Mục 2 Chương 5 Nghị định 66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
Mục 2. ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH CHĂN NUÔI TẬP TRUNG
Điều 11. Điều kiện chăn nuôi tập trung
1. Cơ sở chăn nuôi tập trung trâu, bò, ngựa trên 100 con nuôi sinh sản hoặc trên 200 con nuôi lấy thịt; dê, cừu trên 400 con sinh sản hoặc trên 600 con nuôi lấy thịt; thỏ trên 3.000 con sinh sản hoặc trên 6.000 con nuôi lấy thịt; lợn trên 300 con nái sinh sản hoặc trên 500 con gồm lợn nái và lợn nuôi lấy thịt hoặc trên 1.000 con nuôi lấy thịt; gà trên 3.000 con mái sinh sản hoặc trên 5.000 con nuôi lấy thịt; ngan, vịt trên 2.500 con mái sinh sản hoặc trên 4.000 con nuôi lấy thịt; đà điểu trên 100 con mái sinh sản hoặc trên 200 con nuôi lấy thịt; chim cút trên 10.000 con sinh sản hoặc trên 20.000 con nuôi lấy thịt đáp ứng các điều kiện:
a) Có nhân viên kỹ thuật trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành chăn nuôi hoặc thú y;
b) Có biện pháp xử lý chất thải rắn, chất thải lỏng đảm bảo vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật về môi trường; nước thải đảm bảo đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 62 - MT: 2016/BTNMT về nước thải chăn nuôi;
c) Đáp ứng điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định tại
Nghị định 66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
- Số hiệu: 66/2016/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/07/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 477 đến số 478
- Ngày hiệu lực: 01/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Điều 4. Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Điều 5. Điều kiện đối với tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Điều 6. Điều kiện đối với tổ chức thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
- Điều 9. Điều kiện sản xuất kinh doanh con giống
- Điều 10. Điều kiện sản xuất, kinh doanh tinh, phôi, trứng giống vật nuôi
- Điều 12. Điều kiện đầu tư sản xuất, gia công thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
- Điều 13. Điều kiện buôn bán thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
- Điều 14. Điều kiện đầu tư kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
- Điều 15. Điều kiện đầu tư sản xuất giống thủy sản
- Điều 16. Điều kiện đầu tư nuôi trồng thủy sản
- Điều 17. Điều kiện đầu tư kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
- Điều 19. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở sản xuất thực phẩm
- Điều 20. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
- Điều 21. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm
- Điều 22. Điều kiện đầu tư kinh doanh chợ đầu mối nông sản
- Điều 23. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở buôn bán thực phẩm