Điều 40 Nghị định 68/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
Điều 40. Trách nhiệm thi hành Nghị định
1. Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành các điều, khoản được giao tại Nghị định.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nghị định 68/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 4. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế
- Điều 5. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế
- Điều 6. Trình tự cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế
- Điều 7. Tạm dừng hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế
- Điều 8. Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế
- Điều 9. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa hàng miễn thuế
- Điều 10. Điều kiện công nhận kho ngoại quan
- Điều 11. Hồ sơ công nhận kho ngoại quan
- Điều 12. Trình tự công nhận kho ngoại quan
- Điều 13. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan
- Điều 14. Tạm dừng hoạt động kho ngoại quan
- Điều 15. Chấm dứt hoạt động kho ngoại quan
- Điều 16. Điều kiện công nhận kho bảo thuế
- Điều 17. Hồ sơ đề nghị công nhận kho bảo thuế
- Điều 18. Trình tự công nhận kho bảo thuế
- Điều 19. Điều kiện công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ
- Điều 20. Hồ sơ công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ
- Điều 21. Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ
- Điều 22. Xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan
- Điều 23. Hồ sơ xác nhận đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan
- Điều 24. Trình tự xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan
- Điều 25. Điều kiện công nhận kho hàng không kéo dài
- Điều 26. Hồ sơ công nhận kho hàng không kéo dài
- Điều 27. Trình tự công nhận kho hàng không kéo dài
- Điều 28. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho hàng không kéo dài
- Điều 29. Tạm dừng hoạt động kho hàng không kéo dài
- Điều 30. Chấm dứt hoạt động kho hàng không kéo dài
- Điều 31. Điều kiện công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn
- Điều 32. Hồ sơ công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn
- Điều 33. Trình tự công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn
- Điều 34. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn
- Điều 35. Chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn
- Điều 36. Điều kiện công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính
- Điều 37. Hồ sơ công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính
- Điều 38. Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính