THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 773-TTg | Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 1956 |
SỬA ĐỔI THUẾ BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ĐÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 429-TTG NGÀY 25/12/1954
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Chiếu Sắc lệnh số 49-SL ngày 13/8/1951 quy định các nguyên tắc, thể lệ và tổ chức việc quản lý ngoại thương;
Chiếu Điều lệ số 512-TTg ngày 16/1/1955 về quản lý ngoại thương;
Chiếu Nghị định số 429-TTg ngày 25/12/1954 ban hành bảng thuế biểu xuất nhập khẩu;
Chiếu đề nghị của ông Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp;
Để thích hợp với tình hình xuất nhập khẩu hiện nay;
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. - Nay sửa đổi bảng thuế xuất nhập khẩu đính theo Nghị định số 429-TTg ngày 25/12/1954 như sau:
1. Sửa đổi thuế suất những loại hàng xuất nhập khẩu sau đây:
Chương - Mục | Thuế suất cũ | Thuế suất mới | ||
Phổ thông | Tối thiểu | Phổ thông | Tối thiểu | |
Chương I, mục 6, số là: Các thứ sữa, sữa lỏng, sữa đặc, sữa bột, bột sữa........... | 150 | 100 | 100 | 70 |
Chương IV, mục 19, số 71: nhựa cao su, cao su làm thành là crếp....................... | 50 | 20 | 20 | Miễn |
Chương VI, mục 26, trích số 121: ngà voi ............ | 100 | 50 | 50 | 20 |
Chương IX, mục 36, số 182: dầu dừa .................... | 180 | 150 | 80 | 50 |
Chương XII, mục 51, số 274: Giấy học trò .............. | 200 | 150 | 100 | 50 |
Chương XVII, mục 69, số 422: bàn chải đánh răng .................. | 100 | 50 | 200 | 150 |
2. Thêm vào bảng thuế biểu những loại hàng sau đây:
Chương- Mục | Thuế nhập khẩu | |
Phổ thông | Tối thiểu | |
Chương VI, mục 19, số 83-B: giấy ni lông, làm bàn chải ........................... Chương XIV, mục 55, số 331-B máy làm bàn chải ..................................... | 50 20 | 30
5 |
Điều 2. - Nghị định này thi hành kể từ ngày công bố.
Điều 3. - Ông Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp chịu trách nhiệm thi hành nghị này.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
Nghị định 773-TTg năm 1956 Sửa đổi thuế biểu thuế xuất nhập khẩu đính theo Nghị định 429-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 773-TTg
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 18/05/1956
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Phạm Văn Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 16
- Ngày hiệu lực: 20/06/1956
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định