Điều 15 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Điều 15. Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng
1. Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng là các chi phí để thực hiện một hoặc một số công việc tư vấn đầu tư xây dựng phù hợp với phạm vi công việc cần thực hiện của gói thầu.
2. Nội dung dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng gồm chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và chi phí dự phòng. Đối với các gói thầu tư vấn khảo sát xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thì nội dung dự toán gói thầu gồm các khoản mục chi phí như dự toán gói thầu thi công xây dựng.
3. Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng được xác định trên cơ sở chi phí tư vấn trong dự toán xây dựng công trình và cập nhật, bổ sung các khối lượng, các chế độ chính sách của nhà nước có liên quan đến chi phí (nếu có) tại thời điểm lập dự toán gói thầu.
4. Chi phí dự phòng của dự toán gói thầu xác định trên cơ sở đặc điểm, tính chất của loại công việc tư vấn, tiến độ thực hiện nhưng không vượt quá mức tỷ lệ phần trăm (%) chi phí dự phòng đã xác định trong dự toán xây dựng công trình.
5. Đối với các gói thầu khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên, dự toán gói thầu còn gồm chi phí mua bảo hiểm nghề nghiệp trách nhiệm tư vấn đầu tư xây dựng.
6. Đối với các gói thầu tư vấn phải thực hiện trước khi phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình thì xác định dự toán gói thầu trên cơ sở phạm vi công việc thực hiện.
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Số hiệu: 32/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 25/03/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 467 đến số 468
- Ngày hiệu lực: 10/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Điều 4. Nội dung sơ bộ tổng mức đầu tư và tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 5. Xác định sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 6. Thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 7. Điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 8. Nội dung dự toán xây dựng công trình
- Điều 9. Xác định dự toán xây dựng công trình
- Điều 10. Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng công trình
- Điều 11. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
- Điều 12. Quy định chung về dự toán gói thầu xây dựng
- Điều 13. Dự toán gói thầu thi công xây dựng
- Điều 14. Dự toán gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình
- Điều 15. Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng
- Điều 16. Dự toán gói thầu hỗn hợp
- Điều 20. Giá xây dựng công trình
- Điều 21. Quản lý giá xây dựng công trình
- Điều 22. Chỉ số giá xây dựng
- Điều 23. Chi phí quản lý dự án
- Điều 24. Quản lý chi phí quản lý dự án
- Điều 25. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Điều 26. Quản lý chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Điều 27. Thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 28. Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình
- Điều 29. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình