo tuyến cố định, thời gian và hành trình theo yêu cầu của khách; cước tính theo đồng hồ tính tiền.
5. "Kinh doanh vận tải khách theo hợp đồng" là kinh doanh vận tải bằng ô tô không theo tuyến cố định được thực hiện theo hợp đồng vận tải đã được ký kết giữa người thuê vận tải và người vận tải.
6. "Kinh doanh vận tải hàng" là việc sử dụng xe ôtô để vận tải hàng có thu tiền.
Nghị định 92/2001/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Ngành nghề kinh doanh vận tải bằng ô tô có điều kiện
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Điều kiện chung kinh doanh vận tải bằng ô tô
- Điều 6. Điều kiện kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định
- Điều 7. Điều kiện kinh doanh vận tải khách bằng xe buýt
- Điều 8. Điều kiện kinh doanh vận tải khách bằng taxi
- Điều 9. Điều kiện kinh doanh vận tải khách theo hợp đồng
- Điều 10. Điều kiện kinh doanh vận tải hàng
- Điều 11. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải khách bằng ô tô
- Điều 12. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô