Điều 10 Nghị định 04/2000/NĐ-CP về thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
Điều 10. Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
a) Sử dụng đất để xây dựng nhà tình nghĩa;
b) Sử dụng đất để xây nhà ở chung cư cao tầng để bán hoặc cho thuê; xây dựng ký túc xá;
c) Sử dụng đất tại hải đảo, biên giới, vùng cao, vùng sâu, vùng xa để làm nhà ở;
d) Sử dụng đất để xây dựng nhà ở đối với trường hợp phải di dời do thiên tai;
đ) Người đang sử dụng đất vườn, ao được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang làm đất ở trong hạn mức giao đất, phù hợp với quy hoạch.
2. Người có công với cách mạng sử dụng đất ở được miễn, giảm tiền sử dụng đất theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
3. Miễn, giảm tiền thuê đất:
a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất khi gặp thiên tai, hoả hoạn ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh;
b) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất để thực hiện các dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về khuyến khích đầu tư trong nước hoặc thuê đất đầu tư khai thác đất trống, đồi núi trọc.
4. Các doanh nghiệp có nhà máy, xí nghiệp nằm trong nội thành phố, nội thị xã khi thực hiện quy hoạch di chuyển vào các khu công nghiệp thì được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
Nghị định 04/2000/NĐ-CP về thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
- Số hiệu: 04/2000/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 11/02/2000
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 10
- Ngày hiệu lực: 26/02/2000
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.
- Điều 2. Thẩm quyền cho thuê đất.
- Điều 3. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Điều 4. Đất sử dụng vào mục đích công cộng.
- Điều 5. Thời hạn giao đất, cho thuê đất, thời hạn sử dụng đất do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- Điều 6. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
- Điều 7. Đối tượng được giao đất không thu tiền sử dụng đất.
- Điều 8. Đối tượng được giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Điều 9. Đối tượng được Nhà nước cho thuê đất.
- Điều 10. Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
- Điều 11. Quản lý, sử dụng đất hoang hoá, đất chưa sử dụng.
- Điều 12. Quyền của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
- Điều 13. Nghĩa vụ của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
- Điều 14. Quyền của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
- Điều 15. Nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
- Điều 16. Quyền của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Điều 17. Nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Điều 18. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất xây dựng nhà ở.
- Điều 19. Lập hồ sơ xin giao đất, trình tự xét duyệt hồ sơ xin giao đất.
- Điều 20. Tổ chức thực hiện quyết định giao đất.
- Điều 21. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở gắn liền với kết cấu hạ tầng.
- Điều 22. Lập và trình duyệt dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Điều 23. Trình tự thực hiện dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Điều 24. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất chuyên dùng.
- Điều 26. Hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối.
- Điều 27. Tổ chức kinh tế đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- Điều 28. Doanh nghiệp nhà nước thuê đất để góp vốn liên doanh với nước ngoài.
- Điều 29. Tổ chức đã được Nhà nước giao đất, đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền nhận chuyển nhượng đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
- Điều 30. Tổ chức, cá nhân thuê lại đất trong khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao.