Điều 4 Nghị định 66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 63 của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các điều kiện chi tiết sau:
1. Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
2. Về địa điểm
Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
3. Về kho thuốc bảo vệ thực vật
a) Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán lẻ
- Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
- Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
b) Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
Nghị định 66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
- Số hiệu: 66/2016/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/07/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 477 đến số 478
- Ngày hiệu lực: 01/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Điều 4. Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Điều 5. Điều kiện đối với tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Điều 6. Điều kiện đối với tổ chức thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
- Điều 9. Điều kiện sản xuất kinh doanh con giống
- Điều 10. Điều kiện sản xuất, kinh doanh tinh, phôi, trứng giống vật nuôi
- Điều 12. Điều kiện đầu tư sản xuất, gia công thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
- Điều 13. Điều kiện buôn bán thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
- Điều 14. Điều kiện đầu tư kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
- Điều 15. Điều kiện đầu tư sản xuất giống thủy sản
- Điều 16. Điều kiện đầu tư nuôi trồng thủy sản
- Điều 17. Điều kiện đầu tư kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
- Điều 19. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở sản xuất thực phẩm
- Điều 20. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
- Điều 21. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm
- Điều 22. Điều kiện đầu tư kinh doanh chợ đầu mối nông sản
- Điều 23. Điều kiện đầu tư kinh doanh cơ sở buôn bán thực phẩm