Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011022 |
Số quyết định: | 1462/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Thuế - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hồ sơ gửi CQ thuế không có kết quả giải quyết |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế/phí bảo vệ môi trường, thuế tài nguyên chuẩn bị hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế nơi có hoạt động sản xuất, kinh doanh chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế đối với hộ, cá nhân khai thuế theo tháng hoặc ngày cuối cùng của tháng đầu quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với hộ, cá nhân khai thuế theo quý., - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng, đầy đủ các quy định và điều kiện thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 0 Ngày làm việc | Không quy định | |
Trực tuyến | 0 Ngày làm việc | Không quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 0 Ngày làm việc | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế và Phụ lục II - Danh mục mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Mẫu 01.CNKD.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai) mẫu số 01-2/BK-HĐKD theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế và Phụ lục II - Danh mục mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng thì không phải nộp Phụ lục Bảng kê mẫu số 01-2/BK-HĐKD | Mẫu 01.2.BK.HĐKD.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
38/2019/QH14 | Luật 38/2019/QH14 | 13-06-2019 | |
126/2020/NĐ-CP | Nghị định 126/2020/NĐ-CP | 19-10-2020 | |
100/2021/TT-BTC | Thông tư 100/2021/TT-BTC | 15-11-2021 | |
40/2021/TT-BTC | Thông tư 40/2021/TT-BTC | 01-06-2021 | |
19/2021/TT-BTC | Thông tư 19/2021/TT-BTC | 18-03-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691