Điều 193 Luật Các tổ chức tín dụng 2024
Điều 193. Thẩm quyền quyết định cho vay, lãi suất và tài sản bảo đảm của khoản vay đặc biệt
1. Ngân hàng Nhà nước quyết định cho vay đặc biệt đối với khoản vay có lãi suất và có tài sản bảo đảm đối với tổ chức tín dụng. Mức lãi suất, tài sản bảo đảm của khoản vay đặc biệt từ Ngân hàng Nhà nước theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
2. Ngân hàng hợp tác xã quyết định cho vay đặc biệt đối với quỹ tín dụng nhân dân.
3. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi, tổ chức tín dụng khác quyết định cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng.
4. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc cho vay đặc biệt của Ngân hàng Nhà nước đối với khoản vay có lãi suất là 0%/năm, khoản vay không có tài sản bảo đảm đối với tổ chức tín dụng trên cơ sở đề xuất của Ngân hàng Nhà nước.
Luật Các tổ chức tín dụng 2024
- Số hiệu: 32/2024/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 18/01/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng tập quán thương mại
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Sử dụng từ ngữ liên quan đến hoạt động ngân hàng
- Điều 6. Hình thức pháp lý của tổ chức tín dụng
- Điều 7. Quyền tự chủ trong hoạt động kinh doanh
- Điều 8. Quyền hoạt động ngân hàng
- Điều 9. Hợp tác và cạnh tranh trong hoạt động ngân hàng
- Điều 10. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài trong việc bảo vệ quyền lợi của khách hàng
- Điều 11. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng
- Điều 12. Cung cấp thông tin
- Điều 13. Bảo mật thông tin
- Điều 14. An toàn dữ liệu và bảo đảm hoạt động liên tục
- Điều 15. Hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 16. Thành lập, hoạt động và quản lý nhà nước đối với ngân hàng chính sách
- Điều 17. Chủ sở hữu và đại diện chủ sở hữu nhà nước của ngân hàng chính sách
- Điều 18. Vốn điều lệ của ngân hàng chính sách
- Điều 19. Cơ cấu tổ chức quản lý của ngân hàng chính sách
- Điều 20. Hội đồng quản trị của ngân hàng chính sách
- Điều 21. Ban kiểm soát của ngân hàng chính sách
- Điều 22. Tổng giám đốc của ngân hàng chính sách
- Điều 23. Bảo đảm hoạt động của ngân hàng chính sách
- Điều 24. Kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, báo cáo của ngân hàng chính sách
- Điều 25. Xử lý nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu của ngân hàng chính sách
- Điều 26. Cơ chế tài chính, tiền lương, tổ chức lại, giải thể, kiểm tra, thanh tra, giám sát ngân hàng chính sách
- Điều 27. Thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép
- Điều 28. Vốn pháp định
- Điều 29. Điều kiện cấp Giấy phép
- Điều 30. Hồ sơ, thủ tục cấp Giấy phép
- Điều 31. Thời hạn cấp Giấy phép
- Điều 32. Lệ phí cấp Giấy phép
- Điều 33. Công bố thông tin về khai trương hoạt động
- Điều 34. Điều kiện khai trương hoạt động
- Điều 35. Sử dụng Giấy phép
- Điều 36. Thu hồi Giấy phép
- Điều 37. Những thay đổi phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận
- Điều 38. Chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, hiện diện thương mại của tổ chức tín dụng
- Điều 39. Điều lệ của tổ chức tín dụng
- Điều 40. Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng
- Điều 41. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với người quản lý, người điều hành và một số chức danh khác của tổ chức tín dụng
- Điều 42. Những trường hợp không được đảm nhiệm chức vụ
- Điều 43. Những trường hợp không cùng đảm nhiệm chức vụ
- Điều 44. Chấp thuận danh sách dự kiến những người được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng
- Điều 45. Những trường hợp đương nhiên mất tư cách
- Điều 46. Miễn nhiệm, bãi nhiệm
- Điều 47. Đình chỉ, tạm đình chỉ việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát và người điều hành tổ chức tín dụng
- Điều 48. Quyền, nghĩa vụ của người quản lý, người điều hành tổ chức tín dụng
- Điều 49. Cung cấp, công bố công khai thông tin
- Điều 50. Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên và cơ cấu Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên
- Điều 51. Ban kiểm soát
- Điều 52. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát
- Điều 53. Quyền, nghĩa vụ của Trưởng ban kiểm soát
- Điều 54. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
- Điều 55. Tổng giám đốc (Giám đốc)
- Điều 56. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc)
- Điều 57. Hệ thống kiểm soát nội bộ
- Điều 58. Kiểm toán nội bộ
- Điều 59. Kiểm toán độc lập
- Điều 60. Các loại cổ phần, cổ đông
- Điều 61. Quyền của cổ đông phổ thông
- Điều 62. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
- Điều 63. Tỷ lệ sở hữu cổ phần
- Điều 64. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần
- Điều 65. Mua lại cổ phần của cổ đông
- Điều 66. Cổ phiếu
- Điều 67. Đại hội đồng cổ đông
- Điều 68. Báo cáo nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông
- Điều 69. Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần
- Điều 70. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần
- Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần
- Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần
- Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 74. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 75. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 77. Quyền, nghĩa vụ của thành viên góp vốn
- Điều 78. Chuyển nhượng phần vốn góp
- Điều 79. Hội đồng thành viên của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 80. Tính chất và mục tiêu hoạt động
- Điều 81. Thành viên của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 82. Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 83. Vốn điều lệ
- Điều 84. Quyền của thành viên
- Điều 85. Nghĩa vụ của thành viên
- Điều 86. Đại hội thành viên
- Điều 87. Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 88. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 89. Quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 90. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 91. Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 92. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 93. Quyền, nghĩa vụ của Trưởng ban kiểm soát của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 94. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 95. Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 96. Quyền, nghĩa vụ của Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
- Điều 97. Cơ cấu tổ chức quản lý của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 98. Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 99. Nội dung hoạt động được phép của tổ chức tín dụng
- Điều 100. Lãi suất, phí trong hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng
- Điều 101. Quy định nội bộ
- Điều 102. Xét duyệt cấp tín dụng, kiểm tra sử dụng vốn vay, tài sản cho thuê tài chính
- Điều 103. Chấm dứt cấp tín dụng, xử lý nợ, miễn, giảm lãi
- Điều 104. Lưu trữ hồ sơ tín dụng
- Điều 105. Giao dịch điện tử trong hoạt động của tổ chức tín dụng
- Điều 106. Cơ chế thử nghiệm có kiểm soát trong lĩnh vực ngân hàng
- Điều 107. Hoạt động ngân hàng của ngân hàng thương mại
- Điều 108. Vay, gửi tiền, mua, bán giấy tờ có giá của ngân hàng thương mại
- Điều 109. Mở tài khoản của ngân hàng thương mại
- Điều 110. Tổ chức và tham gia hệ thống thanh toán của ngân hàng thương mại
- Điều 111. Góp vốn, mua cổ phần của ngân hàng thương mại
- Điều 112. Kinh doanh ngoại hối, cung ứng dịch vụ ngoại hối và sản phẩm phái sinh của ngân hàng thương mại
- Điều 113. Nghiệp vụ ủy thác và đại lý, giao đại lý của ngân hàng thương mại
- Điều 114. Các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng thương mại
- Điều 115. Hoạt động ngân hàng của công ty tài chính tổng hợp
- Điều 116. Vay, gửi tiền, mua, bán giấy tờ có giá của công ty tài chính tổng hợp
- Điều 117. Mở tài khoản của công ty tài chính tổng hợp
- Điều 118. Góp vốn, mua cổ phần của công ty tài chính tổng hợp
- Điều 119. Các hoạt động kinh doanh khác của công ty tài chính tổng hợp
- Điều 120. Hoạt động ngân hàng của công ty tài chính chuyên ngành
- Điều 121. Vay, gửi tiền, mua, bán giấy tờ có giá của công ty tài chính chuyên ngành
- Điều 122. Mở tài khoản của công ty tài chính chuyên ngành
- Điều 123. Góp vốn, mua cổ phần của công ty tài chính chuyên ngành
- Điều 124. Các hoạt động kinh doanh khác của công ty tài chính chuyên ngành
- Điều 127. Hoạt động ngân hàng của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 128. Mở tài khoản của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 129. Vay, gửi tiền của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 130. Hoạt động kinh doanh khác của tổ chức tài chính vi mô
- Điều 132. Thành lập văn phòng đại diện nước ngoài
- Điều 133. Hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài
- Điều 134. Những trường hợp không được cấp tín dụng
- Điều 135. Hạn chế cấp tín dụng
- Điều 136. Giới hạn cấp tín dụng
- Điều 137. Giới hạn góp vốn, mua cổ phần
- Điều 138. Tỷ lệ bảo đảm an toàn
- Điều 139. Kinh doanh bất động sản
- Điều 140. Yêu cầu bảo đảm an toàn giao dịch điện tử trong hoạt động ngân hàng
- Điều 141. Quyền, nghĩa vụ của công ty kiểm soát
- Điều 142. Góp vốn, mua cổ phần giữa các công ty con, công ty liên kết, công ty kiểm soát
- Điều 143. Xây dựng phương án khắc phục dự kiến trong trường hợp được can thiệp sớm
- Điều 144. Vốn và sử dụng vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 145. Doanh thu và nguyên tắc ghi nhận doanh thu
- Điều 146. Chi phí và nguyên tắc ghi nhận chi phí
- Điều 147. Dự phòng rủi ro
- Điều 148. Phân phối lợi nhuận và các quỹ
- Điều 149. Năm tài chính
- Điều 150. Hạch toán, kế toán
- Điều 151. Chế độ tài chính
- Điều 152. Báo cáo
- Điều 153. Báo cáo của công ty kiểm soát
- Điều 154. Công khai báo cáo tài chính
- Điều 155. Chuyển lợi nhuận, chuyển tài sản ra nước ngoài
- Điều 156. Thực hiện can thiệp sớm tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 157. Các yêu cầu, biện pháp hạn chế đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được can thiệp sớm
- Điều 158. Xây dựng, cập nhật, thông qua phương án khắc phục
- Điều 159. Biện pháp hỗ trợ tổ chức tín dụng được can thiệp sớm
- Điều 160. Thực hiện phương án khắc phục
- Điều 161. Chấm dứt can thiệp sớm
- Điều 162. Áp dụng kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng
- Điều 163. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 164. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát đặc biệt
- Điều 165. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 166. Quản trị, điều hành và hoạt động của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 167. Đánh giá thực trạng tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 168. Chấm dứt kiểm soát đặc biệt
- Điều 169. Xây dựng và phê duyệt phương án phục hồi
- Điều 170. Nội dung phương án phục hồi
- Điều 171. Biện pháp hỗ trợ thực hiện phương án phục hồi
- Điều 172. Tổ chức thực hiện phương án phục hồi
- Điều 173. Điều kiện đối với tổ chức tín dụng hỗ trợ
- Điều 174. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức tín dụng hỗ trợ
- Điều 175. Sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 176. Xây dựng và phê duyệt phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp
- Điều 177. Nội dung phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp
- Điều 178. Tổ chức thực hiện phương án sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng toàn bộ cổ phần, phần vốn góp
- Điều 179. Xây dựng, phê duyệt phương án chuyển giao bắt buộc ngân hàng thương mại được kiểm soát đặc biệt trong trường hợp có văn bản đề nghị của bên nhận chuyển giao bắt buộc
- Điều 180. Xây dựng, phê duyệt phương án chuyển giao bắt buộc ngân hàng thương mại được kiểm soát đặc biệt trong trường hợp chỉ định bên nhận chuyển giao bắt buộc
- Điều 181. Nội dung phương án chuyển giao bắt buộc
- Điều 182. Biện pháp hỗ trợ đối với ngân hàng thương mại được chuyển giao bắt buộc
- Điều 183. Tổ chức thực hiện phương án chuyển giao bắt buộc
- Điều 184. Bên nhận chuyển giao bắt buộc
- Điều 185. Quyền, nghĩa vụ của bên nhận chuyển giao bắt buộc
- Điều 186. Xử lý cổ phần, phần vốn góp vượt giới hạn
- Điều 187. Giải thể tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 188. Phá sản tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 189. Nội dung phương án phá sản
- Điều 190. Tổ chức thực hiện phương án phá sản
- Điều 191. Xử lý trường hợp tổ chức tín dụng bị rút tiền hàng loạt
- Điều 192. Các trường hợp được vay đặc biệt
- Điều 193. Thẩm quyền quyết định cho vay, lãi suất và tài sản bảo đảm của khoản vay đặc biệt
- Điều 194. Nguyên tắc xử lý khoản vay đặc biệt
- Điều 195. Nợ xấu
- Điều 196. Bán nợ xấu và tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu
- Điều 197. Mua, bán nợ xấu của tổ chức mua bán, xử lý nợ
- Điều 198. Mua, bán khoản nợ xấu có tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
- Điều 199. Thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu
- Điều 200. Chuyển nhượng tài sản bảo đảm
- Điều 201. Tổ chức lại tổ chức tín dụng
- Điều 202. Trường hợp giải thể, chấm dứt hoạt động tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 203. Phá sản tổ chức tín dụng
- Điều 204. Thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài trong trường hợp giải thể, chấm dứt hoạt động
- Điều 205. Phong tỏa vốn, tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài