Điều 25 Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 14 tháng 6 năm 2019.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực:
a) Điều 11 của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
b) Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao;
c) Điều 4 của Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
d) Quyết định số 67/2008/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
đ) Quyết định số 82/2013/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao xuất sắc.
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- Số hiệu: 36/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 29/04/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 421 đến số 422
- Ngày hiệu lực: 14/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Chăm sóc sức khỏe và chữa trị chấn thương
- Điều 4. Chế độ dinh dưỡng đặc thù
- Điều 5. Bảo đảm học tập văn hóa, chính trị
- Điều 6. Ưu đãi về đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
- Điều 7. Ưu đãi về học nghề và giải quyết việc làm
- Điều 8. Các chế độ khác
- Điều 9. Huấn luyện viên chuyên nghiệp
- Điều 10. Vận động viên chuyên nghiệp
- Điều 11. Nhân viên y tế
- Điều 12. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
- Điều 13. Nhân viên chuyên môn
- Điều 14. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
- Điều 15. Điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện
- Điều 16. Điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao mạo hiểm
- Điều 17. Điều kiện kinh doanh đối với doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao dưới nước
- Điều 18. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 20. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 21. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 22. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Điều 23. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện