- 1Thông tư 15/2007/TT-BYT hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết hoặc góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của các cơ Sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 5106/BYT-KH-TC năm 2013 tăng cường kiểm tra chấn chỉnh việc liên doanh liên kết trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/KH-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
Bộ trưởng Bộ Y tế đã có công văn số 5106/BYT-KH-TC ngày 16/8/2013 về tăng cường kiểm tra, chấn chỉnh việc liên doanh, liên kết trang thiết bị y tế, trong đó đã đề nghị các đơn vị, địa phương tăng cường công tác tự kiểm tra, rà soát các hợp đồng liên doanh, liên kết lắp đặt máy móc thiết bị đang thực hiện tại đơn vị. Nếu phát hiện các bất hợp lý, tồn tại trong việc thực hiện liên doanh, liên kết thì phải chấn chỉnh việc thực hiện, phối hợp với phía đối tác để điều chỉnh hợp đồng liên doanh liên kết cho phù hợp với tình hình thực tế và hướng dẫn của Bộ Y tế tại Thông tư số 15/2007/TT-BYT ngày 12/12/2007.
Bộ Y tế sẽ tổ chức một số Đoàn kiểm tra, giám sát hoạt động liên doanh, liên kết trang thiết bị và hoạt động khám chữa bệnh theo yêu cầu tại một số đơn vị, địa phương. Các địa phương tự kiểm tra và tổng hợp báo cáo kết quả về Bộ Y tế.
I. Mục đích: Kiểm tra, giám sát việc thực hiện liên doanh, liên kết trang thiết bị y tế, hoạt động khám chữa bệnh theo yêu cầu để đánh giá kết quả thực hiện, kịp thời chấn chỉnh, rút kinh nghiệm hoặc xử lý các sai phạm trong quá trình triển khai thực hiện nếu có.
II. Thời gian: Từ ngày 15/11-31/12/2013
1. Bộ Y tế kiểm tra đối với các bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện thuộc các Trường Đại học Y, dược thuộc Bộ Y tế;
2. Địa phương:
a) Sở Y tế các tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để tổ chức tự kiểm tra các đơn vị thuộc địa phương quản lý. Tổ chức kiểm tra theo nội dung, biểu mẫu và tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra của tỉnh theo các biểu mẫu kèm theo công văn này gửi Bộ Y tế để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
b) Bộ Y tế kiểm tra điểm tại 06 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng, Phú Thọ, Đồng Nai, Long An.
IV. Tổ chức và thành phần các Đoàn công tác:
1. Đối với Bộ Y tế: Thành lập 3 Đoàn kiểm tra do Lãnh đạo Bộ Y tế làm trưởng đoàn:
1.1. Đoàn số 1:
- Trưởng đoàn: Thứ trưởng Phạm Lê Tuấn
- Thành viên: đại diện Lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị sau: Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ Y tế, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Vụ Bảo hiểm y tế, Viện Chiến lược và Chính sách y tế.
- Đơn vị, địa phương kiểm tra:
+ Bệnh viện Mắt Trung ương;
+ Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
+ Sở Y tế Hà Nội, Sở Y tế Bắc Ninh.
- Thời gian: Trong khoảng thời gian từ 15/11-25/11/2013
1.2. Đoàn số 2:
- Trưởng đoàn: Thứ trưởng Nguyễn Viết Tiến
- Thành viên: đại diện Lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị sau: Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ Y tế, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Vụ Bảo hiểm y tế, Viện Chiến lược và Chính sách y tế.
- Đơn vị, địa phương kiểm tra:
+ Bệnh viện Việt Đức,
+ Bệnh viện Nhi Trung ương,
+ Sở Y tế Hải Phòng, Sở Y tế Phú Thọ.
- Thời gian: Trong khoảng thời gian từ 25/11-10/12/2013
1.3. Đoàn số 3:
- Trưởng đoàn: Thứ trưởng Lê Quang Cường
- Thành viên: đại diện Lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị sau: Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ Y tế, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Vụ Bảo hiểm y tế, Viện Chiến lược và Chính sách y tế.
- Đơn vị, địa phương kiểm tra:
+ Bệnh viện Chợ Rẫy,
+ Bệnh viện Bạch Mai;
+ Sở Y tế Đồng Nai, Sở Y tế Long An.
- Thời gian: Trong khoảng thời gian từ 10/12-25/12/2013
Các đơn vị thuộc Bộ Y tế còn lại: Giao Vụ KH-TC chủ trì, phối Thanh tra Bộ Y tế, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Vụ Pháp chế, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Vụ Bảo hiểm y tế, Viện Chiến lược và Chính sách y tế tổ chức kiểm tra các đơn vị trực thuộc Bộ còn lại.
2. Đối với các tỉnh: Sở Y tế báo cáo UBND tỉnh để tổ chức các đoàn kiểm tra. Đối với các đơn vị không được kiểm tra phải gửi biểu mẫu để các đơn vị báo cáo. Sau khi kiểm tra Sở Y tế tổng hợp báo cáo gửi Bộ Y tế trước 30/12/2013.
A. Đối với hoạt động xã hội hóa, liên doanh, liên kết trang thiết bị y tế:
1. Tình hình tự kiểm tra việc triển khai các Đề án liên doanh, liên kết trang thiết bị y tế theo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng tại công văn số 5106/BYT-KH-TC ngày 16/8/2013.
2. Tổng hợp tình hình thực hiện liên doanh, liên kết:
- Số lượng Đề án, thiết bị đã thực hiện liên doanh, liên kết;
- Hình thức liên doanh, liên kết của từng Đề án, thiết bị;
- Chủng loại, cấu hình thiết bị trong Đề án và thực tế liên doanh, liên kết.
3. Kiểm tra, đánh giá quy trình, thủ tục thực hiện các hợp đồng liên doanh, liên kết trong thời gian từ năm 2009 đến nay theo quy định tại Thông tư 15/2007/TT-BYT của Bộ Y tế. (Có phiếu kiểm tra, đánh giá từng Đề án, thiết bị kèm theo) để đánh giá xem có bao nhiêu Đồ án, thiết bị thực hiện đúng 100% quy trình, bao nhiêu Đề án, thiết bị chưa thực hiện đúng, thiếu sót ở khâu nào?
4. Về tài chính:
a) Việc xây dựng phương án tài chính trong Đề án;
b) Việc định giá các thiết bị liên doanh, liên kết có đúng quy định hay không? Giá trị các Đề án, thiết bị liên doanh, liên kết; Cơ cấu vốn của các Đề án: bệnh viện, đối tác...
c) Việc xây dựng phương án giá có theo quy định hay không? Giá thu, cơ quan nào quyết định giá? Phương án chi phí của Đề án có hợp lý không? (cơ cấu các yếu tố chi phí trong phương án tính toán chi phí thực tế: chi hóa chất VTTH, lương tiền công, chi phí điện nước, duy tu bảo dưỡng, đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, khấu hao tài sản trang thiết bị, quảng cáo, dự phòng rủi ro)
- So sánh mức giá đề xuất với mức thanh toán BHYT/mức quy định trong TT04
- Việc thực hiện quy định niêm yết công khai danh mục và mức giá từng dịch vụ liên doanh, liên kết, góp vốn tại đơn vị, địa phương, về đối tượng thực hiện mức giá này.
d) Thu, chi của từng Đề án, thiết bị; phân phối thu nhập giữa bệnh viện và đối tác có đúng hợp đồng hay không?
đ) Đánh giá việc thu hồi vốn của phía đối tác, của bệnh viện;
e) Hiệu quả của việc liên doanh, liên kết đến hoạt động chuyên môn, trong đó báo cáo rõ số lượng người bệnh thụ hưởng, thống kê số dịch vụ thực hiện từ các trang thiết bị liên doanh, liên kết và so sánh với tổng số dịch vụ thực hiện từ các trang thiết bị cùng loại của đơn vị; Đánh giá cụ thể việc thực hiện liên doanh, liên kết đã góp phần để đơn vị thực hiện nhiệm vụ chuyên môn, phát triển được các kỹ thuật như thế nào? Các kỹ thuật mới, kỹ thuật cao nào nếu không có trang thiết bị liên doanh, liên kết thì sẽ không triển khai thực hiện được tại đơn vị....
g) Việc hạch toán, quyết toán, theo dõi thu, chi của các Đề án, thiết bị, thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách nhà nước.
h) Việc thực hiện chế độ báo cáo hàng năm theo quy định trong Thông tư 15/2007/TT-BYT của Bộ Y tế.
B. Về việc triển khai hoạt động khám, chữa bệnh theo yêu cầu:
1. Kiểm tra, đánh giá các hình thức triển khai hoạt động KCB theo yêu cầu, số lượng quy mô từng loại hình tại đơn vị, địa phương (có phiếu khảo sát, đánh giá các hoạt động kèm theo), gốm:
- Giường điều trị theo yêu cầu: số giường theo yêu cầu, chi tiết theo các loại giường, tỷ trọng so với tổng số giường bệnh của bệnh viện.
- Khám bệnh theo yêu cầu: số lượng phòng khám, bàn khám; tỷ trọng so với số phòng khám, bàn khám của đơn vị;
- Các dịch vụ y tế theo yêu cầu khác mà đơn vị, địa phương đang thực hiện.
2. Tiêu chuẩn về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị của các đơn vị khám chữa bệnh theo yêu cầu (đơn vị, địa phương báo cáo rõ các tiêu chí này).
3. Việc tổ chức, triển khai thực hiện, mô hình của các hoạt động khám bệnh theo yêu cầu:
- Có tổ chức thành đơn vị hạch toán độc lập hay không?
- Địa điểm triển khai: thành một khu riêng hay lẫn trong các khoa, phòng của bệnh viện?....
- Bố trí phân công nhân lực như thế nào?
- Công tác kiểm tra, giám sát của đơn vị và việc thực hiện chế độ báo cáo của các hoạt động này trong hệ thống báo cáo chung của Bệnh viện.
4. Hoạt động chuyên môn: Báo cáo số lượng các dịch vụ theo yêu cầu đã được cung cấp theo các chỉ tiêu:
- Theo các loại dịch vụ theo yêu cầu: số lượt khám bệnh, ngày giường điều trị, các dịch vụ KCB theo yêu cầu; Tỷ trọng theo tổng số lượng dịch vụ cùng loại tương ứng của toàn bệnh viện
- Theo đối tượng bệnh nhân: BHYT và không có BHYT
5. Về tài chính:
a) Nguồn vốn đầu tư.
b) Bảng giá, phương án giá các dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu, việc công khai giá dịch vụ để người bệnh lựa chọn.
c) Cơ chế tài chính, hạch toán, quyết toán, quan hệ tài chính giữa đơn vị, bộ phận KCB theo yêu cầu và bệnh viện, việc tổ chức đấu thầu, mua sắm thuốc, trang thiết bị... Tính công khai, minh bạch (quy định chế độ báo cáo, nội dung báo cáo, trách nhiệm báo cáo ...)
d) Số thu, chi và cơ cấu các khoản thu (khám bệnh, ngày giường, dịch vụ kỹ thuật, thuốc...), cơ cấu chi (chi tiền lương trực tiếp cho đơn vị KCB theo yêu cầu, chi thuốc, hóa chất, vật tư, bổ sung kinh phí hoạt động của bệnh viện.... ) của năm 2012, năm 2013.
đ) Cơ cấu nguồn thu năm 2012, năm 2013 từ: Bảo hiểm y tế thanh toán, các bảo hiểm khác thanh toán, người bệnh...
VI. Phương thức kiểm tra và báo cáo kết quả kiểm tra:
1. Đối với các đơn vị trực thuộc Bộ:
a) Đơn vị lập báo cáo, chuẩn bị các tài liệu theo các nội dung kiểm tra và biểu mẫu kèm theo công văn này gửi trước cho Đoàn kiểm tra.
b) Đoàn kiểm tra: Kiểm tra theo các nội dung tại phần V, tổng hợp kết quả kiểm tra,
c) Trưởng đoàn kiểm tra ký duyệt báo cáo kết quả kiểm tra, trong đó nêu rõ những kiến nghị, đề xuất phải chấn chỉnh báo cáo Bộ trưởng và gửi Vụ KH-TC để tổng hợp chung.
2. Đối với Sở Y tế
a) Các Sở Y tế tự tổ chức kiểm tra tại các bệnh viện do địa phương quản lý theo các nội dung kiểm tra tại công văn này. Tổng hợp thành báo cáo chung của địa phương báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế và gửi Vụ KH-TC để tổng hợp;
b) Tại 06 tỉnh Bộ Y tế đi kiểm tra:
- Đoàn kiểm tra làm việc tại Sở Y tế, thành phần gồm Sở Y tế và các bệnh viện có thực hiện liên doanh, liên kết tại địa phương.
- Kiểm tra thực tế tại 01 bệnh viện theo các nội dung tại phần V, tổng hợp kết quả kiểm tra tại địa phương,
c) Trưởng đoàn kiểm tra ký duyệt báo cáo kết quả kiểm tra, trong đó nêu rõ những kiến nghị, đề xuất phải chấn chỉnh báo cáo Bộ trưởng và gửi Vụ KH-TC để tổng hợp chung.
3. Các Đoàn kiểm tra cấp Vụ:
Vụ KH-TC chủ trì, phối hợp với các đơn vị tổ chức kiểm tra trong tháng 11 và tháng 12/2013;
4. Về thời gian:
- Các đoàn kiểm tra phải hoàn thành việc kiểm tra và có báo cáo Bộ trưởng, gửi về Vụ KH-TC trước ngày 15/01/2014;
- Vụ KH-TC tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng trước ngày 25/01/2014;
5. Xử lý các kiến nghị của các đoàn kiểm tra:
- Vụ KH-TC căn cứ kết quả, kiến nghị của các đoàn kiểm tra, báo cáo Lãnh đạo Bộ có văn bản chỉ đạo, chấn chỉnh các sai sót, sai phạm phát hiện trong quá trình kiểm tra; hướng dẫn việc tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc nếu có;
- Trường hợp cần thiết, các đoàn kiểm tra báo cáo Bộ trưởng để tiến hành thanh tra việc thực hiện tại đơn vị thuộc Bộ, kiến nghị địa phương tiến hành thanh tra tại các đơn vị thuộc địa phương.
Bộ Y tế thông báo và đề nghị các đơn vị, địa phương chuẩn bị báo cáo theo các nội dung nêu trên. Thời gian kiểm tra cụ thể tại từng đơn vị, địa phương sẽ do Trưởng đoàn sắp xếp và thông báo cho đơn vị.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN VIỆC KIỂM TRA, ĐIỀN CÁC MẪU PHIẾU KHẢO SÁT VÀ TỔNG HỢP BÁO CÁO
1. Đối với hoạt động liên doanh, liên kết trang thiết bị y tế theo Thông tư số 15/2007/TT-BYT của Bộ Y tế: có 3 mẫu biểu phải thực hiện:
STT | Tên phiếu | Trình tự thực hiện | Đơn vị hoàn thành phiếu |
1 | Phiếu khảo sát đánh giá (Mẫu số 1) | - Bệnh viện có thực hiện các hoạt động LDLK tự đánh giá. Bệnh viện thuộc địa phương gửi Sở Y tế; Bệnh viện thuộc Bộ Y tế gửi Bộ Y tế. - SYT/BYT tổ chức kiểm tra trên cơ sở báo cáo của Bệnh viện và ký xác nhận. | - Bệnh viện - Sở Y tế - Bộ Y tế |
2 | Mẫu 1B/LDLK-BV | - Bệnh viện căn cứ mẫu 1 để tổng hợp tình hình thực hiện các Đề án LDLK. - Bệnh viện thuộc địa phương gửi Sở Y tế; Bệnh viện thuộc Bộ Y tế gửi Bộ Y tế. | - Bệnh viện |
3 | Mẫu 1C/LDLK-SYT | - Sở Y tế tổng hợp trên cơ sở kết quả kiểm tra và báo cáo của các bệnh viện thuộc địa phương. - Bộ Y tế tổng hợp báo cáo của các Bệnh viện thuộc Bộ. | - Sở Y tế - Bộ Y tế |
2. Đối với hoạt động khám chữa bệnh theo yêu cầu: có 3 mẫu biểu phải thực hiện:
STT | Tên phiếu | Trình tự thực hiện | Đơn vị hoàn thành phiếu |
1 | Phiếu khảo sát đánh giá (Mẫu số 2) | - Bệnh viện có thực hiện các hoạt động KCB theo yêu cầu tự đánh giá gửi Sở Y tế. Bệnh viện thuộc Bộ Y tế gửi Bộ Y tế. - SYT/BYT tổ chức kiểm tra trên cơ sở báo cáo của Bệnh viện và ký xác nhận | - Bệnh viện - Sở Y tế - Bộ Y tế |
2 | Mẫu 2B/SYT- KCBYC | - Sở Y tế căn cứ mẫu 2 để tổng hợp kết quả thực hiện khám chữa bệnh theo yêu cầu của toàn tỉnh gửi Bộ Y tế. | - Sở Y tế |
3 | Mẫu 2C/ SYT- KCBYC | - Sở Y tế căn cứ mẫu 2 để tổng hợp kết quả thực hiện khám chữa bệnh theo yêu cầu của toàn tỉnh gửi Bộ Y tế. | - Sở Y tế |
Ghi chú:
1. Các đơn vị/ địa phương có thể lấy mẫu/ biểu trên trang Web của Bộ Y tế để báo cáo.
2. Để thuận tiện cho quá trình tổng hợp báo cáo: ngoài bản ký đóng dấu gửi Bộ Y tế đề nghị gửi mail theo địa chỉ: Tungoc78@yahoo.com
3. Các đơn vị nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ đồng chí Ngọc - Phòng TCSN- Vụ KH-TC (số ĐT: 04.62732319 - 0989328918)
PHIẾU KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN LIÊN DOANH LIÊN KẾT
(chỉ khảo sát đối với các TTB liên doanh liên kết từ năm 2009 đến nay Mỗi Đề án hoặc 01 thiết bị lập 1 phiếu)
1. Tên bệnh viện: ………………………………………………………………..
2. Tên máy: ……………………………………………………..
3. Hãng sản xuất _______________________; Model ___________________
4. Năm sản xuất: _________________________
5. Nước sản xuất: ______________________________
6. Năm mua máy/đặt máy: |
|
|
|
|
7. Năm đưa vào sử dụng tại bệnh viện: ___________________
8. Thời hạn liên doanh, liên kết: _______________________
9. Tình trạng máy tại thời điểm đầu tư:
a. | Máy mới hoàn toàn |
b. | Máy cũ (ghi rõ %) |
10. Giá trị tại thời điểm mua máy/đặt máy (triệu đồng):
|
|
|
|
|
11. Chủ trương liên doanh liên kết có được thảo luận công khai, dân chủ giữa Ban Giám đốc, Đảng ủy và công đoàn hay không?
a. | Có (ghi rõ số, tên, ngày tháng năm của Nghị quyết hoặc văn bản thống nhất): |
|
b. | Không |
|
12. Việc lựa chọn đối tác có được thảo luận công khai, dân chủ giữa Ban Giám đốc, Đảng ủy và công đoàn hay không?
a. | Có (ghi rõ số, tên, ngày tháng năm của Nghị quyết hoặc văn bản thống nhất): |
|
b. | Không |
|
13. Có xây dựng đề án theo hướng dẫn tại Thông tư 15 không?
a. | Có |
|
b. | Không |
|
14. Một số nội dung cụ thể trong Đề án
STT | Nội dung trong Đề án | Có | Không |
1. | Đề án có đánh giá, phân tích nhu cầu, sự cần thiết phải liên doanh, liên kết hay không? |
|
|
2. | Đề án có nêu cụ thể tên thiết bị, cấu hình, tính năng kỹ thuật, thế hệ, nước, năm sản xuất hay không? |
|
|
3. | Đề án có nêu hình thức, các bên tham gia, vốn, trách nhiệm cụ thể của các bên trong thực hiện Đề án, trong việc triển khai dịch vụ y tế hay không? |
|
|
4. | Có thành lập Hội đồng khoa học cấp cơ sở để thẩm định thiết bị hay không? |
|
|
5. | Có tính giá trị tài sản và thành lập Hội đồng đánh giá và xác định giá trị tài sản của Bệnh viện đưa vào liên doanh, liên kết hay không? |
|
|
6. | Đề án có nêu rõ thời gian liên doanh, liên kết. Xử lý tài sản khi hết thời gian liên doanh, liên kết hay không? |
|
|
15. Thủ tục mua máy: (đánh dấu vào phương án triển khai của Bệnh viện)
a. Đấu thầu rộng rãi |
|
b. Đấu thầu hạn chế |
|
c. Chỉ định thầu |
|
d. Mua sắm trực tiếp (căn cứ kết quả đấu thầu của thiết bị cùng loại) |
|
e. Chào hàng cạnh tranh |
|
g. BV thực hiện ĐA liên doanh, liên kết thông qua thẩm định giá |
|
h. Căn cứ vào hợp đồng nhập khẩu thiết bị |
|
i. Khác (ghi rõ) |
|
16. Nơi đặt máy (Khoa, phòng):
17. Bệnh viện có đầu tư gì về cơ sở vật chất, phòng ốc cho việc đặt máy không?
a. | Xây mới |
|
b. | Sửa chữa, cải tạo |
|
c. | Khác (ghi rõ) |
|
d. | Không có đầu tư gì |
|
18. Nếu có đầu tư về cơ sở vật chất, phòng đặt máy thì nguồn kinh phí từ đâu?
a. | Ngân sách BV |
|
b. | Nhà đầu tư (tổ chức/công ty tư nhân) đặt máy |
|
c. | Khác (ghi rõ) |
|
19. Bệnh viện có gửi Đề án cho Bộ Y tế/ Sở Y tế không?
a. | Có |
|
b. | Không |
|
(Nếu có đề nghị ghi số công văn: ngày / / gửi)
20. Đề án hiện đang triển khai do cấp nào phê duyệt?
21. Hình thức huy động vốn đầu tư
| Hình thức | Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng) | Trong đó | |
|
|
| Nguồn bệnh viện | Nguồn huy động |
a. | Huy động góp vốn từ cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị |
|
|
|
b. | Nhà đầu tư (tổ chức/công ty tư nhân) đặt máy |
|
|
|
c. | Thuê máy |
|
|
|
d. | BV vay vốn ngân hàng/tổ chức tín dụng |
|
|
|
đ. | BV vay vốn ưu đãi |
|
|
|
e. | BV huy động góp vốn từ bên ngoài theo hình thức cổ đông |
|
|
|
g. | Khác (ghi rõ) |
|
|
|
22. Tỷ lệ trích thu hồi vốn hàng năm dự kiến (theo đề án): ________________%
23. Mức độ thu hồi vốn thực tế tại thời điểm khảo sát: ____________________%
24. Bệnh viện có xây dựng phương án giá của từng dịch vụ hoặc thiết bị trong Đề án hay không?
a. | Có |
|
b. | Không |
|
25. Việc xác định mức giá của từng dịch vụ dựa trên cơ sở nào?:
a. | Hạch toán chi phí |
|
b. | Thu theo khung giá viện phí do cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
c. | Khác |
|
(gửi kèm phương án giá của dịch vụ kỹ thuật)
26. Đơn giá một lần thực hiện các dịch vụ do máy thực hiện
● Dịch vụ 1 ____________________đồng
● Dịch vụ 2 ____________________đồng
● Dịch vụ 3 ____________________đồng
● Dịch vụ … ____________________đồng
27. Bệnh viện có niêm yết công khai danh mục và mức thu, quy định việc sử dụng các trang thiết bị của Đề án hay không?
a. | Có |
|
b. | Không |
|
28. Thu chi tài chính thu từng máy theo các năm
Năm Các khoản thu chi | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |
Tổng thu | BHYT trả |
|
|
|
|
Bệnh nhân tự trả toàn bộ |
|
|
|
| |
Bệnh nhân cùng chi trả |
|
|
|
| |
Tổng chi trực tiếp | Trả thù lao nhân công |
|
|
|
|
Hóa chất, vật tư tiêu hao |
|
|
|
| |
Chi phí điện nước và chi phí hậu cần trực tiếp khác |
|
|
|
| |
Sửa chữa, bảo hành |
|
|
|
| |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
| |
Chi phí quảng cáo, marketing |
|
|
|
| |
Khấu hao máy |
|
|
|
| |
Chi phí khác |
|
|
|
| |
Chênh lệch thu chi |
|
|
|
| |
Nộp thuế |
|
|
|
| |
Lợi nhuận |
|
|
|
|
29. Cơ chế tài chính của Đề án, thiết bị
a) Phân chia theo doanh thu
Tên thiết bị | Bệnh viện (%/ tổng doanh thu) | Nhà đầu tư (%/ tổng doanh thu) |
1. Thiết bị A... 2. Thiết bị B... |
|
|
a) Phân chia thu nhập sau khi trừ chi phí
Tên thiết bị | Bệnh viện (%/ tổng doanh thu) | Nhà đầu tư (%/ tổng doanh thu) |
1. Thiết bị A... 2. Thiết bị B... |
|
|
30. Đánh giá tóm tắt của bệnh viện về kết quả thực hiện đầu tư máy (nâng cao trình độ kỹ thuật, khả năng đáp ứng nhu cầu người bệnh, cải thiện thu nhập cán bộ nhân viên...)
31. Những vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án đầu tư
32. Đề xuất của đơn vị:
Bệnh viện: ……………………………. |
TỔNG HỢP BẢNG KIỂM QUY TRÌNH THỦ TỤC THỰC HIỆN LIÊN DOANH LIÊN KẾT THEO TT15/2007TT-BYT CỦA BỘ Y TẾ
(Mỗi Đề án hoặc thiết bị một cột để tổng hợp chung toàn bệnh viện/tỉnh)
STT | Nội dung | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tên Đề án hoặc thiết bị | Tổng cộng toàn BV |
1 | Chủ trương liên doanh liên kết có được thảo luận công khai, dân chủ giữa Ban Giám đốc, Đảng ủy và công đoàn hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Việc lựa chọn đối tác có được thảo luận công khai, dân chủ giữa Ban Giám đốc, Đảng ủy và công đoàn hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Có xây dựng Đề án hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đề án có đánh giá, phân tích nhu cầu, sự cần thiết phải liên doanh, liên kết hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đề án có nêu cụ thể tên thiết bị, cấu hình, tính năng kỹ thuật, thế hệ, nước, năm sản xuất hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đề án có nêu hình thức, các bên tham gia, vốn, trách nhiệm cụ thể của các bên trong thực hiện Đề án, triển khai dịch vụ hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Có thành lập Hội đồng khoa học cấp cơ sở để thẩm định thiết bị hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Căn cứ để xác định giá máy liên doanh, liên kết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kết quả đấu thầu của thiết bị tương tự trong 6 tháng, |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ Thông báo thẩm định giá thiết bị của cơ quan thẩm định giá; |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ Dựa trên hợp đồng nhập khẩu thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Có tính giá trị tài sản và thành lập Hội đồng đánh giá và xác định giá trị tài sản của Bệnh viện đưa vào liên doanh, liên kết hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Có xây dựng phương án giá dịch vụ hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Có xây dựng phương án tài chính làm cơ sở để phân chia doanh thu hoặc phân chia thu nhập sau khi trừ chi phí hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Có gửi Đề án về cơ quan cấp trên trực tiếp hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Có niêm yết công khai danh mục và mức thu dịch vụ từ hoạt động liên doanh liên kết hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Có thực hiện nghĩa vụ nộp thuế hay không? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mỗi Bệnh viện lập 01 phiếu này gửi Sở Y tế/ Đoàn kiểm tra
2. Sở Y tế tổng hợp, đánh giá theo mẫu này cho các Đề án, thiết bị
3. Đoàn kiểm tra: kiểm tra và đánh giá chung cho từng đơn vị, địa phương
Sở Y tế tỉnh ……………………….. |
TỔNG HỢP BẢNG KIỂM QUY TRÌNH THỦ TỤC THỰC HIỆN LIÊN DOANH LIÊN KẾT THEO TT15/2007TT-BYT CỦA BỘ Y TẾ
(Sở Y tế tổng hợp trên cơ sở kiểm tra và tổng hợp báo cáo từ Biểu 1B)
STT | Nội dung | Tổng số Đề án có thực hiện | Tổng số Đề án không thực hiện | Ghi chú |
| Tổng số Đề án Liên doanh, liên kết trên toàn tỉnh |
|
| |
1 | Chủ trương liên doanh liên kết có được thảo luận công khai, dân chủ giữa Ban Giám đốc, Đảng ủy và công đoàn hay không? |
|
|
|
2 | Việc lựa chọn đối tác có được thảo luận công khai, dân chủ giữa Ban Giám đốc, Đảng ủy và công đoàn hay không? |
|
|
|
3 | Có xây dựng Đề án hay không? |
|
|
|
4 | Đề án có đánh giá, phân tích nhu cầu, sự cần thiết phải liên doanh, liên kết hay không? |
|
|
|
5 | Đề án có nêu cụ thể tên thiết bị, cấu hình, tính năng kỹ thuật, thế hệ, nước, năm sản xuất hay không? |
|
|
|
6 | Đề án có nêu hình thức, các bên tham gia, vốn, trách nhiệm cụ thể của các bên trong thực hiện Đề án, triển khai dịch vụ hay không? |
|
|
|
7 | Có thành lập Hội đồng khoa học cấp cơ sở để thẩm định thiết bị hay không? |
|
|
|
8 | Căn cứ để xác định giá máy liên doanh, liên kết: |
|
|
|
+ Kết quả đấu thầu của thiết bị tương tự trong 6 tháng, |
|
|
| |
+ Thông báo thẩm định giá thiết bị của cơ quan thẩm định giá; |
|
|
| |
+ Dựa trên hợp đồng nhập khẩu thiết bị |
|
|
| |
9 | Có tính giá trị tài sản và thành lập Hội đồng đánh giá và xác định giá trị tài sản của Bệnh viện đưa vào liên doanh, liên kết hay không? |
|
|
|
10 | Có xây dựng phương án giá dịch vụ hay không? |
|
|
|
11 | Có xây dựng phương án tài chính làm cơ sở để phân chia doanh thu hoặc phân chia thu nhập sau khi trừ chi phí hay không? |
|
|
|
12 | Có gửi Đề án về cơ quan cấp trên trực tiếp hay không? |
|
|
|
13 | Có niêm yết công khai danh mục và mức thu dịch vụ từ hoạt động liên doanh liên kết hay không? |
|
|
|
14 | Có thực hiện nghĩa vụ nộp thuế hay không? |
|
|
|
Bệnh viện……………… |
PHIẾU KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
1. Bệnh viện có thực hiện khám bệnh theo yêu cầu không?
1 | Có |
| Nếu có ghi năm thực hiện ……………….. |
2 | Không |
|
|
2. Tổ chức theo hình thức nào? (đánh dấu X vào ô tương ứng)
1 | Thành lập khoa khám bệnh theo yêu cầu riêng |
|
2 | Không thành lập khoa riêng mà có một số phòng khám theo yêu cầu trong khoa khám bệnh |
|
3 | Hình thức khác: ghi rõ |
|
3. Thời gian hoạt động của bộ phận/khoa khám bệnh theo yêu cầu và của khoa khám bệnh? (đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị | Chỉ khám trong giờ làm việc | Khám trong và ngoài giờ hành chính | Khám cả thứ 7 (ghi T7), khám cả chủ nhật (ghi CN) |
1. Khoa/bộ phận khám bệnh theo yêu cầu |
|
|
|
2. Khoa khám bệnh thông thường của bệnh viện |
|
|
|
4. Quy mô, nhân lực, quỹ lương của khoa hoặc bộ phận khám bệnh theo yêu cầu
STT | Chỉ tiêu | Khoa/bộ phận khám bệnh theo yêu cầu | Khoa khám bệnh thông thường của bệnh viện |
1 | Tổng số bàn hoặc buồng khám |
|
|
2 | Nhân lực khám bệnh |
|
|
a | Bác sỹ |
|
|
b | Điều dưỡng, kỹ thuật viên... |
|
|
3 | Tổng quỹ lương, phụ cấp theo lương 01 tháng |
|
|
5. Hoạt động của khoa hoặc bộ phận khám bệnh theo yêu cầu so với Khoa khám bệnh thông thường của bệnh viện năm 2012 và 6 đầu năm 2013
STT | Chỉ tiêu | Khoa, bộ phận khám bệnh theo yêu cầu | Khoa khám bệnh thông thường của bệnh viện | ||
Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | ||
1 | Tổng số lượt khám bệnh |
|
|
|
|
a | Có thẻ BHYT |
|
|
|
|
b | Không có thẻ BHYT |
|
|
|
|
2 | Tổng số siêu âm |
|
|
|
|
3 | Tổng số chiếu, chụp |
|
|
|
|
a | Xquang |
|
|
|
|
b | CT scanner |
|
|
|
|
c | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
4 | Tổng số xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
5 | Tổng số xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
6 | Tổng số xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
6. Bệnh viện có xây dựng phương án giá khám bệnh theo yêu cầu không?
1 | Có |
| Nếu có đính kèm các phương án giá đã xây dựng |
2 | Không |
|
|
7. Cơ quan phê duyệt khám bệnh theo yêu cầu của bệnh viện? Đánh dấu X và ghi rõ số quyết định, văn bản phê duyệt:
1 | Bộ Y tế (đối với BV TW) hoặc UBND cấp tỉnh (BV thuộc địa phương) |
|
2 | Sở Y tế |
|
3 | Bệnh viện tự quyết định |
|
8. Bệnh viện có công khai bảng giá, quy định và hướng dẫn trường hợp nào thì khám bệnh theo yêu cầu hay không?
1 | Có |
| Nếu có ghi rõ hình thức công khai, tóm tắt quy định và đối tượng thu giá KB theo yêu cầu, thủ tục... |
2 | Không |
|
|
9. Các mức thu của hoạt động khám bệnh theo yêu cầu? (nếu có trên 10 loại giá thì chụp quyết định phê duyệt giá đang thực hiện kèm theo)
STT | Loại dịch vụ (ghi rõ các loại giá khám bệnh, xét nghiệm, chiếu chụp...) | Mức thu (đồng) |
1 | .... |
|
2 | .... |
|
3 | .... |
|
10. Tổng số thu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 của khoa hoặc bộ phận khám bệnh theo yêu cầu so với Khoa khám bệnh thông thường của bệnh viện
STT | Chỉ tiêu | Khoa, bộ phận khám bệnh theo yêu cầu | Khoa khám bệnh thông thường của bệnh viện | ||
Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | ||
1 | Thu khám bệnh |
|
|
|
|
2 | Thu từ dịch vụ chiếu, chụp |
|
|
|
|
a | Xquang |
|
|
|
|
b | CT scanner |
|
|
|
|
c | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
3 | Thu từ siêu âm |
|
|
|
|
4 | Thu xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
5 | Thu xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
6 | Thu xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
7 | Thu khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
1. Bệnh viện có tổ chức hoạt động điều trị theo yêu cầu không?
1 | Có |
| Nếu có ghi năm thực hiện ………………. |
2 | Không |
|
|
2. Tổ chức theo hình thức nào? (đánh dấu X vào ô tương ứng)
1 | Có khu điều trị theo yêu cầu riêng |
|
2 | Không có khu riêng mà có một số giường điều trị theo yêu cầu trong các khoa của bệnh viện |
|
3 | Phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu: ghi cụ thể các đối tượng hoặc trường hợp nào áp dụng hình thức theo yêu cầu này? |
|
4 | Hình thức khác: ghi rõ |
|
3. Một số chỉ tiêu hoạt động dịch vụ theo yêu cầu so với các hoạt động cùng loại của bệnh viện? (các Phẫu thuật, Thủ thuật, các chỉ tiêu cận lâm sàng không tính ở phòng khám)
STT | Chỉ tiêu | Hoạt động điều trị theo yêu cầu | Toàn bệnh viện (không tính điều trị theo yêu cầu) | ||
Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | ||
1 | Tổng số giường bệnh thực kê |
|
|
|
|
2 | Tổng số ngày điều trị nội trú |
|
|
|
|
a | Có thẻ BHYT |
|
|
|
|
b | Không có thẻ BHYT |
|
|
|
|
3 | Tổng số dịch vụ chiếu, chụp |
|
|
|
|
a | Xquang |
|
|
|
|
b | CT scanner |
|
|
|
|
c | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
4 | Tổng số phẫu thuật |
|
|
|
|
5 | Tổng số thủ thuật |
|
|
|
|
6 | Tổng số siêu âm |
|
|
|
|
7 | Tổng số xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
8 | Tổng số xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
9 | Tổng số xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
4. Bệnh viện có xây dựng phương án giá ngày giường và các dịch vụ theo yêu cầu không?
1 | Có | Nếu có đính kèm phương án giá |
2 | Không |
|
5. Cơ quan phê duyệt? Đánh dấu X và ghi rõ số quyết định, văn bản phê duyệt:
1 | Bộ Y tế (đối với BV TW) hoặc UBND cấp tỉnh (BV thuộc địa phương) |
|
2 | Sở Y tế |
|
3 | Bệnh viện tự quyết định |
|
6, Bệnh viện có công khai bảng giá, quy định và hướng dẫn trường hợp nào thì thuộc đối tượng và thu theo giá theo yêu cầu hay không?
1 | Có |
| Nếu có ghi rõ hình thức công khai, tóm tắt quy định và đối tượng thu giá KB theo yêu cầu, thủ tục... |
2 | Không |
|
|
7. Các mức thu của các dịch vụ theo yêu cầu? (nếu có trên 10 loại giá thì chụp quyết định phê duyệt giá đang thực hiện kèm theo)
STT | Loại dịch vụ (ghi rõ các loại giá ngày giường, xét nghiệm, chiếu chụp...) | Mức thu (đồng) |
1 | Loại 01 giường/01 phòng |
|
2 | Loại 02 giường/01 phòng |
|
3 | Loại 03 giường/01 phòng |
|
4 | Loại 04 giường/01 phòng |
|
5 | Phẫu thuật Loại Đặc biệt |
|
6 | Phẫu thuật Loại I |
|
7 | Phẫu thuật Loại II |
|
8 | Phẫu thuật Loại III |
|
9 | Thủ thuật loại đặc biệt |
|
10 | Thủ thuật loại I |
|
11 | Thủ thuật loại II |
|
12 | Thủ thuật loại III |
|
8. Tổng số thu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 của hoạt động dịch vụ theo yêu cầu so với các hoạt động cùng loại của bệnh viện? (các Phẫu thuật, Thủ thuật, các chỉ tiêu cận lâm sàng không tính ở phòng khám)
STT | Chỉ tiêu | Hoạt động điều trị theo yêu cầu | Toàn bệnh viện (không tính điều trị theo yêu cầu) | ||
Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | ||
1 | Tổng số thu ngày giường bệnh |
|
|
|
|
2 | Tổng số dịch vụ chiếu, chụp |
|
|
|
|
a | Xquang |
|
|
|
|
b | CT scanner |
|
|
|
|
c | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
3 | Tổng số thu phẫu thuật |
|
|
|
|
4 | Tổng số thu thủ thuật |
|
|
|
|
5 | Tổng số thu siêu âm |
|
|
|
|
6 | Tổng số thu xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
7 | Tổng số thu xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
8 | Tổng số thu xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
III. Đánh giá của bệnh viện về các hoạt động khám, chữa bệnh theo yêu cầu?
1. Những mặt được
2. Những khó khăn, tồn tại, kiến nghị của đơn vị về tổ chức hoạt động dịch vụ theo yêu cầu?
ĐOÀN KIỂM TRA | ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
Sở Y tế……………………………….. |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(Sở Y tế tổng hợp trên cơ sở Phiếu khảo sát theo biểu mẫu số 2)
STT | Chỉ tiêu | Tổng số của các cơ sở KCB của tỉnh, kể cả đơn vị có hoặc không có hoạt động KCB theo yêu cầu | Tổng số của các đơn vị có thực hiện KCB theo yêu cầu | % so tổng số | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1*100 | 4 |
|
|
|
|
|
|
I | Khám bệnh theo yêu cầu |
|
|
|
|
1 | Số đơn vị có thực hiện khám bệnh theo yêu cầu | X | X |
| Tổng hợp từ mục 1 phần I của mẫu số 2 |
2 | Hình thức thực hiện |
|
|
|
|
| a. Có khoa khám bệnh theo yêu cầu riêng (ở khu khác hoặc không nằm trong khoa khám bệnh thông thường của bệnh viện) |
| X |
| Tổng hợp từ mục 2 phần I của mẫu số 2 |
| b. Không tổ chức riêng mà có một số phòng khám theo yêu cầu trong khoa khám bệnh của bệnh viện |
| X |
|
|
| c. Hình thức tổ chức khám bệnh theo yêu cầu khác |
| X |
|
|
3 | Thời gian hoạt động: |
|
|
| Tổng hợp từ mục 3 phần I của mẫu số 2 |
| a. Chỉ khám trong giờ hành chính |
| X |
|
|
| b. Cả ngoài giờ hành chính nhưng chỉ khám theo yêu cầu vào các ngày làm việc trong tuần |
| X |
|
|
| c. Cả thứ 7 và chủ nhật |
| X |
|
|
4 | Tổng số bàn khám hoặc buồng khám theo yêu cầu | X | X |
| Tổng hợp từ mục 4 phần I của mẫu số 2 |
5 | Tổng số nhân lực làm tại các bàn khám, phòng khám theo yêu cầu | X | X |
| Tổng hợp từ mục 4 phần I của mẫu số 2 |
| a. Bác sỹ | X | X |
|
|
| b. Điều dưỡng, kỹ thuật viên | X | X |
|
|
6 | Tổng Quỹ lương, phụ cấp của cán bộ làm nhiệm vụ khám bệnh theo yêu cầu | X | X |
|
|
7 | Số đơn vị có xây dựng phương án giá khám bệnh theo yêu cầu |
| X |
| Tổng hợp từ mục 6 phần I của mẫu số 2 |
8 | Cơ quan phê duyệt giá khám bệnh theo yêu cầu |
|
|
|
|
| a. Số đơn vị được UBND tỉnh phê duyệt |
| X |
| Tổng hợp từ mục 7 phần I của mẫu số 2 |
| b. Số đơn vị được SYT phê duyệt |
| X |
|
|
| c. Số đơn vị tự quyết định giá khám bệnh theo yêu cầu |
| X |
|
|
9 | Công khai bảng giá khám bệnh theo yêu cầu |
|
|
|
|
| a. Số đơn vị đã thực hiện công khai |
| X |
| Tổng hợp từ mục 8 phần I của mẫu số 2 |
| b. Số đơn vị chưa thực hiện công khai |
| X |
| Tổng hợp từ mục 8 phần I của mẫu số 2 |
10 | Quy định cụ thể các trường hợp áp dụng giá khám bệnh theo yêu cầu |
|
|
|
|
| a. Số đơn vị đã quy định đối tượng áp dụng |
| X |
| Tổng hợp từ mục 8 phần I của mẫu số 2 |
| b. Số đơn vị chưa quy định đối tượng áp dụng |
| X |
| Tổng hợp từ mục 8 phần I của mẫu số 2 |
11 | Mức giá thu tối đa, tối thiểu qua kiểm tra, khảo sát mà các đơn vị đang áp dụng |
|
|
|
|
| a. Mức thu cao nhất tính trên 01 lượt khám |
| X |
|
|
| b. Mức thu thấp nhất tính trên 01 lượt khám |
| X |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hoạt động điều trị theo yêu cầu |
|
|
|
|
1 | Số bệnh viện có tổ chức khu điều trị theo yêu cầu | X | X |
| Tổng hợp từ mục 1 phần II của mẫu số 2 |
2 | Hình thức thực hiện |
|
|
| Tổng hợp từ mục 2 phần II của mẫu số 2 |
| a. Có khu Điều trị theo yêu cầu riêng (không nằm trong các khoa điều trị thông thường của bệnh viện) |
| X |
|
|
| b. Không có khu Điều trị theo yêu cầu riêng mà có một số giường điều trị theo yêu cầu trong các khoa điều trị thông thường của bệnh viện |
| X |
|
|
3 | Số bệnh viện có thực hiện hình thức phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu, thu giá cao hơn giá do UBND, HĐND cấp tỉnh quyết định |
| X |
| Tổng hợp từ mục 2 phần II của mẫu số 2 |
4 | Số bệnh viện có thực hiện hình thức điều trị theo yêu cầu khác ngoài các hình thức trên, có thu giá cao hơn giá do UBND, HĐND cấp tỉnh quyết định |
| X |
| Tổng hợp từ mục 2 phần II của mẫu số 2: Trong báo cáo Sở Y tế báo cáo rõ từng hình thức này |
5 | Số đơn vị có xây dựng phương án giá ngày giường, Phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu |
| X |
| Tổng hợp từ mục 4 phần II của mẫu số 2 |
6 | Cơ quan phê duyệt giá ngày giường bệnh, giá phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu |
|
|
|
|
| a. Số đơn vị được UBND tỉnh phê duyệt |
| X |
| Tổng hợp từ mục 5 phần II của mẫu số 2 |
| b. Số đơn vị được SYT phê duyệt |
| X |
|
|
| c. Số đơn vị tự quyết định giá ngày giường, phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu |
| X |
|
|
7 | Công khai bảng giá ngày giường, giá phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu |
|
|
|
|
| a. Số đơn vị đã thực hiện công khai |
| X |
| Tổng hợp từ mục 6 phần II của mẫu số 2 |
| b. Số đơn vị chưa thực hiện công khai |
| X |
| Tổng hợp từ mục 6 phần II của mẫu số 2 |
8 | Quy định cụ thể các trường hợp áp dụng giá ngày giường bệnh, giá phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu |
|
|
|
|
| a. Số đơn vị đã quy định đối tượng áp dụng |
| X |
| Tổng hợp từ mục 6 phần II của mẫu số 2 |
| b. Số đơn vị chưa quy định đối tượng áp dụng |
| X |
| Tổng hợp từ mục 6 phần II của mẫu số 2 |
9 | Mức giá thu tối đa, tối thiểu qua kiểm tra, khảo sát mà các đơn vị đang áp dụng |
|
|
| Tổng hợp từ khảo sát của Sở Y tế |
| a. Ngày giường bệnh tối đa/01 ngày |
|
|
|
|
| b. Ngày giường bệnh tối thiểu/01 ngày |
|
|
|
|
| c. Mức thu tối đa của 01 phẫu thuật theo yêu cầu |
|
|
|
|
| d. Mức thu tối thiểu của 01 phẫu thuật theo yêu cầu |
|
|
|
|
| e. Mức thu tối đa của 01 thủ thuật theo yêu cầu |
|
|
|
|
| g. Mức thu tối thiểu của 01 thủ thuật theo yêu cầu |
|
|
|
|
Ghi chú: các cột đánh dấu (x) là bắt buộc phải có số liệu
Sở Y tế |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN VÀ SỐ THU CỦA HOẠT ĐỘNG KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU CỦA TỈNH
(Sở Y tế tổng hợp trên cơ sở Phiếu khảo sát của mẫu 2)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Chỉ tiêu | Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | Ghi chú | ||
Khu vực KCB theo yêu cầu | Khu vực KCB thông thường của các bệnh viện | Khu vực KCB theo yêu cầu | Khu vực KCB thông thường của các bệnh viện |
| ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Hoạt động chuyên môn của Khoa, khu vực KB theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
I | Tổng số lượt khám bệnh |
|
|
|
|
|
1 | Có thẻ BHYT |
|
|
|
| Tổng hợp từ mục 5 phần I của mẫu số 2 |
2 | Không có thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
II | Tổng số chiếu chụp |
|
|
|
|
|
1 | Xquang |
|
|
|
|
|
2 | CT scanner |
|
|
|
|
|
3 | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
|
III | Tổng số siêu âm |
|
|
|
|
|
IV | Tổng số xét nghiệm các loại |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
|
2 | Tổng số xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
|
3 | Tổng số xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Thu của Khoa, khu vực KB theo yêu cầu |
|
|
|
| Tổng hợp từ mục 10 phần I của mẫu số 2 |
I | Tổng số thu khám bệnh theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu chiếu chụp |
|
|
|
|
|
1 | Xquang |
|
|
|
|
|
2 | CT scanner |
|
|
|
|
|
3 | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
|
III | Tổng số thu siêu âm |
|
|
|
|
|
IV | Tổng số thu từ xét nghiệm các loại |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số thu xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
|
2 | Tổng số thu xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
|
3 | Tổng số thu xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Hoạt động chuyên môn của Khu vực điều trị theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
I | Tổng số giường thực kê |
|
|
|
|
|
II | Tổng số ngày điều trị nội trú |
|
|
|
|
|
1 | Của người bệnh có thẻ BHYT |
|
|
|
| Tổng hợp từ mục 3 phần II của mẫu số 2 |
2 | Của người bệnh không có thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
III | Tổng số phẫu thuật |
|
|
|
|
|
IV | Tổng số thủ thuật |
|
|
|
|
|
V | Tổng số chiếu chụp |
|
|
|
|
|
1 | Xquang |
|
|
|
|
|
2 | CT scanner |
|
|
|
|
|
3 | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
|
VI | Tổng số siêu âm |
|
|
|
|
|
VII | Tổng số xét nghiệm các loại |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
|
2 | Tổng số xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
|
3 | Tổng số xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
|
D | Thu từ hoạt động điều trị theo yêu cầu |
|
|
|
| Tổng hợp từ mục 8 phần II của mẫu số 2 |
I | Tổng số thu |
|
|
|
|
|
III | Tổng số thu phẫu thuật |
|
|
|
|
|
IV | Tổng số thu thủ thuật |
|
|
|
|
|
V | Tổng số thu chiếu chụp |
|
|
|
|
|
1 | Xquang |
|
|
|
|
|
2 | CT scanner |
|
|
|
|
|
3 | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
|
VI | Tổng số thu siêu âm |
|
|
|
|
|
VII | Tổng số thu xét nghiệm các loại |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số thu xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
|
2 | Tổng số thu xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
|
3 | Tổng số thu xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Năm 2012 | 6 tháng đầu năm 2013 | Ghi chú | ||
Khu vực KCB theo yêu cầu | Khu vực KCB thông thường của các bệnh viện | Khu vực KCB theo yêu cầu | Khu vực KCB thông thường của các bệnh viện |
| ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | Thu từ hoạt động điều trị theo yêu cầu |
|
|
|
| Tổng hợp từ mục 8 phần II của mẫu số 2 |
I | Tổng số thu giường bệnh |
|
|
|
|
|
II | Tổng số thu phẫu thuật |
|
|
|
|
|
III | Tổng số thu thủ thuật |
|
|
|
|
|
IV | Tổng số thu chiếu chụp |
|
|
|
|
|
1 | Xquang |
|
|
|
|
|
2 | CT scanner |
|
|
|
|
|
3 | Cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
|
V | Tổng số thu siêu âm |
|
|
|
|
|
VI | Tổng số thu xét nghiệm các loại |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số thu xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
|
|
2 | Tổng số thu xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
|
|
3 | Tổng số thu xét nghiệm giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
|
- 1Kế hoạch 790/KH-BYT-BGD&ĐT phối hợp hành động liên ngành y tế - giáo dục về phòng chống bệnh dịch tay chân miệng trong trường học năm học 2011 - 2012 do Bộ Y tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Kế hoạch 1395/KH-BYT về công tác thanh tra y tế năm 2013 do Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2014 ký Hiệp định ASEAN về trang thiết bị y tế do Chính phủ ban hành
- 4Thông báo 535/TB-VPCP năm 2017 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về bất cập, hạn chế về cơ chế, chính sách qua kết quả kiểm toán dự án BOT, BT và công tác cổ phần hóa, liên doanh liên kết do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 280/TTg-CN năm 2018 về lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 1619/BYT-TCCB năm 2018 về kiện toàn hệ thống y tế ở địa phương theo Nghị quyết Trung ương 6 Khóa XII do Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 15/2007/TT-BYT hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết hoặc góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của các cơ Sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 2Kế hoạch 790/KH-BYT-BGD&ĐT phối hợp hành động liên ngành y tế - giáo dục về phòng chống bệnh dịch tay chân miệng trong trường học năm học 2011 - 2012 do Bộ Y tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Kế hoạch 1395/KH-BYT về công tác thanh tra y tế năm 2013 do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 5106/BYT-KH-TC năm 2013 tăng cường kiểm tra chấn chỉnh việc liên doanh liên kết trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2014 ký Hiệp định ASEAN về trang thiết bị y tế do Chính phủ ban hành
- 6Thông báo 535/TB-VPCP năm 2017 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về bất cập, hạn chế về cơ chế, chính sách qua kết quả kiểm toán dự án BOT, BT và công tác cổ phần hóa, liên doanh liên kết do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 280/TTg-CN năm 2018 về lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 1619/BYT-TCCB năm 2018 về kiện toàn hệ thống y tế ở địa phương theo Nghị quyết Trung ương 6 Khóa XII do Bộ Y tế ban hành
Kế hoạch 885/KH-BYT năm 2013 kiểm tra hoạt động liên doanh liên kết trang thiết bị y tế, khám chữa bệnh theo yêu cầu tại bệnh viện trực thuộc bộ và địa phương do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 885/KH-BYT
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 12/11/2013
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định