Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4229/KH-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nhằm thực hiện triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ,
Xét đề xuất của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2316/STTTT-CNTT ngày 28 tháng 10 năm 2022 về triển khai Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Kế hoạch triển khai “Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố” như sau:
1. Mục đích
- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong tổ chức thực hiện giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị.
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công của các cơ quan nhà nước phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Hướng tới số hóa hồ sơ, văn bản giấy; chuyển hoạt động sử dụng hồ sơ, văn bản giấy, giao dịch trực tiếp sang hoạt động sử dụng hồ sơ, văn bản điện tử, giao dịch điện tử và cung cấp dịch vụ công không phụ thuộc vào thời gian, địa giới hành chính.
- Hoàn thành triển khai cung cấp 100% các dịch vụ công trực tuyến theo: Quyết định 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số Quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về dịch vụ công trực tuyến cần sớm được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022; Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố năm 2021 -2022; Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố năm 2021 - 2022.
- Xác định nhiệm vụ cụ thể của từng cá nhân, đơn vị để tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện.
2. Yêu cầu
- Hệ thống đảm bảo không bị gián đoạn trong quá trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính; đối với các hồ sơ thủ tục hành chính đang xử lý trên Hệ thống cũ của đơn vị phải đảm bảo tiếp tục được xử lý trên Hệ thống mới; tổ chức triển khai khoa học, tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.
- Cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại một địa chỉ duy nhất để công khai, minh bạch các thông tin liên quan về thủ tục hành chính và cung cấp, hỗ trợ thực hiện dịch vụ công theo nhu cầu sử dụng, phù hợp với từng đối tượng; bảo đảm khả năng giám sát, kiểm tra, đánh giá của cá nhân, tổ chức và trách nhiệm giải trình của cơ quan, tổ chức trong việc thực hiện dịch vụ công.
- Đảm bảo tính bảo mật, an toàn thông tin cao trên cơ sở cung cấp giải pháp xác thực người dùng ở mức độ cao; đảm bảo việc tích hợp, trao đổi dữ liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh và Cổng Dịch vụ công Quốc gia, các cơ sở dữ liệu Quốc gia được an toàn, bảo mật sử dụng các giải pháp mã hóa và ký số dữ liệu.
- Xây dựng, triển khai Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
- Hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phục vụ việc vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
- Tổ chức tuyên truyền hướng dẫn người dân, tổ chức hiểu và sử dụng các dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Thành phố tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia, liên thông kết nối với cơ sở dữ liệu dân cư.
- Tổ chức kiểm tra, đánh giá việc triển khai vận hành, tổng hợp báo cáo sơ kết, tổng kết việc thực hiện các nhiệm vụ theo Kế hoạch đề ra.
III. LỘ TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1. Giai đoạn 1: Đến 31 tháng 12 năm 2022
- Ra mắt Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố liên thông kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia và cơ sở dữ liệu dân cư của Bộ Công an.
- Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo: Quyết định 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số Quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định 422/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về dịch vụ công trực tuyến cần sớm được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022; Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố năm 2021 - 2022; Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố năm 2021 - 2022.
- Thiết lập 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
(Đính kèm Danh mục các thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến và lộ trình thực hiện)
2. Giai đoạn 2: Đến 30 tháng 6 năm 2023
- Tiếp tục triển khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến và Danh mục thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt cập nhật, bổ sung.
- Tổ chức Hội nghị đánh giá việc triển khai “Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố”.
- Hoàn thiện hệ thống (nếu cần) nhằm đảm bảo vận hành ổn định và tạo sự thuận tiện nhất cho người dân và doanh nghiệp.
Phân công đồng chí Võ Văn Hoan - Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo cải cách hành chính Thành phố, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành chỉ đạo tổ chức triển khai Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố một cách thống nhất, đồng bộ và đúng tiến độ.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan hướng dẫn công tác tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng thời hạn, quy trình theo quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện cập nhật thông tin thủ tục hành chính đầy đủ trên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính Quốc gia.
- Đôn đốc và phối hợp các sở, ban, ngành ban hành bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của các đơn vị; các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
- Cung cấp Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của các đơn vị; các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cho Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Là cơ quan đầu mối triển khai việc thực hiện Kế hoạch; theo dõi, đôn đốc các đơn vị thực hiện nhiệm vụ; tiếp nhận các thông tin, báo cáo kết quả từ các cơ quan chủ trì của từng nhiệm vụ để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Cung cấp tài khoản giám sát, tổng hợp số liệu, báo cáo trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố cho Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phục vụ thực hiện các chức năng kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính cho các cá nhân, tổ chức của các cấp trên địa bàn Thành phố.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố và các đơn vị có liên quan thực hiện triển khai Danh mục các dịch vụ công trực tuyến nêu tại phần III.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
- Đảm bảo hạ tầng và an toàn an ninh thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố vận hành ổn định, thông suốt.
- Chỉ đạo các cơ quan báo đài thực hiện tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố; nghiên cứu, thực hiện các giải pháp để nâng cao số lượng tổ chức, cá nhân tham gia sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Chủ trì, phối hợp các đơn vị hướng dẫn giải pháp kỹ thuật thực hiện việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, thuộc thẩm quyền giải quyết để đảm bảo việc kết nối chia sẻ dữ liệu trong giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Tổ chức đội ngũ tiếp nhận thông tin, hỗ trợ các đơn vị, người dân doanh nghiệp tham gia vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố giải quyết các khó khăn, vướng mắc về công tác nhân sự tại Bộ phận một cửa trong quá trình vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
- Phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn các đơn vị số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, kết nối và chia sẻ dữ liệu dân cư giữa Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố phục vụ xác thực, chia sẻ thông tin công dân khi thực hiện thủ tục hành chính.
5. Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn
- Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp hiểu và sử dụng các dịch vụ công trực tuyến, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn phát huy vai trò của các tổ công nghệ số cộng đồng tại các cơ quan trong công tác tuyên truyền, hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông triển khai, vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố gắn với đánh giá sự hài lòng thủ tục hành chính.
- Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện chỉ đạo, phân công nhân sự hỗ trợ Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn trong công tác tổ chức triển khai thực hiện.
- Thực hiện tái cấu trúc quy trình các thủ tục hành chính theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần và Công văn số 3610/UBND-KSTT ngày 05 tháng 10 năm 2022.
- Các sở chuyên ngành phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành thành phần số hóa hồ sơ.
- Thực hiện việc tiếp nhận và số hóa, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đúng thời hạn, quy trình theo quy định của pháp luật.
- Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình thanh toán phí/lệ phí đảm bảo sự thuận tiện cho người dân, doanh nghiệp, công chức, viên chức trong quá trình tham gia sử dụng dịch vụ công và xử lý hồ sơ.
- Cung cấp đầy đủ thông tin của đơn vị liên quan triển khai thiết lập quy trình, phân quyền các cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính Thành phố. Trong trường hợp thủ tục hành chính chưa có mã thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc chưa ban hành quy trình nội bộ, đơn vị có văn bản gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố có ý kiến về việc triển khai các thủ tục hành chính nêu trên. Đơn vị tổng hợp ý kiến của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để triển khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
- Cử nhân sự phụ trách công nghệ thông tin theo dõi quá trình vận hành của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố, xử lý các sự cố thông thường Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố tại đơn vị. Thông báo ngay với Sở Thông tin và Truyền thông và đội hỗ trợ kỹ thuật các trường hợp không xử lý được trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố, để có hướng dẫn cụ thể hoặc hỗ trợ trong quá trình xử lý.
- Các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện thành lập Tổ công tác thực hiện chuyển đổi trang dịch vụ công, hệ thống Một cửa điện tử của đơn vị sang Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố (giao Thủ trưởng đơn vị phụ trách trực tiếp và chỉ đạo Tổ công tác).
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bố trí kinh phí để triển khai Kế hoạch này theo quy định của pháp luật về ngân sách Nhà nước./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP NHÓM DỊCH VỤ CÔNG THUỘC ĐỀ ÁN 06 VÀ QUYẾT ĐỊNH 422/QĐ-TTG
(Kèm theo Kế hoạch số 4229/KH-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Thủ tục hành chính | Mức độ | Cơ quan chủ trì | Lộ trình thực hiện | |
3 | 4 | ||||
Nhóm TTHC thuộc Đề án 06 |
| ||||
1 | Xác nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
2 | Cấp lại, đổi thẻ căn cước công dân | X |
| Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
3 | Đăng ký thường trú |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
4 | Đăng ký tạm trú |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
5 | Khai báo tạm vắng |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
6 | Thông báo lưu trú |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
7 | Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy | X |
| Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
8 | Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ qua thiết bị ghi hình (phạt nguội) |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
9 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | X |
| Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
10 | Thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
11 | Thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu con dấu |
| X | Công an Thành phố | Tháng 10/2022 |
12 | Liên thông đăng ký khai sinh đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi | X |
| Sở Tư pháp | Tháng 11/2022 |
13 | Liên thông đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí | X |
| Sở Tư pháp | Tháng 11/2022 |
14 | Đăng ký khai sinh | X |
| Sở Tư pháp | Tháng 12/2022 |
15 | Đăng ký khai tử | X |
| Sở Tư pháp | Tháng 12/2022 |
16 | Đăng ký kết hôn | X |
| Sở Tư pháp | Tháng 12/2022 |
17 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| X | Sở Tư pháp | Tháng 11/2022 |
18 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (thay đổi hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) |
| X | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 11/2022 |
19 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
| X | Sở Giao thông - vận tải | Tháng 11/2022 |
20 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 11/2022 |
21 | Tích hợp tính giảm trừ mức đóng trong gia hạn thẻ bảo hiểm y tế theo hộ gia đình |
| X | Bảo hiểm xã hội Thành phố | Tháng 11/2022 |
22 | Đăng ký thuế lần đầu, đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân |
| X | Cục Thuế Thành phố | Tháng 11/2022 |
23 | Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/380V) |
| X | Tổng Công ty điện lực Thành phố | Tháng 11/2022 |
24 | Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện |
| X | Tổng Công ty điện lực Thành phố | Tháng 11/2022 |
25 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét tuyển đại học, cao đẳng |
| X | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 11/2022 |
Nhóm TTHC thuộc Quyết định 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 | |||||
1 | Xác nhận thông tin về cư trú |
| X | Công an Thành phố | Tháng 11/2022 |
2 | Công nhận bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tạ Việt Nam |
| X | Sở Giáo dục và Đào tạo (TTHC thuộc Bộ) | Tháng 11/2022 |
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
| X | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 11/2022 |
4 | Thăm viếng mộ liệt sĩ (cấp giấy giới thiệu và thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ) |
| X | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 11/2022 |
5 | Liên thông nhóm thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh và Đăng ký thuế |
| X | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 11/2022 |
6 | Liên thông nhóm thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/ chứng chỉ hành nghề dược và cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| X | Sở Y tế | Tháng 11/2022 |
7 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 11/2022 |
8 | Liên thông nhóm thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| X | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 11/2022 |
9 | Liên thông nhóm thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và Đăng ký kết hôn | X |
| Sở Tư pháp | Tháng 11/2022 |
10 | Đăng ký tham gia đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện (tham gia mới; chuyển từ bảo hiểm xã hội bắt buộc sang bảo hiểm xã hội tự nguyện) |
| X | Bảo hiểm xã hội Thành phố | Tháng 11/2022 |
11 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người tham gia bảo hiểm y tế |
| X | Bảo hiểm xã hội Thành phố | Tháng 11/2022 |
12 | Mở rộng việc kết nối, chia sẻ dữ liệu dân cư của Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để thực hiện các dịch vụ cung cấp điện còn lại (ngoài 02 dịch vụ đã hoàn thành: cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/3 80V); Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện). |
|
| Tổng Công ty điện lực Thành phố | Tháng 11/2022 |
13 | Liên thông nhóm thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển và thủ tục giao khu vực biển, sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 11/2022 |
14 | Liên thông nhóm thủ tục xóa nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ) trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính (do xóa nợ nghĩa vụ tài chính) | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 11/2022 |
15 | Liên thông các thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã/liên hợp tác xã và đăng ký thuế |
| X | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 12/2022 |
16 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) tại Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
| X | Sở Công Thương | Tháng 12/2022 |
17 | Đăng ký chỉ dẫn địa lý |
| X | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 11/2022 |
18 | Đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
| X | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 11/2022 |
19 | Thanh toán nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai đối với doanh nghiệp |
| X | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 11/2022 |
| Thanh toán nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
| X | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 11/2022 |
20 | Hoàn thành kết nối với Cổng thông tin một cửa quốc gia tạo thuận lợi trong tiếp cận, thực hiện các thủ tục liên quan đến xuất nhập hàng hóa trên Cổng Dịch vụ công Quốc Gia |
| X | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 11/2022 |
21 | Nộp thuế, lệ phí trước bạ đối với doanh nghiệp |
| X | Cục Thuế Thành phố | Tháng 11/2022 |
22 | Thanh toán viện phí |
| X | Sở Y tế | Tháng 11/2022 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP NHÓM SỞ BAN NGÀNH
(Kèm theo Kế hoạch số 4229/KH-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Lộ trình thực hiện |
I. SỞ TƯ PHÁP | Tháng 11/2022 | |||
1 | Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | X |
|
|
2 | Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
|
3 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| X |
|
II. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | Tháng 11/2022 | |||
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
| X |
|
5 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường). |
|
|
|
6 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
| X |
|
7 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| X |
|
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| X |
|
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
10 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| X |
|
11 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| X |
|
12 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | X |
|
|
13 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
|
14 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
|
III. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | Tháng 10/2022 | |||
15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
| X |
|
16 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
| X |
|
17 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| X |
|
18 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
| X |
|
19 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| X |
|
20 | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
| X |
|
21 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| X |
|
22 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
23 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
|
24 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
| X |
|
25 | Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| X |
|
26 | Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
| X |
|
IV. SỞ NỘI VỤ |
| Tháng 10/2022 | ||
27 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
| X |
|
28 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| X |
|
29 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
| X |
|
30 | Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện |
| X |
|
31 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về công trạng và thành tích trong thực hiện nhiệm vụ, công tác |
| X |
|
32 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| X |
|
33 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất |
| X |
|
34 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố đối với công nhân, nông dân, người lao động |
| X |
|
35 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích dẫn đầu cụm, khối thi đua |
| X |
|
36 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| X |
|
37 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp thành phố” |
| X |
|
38 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
| X |
|
39 | Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân thành phố |
| X |
|
40 | Thủ tục tặng Huy hiệu thành phố Hồ Chí Minh |
| X |
|
41 | Thủ tục gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố |
| X |
|
42 | Thủ tục công nhận gương điển hình tiên tiến cấp thành phố |
| X |
|
43 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| X |
|
44 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | X |
|
|
45 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
| X |
|
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Tháng 11/2022 | |||
46 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | X |
|
|
47 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | X |
|
|
48 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
| X |
|
49 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| X |
|
50 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| X |
|
51 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| X |
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) | X |
|
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) | X |
|
|
54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) | X |
|
|
55 | Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | X |
|
|
56 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | X |
|
|
57 | Xóa đăng ký tàu cá |
| X |
|
58 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| X |
|
59 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| X |
|
VI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Tháng 11/2022 | |||
60 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
|
61 | Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
|
62 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
| X |
|
63 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. |
| X |
|
64 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. |
| X |
|
65 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
| X |
|
66 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
| X |
|
67 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
| X |
|
68 | Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
| X |
|
69 | Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe |
| X |
|
70 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| X |
|
71 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
| X |
|
72 | Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
| X |
|
73 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào. |
| X |
|
74 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| X |
|
75 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| X |
|
76 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. | X |
|
|
77 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. | X |
|
|
78 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | X |
|
|
79 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | X |
|
|
80 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | X |
|
|
81 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | X |
|
|
82 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X |
|
|
83 | Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X |
|
|
84 | Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
| X |
|
85 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới (cho phương tiện đi mọt chuyến, thời hạn tối đa là 60 ngày) |
| X |
|
VII. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | Tháng 11/2022 | |||
86 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
87 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
88 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng. |
| X |
|
89 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| X |
|
90 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| X |
|
91 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| X |
|
92 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| X |
|
93 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| X |
|
94 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
|
95 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
| X |
|
96 | Thủ tục triển lãm tác phẩm Nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
| X |
|
VIII. SỞ DU LỊCH | Tháng 11/2022 | |||
97 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| X |
|
98 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
| X |
|
99 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X |
|
100 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
|
101 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X |
|
102 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
|
103 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
|
104 | Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
| X |
|
105 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| X |
|
106 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| X |
|
IX. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | Tháng 12/2022 | |||
107 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | X |
|
|
108 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| X |
|
109 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| X |
|
110 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| X |
|
111 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| X |
|
112 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
113 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
114 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| X |
|
115 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
116 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
|
117 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
|
118 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| X |
|
119 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| X |
|
120 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| X |
|
121 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| X |
|
122 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
123 | Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
124 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
125 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
|
126 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| X |
|
127 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
|
128 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
|
129 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| X |
|
130 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| X |
|
131 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| X |
|
132 | Giải thể doanh nghiệp |
| X |
|
133 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| X |
|
X. SỞ Y TẾ | Tháng 11/2022 | |||
134 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
135 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
136 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
|
137 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
138 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
139 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
140 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| X |
|
141 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
|
142 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
|
143 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | X |
|
|
144 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | X |
|
|
145 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
|
146 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
147 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
148 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
|
149 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| X |
|
150 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
151 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| X |
|
152 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
153 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| X |
|
154 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
|
155 | Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
| X |
|
156 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| X |
|
157 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X |
|
158 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
|
159 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| X |
|
160 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| X |
|
161 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
|
162 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
| X |
|
163 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
|
164 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | X |
|
165 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| X |
|
166 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| X |
|
167 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X |
|
168 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| X |
|
169 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. | X |
|
|
170 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | X |
|
|
171 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. |
| X |
|
172 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
| X |
|
173 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A. |
| X |
|
174 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D. |
| X |
|
175 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| X |
|
176 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
| X |
|
177 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | X |
|
|
XI. SỞ TÀI CHÍNH | Tháng 11/2022 | |||
178 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| X |
|
XII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | Tháng 11/2022 | |||
179 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Cấp mới, cấp bổ sung) | X |
|
|
180 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | X |
|
|
181 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | X |
|
|
182 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | X |
|
|
183 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | X |
|
|
184 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X |
|
|
185 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | X |
|
|
186 | Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
187 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
|
|
188 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyên sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | X |
|
|
189 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
190 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | X |
|
|
191 | Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | X |
|
|
192 | Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
193 | Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X |
|
|
194 | Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bàng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
XIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | Tháng 11/2022 | |||
195 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
|
196 | Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
|
197 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
|
198 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên interngt), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| X |
|
199 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
| X |
|
200 | Thủ tục cấp phép họp báo |
| X |
|
201 | Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| X |
|
202 | Thủ tục cấp phép Hội nghị, Hội thảo quốc tế |
| X |
|
203 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
| X |
|
204 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
| X |
|
205 | Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển nhượng sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
| X |
|
206 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| X |
|
207 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| X |
|
208 | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| X |
|
209 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| X |
|
210 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
| X |
|
211 | Thủ tục cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| X |
|
212 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| X |
|
XIV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | Tháng 11/2022 | |||
213 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| X |
|
214 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (ngoại trừ trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành nơi đã được cấp giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) | X |
|
|
215 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước tại Thành phố |
| X |
|
216 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | X |
|
|
217 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| X |
|
218 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| X |
|
219 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | X |
|
|
220 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X |
|
|
221 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X |
|
|
222 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
|
223 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | X |
|
|
XV. BAN QUẢN LÝ KHU CHẾ XUẤT - KHU CÔNG NGHIỆP | Tháng 10/2022 | |||
224 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
| X |
|
225 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt |
| X |
|
226 | Cấp lại giấy phép lao động |
| X |
|
227 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
| X |
|
228 | Giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
| X |
|
229 | Giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
| X |
|
230 | Đăng ký, đăng ký lại Nội quy lao động của doanh nghiệp |
| X |
|
XVI. BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM | Tháng 10/2022 | |||
231 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | X |
|
|
232 | Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | X |
|
|
233 | Thủ tục đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | X |
|
|
234 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | X |
|
|
235 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | X |
|
|
236 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP) | X |
|
|
XVII. SỞ XÂY DỰNG | Tháng 11/2022 | |||
237 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. | X |
|
|
238 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn. | X |
|
|
239 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | X |
|
|
240 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
|
|
241 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
|
|
242 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
|
|
243 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | X |
|
|
244 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lồi của cơ quan cấp) | X |
|
|
245 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | X |
|
|
246 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | X |
|
|
247 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
|
|
248 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
|
|
249 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | X |
|
|
250 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | X |
|
|
251 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD | X |
|
|
252 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | X |
|
|
253 | Thủ tục Cấp Giấy phép chặt, hạ cây xanh đô thị | X |
|
|
| XVIII. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
| Tháng 12/2022 |
254 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
|
255 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
|
256 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
|
257 | Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | X |
|
|
258 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của TP.HCM | X |
|
|
259 | Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | X |
|
|
260 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | X |
|
|
261 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường di dời - tái lập lưới điện trên địa bàn thành phố | X |
|
|
262 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn thành phố | X |
|
|
263 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | X |
|
|
264 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
265 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
266 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
267 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
268 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
269 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
270 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
| X |
|
271 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
272 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
273 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
|
274 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
275 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
276 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
277 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
278 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
279 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
280 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
281 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
282 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
|
283 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
|
284 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X |
|
285 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
|
286 | Thủ tục cấp lại cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
|
287 | Thủ tục cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
|
288 | Thủ tục Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại |
| X |
|
289 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại |
| X |
|
290 | Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
|
291 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
|
292 | Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
|
293 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
|
294 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| X |
|
295 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
| X |
|
296 | Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
|
297 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
|
298 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
|
299 | Thủ tục Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| X |
|
300 | Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
|
301 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương |
| X |
|
302 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X |
|
303 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X |
|
304 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
305 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
306 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
307 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
308 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
| X |
|
309 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
| X |
|
310 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
|
311 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X |
|
312 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X |
|
313 | Thủ tục cấp Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
|
314 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
|
315 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
|
316 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| X |
|
317 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh |
| X |
|
318 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh |
| X |
|
319 | Thủ tục đăng ký hoạt động Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh |
| X |
|
320 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
| X |
|
321 | Thủ tục điều chỉnh danh mục dự án Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
| X |
|
322 | Thủ tục kết thúc trước thời hạn đối với danh mục dự án Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
| X |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP NHÓM QUẬN HUYỆN
(Kèm theo Kế hoạch số 4229/KH-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Lộ trình thực hiện |
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
| Tháng 11/2022 |
2 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| Tháng 11/2022 |
3 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
| Tháng 11/2022 |
4 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
| Tháng 11/2022 |
5 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
| Tháng 11/2022 |
6 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X | Tháng 11/2022 |
7 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X | Tháng 11/2022 |
8 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X | Tháng 11/2022 |
9 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| X | Tháng 11/2022 |
10 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng). |
| X | Tháng 11/2022 |
11 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| X | Tháng 11/2022 |
12 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| X | Tháng 11/2022 |
13 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
| X | Tháng 11/2022 |
14 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
| X | Tháng 11/2022 |
15 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
| X | Tháng 11/2022 |
16 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| X | Tháng 11/2022 |
17 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| X | Tháng 11/2022 |
18 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| X | Tháng 11/2022 |
19 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| X | Tháng 11/2022 |
20 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
| Tháng 11/2022 |
21 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X | Tháng 11/2022 |
22 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
| X | Tháng 11/2022 |
23 | Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
| Tháng 11/2022 |
24 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
| X | Tháng 11/2022 |
25 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
| X | Tháng 11/2022 |
26 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
| X | Tháng 11/2022 |
27 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
| X | Tháng 11/2022 |
28 | Thủ tục thi tuyển công chức |
| X | Tháng 11/2022 |
29 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
| X | Tháng 11/2022 |
30 | Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
| X | Tháng 11/2022 |
31 | Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
| X | Tháng 11/2022 |
32 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích |
| X | Tháng 11/2022 |
33 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| X | Tháng 11/2022 |
34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất |
| X | Tháng 11/2022 |
35 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
| X | Tháng 11/2022 |
36 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” |
| X | Tháng 11/2022 |
37 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
| X | Tháng 11/2022 |
38 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X | Tháng 11/2022 |
39 | Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X | Tháng 11/2022 |
40 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X | Tháng 11/2022 |
41 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X | Tháng 11/2022 |
42 | Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa” |
| X | Tháng 11/2022 |
43 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
| X | Tháng 11/2022 |
44 | Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| X | Tháng 11/2022 |
45 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X | Tháng 12/2022 |
46 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| X | Tháng 12/2022 |
47 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| X | Tháng 12/2022 |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| X | Tháng 12/2022 |
49 | Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
| X | Tháng 12/2022 |
50 | Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
| X | Tháng 12/2022 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP NHÓM PHƯỜNG XÃ
(Kèm theo Kế hoạch số 4229/KH-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Lộ trình triển khai |
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | X |
| Tháng 12/2022 |
2 | Thủ tục Đăng ký khai tử | X |
| Tháng 12/2022 |
3 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh | X |
| Tháng 12/2022 |
4 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử | X |
| Tháng 12/2022 |
5 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ | X |
| Tháng 12/2022 |
6 | Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động | X |
| Tháng 12/2022 |
7 | Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động | X |
| Tháng 12/2022 |
8 | Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động | X |
| Tháng 12/2022 |
9 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
| Tháng 12/2022 |
10 | Thủ tục Đăng ký giám hộ | X |
| Tháng 12/2022 |
11 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ | X |
| Tháng 12/2022 |
12 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | X |
| Tháng 12/2022 |
13 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| X | Tháng 12/2022 |
14 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| X | Tháng 12/2022 |
15 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
| Tháng 12/2022 |
16 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
| Tháng 12/2022 |
17 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | X |
| Tháng 12/2022 |
18 | Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| X | Tháng 12/2022 |
19 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| X | Tháng 12/2022 |
20 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại |
| X | Tháng 12/2022 |
21 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
| X | Tháng 12/2022 |
22 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| X | Tháng 12/2022 |
23 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| X | Tháng 12/2022 |
24 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| X | Tháng 12/2022 |
25 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| X | Tháng 12/2022 |
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về công trạng và thành tích |
| X | Tháng 12/2022 |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| X | Tháng 12/2022 |
28 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất |
| X | Tháng 12/2022 |
29 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
| X | Tháng 12/2022 |
30 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| X | Tháng 12/2022 |
31 | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” |
| X | Tháng 12/2022 |
- 1Quyết định 75/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh An Giang
- 3Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình thực hiện thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến một phần, trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 3143/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Củng cố và phát triển hệ thống thông tin chuyên ngành dân số đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật Dược 2016
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3895/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022
- 10Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022
- 14Quyết định 75/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh An Giang
- 16Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình thực hiện thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến một phần, trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công Quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 3143/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Củng cố và phát triển hệ thống thông tin chuyên ngành dân số đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Kế hoạch 4229/KH-UBND năm 2022 về triển khai Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 4229/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 10/11/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra