Điều 26 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Điều 26. Nội dung, thời hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
1. Nội dung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này)
a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính;
b) Tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ;
c) Loại hình cơ sở bán lẻ;
d) Quy mô cơ sở bán lẻ;
đ) Các nội dung khác;
e) Thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ,
2. Thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
a) Giấy phép lập cơ sở bán lẻ có thời hạn tương ứng với thời hạn còn lại trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ. Trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ tương ứng với thời hạn được ghi trong tài liệu về địa điểm lập cơ sở bán lẻ;
b) Thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được cấp lại bằng thời hạn còn lại của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã được cấp;
c) Thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được gia hạn thực hiện theo quy định tại điểm a khoản này.
Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Số hiệu: 09/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/01/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 219 đến số 220
- Ngày hiệu lực: 15/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Áp dụng điều ước quốc tế và pháp luật có liên quan
- Điều 5. Cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 6. Các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 7. Thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
- Điều 8. Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 9. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 10. Căn cứ xem xét chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 11. Nội dung Giấy phép kinh doanh, thời hạn kinh doanh
- Điều 12. Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 13. Trình tự cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 14. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
- Điều 15. Hồ sơ điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
- Điều 16. Trình tự điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
- Điều 17. Cấp lại Giấy phép kinh doanh
- Điều 18. Hồ sơ cấp lại Giấy phép kinh doanh
- Điều 19. Trình tự cấp lại Giấy phép kinh doanh
- Điều 20. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 21. Từ chối cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 22. Điều kiện lập cơ sở bán lẻ
- Điều 23. Kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
- Điều 24. Hội đồng Kiểm tra nhu cầu kinh tế (Hội đồng ENT)
- Điều 25. Căn cứ xem xét chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 26. Nội dung, thời hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 27. Hồ sơ cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 28. Trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT
- Điều 29. Trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện ENT
- Điều 30. Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 31. Hồ sơ điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 32. Trình tự điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 33. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 34. Hồ sơ cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 35. Trình tự cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 36. Hồ sơ gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 37. Trình tự gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 38. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
- Điều 39. Từ chối cấp, gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ