Điều 45 Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
Điều 45. Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
a) Giấy chứng nhận đủ điều kiện được cấp lại trong trường hợp: Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng;
b) Nội dung, thời hạn Giấy chứng nhận cấp lại không thay đổi. Giấy chứng nhận cấp lại phải có quy định hủy bỏ hiệu lực của Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng;
c) Hồ sơ, thủ tục cấp lại gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này;
d) Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận được lưu, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận.
2. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
a) Giấy chứng nhận đủ điều kiện được điều chỉnh trong trường hợp: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký;
b) Hồ sơ, thủ tục điều chỉnh gồm: Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này; Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi;
c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận không thay đổi.
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
- Số hiệu: 87/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/06/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Áp dụng điều ước quốc tế và pháp luật có liên quan
- Điều 5. Quản lý đo lường, chất lượng khí
- Điều 6. Điều kiện đối với thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu khí
- Điều 7. Điều kiện đối với thương nhân sản xuất, chế biến khí
- Điều 8. Điều kiện đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí
- Điều 9. Pha chế khí
- Điều 10. Điều kiện đối với cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Điều 11. Điều kiện đối với trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải
- Điều 12. Điều kiện đối với trạm cấp LPG/LNG/CNG
- Điều 13. Điều kiện đối với trạm nén CNG
- Điều 14. Điều kiện đối với sản xuất, sửa chữa chai LPG
- Điều 15. Điều kiện đối với sản xuất chai LPG mini
- Điều 16. Điều kiện chai LPG, LPG chai, LPG chai mini lưu thông trên thị trường
- Điều 17. Điều kiện kinh doanh dịch vụ cho thuê cảng xuất, nhập khẩu khí
- Điều 18. Điều kiện kinh doanh dịch vụ cho thuê bồn chứa, kho chứa LPG chai
- Điều 19. Điều kiện kinh doanh dịch vụ vận chuyển khí
- Điều 20. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG
- Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân sản xuất, chế biến LPG/LNG/CNG
- Điều 22. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh mua bán khí
- Điều 23. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm nạp LPG vào chai
- Điều 24. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm nạp LPG vào xe bồn
- Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm cấp LPG
- Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm cấp LNG
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm cấp CNG
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân có trạm nén CNG
- Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ cho thuê cảng xuất, nhập khí, bồn chứa khí, kho chứa LPG chai
- Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ vận chuyển khí
- Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở sản xuất, sửa chữa chai LPG và sản xuất chai LPG mini
- Điều 36. Các loại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 37. Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG
- Điều 38. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG
- Điều 39. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Điều 40. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải
- Điều 41. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
- Điều 42. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
- Điều 43. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 44. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 45. Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 46. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 47. Quy định chung về an toàn đối với cơ sở kinh doanh khí
- Điều 48. An toàn đối với bồn chứa khí
- Điều 49. An toàn đường ống vận chuyển khí
- Điều 50. An toàn đối với trạm nạp LPG vào chai
- Điều 51. An toàn trạm nạp khí vào phương tiện vận tải
- Điều 52. An toàn đối với trạm cấp khí
- Điều 53. An toàn đối với cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Điều 54. An toàn vận chuyển LPG chai bằng ô tô
- Điều 55. An toàn trong vận chuyển, giao nhận LPG chai tới khách hàng sử dụng
- Điều 56. An toàn trong vận chuyển, giao nhận khí bằng bồn chứa
- Điều 57. An toàn đối với kho chứa LPG chai