Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011021 |
Số quyết định: | 1462/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Thuế - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | HS gửi tới cơ quan thuế kkhông có kết quả giải quyết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân khai thuế thay cho cá nhân có tài sản cho thuê chuẩn bị hồ sơ khai thuế và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 20 (hai mươi) của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ khai thuế thay nếu tổ chức khai thuế theo tháng, hoặc chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ khai thuế thay nếu tổ chức khai thuế theo quý, hoặc chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính nếu tổ chức, cá nhân khai thuế theo năm, hoặc chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt đầu thời hạn cho thuê của kỳ thanh toán nếu tổ chức, cá nhân khai thuế theo từng lần phát sinh kỳ thanh toán ., - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng, đầy đủ các quy định và điều kiện thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 0 Ngày làm việc | không quy định. | |
Trực tuyến | 0 Ngày làm việc | không quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 0 Ngày làm việc | không quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân) mẫu số 01/TTS theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế và Phụ lục II - Danh mục mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Mẫu 01.TTS.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản (áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) mẫu số 01-2/BK-TTS theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế và Phụ lục II - Danh mục mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | mẫu 01.2.bk.TTS.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Bản sao hợp đồng thuê tài sản, phụ lục hợp đồng (nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng). Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
38/2019/QH14 | Luật 38/2019/QH14 | 13-06-2019 | |
126/2020/NĐ-CP | Nghị định 126/2020/NĐ-CP | 19-10-2020 | |
100/2021/TT-BTC | Thông tư 100/2021/TT-BTC | 15-11-2021 | |
40/2021/TT-BTC | Thông tư 40/2021/TT-BTC | 01-06-2021 | |
19/2021/TT-BTC | Thông tư 19/2021/TT-BTC | 18-03-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691