Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4159/KH-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
THỰC HIỆN DẠY HỌC 2 BUỔI/NGÀY Ở CẤP TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
Thực hiện Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 14/2/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận đến năm 2020;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xây dựng Kế hoạch tiếp tục thực hiện dạy học 02 buổi/ngày ở cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 với nội dung cụ thể như sau:
1. Việc thực hiện dạy học 2 buổi/ngày không những ở cấp tiểu học mà còn ở cả những cấp học khác trong giáo dục phổ thông đã được thực hiện tại các nước trong khu vực và nhiều nước trên thế giới. Ngoài ra, học sinh tiểu học được học 2 buổi/ngày còn là nhu cầu rất lớn của cha mẹ học sinh.
2. Việc phát triển trường, lớp dạy học 2 buổi/ngày là điều kiện quan trọng để thực hiện các nhiệm vụ:
- Chương trình tiểu học một cách đầy đủ, nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện học sinh tiểu học, tạo nền tảng vững chắc về mọi mặt để học sinh có thể tiếp tục học lên trung học cơ sở một cách thuận lợi;
- Công nhận các trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (mức độ 1, mức độ 2);
- Triển khai thuận lợi việc dạy tiếng Anh theo Đề án 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cấp Tiểu học, bao gồm năng lực đọc hiểu, làm toán, rèn kỹ năng sống; tạo cơ hội, điều kiện học tập bình đẳng giữa các vùng, miền, các thành phần dân tộc; phấn đấu đến năm 2020 đạt 90% trở lên các trường tiểu học được học 2 buổi/ngày.
Đến năm 2020, trên địa bàn tỉnh có 248/277 trường tiểu học triển khai dạy học 2 buổi/ngày (giai đoạn 2012 - 2015 đã có 107 trường; giai đoạn 2016
- 2020 có thêm 141 trường) đạt tỷ lệ 90%, cụ thể:
STT | Huyện | Tổng số trường | Số trường dạy học 2 buổi/ngày đến năm 2015 | Kế hoạch dạy học 2 buổi/ngày giai đoạn 2016-2020 | Tổng số trường 2b/ngày đến năm 2020 | Tỷ lệ trường 2b/ngày đến năm 2020 | |||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng cộng | ||||||
1 | Tuy Phong | 33 | 10 | 8 | 4 | 4 | 3 | 1 | 20 | 30 | 91% |
2 | Bắc Bình | 34 | 10 | 6 | 3 | 4 | 3 | 5 | 21 | 31 | 91% |
3 | Hàm Thuận Bắc | 43 | 15 | 3 | 4 | 2 | 10 | 5 | 24 | 39 | 91% |
4 | Phan Thiết | 30 | 12 | 1 | 5 | 2 | 2 | 4 | 14 | 26 | 87% |
5 | Hàm Thuận Nam | 28 | 10 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 12 | 22 | 79% |
6 | Hàm Tân | 18 | 8 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 9 | 17 | 94% |
7 | La Gi | 23 | 16 |
| 2 | 1 | 2 |
| 5 | 21 | 91% |
8 | Tánh Linh | 30 | 11 | 5 | 5 | 2 | 2 | 2 | 16 | 27 | 90% |
9 | Đức Linh | 32 | 11 | 5 | 4 | 3 | 3 | 3 | 18 | 29 | 91% |
10 | Phú Quý | 6 | 4 |
|
|
|
| 2 | 2 | 6 | 100% |
Toàn tỉnh | 277 | 107 | 32 | 29 | 23 | 30 | 27 | 141 | 248 | 90% |
(Đính kèm phụ lục 1: Danh sách các trường thực hiện giai đoạn 2016-2020)
1. Đảm bảo về cơ sở vật chất, trang thiết bị
Hàng năm, ưu tiên đầu tư xây dựng bổ sung các công trình trường, lớp học và mua sắm trang thiết bị dạy học cho các trường tiểu học trong lộ trình thực hiện dạy học 02 buổi/ngày, bảo đảm phù hợp với kế hoạch đầu tư công trung hạng giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh, gắn với xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia, chương trình kiến, cố hóa trường, lớp học và các chương trình, dự án khác.
Hàng năm, rà soát để đào tạo, bồi dưỡng bổ sung đội ngũ giáo viên cho các trường tiểu học trong lộ trình thực hiện dạy học 02 buổi/ngày giai đoạn 2016 - 2020, bảo đảm đủ tỷ lệ giáo viên/lớp đứng lớp và giáo viên bộ môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Giải pháp tổ chức thực hiện
a) Công tác tuyên truyền
- Tiếp tục tổ chức quán triệt chủ trương dạy học 2 buổi/ngày ở cấp tiểu học trong các ban ngành đoàn thể, các địa phương;
- Tăng cường tuyên truyền rộng rãi chủ trương dạy học 2 buổi/ngày ở cấp Tiểu học trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông qua các phiên họp cha mẹ học sinh;
- Xây dựng mô hình mẫu trường tiểu học dạy học 2 buổi/ngày chất lượng cao ở các địa phương để tổ chức tham quan, học tập, rút kinh nghiệm mở rộng mạng lưới trường, lớp dạy học 2 buổi/ngày.
b) Công tác chỉ đạo điều hành
- Định hướng phát triển giáo dục tiểu học trong giai đoạn hiện nay là mở rộng hình thức dạy học trên 5 buổi/tuần. Các địa bàn khó khăn, xa xôi hẻo lánh, vùng đồng bào dân tộc thiểu số phải được quan tâm xem xét để tổ chức dạy học trên 5 buổi/tuần; nếu chưa đủ điều kiện tổ chức cho 100% học sinh được học trên 5 buổi/tuần thì tổ chức học trên 5 buổi/tuần cho các lớp đầu cấp học;
- Tiếp tục vận dụng và nhân rộng các hình thức tổ chức hoạt động và dạy học theo chương trình, dự án đã triển khai theo hướng phù hợp, hiệu quả.
- Hàng năm, cuối mỗi học kì, các trường học phải công khai chất lượng giáo dục toàn diện học sinh, tình hình đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất trường học,… có so sánh đối chiếu với cùng kì năm học trước để tiếp thu ý kiến đóng góp của đội ngũ giáo viên, các bậc cha mẹ học sinh, các tổ chức đoàn thể tại địa phương định hướng phát triển cho nhà trường trong những năm tiếp theo.
c) Xây dựng cơ sở vật chất
- Tiến hành rà soát danh sách các trường dự kiến dạy học 2 buổi/ngày chung với việc khảo sát hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và Sở Tài chính về xây dựng trường chuẩn quốc gia để phát triển đội ngũ giáo viên và ghi kinh phí đầu tư xây dựng phòng học, mua sắm trang thiết bị cần thiết cho các phòng học mới xây dựng theo quy định;
- Hàng năm cần cân đối ngân sách và huy động kinh phí từ các nguồn lực tại địa phương để đầu tư xây dựng thêm phòng chức năng, nhà vệ sinh, trang thiết bị… tăng dần tỷ lệ trường tiểu học dạy học 2 buổi/ngày.
đ) Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giáo viên
- Đảm bảo đủ giáo viên tiểu học, giáo viên dạy chuyên các môn mĩ thuật, âm nhạc, thể dục, ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc (ở những nơi có điều kiện) để giảng dạy trong các trường dạy 2 buổi/ngày. Có thể sử dụng đội ngũ có chuyên môn tại địa phương để dạy hợp đồng hoặc thỉnh giảng các môn chuyên (hoặc chuyển từ cấp học trên xuống);
- Tổ chức bồi dưỡng chuyên đề việc dạy học các môn năng khiếu cho giáo viên tiểu học có khả năng dạy được các môn này và bồi dưỡng chuyên đề sư phạm tiểu học cho đội ngũ giáo viên dạy chuyên được chuyển từ các cấp học trên xuống dạy cấp tiểu học (hoặc từ các ngành khác chưa qua sư phạm).
e) Chế độ, chính sách
Trong khi chưa có quy định mới về tỷ lệ giáo viên/lớp đối với trường tiểu học dạy học 2 buổi/ngày, các trường ở những nơi có điều kiện thuận lợi thì tiếp tục thực hiện theo Công văn 282/UBND-VXDL ngày 23/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Công văn số 68/HĐND- KTXH ngày 15 tháng 01 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Công văn số 521/SGD&ĐT-GDTH của Sở GD&ĐT ngày 27 tháng 03 năm 2014 về việc hướng dẫn thực hiện dạy học 2 buổi/ngày ở cấp Tiểu học. Riêng các trường thuộc vùng đặc biệt khó khăn, thuần đồng bào dân tộc thiểu số, hải đảo thì được hỗ trợ phần thừa giờ của số giờ vượt hơn tỉ lệ 1,5 giáo viên/lớp cho các trường từ năm học 2016 - 2017 trở đi theo quy định.
a) Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thống nhất việc triển khai chủ trương dạy học 2 buổi/ngày ở cấp tiểu học trên địa bàn toàn tỉnh; theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Kế hoạch này;
- Định kỳ hàng năm (khi kết thúc một năm học), báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch và đề ra nhiệm vụ cụ thể cho năm học sau.
b) Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Chủ trì, hàng năm phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố rà soát, xác định danh mục đầu tư trường, lớp học phục vụ triển khai dạy học 2 buổi/ngày ở cấp tiểu học kết hợp với các chương trình, dự án liên quan đến giáo dục, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
c) Sở Tài chính:
Chủ trì, hàng năm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố rà soát, xác định danh mục đầu tư bổ sung trang thiết bị dạy học phục vụ triển khai dạy học 2 buổi/ngày ở cấp tiểu học, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định; xem xét cân đối hỗ trợ phần thừa giờ của số giờ vượt hơn tỉ lệ 1,5 giáo viên/lớp cho các trường thuộc vùng đặc biệt khó khăn, thuần đồng bào dân tộc thiểu số, hải đảo (theo danh mục địa bàn thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo Thông tư số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016) từ năm học 2016 - 2017 trở đi.
d)) Sở Nội vụ:
Chủ trì, hàng năm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố rà soát, đề xuất việc giao chỉ tiêu biên chế giáo viên đứng lớp, đảm bảo về số lượng và chất lượng giáo viên cho các trường tiểu học triển khai dạy học 2 buổi/ngày, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
e) Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh:
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có kế hoạch phối hợp, hỗ trợ Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này.
f) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Xây dựng kế hoạch cụ thể hóa các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của Kế hoạch này để chỉ đạo, triển khai thực hiện tại địa phương;
- Đảm bảo quỹ đất để xây dựng trường, lớp học;
- Đảm bảo cân đối giáo viên cho các trường dạy 2 buổi/ngày và các trường còn lại theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực tại địa phương để tăng cường cơ sở vật chất, trường, lớp học và trang thiết bị dạy học, thực hiện xã hội hóa giáo dục nói chung, trong đó có việc tổ chức dạy học 2 buổi/ngày;
- Định kỳ hàng năm (kết thúc năm học) báo cáo đánh giá tình hình, kết quả triển khai thực hiện tại địa phương mình cho Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp chung./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TỔ CHỨC DẠY HỌC 2 BUỔI/NGÀY TỪ NĂM 2016 (NĂM HỌC 2016-2017) ĐẾN NĂM 2020 (NĂM HỌC 2019-2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Kế hoạch số 4159/KH-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên trường tiểu học | Huyện/thị xã/thành phố | Năm thực hiện (ghi thứ tự từ 2016 đến 2020) | Số lớp dự kiến đến năm thực hiện | Số học sinh dự kiến đến năm thực hiện | Số phòng học còn sử dụng tốt hiện có | Tỉ lệ phòng/ lớp | Số phòng học cần xây mới | Đơn giá 1 phòng học bao gồm cả trang thiết bị (triệu đồng) | Tổng kinh phí (triệu đồng) | Kinh phí đã có trong kế hoạch XD (triệu đồng) | Kinh phí còn lại đề nghị cấp (triệu đồng) | Số giáo viên hiện có | Tỉ lệ giáo viên /lớp | Số giáo viên cần bổ sung | Số giáo viên cần bổ sung chia ra | ||||||||
Tiểu học | Mĩ thuật | Âm nhạc | Thể dục | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |||
1 | Bình Tân 2 | B.Bình | 2016 | 11 | 324 | 11 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 18 | 1.64 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
2 | Ph Rí Thành 1 | B.Bình | 2016 | 10 | 260 | 10 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 16 | 1.60 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
3 | Sông Lũy 2 | B.Bình | 2016 | 15 | 350 | 15 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 24 | 1.60 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
4 | Hòa Thắng 1 | B.Bình | 2016 | 9 | 200 | 9 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 14 | 1.56 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
5 | Phan Điền | B.Bình | 2016 | 9 | 143 | 8 | 0.89 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 15 | 1.67 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
6 | Sông Bình | B.Bình | 2016 | 21 | 400 | 21 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 30 | 1.43 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 0 | |||
7 | Mé Pu 2 | Đức Linh | 2016 | 20 | 501 | 20 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 35 | 1.75 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
8 | Sùng Nhơn 1 | Đức Linh | 2016 | 12 | 209 | 10 | 0.83 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 19 | 1.58 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
9 | Vũ Hòa 2 | Đức Linh | 2016 | 15 | 294 | 15 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 23 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
10 | Tân Hà 2 | Đức Linh | 2016 | 10 | 282 | 0 | 0.00 | 10 | 550 | 5500 | 7097 | 0 | 15 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
11 | Đức Tín 1 | Đức Linh | 2016 | 7 | 130 | 7 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 10 | 1.43 | 1 | 1 |
|
|
|
| 0 | |||
12 | Hồng Sơn 1 | H.T. Bắc | 2016 | 10 | 270 | 10 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 12 | 1.20 | 4 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
13 | Hàm Thắng 2 | H.T. Bắc | 2016 | 15 | 450 | 15 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 25 | 1.67 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
14 | Hàm Hiệp 1 | H.T. Bắc | 2016 | 15 | 365 | 13 | 0.87 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 24 | 1.60 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
15 | Tân Thuận 1 | H.T. Nam | 2016 | 20 | 480 | 7 | 0.35 | 13 | 550 | 7150 |
| 7150 | 27 | 1.35 | 4 | 3 | 1 |
|
|
| 0 | |||
16 | Tân Thuận 3 | H.T. Nam | 2016 | 14 | 360 | 13 | 0.93 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 23 | 1.64 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
17 | Tân Minh | Hàm Tân | 2016 | 20 | 589 | 20 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 26 | 1.30 | 5 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | |||
18 | Tân Đức 1 | Hàm Tân | 2016 | 12 | 300 | 9 | 0.75 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 15 | 1.25 | 4 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 0 | |||
19 | Phú Thủy 2 | P. Thiết | 2016 | 18 | 581 | 18 | 1.00 | 0 | 550 | 0 | 0 | 0 | 27 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
20 | Phong Phú 2 | T.Phong | 2016 | 10 | 320 | 10 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 14 | 1.40 | 2 |
|
| 1 | 1 |
| 0 | |||
21 | Phước Thể 1 | T.Phong | 2016 | 30 | 945 | 20 | 0.67 | 10 | 550 | 5500 |
| 5500 | 41 | 1.37 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
22 | Vĩnh Hảo 2 | T.Phong | 2016 | 12 | 297 | 8 | 0.67 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 18 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
23 | Phong Phú 5 | T.Phong | 2016 | 5 | 110 | 2 | 0.40 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 5 | 1.00 | 3 | 1 |
|
| 1 | 1 | 0 | |||
24 | Hòa Phú 1 | T.Phong | 2016 | 10 | 328 | 10 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 11 | 1.10 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
25 | Phan Dũng | T.Phong | 2016 | 10 | 160 | 7 | 0.70 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 13 | 1.30 | 3 |
|
| 1 | 1 | 1 | 0 | |||
26 | Phan Rí Cửa 6 | T.Phong | 2016 | 10 | 287 | 10 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 13 | 1.30 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
| 0 | |||
27 | Liên Hương 5 | T.Phong | 2016 | 20 | 594 | 20 | 1.00 | 0 | 550 | 0 | 0 | 0 | 20 | 1.00 | 11 | 11 |
|
|
|
| 0 | |||
28 | Gia An 3 | Tánh Linh | 2016 | 15 | 427 | 10 | 0.67 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 23 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
29 | Đồng Kho 1 | Tánh Linh | 2016 | 14 | 321 | 8 | 0.57 | 6 | 550 | 3300 | 2700 | 600 | 19 | 1.36 | 3 | 1 | 1 |
| 1 |
| 0 | |||
30 | Huy Khiêm 2 | Tánh Linh | 2016 | 15 | 320 | 8 | 0.53 | 7 | 550 | 3850 |
| 0 | 18 | 1.2 | 5 |
|
| 1 | 1 | 2 | 1 | |||
31 | Đức Tân 2 | Tánh Linh | 2016 | 12 | 281 | 12 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 15 | 1.25 | 4 |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | |||
32 | Bắc Ruộng 2 | Tánh Linh | 2016 | 10 | 189 | 10 | 1.00 | 0 |
| 0 |
| 0 | 12 | 1.20 | 4 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | |||
Cộng năm 2016: | 436 | 11067 | 366 | 0.84 | 70 | 550 | 38500 | 9797 | 26450 | 620 | 1.42 | 68 | 28 | 8 | 9 | 10 | 9 | 4 | ||||||
1 | Phan Thanh 2 | B.Bình | 2017 | 20 | 495 | 17 | 0.85 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 35 | 1.75 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
2 | Hồng Thái 2 | B.Bình | 2017 | 20 | 420 | 5 | 0.25 | 15 | 550 | 8250 |
| 8250 | 24 | 1.20 | 7 | 3 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | |||
3 | Phan Hiệp | B.Bình | 2017 | 17 | 450 | 10 | 0.59 | 7 | 550 | 3850 |
| 3850 | 23 | 1.35 | 3 |
| 1 | 1 | 1 |
| 0 | |||
4 | Đông Hà 1 | Đức Linh | 2017 | 19 | 495 | 12 | 0.63 | 7 | 550 | 3850 | 4300 | 0 | 29 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
5 | Đông Hà 2 | Đức Linh | 2017 | 10 | 215 | 6 | 0.60 | 4 | 550 | 2200 | 2295 | 0 | 16 | 1.60 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
6 | Đức Hạnh 1 | Đức Linh | 2017 | 11 | 302 | 6 | 0.55 | 5 | 550 | 2750 | 2800 | 0 | 17 | 1.55 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
7 | Trà Tân 2 | Đức Linh | 2017 | 8 | 147 | 6 | 0.75 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 12 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
8 | Hàm Chính 2 | H.T.Bắc | 2017 | 11 | 310 | 0 | 0.00 | 11 | 550 | 6050 | 4962 | 1088 | 17 | 1.55 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
9 | Hàm PHú 2 | H.T.Bắc | 2017 | 14 | 420 | 0 | 0.00 | 14 | 550 | 7700 |
| 7700 | 17 | 1.21 | 5 | 4 |
|
| 1 |
| 0 | |||
10 | Hàm Liêm 1 | H.T.Bắc | 2017 | 10 | 270 | 6 | 0.60 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 17 | 1.70 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
11 | Hàm Đức 2 | H.T.Bắc | 2017 | 21 | 590 | 8 | 0.38 | 13 | 550 | 7150 | 4962 | 2188 | 32 | 1.52 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
12 | Tân Thuận 2 | H.T.Nam | 2017 | 11 | 290 | 8 | 0.73 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 14 | 1.27 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
| 0 | |||
13 | Thắng Hải 1 | Hàm Tân | 2017 | 18 | 420 | 14 | 0.78 | 4 | 550 | 2200 | 600 | 1600 | 22 | 1.22 | 6 | 5 |
|
|
|
| 1 | |||
14 | Tân Tiến 1 | La Gi | 2017 | 10 | 250 | 8 | 0.80 | 2 | 550 | 1100 | 900 | 200 | 13 | 1.30 | 3 |
|
| 1 |
| 1 | 1 | |||
15 | Tân Thiện | La Gi | 2017 | 10 | 256 | 8 | 0.80 | 2 | 550 | 1100 | 900 | 200 | 13 | 1.30 | 3 |
|
| 1 |
| 1 | 1 | |||
16 | Xuân An | P. Thiết | 2017 | 15 | 525 | 0 | 0.00 | 15 | 550 | 8250 | 6750 | 1500 | 0 | 0.00 | 23 | 17 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | |||
17 | Thanh Hải | P. Thiết | 2017 | 20 | 700 | 0 | 0.00 | 20 | 550 | 11000 | 9000 | 2000 | 23 | 1.15 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | |||
18 | Phong Nẫm | P. Thiết | 2017 | 10 | 350 | 5 | 0.50 | 5 | 550 | 2750 | 0 | 2750 | 13 | 1.30 | 3 |
| 1 |
| 1 | 1 | 0 | |||
19 | Mũi Né 4 | P. Thiết | 2017 | 10 | 280 | 8 | 0.80 | 2 | 550 | 1100 | 300 | 800 | 12 | 1.20 | 4 | 2 |
|
| 1 | 1 | 0 | |||
20 | Tiến Thành 1 | P. Thiết | 2017 | 12 | 420 | 6 | 0.50 | 6 | 550 | 3300 |
| 3300 | 15 | 1.25 | 4 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
21 | Phước Thể 2 | T.Phong | 2017 | 13 | 370 | 12 | 0.92 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 16 | 1.23 | 4 | 2 |
| 1 | 1 |
| 0 | |||
22 | Phong Phú 1 | T.Phong | 2017 | 5 | 84 | 4 | 0.80 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 6 | 1.20 | 2 |
|
| 1 |
| 1 | 0 | |||
23 | Vĩnh Tiến | T.Phong | 2017 | 18 | 590 | 18 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 18 | 1.00 | 10 | 5 |
| 1 | 1 | 2 | 1 | |||
24 | Phong Phú 4 | T.Phong | 2017 | 5 | 70 | 5 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 6 | 1.20 | 2 |
|
| 1 |
| 1 | 0 | |||
25 | Sông Dinh | Tánh Linh | 2017 | 17 | 335 | 13 | 0.76 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 22 | 1.29 | 4 | 2 | 1 | 1 |
|
| 0 | |||
26 | Đức Bình 2 | Tánh Linh | 2017 | 20 | 356 | 20 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 30 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
27 | Lạc Tánh 2 | Tánh Linh | 2017 | 19 | 410 | 13 | 0.68 | 6 | 550 | 3300 |
| 3300 | 28 | 1.47 | 1 | 1 |
|
|
|
| 0 | |||
28 | Gia Huynh | Tánh Linh | 2017 | 12 | 230 | 11 | 0.92 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 16 | 1.33 | 3 | 2 |
|
|
|
| 1 | |||
29 | Đức Thuận | Tánh Linh | 2017 | 20 | 388 | 18 | 0.90 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 29 | 1.45 | 2 | 1 |
| 1 |
|
| 0 | |||
Cộng năm 2017: | 406 | 10438 | 247 | 0.61 | 159 | 550 | 87450 | 37769 | 50276 | 535 | 1.32 | 100 | 48 | 8 | 14 | 10 | 14 | 6 | ||||||
1 | Lê Văn Tám | B.Bình | 2018 | 10 | 185 | 5 | 0.50 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 12 | 1.20 | 4 | 2 |
|
| 1 | 1 | 0 | |||
2 | Hải Ninh 1 | B.Bình | 2018 | 12 | 310 | 11 | 0.92 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 17 | 1.42 | 2 | 1 |
| 1 |
|
| 0 | |||
3 | Sông Lũy 3 | B.Bình | 2018 | 15 | 241 | 12 | 0.80 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 20 | 1.33 | 3 |
| 1 | 1 | 1 |
| 0 | |||
4 | Lương Sơn 1 | B.Bình | 2018 | 15 | 233 | 3 | 0.20 | 12 | 550 | 6600 |
| 6600 | 17 | 1.13 | 6 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
5 | Trà Tân 1 | Đức Linh | 2018 | 21 | 519 | 11 | 0.52 | 10 | 550 | 5500 | 5889 | 0 | 32 | 1.52 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
6 | Vũ Hòa 1 | Đức Linh | 2018 | 17 | 500 | 12 | 0.71 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 26 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
7 | Nam Chính 1 | Đức Linh | 2018 | 15 | 400 | 11 | 0.73 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 23 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
8 | Lâm Giang | H.T.Bắc | 2018 | 10 | 226 | 8 | 0.80 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 16 | 1.60 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
9 | Hồng Sơn 4 | H.T.Bắc | 2018 | 19 | 473 | 7 | 0.37 | 12 | 550 | 6600 | 3200 | 3400 | 24 | 1.26 | 5 | 2 |
| 1 | 1 | 1 | 0 | |||
10 | Mỹ Thạnh | H.T.Nam | 2018 | 7 | 90 | 7 | 1.00 | 0 | 550 | 0 |
| 0 | 9 | 1.29 | 2 |
| 1 | 1 |
|
| 0 | |||
11 | Tân Thuận 4 | H.T.Nam | 2018 | 14 | 340 | 10 | 0.71 | 4 | 550 | 2200 | 5134 | 0 | 22 | 1.57 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
12 | Hàm Cường 1 | H.T.Nam | 2018 | 21 | 650 | 19 | 0.90 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 29 | 1.38 | 3 | 2 | 1 |
|
|
| 0 | |||
13 | Tân Nghĩa 1 | Hàm Tân | 2018 | 20 | 607 | 12 | 0.60 | 8 | 550 | 4400 |
| 4400 | 21 | 1.05 | 10 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
14 | Tân Nghĩa 2 | Hàm Tân | 2018 | 17 | 508 | 14 | 0.82 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 17 | 1.00 | 9 | 4 |
| 1 | 1 | 2 | 1 | |||
15 | Tân An 3 | La Gi | 2018 | 10 | 266 | 8 | 0.80 | 2 | 550 | 1100 | 900 | 200 | 14 | 1.40 | 2 |
|
| 1 |
| 1 | 0 | |||
16 | Tiến Thành 2 | P. Thiết | 2018 | 18 | 630 | 10 | 0.56 | 8 | 550 | 4400 |
| 4400 | 18 | 1.00 | 10 | 5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | |||
17 | Lạc Đạo | P. Thiết | 2018 | 20 | 700 | 19 | 0.95 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 28 | 1.40 | 3 |
| 1 | 1 |
|
| 1 | |||
18 | Phan Rí Cửa 2 | T.Phong | 2018 | 30 | 900 | 20 | 0.67 | 10 | 550 | 5500 | 10000 | 0 | 36 | 1.20 | 10 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
19 | Vĩnh Hanh | T.Phong | 2018 | 8 | 198 | 6 | 0.75 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 8 | 1.00 | 5 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
20 | Phan Rí Cửa 5 | T.Phong | 2018 | 18 | 540 | 10 | 0.56 | 8 | 550 | 4400 |
| 4400 | 22 | 1.22 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
21 | Chí Công 3 | T.Phong | 2018 | 20 | 615 | 12 | 0.60 | 8 | 550 | 4400 |
| 4400 | 24 | 1.20 | 7 | 4 | 1 |
| 1 |
| 1 | |||
22 | Gia An 1 | Tánh Linh | 2018 | 25 | 641 | 12 | 0.48 | 13 | 550 | 7150 |
| 7150 | 32 | 1.28 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
23 | Suối Kiết | Tánh Linh | 2018 | 20 | 408 | 13 | 0.65 | 7 | 550 | 3850 |
| 3850 | 24 | 1.20 | 7 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | |||
Cộng năm 2018: | 382 | 10180 | 252 | 0.66 | 130 | 550 | 71500 | 25123 | 54200 | 491 | 1.29 | 100 | 38 | 12 | 14 | 13 | 14 | 9 | ||||||
1 | Bình An | B.Bình | 2019 | 20 | 350 | 8 | 0.40 | 12 | 550 | 6600 | 4800 | 1800 | 24 | 1.20 | 7 | 3 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | |||
2 | Lương Sơn 3 | B.Bình | 2019 | 20 | 460 | 10 | 0.50 | 10 | 550 | 5500 | 550 | 4950 | 21 | 1.05 | 10 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
3 | Phan Hòa 2 | B.Bình | 2019 | 22 | 570 | 18 | 0.82 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 37 | 1.68 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
4 | Tân Hà 1 | Đức Linh | 2019 | 11 | 300 | 10 | 0.91 | 1 | 550 | 550 | 450 | 100 | 15 | 1.36 | 2 | 1 |
| 1 |
|
| 0 | |||
5 | Vũ Hòa 1 | Đức Linh | 2019 | 17 | 500 | 12 | 0.71 | 5 | 550 | 2750 | 2300 | 450 | 24 | 1.41 | 2 | 1 |
| 1 |
|
| 0 | |||
6 | Nam Chính 1 | Đức Linh | 2019 | 15 | 400 | 11 | 0.73 | 4 | 550 | 2200 | 1800 | 400 | 21 | 1.40 | 2 | 1 | 1 |
|
|
| 0 | |||
7 | Hàm Phú 1 | H.T.Bắc | 2019 | 14 | 405 | 7 | 0.50 | 7 | 550 | 3850 |
| 3850 | 20 | 1.43 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 0 | |||
8 | Tầm Hưng | H.T.Bắc | 2019 | 10 | 317 | 8 | 0.80 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 17 | 1.70 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
9 | Thuận Hòa 1 | H.T.Bắc | 2019 | 16 | 370 | 10 | 0.63 | 6 | 550 | 3300 |
| 3300 | 23 | 1.44 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 0 | |||
10 | Hàm Chính 1 | H.T.Bắc | 2019 | 17 | 460 | 12 | 0.71 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 27 | 1.59 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
11 | Hàm Chính 3 | H.T.Bắc | 2019 | 17 | 500 | 5 | 0.29 | 12 | 550 | 6600 | 4962 | 1638 | 26 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
12 | Lâm Thiện | H.T.Bắc | 2019 | 11 | 270 | 9 | 0.82 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 16 | 1.45 | 1 |
|
|
|
| 1 | 0 | |||
13 | Đông Giang | H.T.Bắc | 2019 | 12 | 300 | 10 | 0.83 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 19 | 1.58 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
14 | Hàm Đức 1 | H.T.Bắc | 2019 | 20 | 660 | 10 | 0.50 | 10 | 550 | 5500 |
| 5500 | 31 | 1.55 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
15 | Đa Mi 1 | H.T.Bắc | 2019 | 11 | 249 | 8 | 0.73 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 17 | 1.55 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
16 | Thuận Hòa 2 | H.T.Bắc | 2019 | 10 | 240 | 0 | 0.00 | 10 | 550 | 5500 |
| 5500 | 14 | 1.40 | 2 | 1 |
|
|
|
| 1 | |||
17 | Tân Thành 1 | H.T.Nam | 2019 | 10 | 260 | 7 | 0.70 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 16 | 1.60 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
18 | Hàm Cường 2 | H.T.Nam | 2019 | 12 | 340 | 8 | 0.67 | 4 | 550 | 2200 | 7863 | 0 | 16 | 1.33 | 3 |
| 1 | 1 | 1 |
| 0 | |||
19 | Thuận Nam 1 | H.T.Nam | 2019 | 24 | 790 | 22 | 0.92 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 34 | 1.42 | 3 | 3 |
|
|
|
| 0 | |||
20 | Tân Nghĩa 3 | Hàm Tân | 2019 | 10 | 225 | 2 | 0.20 | 8 | 550 | 4400 | 7107 | 0 | 14 | 1.40 | 2 |
|
| 1 |
| 1 | 0 | |||
21 | Tân Thắng 2 | Hàm Tân | 2019 | 15 | 310 | 5 | 0.33 | 10 | 550 | 5500 | 9866 | 0 | 19 | 1.27 | 4 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 0 | |||
22 | Tân Bình 2 | La Gi | 2019 | 5 | 130 | 4 | 0.80 | 1 | 550 | 550 | 550 | 0 | 5 | 1.00 | 3 | 2 |
|
| 1 |
| 0 | |||
23 | Tân Phước 2 | La Gi | 2019 | 12 | 269 | 12 | 1.00 | 0 | 550 | 0 | 550 | 0 | 15 | 1.25 | 4 | 2 |
| 1 |
| 1 | 0 | |||
24 | Thiện Nghiệp 1 | P. Thiết | 2019 | 13 | 455 | 7 | 0.54 | 6 | 550 | 3300 | 0 | 3300 | 17 | 1.31 | 3 |
| 1 |
| 1 | 1 | 0 | |||
25 | Thiện Nghiệp 2 | P. Thiết | 2019 | 9 | 315 | 5 | 0.56 | 4 | 550 | 2200 | 0 | 2200 | 11 | 1.22 | 3 |
| 1 |
| 1 | 1 | 0 | |||
26 | Phan Rí Cửa 1 | T.Phong | 2019 | 15 | 450 |
| 0.00 | 15 | 550 | 8250 | 14900 | 0 | 18 | 1.20 | 5 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
27 | Phan Rí Cửa 3 | T.Phong | 2019 | 15 | 450 | 11 | 0.73 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 20 | 1.33 | 3 |
|
| 1 | 1 | 1 | 0 | |||
28 | Vĩnh Hảo 1 | T.Phong | 2019 | 13 | 340 | 10 | 0.77 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 16 | 1.23 | 4 | 3 |
|
|
|
| 1 | |||
29 | Bà Tá 2 | Tánh Linh | 2019 | 10 | 144 | 9 | 0.90 | 1 | 550 | 550 |
| 550 | 13 | 1.3 | 3 | 2 |
|
|
|
| 1 | |||
30 | Măng Tố | Tánh Linh | 2019 | 14 | 265 | 7 | 0.50 | 7 | 550 | 4400 | 3600 | 800 | 22 | 1.47 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
Cộng năm 2019: | 420 | 11094 | 257 | 0.61 | 163 | 550 | 89650 | 59298 | 50838 | 588 | 1.40 | 70 | 27 | 8 | 10 | 7 | 12 | 6 | ||||||
1 | Phan Lâm | B.Bình | 2020 | 10 | 196 | 5 | 0.50 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 13 | 1.30 | 3 | 3 |
|
|
|
| 0 | |||
2 | Phan Tiến | B.Bình | 2020 | 10 | 286 | 7 | 0.70 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 13 | 1.30 | 3 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 | |||
3 | Hồng Thái 3 | B.Bình | 2020 | 17 | 410 | 8 | 0.47 | 9 | 550 | 4950 |
| 4950 | 20 | 1.18 | 6 |
|
|
|
|
| 6 | |||
4 | Hải Ninh 2 | B.Bình | 2020 | 15 | 340 | 10 | 0.67 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 21 | 1.40 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | |||
5 | Bình Tân 1 | B.Bình | 2020 | 10 | 282 | 6 | 0.60 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 13 | 1.30 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | |||
6 | Đức Chính 1 | Đức Linh | 2020 | 11 | 230 | 5 | 0.45 | 6 | 550 | 3300 | 6861 | 0 | 17 | 1.55 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
7 | Đức Tài 1 | Đức Linh | 2020 | 17 | 500 | 3 | 0.18 | 14 | 550 | 7700 | 7726 | 0 | 26 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
8 | Đa Kai 1 | Đức Linh | 2020 | 12 | 230 | 2 | 0.17 | 10 | 550 | 5500 | 6362 | 0 | 18 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
9 | La Dạ 1 | H.T.Bắc | 2020 | 12 | 300 | 10 | 0.83 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 14 | 1.17 | 5 | 3 | 1 | 1 |
|
| 0 | |||
10 | La Dạ 2 | H.T.Bắc | 2020 | 10 | 200 | 5 | 0.50 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 12 | 1.20 | 4 | 2 |
| 1 |
| 1 | 0 | |||
11 | Hồng Sơn 3 | H.T.Bắc | 2020 | 10 | 250 | 5 | 0.50 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 12 | 1.20 | 4 | 2 |
| 1 |
| 1 | 0 | |||
12 | Hồng Liêm 1 | H.T.Bắc | 2020 | 15 | 380 | 8 | 0.53 | 7 | 550 | 3850 |
| 3850 | 19 | 1.27 | 4 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 0 | |||
13 | Xuân Mỹ | H.T.Bắc | 2020 | 15 | 390 | 5 | 0.33 | 10 | 550 | 5500 |
| 5500 | 23 | 1.53 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
14 | Thuận Nam 3 | H.T.Nam | 2020 | 10 | 280 | 6 | 0.60 | 4 | 550 | 2200 | 7003 | 0 | 13 | 1.30 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
| 0 | |||
15 | Tân Thành 2 | H.T.Nam | 2020 | 14 | 390 | 11 | 0.79 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 22 | 1.57 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
16 | Thuận Quý | H.T.Nam | 2020 | 12 | 360 | 6 | 0.50 | 6 | 550 | 3300 | 7112 | 0 | 15 | 1.25 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 0 | |||
17 | Tân Đức 2 | Hàm Tân | 2020 | 11 | 320 | 6 | 0.55 | 5 | 550 | 2750 | 8390 | 0 | 12 | 1.09 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
18 | Sông Phan 1 | Hàm Tân | 2020 | 10 | 254 | 6 | 0.60 | 4 | 550 | 2200 |
| 2200 | 15 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
19 | Phú Trinh 2 | P. Thiết | 2020 | 20 | 525 | 15 | 0.75 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 18 | 0.90 | 13 | 6 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | |||
20 | Phú Trinh 3 | P. Thiết | 2020 | 20 | 525 | 15 | 0.75 | 5 | 550 | 2750 |
| 2750 | 18 | 0.90 | 13 | 6 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | |||
21 | Phú Hài 1 | P. Thiết | 2020 | 20 | 525 | 0 | 0.00 | 20 | 550 | 11000 |
| 11000 | 18 | 0.90 | 13 | 6 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | |||
22 | Phú Hài 2 | P. Thiết | 2020 | 20 | 525 | 0 | 0.00 | 20 | 550 | 11000 |
| 11000 | 21 | 1.05 | 10 | 5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | |||
23 | Phú An | Phú Quý | 2020 | 19 | 456 | 17 | 0.89 | 2 | 550 | 1100 |
| 1100 | 22 | 1.16 | 7 | 5 | 1 |
| 1 |
| 0 | |||
24 | Quý Hải | Phú Quý | 2020 | 24 | 612 | 12 | 0.50 | 12 | 550 | 6600 | 0 | 6600 | 29 | 1.21 | 8 | 4 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | |||
25 | Chí Công 1 | T.Phong | 2020 | 25 | 750 | 23 | 0.92 | 2 | 550 | 1100 | 0 | 1100 | 40 | 1.60 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
26 | Gia An 2 | Tánh Linh | 2020 | 13 | 305 | 0 | 0.00 | 13 | 550 | 7150 |
| 7150 | 19 | 1.46 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | |||
27 | Tân Thành | Tánh Linh | 2020 | 20 | 450 | 17 | 0.85 | 3 | 550 | 1650 |
| 1650 | 30 | 1.50 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | |||
Cộng năm 2020: | 402 | 10271 | 213 | 0.53 | 189 | 550 | 103950 | 43454 | 79200 | 513 | 1.28 | 111 | 46 | 11 | 13 | 13 | 12 | 16 | ||||||
141 | Cộng 2016-2020: | 2046 | 53050 | 1335 | 0.65 | 711 | 550 | 391050 | 175441 | 260964 | 2747 | 1.34 | 449 | 187 | 47 | 60 | 53 | 61 | 41 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Hướng dẫn 2612/HD-GDĐT-TrH năm 2014 thực hiện quy định dạy, học thêm do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 88/2014/QĐ-UBND quy định nội dung và mức hỗ trợ thực hiện việc dạy và học tiếng nói, chữ viết dân tộc H’Mông tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Kế hoạch 1347/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 10/CT-TTg về đưa nội dung phòng, chống tham nhũng vào giảng dạy tại cơ sở giáo dục, đào tạo từ năm học 2013-2014 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 1Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển Ngành Giáo dục và Đào tạo đến năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận đến năm 2020
- 3Hướng dẫn 2612/HD-GDĐT-TrH năm 2014 thực hiện quy định dạy, học thêm do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 88/2014/QĐ-UBND quy định nội dung và mức hỗ trợ thực hiện việc dạy và học tiếng nói, chữ viết dân tộc H’Mông tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Kế hoạch 1347/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 10/CT-TTg về đưa nội dung phòng, chống tham nhũng vào giảng dạy tại cơ sở giáo dục, đào tạo từ năm học 2013-2014 do tỉnh Hà Nam ban hành
Kế hoạch 4159/KH-UBND năm 2016 thực hiện dạy học 02 buổi/ngày ở cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 4159/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 07/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra