Điều 4 Nghị định 25/2006/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng công an nhân dân
Điều 4. Tiêu chuẩn ăn của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
1. Tiêu chuẩn ăn cơ bản của hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân.
Nhiệt lượng khẩu phần ăn 3.200 Kcal/người/ngày, cơ cấu định lượng các loại lương thực, thực phẩm và tỷ lệ các chất sinh nhiệt hợp lý (Protein từ 14% - 16%, Lipit từ 18% - 20%, Gluxit từ 64% - 68%).
2. Tiêu chuẩn ăn của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đảm nhiệm công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm hoặc nặng nhọc, nguy hiểm; bị thương, ốm đau điều trị tại bệnh viện, bệnh xá, nhà nghỉ dưỡng; mức ăn điều dưỡng; khi tham gia huấn luyện, chiến đấu, ứng trực sẵn sàng chiến đấu, diễn tập, phòng, chống lụt bão, tai nạn, thương tích và tìm kiếm cứu nạn, một số nhiệm vụ khác:
a) Nhiệt lượng khẩu phần ăn, cơ cấu định lượng, tỷ lệ các chất sinh nhiệt được quy định phù hợp với nhiệm vụ của từng đối tượng;
b) Mức tiền ăn của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đảm nhiệm công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm hoặc nặng nhọc, nguy hiểm được tính cao hơn so với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ hưởng sinh hoạt phí từ 1,3 đến 3,5 lần. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ bị thương, ốm đau điều trị tại bệnh viện, bệnh xá, nhà nghỉ dưỡng ăn theo tiêu chuẩn bệnh lý.
Nghị định 25/2006/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng công an nhân dân
- Số hiệu: 25/2006/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 10/03/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 34 đến số 35
- Ngày hiệu lực: 01/07/2006
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vì điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc bảo đảm tiêu chuẩn vật chất hậu cần
- Điều 4. Tiêu chuẩn ăn của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 5. Tiêu chuẩn trang phục sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 6. Tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp và dụng cụ cấp dưỡng
- Điều 7. Tiêu chuẩn thuốc, bông băng, hoá chất
- Điều 8. Tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ y tế
- Điều 9. Tiêu chuẩn tạp chi vệ sinh
- Điều 10. Định mức sử dụng nước sạch trong sinh hoạt
- Điều 11. Tiêu chuẩn diện tích nhà ở tập thể, nhà làm việc, nhà ở công vụ sinh hoạt công cộng và một số công trình phụ trợ khác trong doanh trại
- Điều 12. Định mức tiêu chuẩn doanh cụ
- Điều 13. Định mức sử dụng điện năng
- Điều 14. Danh mục