Điều 12 Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
a) Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các trường hợp nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật đầu tư);
c) Đề án thành lập theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
đ) Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính theo mức quy định tại
2. Trường hợp có từ 02 tổ chức, cá nhân nước ngoài góp vốn trở lên hoặc liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài, ngoài hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này, hồ sơ cần bổ sung gồm có:
a) Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá về tài sản là vốn góp của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh đề nghị thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
b) Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh;
c) Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các thành viên liên doanh cam kết góp vốn thành lập.
3. Hồ sơ đề nghị cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài là 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Đề án thành lập theo Mẫu 1B ban hành kèm theo Nghị định này;
Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- Số hiệu: 15/2019/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 01/02/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 239 đến số 240
- Ngày hiệu lực: 20/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp
- Điều 4. Thẩm quyền và nội dung quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 5. Thẩm quyền và nội dung quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Điều 6. Thẩm quyền và nội dung quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 7. Thẩm quyền và nội dung quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Điều 8. Thẩm quyền và nội dung quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp xã
- Điều 9. Điều kiện cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 10. Điều kiện cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài cho người khuyết tật
- Điều 11. Điều kiện cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 12. Hồ sơ đề nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 13. Thẩm quyền quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 14. Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 15. Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 16. Thủ tục đăng ký hoạt động và thời hạn hoạt động
- Điều 17. Chia, tách, sáp nhập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 18. Giải thể cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 19. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 20. Đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 21. Các hình thức liên kết đào tạo với nước ngoài
- Điều 22. Điều kiện liên kết đào tạo với nước ngoài
- Điều 23. Hồ sơ đăng ký hoạt động liên kết đào tạo nghề nghiệp
- Điều 24. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo
- Điều 25. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo
- Điều 26. Đình chỉ hoạt động liên kết và chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
- Điều 27. Vị trí pháp lý của văn phòng đại diện
- Điều 28. Tên của văn phòng đại diện
- Điều 29. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động văn phòng đại diện
- Điều 30. Thời hạn của giấy phép hoạt động văn phòng đại diện
- Điều 31. Thẩm quyền cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện
- Điều 32. Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện
- Điều 33. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập
- Điều 34. Chấm dứt hoạt động, thu hồi giấy phép thành lập
- Điều 35. Thông báo hoạt động của văn phòng đại diện
- Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của văn phòng đại diện
- Điều 37. Điều kiện xác định, căn cứ đánh giá cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
- Điều 38. Chính sách khuyến khích đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
- Điều 39. Thẩm quyền quyết định thành lập, công nhận cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
- Điều 40. Hồ sơ đề nghị cho phép thành lập, công nhận cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
- Điều 41. Thủ tục thành lập, công nhận cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận