Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2018/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2018 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
Thay thế Phụ lục II Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép tại Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ bằng Phụ lục II Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Áp dụng Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
1. Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép chỉ áp dụng đối với các sản phẩm mật mã dân sự mà cả mã số HS, tên gọi và mô tả chức năng mật mã trùng với mã số HS, tên gọi và mô tả chức năng mật mã của hàng hóa thuộc Danh Mục.
2. Trường hợp có sự khác biệt trong việc xác định mã số hàng hóa tại Danh Mục ban hành kèm theo Nghị định này và Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng (Ban Cơ yếu Chính phủ) để quyết định mã số HS đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Điều Khoản chuyển tiếp
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự đã được cấp cho doanh nghiệp tiếp tục có hiệu lực theo thời hạn ghi trên Giấy phép đối với sản phẩm mật mã dân sự mà tên gọi phù hợp với Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Cơ quan Hải quan căn cứ vào Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự đã được cấp và thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để xác định mã số HS và giải quyết thủ tục thông quan cho doanh nghiệp.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 4 năm 2018.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
(Kèm theo Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ)
Mã số HS | Tên gọi | Mô tả chức năng mật mã |
| ||
| - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng. |
|
| - - - Máy in-copy-fax kết hợp: |
|
8443.31.31 | - - - - Loại màu | Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.31.39 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
| - - - Loại khác: |
|
8443.31.91 | - - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp | Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.31.99 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.32 | - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
| - - - Máy fax: |
|
8443.32.41 | - - - - Loại màu | Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.32.49 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.32.90 | - - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
| - Bộ phận và phụ kiện |
|
8443.99 | - - Loại khác |
|
8443.99.90 | - - - Loại khác | Bộ phận và phụ kiện sử dụng cho sản phẩm có chức năng mật mã kết hợp với fax, điện báo. |
| ||
8471.30 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
8471.30.90 | - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
| - Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
8471.41 | - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8471.41.90 | - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
8471.49 | - - Loại khác, ở dạng hệ thống |
|
8471.49.90 | - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
8471.50 | - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: Bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
|
8471.50.90 | - - Loại khác | Bộ xử lý có chức năng mã hóa. |
8471.70 | - Bộ lưu trữ: |
|
8471.70.20 | - - Ổ đĩa cứng | Ổ đĩa cứng có chức năng mã hóa. |
| - - Loại khác: |
|
8471.70.99 | - - - Loại khác | Bộ lưu trữ có chức năng mã hóa. |
8471.80 | - Các bộ máy khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
8471.80.90 | - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; bảo mật dữ liệu lưu giữ; bảo mật dữ liệu; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
8471.90 | - Loại khác |
|
8471.90.30 | - - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử | Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu. |
8471.90.40 | - - Máy đọc ký tự quang học khác | Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu. |
8471.90.90 | - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu. |
| ||
8473.30 | - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 |
|
8473.30.10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp | Tấm mạch in đã lắp ráp có tích hợp chức năng mật mã. |
8473.30.90 | - - Loại khác | Sản phẩm có tích hợp chức năng mật mã. |
| ||
| - Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác: |
|
8517.11.00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại hữu tuyến. |
8517.12.00 | - - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại vô tuyến. |
8517.18.00 | - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng mã hóa. |
| - Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
8517.62 | - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
8517.62.10 | - - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
| - - - Các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71: |
|
8517.62.21 | - - - - Bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.29 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.30 | - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
| - - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
|
8517.62.41 | - - - - Bộ Điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.42 | - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.49 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
| - - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
|
8517.62.51 | - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.52 | - - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.53 | - - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.59 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
| - - - Thiết bị truyền dẫn khác: |
|
8517.62.61 | - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.69 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
| - - - Loại khác: |
|
8517.62.91 | - - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.92 | - - - - Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.99 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.69.00 | - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng mã hóa. |
8517.70 | - Bộ phận |
|
8517.70.10 | - - Của bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến | Bộ phận của bộ Điều khiển, bộ thích ứng và bộ định tuyến có chức năng mã hóa. |
| - - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin: |
|
8517.70.21 | - - - Của điện thoại di động (cellular telephones) | Bộ phận của điện thoại di động có chức năng mã hóa. |
8517.70.29 | - - - Loại khác | Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa. |
| - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp: |
|
8517.70.31 | - - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến | Bộ phận dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.32 | - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến | Bộ phận dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.39 | - - - Loại khác | Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa. |
| - - Loại khác: |
|
8517.70.91 | - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến | Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.92 | - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến | Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.99 | - - - Loại khác | Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa. |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
| |
| - Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn |
|
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xóa: |
|
| - - - Loại chưa ghi: |
|
8523.51.11 | - - - - Loại dùng cho máy vi tính | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.19 | - - - - Loại khác | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
| - - - - Loại khác: |
|
| - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523.51.21 | - - - - - Loại dùng cho máy vi tính | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
| - - - - Loại khác: |
|
8523.51.91 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.92 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.52.00 | - - "Thẻ thông minh" | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
| ||
8525.50.00 | - Thiết bị phát. | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến. |
8525.60.00 | - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến. |
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
| |
| - Loại khác: |
|
8526.91 | - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến |
|
8526.91.10 | - - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển | Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8526.91.90 | - - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8526.92.00 | - - Thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến | Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
| ||
| - Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528.71 | - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
| - - - Set top boxes có chức năng tương tác thông tin: |
|
8528.71.11 | - - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8528.71.19 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
| - - - Loại khác: |
|
8528.71.91 | - - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8528.71.99 | - - - - Loại khác | Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
| |
8529.90 | - Loại khác: |
|
8529.90.20 | - - Dùng cho bộ giải mã | Bộ phận có chức năng mã hóa. |
| - - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8529.90.51 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 | Bộ phận có chức năng mã hóa. |
| ||
| - Mạch điện tử tích hợp: |
|
8542.31.00 | - - Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác | Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8542.32.00 | - - Bộ nhớ | Sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở noi khác trong Chương này |
| |
8543.70 | - Máy và thiết bị khác: |
|
8543.70.20 | - - Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio | Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8543.70.90 | - - Loại khác | Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8543.90 | - Bộ phận: |
|
8543.90.90 | - - Loại khác | Bộ phận có chức năng mã hóa. |
- 1Thông tư 08/2008/TT-BNV hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự và cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn, Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 249/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận hợp chuẩn, giấy chứng nhận hợp quy và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 161/2016/TT-BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mật mã dân sự trong lĩnh vực ngân hàng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 1Nghị định 58/2016/NĐ-CP quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
- 2Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BQP năm 2018 hợp nhất Nghị định quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Quốc phòng ban hành
- 3Nghị định 32/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 53/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 58/2016/NĐ-CP hướng dẫn về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
- 4Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BQP năm 2023 hợp nhất Nghị định hướng dẫn về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Quốc phòng ban hành
- 1Thông tư 08/2008/TT-BNV hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự và cấp Giấy chứng nhận hợp chuẩn, Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Luật an toàn thông tin mạng 2015
- 4Thông tư 249/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận hợp chuẩn, giấy chứng nhận hợp quy và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 161/2016/TT-BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mật mã dân sự trong lĩnh vực ngân hàng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Nghị định 53/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 58/2016/NĐ-CP quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
- Số hiệu: 53/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 16/04/2018
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 535 đến số 536
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra