Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Điều 12. Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
2. Bản giải trình có nội dung:
a) Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh tương ứng theo quy định tại
b) Kế hoạch kinh doanh: Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động kinh doanh; trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh doanh;
c) Kế hoạch tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính;
d) Tình hình kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; tình hình tài chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh, trong trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại
3. Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn.
4. Bản sao: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Số hiệu: 09/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/01/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 219 đến số 220
- Ngày hiệu lực: 15/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Áp dụng điều ước quốc tế và pháp luật có liên quan
- Điều 5. Cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 6. Các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 7. Thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
- Điều 8. Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 9. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 10. Căn cứ xem xét chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 11. Nội dung Giấy phép kinh doanh, thời hạn kinh doanh
- Điều 12. Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 13. Trình tự cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 14. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
- Điều 15. Hồ sơ điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
- Điều 16. Trình tự điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
- Điều 17. Cấp lại Giấy phép kinh doanh
- Điều 18. Hồ sơ cấp lại Giấy phép kinh doanh
- Điều 19. Trình tự cấp lại Giấy phép kinh doanh
- Điều 20. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 21. Từ chối cấp Giấy phép kinh doanh
- Điều 22. Điều kiện lập cơ sở bán lẻ
- Điều 23. Kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
- Điều 24. Hội đồng Kiểm tra nhu cầu kinh tế (Hội đồng ENT)
- Điều 25. Căn cứ xem xét chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 26. Nội dung, thời hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 27. Hồ sơ cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 28. Trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT
- Điều 29. Trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện ENT
- Điều 30. Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 31. Hồ sơ điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 32. Trình tự điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 33. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 34. Hồ sơ cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 35. Trình tự cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 36. Hồ sơ gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 37. Trình tự gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Điều 38. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
- Điều 39. Từ chối cấp, gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ