Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/KH-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 12 năm 2020

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG BĂNG RỘNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành Quy định quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng vin thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Phê duyệt Chương trình Chuyển đi số tỉnh Thừa Thiên Huế;

Trên cơ sở hạ tầng hiện có và kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng của các doanh nghiệp vin thông đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Để triển khai thực hiện mục tiêu phủ sóng mạng 4G/5G, mạng internet cáp quang băng rộng đến 100% thôn trên địa bàn tỉnh thuộc Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, với những nội dung sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mc đích

a) Tuyên truyền quan điểm, mục tiêu, định hướng và nội dung của Chương trình phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng đến năm 2025 đến tất cả các cấp, ngành, doanh nghiệp thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.

b) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng hiện đại, an toàn, dung lượng lớn, tốc độ cao, vùng phủ dịch vụ rộng trên phạm vi toàn tỉnh.

c) Cung cấp các dịch vụ viễn thông băng rộng đa dạng với chất lượng tốt, giá cước hợp lý theo cơ chế thị trường.

d) Cơ bản các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh được phổ cập internet băng rộng cố định và di động.

2. Mục tiêu cụ thể

2.1. Băng rộng cho cộng đồng đến năm 2025

a) Băng rộng cho gia đình: 100% số hộ gia đình (hoặc thuê bao cá nhân) trên địa bàn tỉnh được tiếp cận và sử dụng dịch vụ băng rộng cố định, trong đó 100% thuê bao được kết nối với tốc độ tối thiểu đường xuống là 50Mb/s.

b) Băng rộng cho các điểm truy nhập viễn thông công cộng: 100% các điểm truy nhập viễn thông công cộng trên địa bàn Thừa Thiên Huế sử dụng dịch vụ băng rộng cố định trong đó 100% các điểm có truy nhập băng rộng cố định với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.

c) Băng rộng cho điểm thư viện công cộng: 100% các điểm thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sử dụng dịch vụ băng rộng cố định trong đó 100% các điểm có truy nhập băng rộng cố định với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.

d) Băng rộng di động:

Đảm bảo 100% các khu vực dân cư được phủ sóng 4G/5G với tốc độ trung bình:

4G: Tải xuống (Download) là 55 Mbps; Tải lên (Upload) 25 Mbps.

5G: Tải xuống (Download) là 100 Mbps; Tải lên (Upload) 50 Mbps.

2.2. Băng rộng cho công sở đến năm 2025

a) Băng rộng cho cơ sở giáo dục:

100% các cơ sở giáo dục có kết nối băng rộng, trong đó:

- 100% các cơ sở giáo dục bậc cao đẳng, đại học, viện nghiên cứu sử dụng dịch vụ băng rộng với tốc độ tối thiểu đường xuống là 1,5Gb/s;

- 100% các cơ sở giáo dục bậc phổ thông, trung học chuyên nghiệp, cơ sở dạy nghề có truy nhập băng rộng với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.

b) Băng rộng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

100% các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có kết nối băng rộng, trong đó:

- Ít nhất 50% cơ sở có truy nhập băng rộng với tốc độ tối thiểu đường xuống là 200Mb/s;

- 50 % các kết nối với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.

c) Băng rộng cho cơ quan hành chính và doanh nghiệp:

100% các cơ quan, đơn vị của Đảng, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội và doanh nghiệp có kết nối băng rộng, trong đó:

- Ít nhất 50% kết nối có tốc độ tối thiểu đường xuống là 400Mb/s;

- 50% các kết nối với tốc độ tối thiểu đường xuống là 200Mb/s.

1.2.3. Xây dựng, phát triển bền vững hạ tng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh

- Nâng tỷ lệ dùng chung cơ sở hạ tầng thụ động trên địa bàn tỉnh lên 20%-25%.

- Thống nhất trong việc lập danh sách cột ăng ten theo kế hoạch dự kiến xây dựng đến năm 2025 của các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có thể dùng chung.

- Tạo điều kiện để các doanh nghiệp viễn thông tiến hành triển khai xây dựng và có thể cung cấp dịch vụ 5G tại các khu công nghệ thông tin tập trung, các khu công nghiệp, nghiên cứu, các trường đại học và tại các khu vực trung tâm huyện/thành phố trong tỉnh từ quý III,IV năm 2021 và triển khai diện rộng trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.

3. Yêu cầu

- Thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh và ngành Thông tin và Truyền thông; tăng cường sự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng các giải pháp phát triển hạ tầng băng rộng, hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Tuân thủ theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong việc triển khai xây dựng phát triển hạ tầng băng rộng, hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.

II. NỘI DUNG

1. Hạ tầng băng rộng

Rà soát, đầu tư hạ tầng truyền dẫn, mạng truy nhập băng rộng cho 23 thôn thuộc các 12 xã chưa có hạ tầng cố định băng rộng (chủ yếu tập trung tại huyện Nam Đông và A Lưới) làm cơ sở để đồng bộ sự phát triển hạ tầng và phổ cập dịch vụ băng rộng qua đó đẩy nhanh tiến độ triển khai Chương trình chuyển đổi số của tỉnh, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các cơ quan nhà nước, phục vụ người dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn.

Từ năm 2021-2024: VNPT Thừa Thiên Huế, Viettel Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư hạ tầng, truyền dẫn mạng truy nhập băng rộng cho 23 thôn thuộc các 12 xã chưa có hạ tầng cố định băng rộng

(Danh sách các thôn thiết lập mạng truy nhập băng rộng như Phụ lục 1 kèm theo)

2. Cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động

Phát triển mới 276 cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động đến năm 2025.

Đối với cột ăng ten loại A2b bắt buộc các doanh nghiệp cam kết dùng chung.

(Danh sách dự kiến phát triển mới cột ăng ten như Phụ lục 2 kèm theo Kế hoạch)

3. Cải tạo, chỉnh trang, ngầm hóa cáp, dây thuê bao

Thực hiện cải tạo, chỉnh trang, ngầm hóa cáp, dây thuê bao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 theo Kế hoạch của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

III- GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

1. Giải pháp về quản lý nhà nước

a) Tuyên truyền phổ biến các quy định, chính sách về phát triển hạ tng viễn thông băng rộng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện tốt việc đầu tư phát triển, sử dụng viễn thông băng rộng hiệu quả.

b) Hướng dẫn các đơn vị, doanh nghiệp viễn thông hoạt động trên địa bàn tỉnh xây dựng chương trình, kế hoạch thực hiện phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng; quản lý quy hoạch, định hướng phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng phù hợp với nội dung với Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế và các quy định khác có liên quan.

c) Thanh tra, kiểm tra các hoạt động xây dựng, phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương. Quản lý, giám sát chất lượng thiết bị, dịch vụ và công trình viễn thông nhằm đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng.

2. Giải pháp về cơ sở hạ tầng

a) Xây dựng cơ chế, chính sách cụ thể, để tạo điều kiện trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và dùng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp viễn thông, cũng như dùng chung hạ tầng kỹ thuật công cộng liên ngành trên địa bàn tỉnh.

b) Hỗ trợ các doanh nghiệp viễn thông đầu tư xây dựng các hệ thống truyền dẫn với công nghệ hiện đại, dung lượng lớn bảo đảm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.

c) Áp dụng triển khai chương trình băng rộng không có quá nhiều chủng loại thiết bị trên mạng lưới băng rộng, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ trên một hạ tầng viễn thông băng rộng thống nhất.

3. Giải pháp về thị trường, dịch vụ

a) Tạo điều kiện để các doanh nghiệp đầu tư phát triển hạ tầng mạng viễn thông băng rộng nhằm cung cấp đa dạng dịch vụ trên nền viễn thông băng rộng đến 100% thôn, để hoàn thành Chương trình chuyển đổi số của tỉnh.

b) Kiểm soát giá cước dịch vụ truy nhập băng rộng trên cơ sở cạnh tranh, theo cơ chế thị trường, tạo điều kiện cho mọi người dân trong tỉnh tiếp cận dịch vụ băng rộng.

c) Triển khai Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế làm cơ sở để đồng bộ sự phát triển hạ tầng và phổ cập dịch vụ băng rộng hoàn thành các mục tiêu của chuyển đối số tỉnh Thừa Thiên Huế.

IV- TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Hướng dẫn các cơ quan báo chí, Đài truyền thanh các huyện, thành phố tổ chức tuyên truyền phổ biến các quan điểm, mục tiêu, định hướng và nội dung của Chương trình phát triển hạ tng viễn thông băng rộng đến năm 2025 tất cả các cấp, ngành, doanh nghiệp thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.

b) Quản lý việc phát triển hạ tầng viễn thông của các doanh nghiệp viễn thông theo nội dung của Chương trình, để phù hợp với Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế.

c) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban Quản lý Khu kinh tế công nghiệp tỉnh, Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp trong việc cấp giấy phép xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn.

d) Chỉ đạo VNPT Thừa Thiên Huế, Viettel Thừa Thiên Huế đẩy nhanh tiến độ xây dựng hạ tầng cáp quang băng rộng cố định đến 23 thôn chưa có hạ tầng tại 12 xã.

đ) Chủ trì việc tham mưu văn bản báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông đẩy nhanh tiến độ thiết lập hạ tầng truyền dẫn băng rộng, thiết lập mạng truy nhập băng rộng cố định, thiết lập mạng truy nhập băng rộng di động tại các xã được thực hiện hỗ trợ giai đoạn 2017 - 2020 theo Quyết định số 868/QĐ-TTg ngày 16/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.

e) Tham mưu chỉ đạo các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông băng rộng đảm bảo hiện đại, an toàn, dung lượng lớn, tốc độ cao, vùng phủ dịch vụ rộng khắp trên phạm vi toàn tỉnh đảm bảo các mục tiêu cụ thể đề ra.

g) Chủ trì việc đánh giá kết quả thực hiện các nội dung theo Kế hoạch này.

2. Sở Giao thông Vận tải, Sở Xây dựng

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị trong ngành hỗ trợ, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp viễn thông xây dựng cơ sở hạ tầng, hạ tầng kỹ thuật dùng chung, đặc biệt dọc theo các tuyến đường giao thông trong tỉnh.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh, Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh

a) Hỗ trợ các doanh nghiệp viễn thông triển khai thực hiện Chương trình. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp triển khai xây dựng phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương.

b) Phối hợp với các cơ quan liên quan, quản lý việc xây dựng phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng, cũng như phối hợp giải quyết và xử lý kịp thời các trường hợp phá hoại cơ sở hạ tầng viễn thông.

c) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tuyên truyền định hướng, ý nghĩa, nội dung Chương trình đến với cán bộ và nhân dân trên địa bàn.

4. Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế

Cho các doanh nghiệp viễn thông sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật điện lực để phát triển viễn thông băng rộng, theo quy định tại Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tng kỹ thuật.

5. Các doanh nghiệp viễn thông

a) Xây dựng kế hoạch phát triển hạ tầng băng rộng của doanh nghiệp đến năm 2025 phù hợp với nội dung của Kế hoạch này.

b) Phối hợp thực hiện các chương trình băng rộng và dùng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông với các cơ sở hạ tầng kthuật khác tại địa phương.

c) Xây dựng kế hoạch đảm bảo an toàn, an ninh cơ sở hạ tầng viễn thông, phối hợp các cơ quan liên quan giải quyết, khắc phục kịp thời các trường hợp phá hoại, xâm phạm hạ tầng viễn thông.

d) Tuân thủ các quy định về cấp phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.

e) Chấp hành các quy định về sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật; xác định giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật được sử dụng chung do doanh nghiệp đầu tư; đăng ký giá thuê với Sở Tài chính; niêm yết giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông. Trong trường hợp không thống nhất về giá thuê, các doanh nghiệp đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Tài chính hiệp thương giá theo quy định của Thông tư liên tịch số 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2013 Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung.

g) Phối hợp với các sở, ngành, các đơn vị và các doanh nghiệp liên quan đến đầu tư hạ tầng, đàm phán cùng đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác.

h) Cung cấp đầy đủ, kịp thời các số liệu liên quan đến hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật dùng chung của tỉnh.

Trong quá trình triển khai, thực hiện Kế hoạch này nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.Tnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Giao thông Vận tải;
- Sở Xây dựng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- Đài PTTH, Báo Thừa Thiên Hu
ế;
- Các doanh nghiệp viễn thông;
- Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế;
- VPUB: CVP, PCVP;
- Lưu VT, CN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC THÔN CẦN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ MẠNG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Kế hoạch s
ố 257/KH-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Thôn/tổ

Xã/phường/thị trấn

Huyện/thị xã/thành phố

Đơn vị đầu tư

Năm đầu tư

1

Khe Trăn

Xã Phong Mỹ

Phong Điền

VNPT, Viettel

2021

2

Hà Trữ Thượng

Xã Vinh Thái

Phú Vang

VNPT, Viettel

2021

3

Thôn 4

Xã Phú Sơn

Hương Thủy

VNPT, Viettel

2021

4

Thôn 3

VNPT, Viettel

2021

5

Thôn 1

VNPT, Viettel

2021

6

Thôn 3

Xã Hồng Tiến

Hương Trà

VNPT, Viettel

2021

7

Thôn 4

VNPT, Viettel

2021

8

Bồ Hòn

Xã Bình Thành

Hương Trà

VNPT, Viettel

2021

9

Thôn A Bả

VNPT, Viettel

2021

10

Thôn 1

Xã Vinh Mỹ

Phú Lộc

VNPT, Viettel

2021

11

Làng Đông

Xã Lộc Hòa

Phú Lộc

VNPT, Viettel

2021

12

Thôn 1

Xã Hương Hữu

Nam Đông

VNPT, Viettel

2022

13

Thôn 5

VNPT, Viettel

2022

14

Thôn 3

Xã Thượng Long

Nam Đông

VNPT, Viettel

2022

15

Thôn 1

VNPT, Viettel

2022

16

Thôn 2

VNPT, Viettel

2022

17

Thôn 4

VNPT, Viettel

2022

10

Thôn Tru Pỉ

Xã Hồng Thủy

A Lưới

VNPT, Viettel

2023

11

Thôn Kê 1

VNPT, Viettel

2023

12

Thôn Kê 2

VNPT, Viettel

2023

13

Thôn La Ngà

VNPT, Viettel

2023

14

Thôn Pi re 1

VNPT, Viettel

2023

15

Thôn Pi re 2

VNPT, Viettel

2023

16

Thôn Pâr ây

VNPT, Viettel

2023

17

Thôn Kê

Xã Hông Vân

A Lưới

VNPT, Viettel

2024

18

Ca Cú 1

VNPT, Viettel

2024

19

Ca Cú 2

VNPT, Viettel

2024

20

A Năm

VNPT, Viettel

2024

21

A Hổ

VNPT, Viettel

2024

22

Tên Hối

Hồng Bắc

A Lưới

VNPT, Viettel

2024

23

Lê Nin

VNPT, Viettel

2024

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN MỚI CỘT ĂNG TEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch s
ố 257/KH-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Mã cột  anten

Địa chỉ

Kinh độ

Vĩ độ

Tên xã/ phường/ thị trấn

Tên huyện

Loại cột mới

Kiểu cột mới

Chiều cao cột mới

Thời điểm đưa vào hoạt động

Đơn vị đầu từ

Ghi chú

1

VTT001

Hoàng Diệu, Tây Lộc, Huế

107.56773

16.471726

Tây Lộc

TP Huế

A2

Mono

10

2021

Viettel

 

2

VTT002

Thôn Trung Kiên, Lộc Tiến, Phú Lộc

108.00173

16.275988

Lộc Tiến

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

3

VTT003

Gn UBND xã A Ngo, A Ngo, A Lưới

107.23882

16.260882

A Ngo

A Lưới

A2

Dây co

36

2021

Viettel

Dùng chung

4

VTT004

Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Huế

107.58354

16.46106

Vĩnh Ninh

TP Huế

A2b

Mono

10

2021

Viettel

 

5

VTT005

Nhà máy Scavi- KCN Phong Điền, Phong Điền

107.38635

16.576022

Phong Điền

Phong Đin

A2b

Mono

10

2021

Viettel

 

6

VTT006

Bệnh Viện Đa Khoa Chân Mây, Lộc Thủy, Phú Lộc

107.937819

16.282339

Lộc Thủy

Phú Lộc

A2b

Mono

18

2021

Viettel

Dùng chung

7

VTT007

KCN Phú Đa, Phú Đa, Phú Vang

107.71900

16.450828

Phú Đa

Phú Vang

A2

Mono

22

2021

Viettel

Dùng chung

8

VTT008

Khu B- Đô thị Phú Mỹ Thượng, Phú Vang

107.61750

16.49647

Phú Thượng

Phú Vang

A1

Mono

3

2021

Viettel

 

9

VTT009

Trường nghiệp vụ Thuế, Phu Thượng, Phú Vang

107.60437

16.49516

Phú Thượng

Phú Vang

A1

Mono

3

2021

Viettel

 

10

VTT010

ĐH Y Huế, Vĩnh Ninh, Huế

107.58762

16.458974

Vĩnh Ninh

TP Huế

A1

Mono

3

2021

Viettel

 

11

VTT011

Sân Golf Thủy Dương, Thủy Dương, Hương Thủy

107.6134

16.42411

Thủy Dương

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

12

VTT012

Thôn Trung Chánh, Lộc Điền, Phú Lộc

107.79973

16.302607

Lộc Điền

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

13

VTT013

Thôn Dưỡng Mong, Phú Mỹ, Phú Vang

107.62165

16.49033

Phú Mỹ

Phú Vang

A2

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

14

VTT014

Chung Cư Xuân Phú, Xuân Phú, Huế

107.60913

16.466696

Xuân Phú

TP Huế

A1

Mono

3

2021

Viettel

 

15

VTT015

Đường Đinh Tiên Hoàng, Thuận Thành, TP Huế

107.58175

16.473216

Thuận Thành

TP Huế

A1

Mono

3

2021

Viettel

 

16

VTT016

Thôn Ca Vin, A Đớt, A Lưới

107.36378

16.083159

A Đớt

A Lưới

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

17

VTT017

Trưng Nữ Vương, Thủy Phương, TP Huế

107.6302

16.425473

Thủy Phương

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

18

VTT018

Thôn Quảng Xuyên, Phú Xuân, Phú Vang

107.68766

16.4965573

Phú Xuân

Phú Vang

A2b

Dây co

36

2021

Viettel

Dùng chung

19

VTT019

Vinh Hưng, Phú Vang

107.83646

16.38318

Vinh Hưng

Phú Lộc

A2b

Dây co

30

2021

Viettel

Dùng chung

20

VTT020

Đường Huyền Trân Công Chúa, Thủy Biu, TP Huế

107.55950

16.442754

Thủy Biều

TP Huế

A2b

Dây co

30

2021

Viettel

Dùng chung

21

VTT021

Thôn Hương Quang, Hương Bình, Hương Trà

107.49119

16.37979

Hương Bình

Hương Trà

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

22

VTT022

Thôn 2, Vinh Mỹ, Phú Vang

107.84414

16.4021302

Vinh Mỹ

Phú Vang

A2b

Dây co

18

2021

Viettel

Dùng chung

23

VTT023

Thôn Phước Lộc, Lộc Tiến, Phú Lộc

107.97231

16.2770442

Lộc Tiến

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

24

VTT024

Thôn Trung Lan, Quảng Thái, Quảng Điền

107.42893

16.639845

Qung Thái

Quảng Điền

A2b

Dây co

18

2021

Viettel

Dùng chung

25

VTT025

Thôn Sưu Quần, Phong Bình, Phong Điền

107.35013

16.6765621

Phong Bình

Phong Điền

A2b

Dây co

18

2021

Viettel

Dùng chung

26

VTT026

Thôn 3, Vinh Hà, Phú Vang

107.81073

16.383036

Vinh Hà

Phú Vang

A2b

Dây co

30

2021

Viettel

Dùng chung

27

VTT027

Thôn Bát Vọng Tây, Quảng Phú, Quảng Điền

107.49451

16.5285885

Quảng Phú

Quảng Điền

A2b

Dây co

18

2021

Viettel

Dùng chung

28

VTT028

Thôn 7, Hồng Thủy, A Lưới

107.0256

16.356373

Hồng Thủy

A Lưới

A2b

Dây co

10

2021

Viettel

 

29

VTT029

Thôn Phước Lập, Quảng Phước, Quảng Điền

107.52573

16.5931749

Quảng Phước

Quảng Điền

A2b

Dây co

18

2021

Viettel

Dùng chung

30

VTT030

Thôn Nam Phước, xã Lộc Thủy, Phú Lộc

107.92278

16.261177

Lộc Thủy

Phú Lộc

A2b

Dây co

30

2021

Viettel

Dùng chung

31

VTT031

Thôn Cảnh Dương, Lộc Vĩnh, Phú Lộc

107.98162

16.3004448

Lộc Vĩnh

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

32

VTT032

Thôn An Đô, Hương Chữ, Hương Trà

107.49923

16.4827271

Hương Chữ

Hương Trà

A2b

Dây co

36

2021

Viettel

Dùng chung

33

VTT033

Hương Hồ, Hương Trà

107.55717

16.427811

Hương Hồ

Hương Trà

A2b

Dây co

18

2021

Viettel

Dùng chung

34

VTT034

Thôn Tân 3,Thủy Bằng, Hương Thủy

107.62039

16.352478

Thủy Bằng

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2021

Viettel

Dùng chung

35

VTT035

Thôn Tân Lộc, Quảng Công, Quảng Điền

107.56601

16.6041436

Quảng Công

Quảng Điền

A2b

Dây co

18

2021

Viettel

Dùng chung

36

VTT036

Thôn Vân Lưu, Phú Lương, Phú Vang

107.70858

16.4532523

Phú Lương

Phú Vang

A2b

Dây co

18

2022

Viettel

Dùng chung

37

VTT037

Thôn Nà Vần, Thượng Nhật, Nam Đông

107.69307

16.1302620

Thượng Nhật

Nam Đông

A2b

Dây co

18

2022

Viettel

Dùng chung

38

VTT038

Trần Phú, Phước Vĩnh, Huế

107.58418

16.45349

Phước Vĩnh

TP Huế

A1

Mono

3

2022

Viettel

 

39

VTT039

Thôn Cự Lại, Phú Hải, Phú Vang

107.69336

16.532034

Phú Hải

Phú Vang

A2b

Dây co

30

2022

Viettel

Dùng chung

40

VTT040

Thôn Hòa Duân, Phú Thuận, Phú Vang

107.66524

16.55275

Phú Thuận

Phú Vang

A2b

Dây co

30

2022

Viettel

Dùng chung

41

VTT041

TT Lăng Cô, Phú Lộc

108.08212

16.23747

Lăng Cô

Phú Lộc

A2b

Dây co

20

2022

Viettel

Dùng chung

42

VTT042

Khu đô thị Hương An, Hương An, Hương Trà

107.54038

16.485771

Hương An

Hương Trà

A1

Mono

3

2022

Viettel

 

43

VTT043

Thôn 3, Vinh Hải, Phú Lộc

107.87452

16.380501

Vinh Hải

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2022

Viettel

Dùng chung

44

VTT044

Thôn Phổ Lại, Phong Sơn, Phong Điền

107.38602

16.517464

Phong Sơn

Phong Điền

A2b

Dây co

24

2022

Viettel

Dùng chung

45

VTT045

Đội 1, Thượng Long, Nam Đông

107.64090

16.100165

Thượng Long

Nam Đông

A2b

Mono

18

2022

Viettel

Dùng chung

46

VTT046

Thôn Tân Lập, Phú Bài, Hương Thủy

107.66866

16.387148

Phú Bài

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2022

Viettel

Dùng chung

47

VTT047

Dương Hòa, Hương Thủy

107.63651

16.336742

Dương Hòa

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2022

Viettel

Dùng chung

48

VTT048

Thôn Phú Hải Trong, Lộc Vĩnh, Phú Lộc

108.02921

16.297299

Lộc Vĩnh

Phú Lộc

A2b

Mono

18

2022

Viettel

Dùng chung

49

VTT049

Thôn Phò Nam, Quảng Thái, Quảng Điền

107.51357

16.5407705

Quảng Thái

Quảng Điền

A2b

Dây co

36

2022

Viettel

Dùng chung

50

VTT050

Thôn Đông Xuân, Lộc Điền, Phú Lộc

107.78337

16.2965310

Lộc Điền

Phú Lộc

A2b

Dây co

36

2022

Viettel

Dùng chung

51

VTT051

Thôn 3, Xuân Lộc, Phú lộc

107.69168

16.247697

Xuân Lộc

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2022

Viettel

Dùng chung

52

VTT052

Thôn Vân Kiều, Xuân Lộc, Phú lộc

107.68392

16.262409

Xuân Lộc

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2022

Viettel

Dùng chung

53

VTT053

Thôn Nghĩa Lập, Vinh Phú, Phú Vang

107.79370

16.3963901

Vinh Phú

Phú Vang

A2b

Dây co

30

2022

Viettel

Dùng chung

54

VTT054

Thôn Dưỡng Mong B, Vinh Thái, Phú Vang

107.7713

16.4056

Vinh Thái

Phú Vang

A2b

Dây co

42

2022

Viettel

Dùng chung

55

VTT055

An Đông Villa, An Đông, Huế

107.61153

16.448617

An Đông

TP Huế

A1

Mono

3

2022

Viettel

 

56

VTT056

Học viện Âm Nhạc Huế, Vĩnh Ninh, Huế

107.57887

16.458816

Vĩnh Ninh

TP Huế

A1

Mono

3

2022

Viettel

 

57

VTT057

Nhà hát sông Hương, Học viện âm nhạc, Huế

107.57730

16.458898

Vĩnh Ninh

TP Huế

A1

Mono

3

2022

Viettel

 

58

VTT058

Mỏ Đá Hương Điền, Hương Vân, Hương Trà

107.43957

16.466694

Hương Vân

Hương Trà

A2b

Mono

18

2022

Viettel

Dùng chung

59

VTT059

Công ty Vitto- KCN La Sơn, Lộc Sơn, Phú Lộc

107.73345

16.322361

Lộc Sơn

Phú Lộc

A2b

Mono

18

2022

Viettel

Dùng chung

60

VTT060

Công ty Đinh Hương KCN La Sơn, Lộc Sơn, Phú Lộc

107.74265

16.314644

Lộc Sơn

Phú Lộc

A2b

Mono

18

2022

Viettel

Dùng chung

61

VTT061

Nhà máy gạch Tuynel, Lộc An, Phú Lộc

107.75751

16.315497

Lộc An

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2022

Viettel

Dùng chung

62

VTT062

KCN Phú Bài, Phú Bài, Hương Thủy

107.68653

16.31574

Phú Bài

Hương Thủy

A2b

Dây co

30

2022

Viettel

Dùng chung

63

VTT063

KCN Phú Bài, Phú Bài, Hương Thủy

107.69846

16.380307

Phú Bài

Hương Thủy

A2b

Dây co

30

2022

Viettel

Dùng chung

64

VTT064

Khu tái định cư Hương Sơ, Hương Sơ, Phú Bài

107.55394

16.49344

Hương Sơ

TP Huế

A2b

Mono

18

2022

Viettel

Dùng chung

65

VTT065

Khu đô thị Eco Garden, Thủy Vân, Hương Thủy

107.61411

16.480064

Thủy Vân

Hương Thủy

A2b

Mono

22

2023

Viettel

Dùng chung

66

VTT066

Trang trại xã Quảng Thái, Quảng Thái, Quảng Điền

107.43544

16.608811

Quảng Thái

Quảng Điền

A2b

Dây co

42

2023

Viettel

Dùng chung

67

VTT067

KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền

107.38863

16.597098

Phong Hòa

Phong Đin

A2b

Mono

22

2023

Viettel

Dùng chung

68

VTT068

KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền

107.38438

16.596283

Phong Hòa

Phong Điền

A2b

Mono

22

2023

Viettel

Dùng chung

69

VTT069

KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền

107.38009

16.598001

Phong Hòa

Phong Điền

A2b

Mono

22

2023

Viettel

Dùng chung

70

VTT070

KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền

107.37458

16.598516

Phong Hòa

Phong Điền

A2b

Mono

22

2023

Viettel

Dùng chung

71

VTT071

KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền

107.37625

16.602304

Phong Hòa

Phong Điền

A2b

Mono

22

2023

Viettel

Dùng chung

72

VTT072

KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền

107.37925

16.580888

Phong Hòa

Phong Điền

A2b

Mono

22

2023

Viettel

Dùng chung

73

VTT073

KQH KCN Phong Điền, Phong Điền, Phong Điền

107.39178

16.58161

Phong Điền

Phong Điền

A2b

Dây co

30

2023

Viettel

Dùng chung

74

VTT074

Thôn Đồng Lực, Thủy Phương, Hương Thủy

107.63064

16.396956

Thủy Phương

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2023

Viettel

Dùng chung

75

VTT075

Thôn Phò Nam, Quảng Thái, Quảng Điền

107.53146

16.555178

Quảng Thái

Quảng Điền

A2b

Dây co

18

2023

Viettel

Dùng chung

76

VTT076

Khách sạn Hương Giang, Phú Hội, Huế

107.59413

16.471504

Hương

Giang

Nam Đông

A1

Mono

3

2023

Viettel

 

77

VTT077

Thôn Vĩnh Hương, Phong An, Phong Điền

107.40485

16.536542

Phong An

Phong Điền

A2b

Dây co

30

2023

Viettel

Dùng chung

78

VTT078

Thôn An Lỗ, Quảng Phú, Quảng Điền

107.45917

16.548907

Quảng Phú

Quảng Điền

A2b

Dây co

30

2023

Viettel

Dùng chung

79

VTT079

Thôn Xuân Tùng, Quảng Vinh, Quảng Điền

107.50691

16.559002

Quang Vinh

Quảng Điền

A2b

Dây co

30

2023

Viettel

Dùng chung

80

VTT080

Trường Âu Lạc, An Cựu, Huế

107.60585

16.44849

An Cựu

TP Huế

A2b

Mono

12

2023

Viettel

 

81

VTT081

Đại Nội, Thuận Thành, Huế

107.57619

16.470592

Thuận Thành

TP Huế

A2b

Mono

12

2023

Viettel

 

82

VTT082

Đại Nội, Thuận Thành, Huế

107.58011

16.470702

Thuận Thành

TP Huế

A2b

Mono

12

2023

Viettel

 

83

VTT083

Kiệt 30 Phạm Thị Liên, Kim Long, Huế

107.56277

16.46536

Kim Long

TP Huế

A2b

Dây co

27

2023

Viettel

Dùng chung

84

VTT084

Đội 8, Phú Sơn, Hương Thủy

107.69322

16.32549

Phú Sơn

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2023

Viettel

Dùng chung

85

VTT085

Thôn Đồng Bào, Quảng Vinh, Quảng Điền

107.48454

16.547645

Quảng Vinh

Quảng Điền

A2b

Dây co

42

2023

Viettel

Dùng chung

86

VTT086

Thôn Phú Lễ, Quảng Phú, Quảng Điền

107.48013

16.535321

Quảng Phú

Quảng Điền

A2b

Dây co

30

2023

Viettel

Dùng chung,

87

VTT087

Xóm Đầm, Lộc Bình, Phú Lộc

107.93747

16.339908

Lộc Bình

Phú Lộc

A2b

Dây co

30

2023

Viettel

Dùng chung

88

VTT088

Núi Cây Sóc, Lộc Hòa, Phú Lộc

107.79232

16.25646

Lộc Hòa

Phú Lộc

A2b

Dây co

18

2023

Viettel

Dùng chung

89

VTT089

Cầu Py Hay, Hồng Thủy, A Lưới

107.07348

16.39863

Hồng Thủy

A Lưới

A2b

Dây co

42

2023

Viettel

Dùng chung

90

VTT090

Thôn Phò Ninh, Phong An, Phong Điền

107.43003

16.532264

Phong An

Phong Điền

A2b

Dây co

18

2023

Viettel

Dùng chung

91

VTT091

Thôn Phổ Lại, Phong Sơn, Phong Điền

107.38602

16.517464

Phong Sơn

Phong Điền

A2b

Dây co

24

2023

Viettel

Dùng chung

92

VTT092

Thôn Vinh Điền, Bình Điền, Hương Trà

107.50018

16.358084

Bình Tiến

Hương Trà

A2b

Dây co

18

2023

Viettel

Dùng chung

93

VTT093

Thuận Lộc, Huế

107.57170

16.4851364

Thuận Lộc

TP Huế

A1

Mono

3

2023

Viettel

 

94

VTT094

Khe Tre, Nam Đông

107.71951

16.1622867

Khe Tre

Nam Đông

A2b

Dây co

42

2024

Viettel

Dùng chung

95

VTT095

Bình Điền, Hương Trà

107.48991

16.3416007

Bình Tiến

Hương Trà

A2b

Dây co

20

2024

Viettel

Dùng chung

96

VTT096

Vinh Hiền, Phú Lộc

107.90291

16.3459705

Vinh Hiền

Phú Lộc

A2b

Dây co

20

2024

Viettel

Dùng chung

97

VTT097

Hương Giang, Nam Đông

107.66036

16.1344570

Hương Giang

Nam Đông

A2b

Dây co

20

2024

Viettel

Dùng chung

98

VTT098

Quảng Ngạn, Quảng Điền

107.53190

16.6194475

Quảng Ngạn

Quảng Điền

A2b

Dây co

20

2024

Viettel

Dùng chung

99

VTT099

Phú Cát, Huế

107.58741

16.4798755

Phú Cát

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

100

VTT100

Quảng Thái, Quảng Đin

107.43095

16.6210243

Quảng Thái

Quảng Điền

A2b

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

101

VTT101

Quảng Thái, Quảng Điền

107.42111

16.6279683

Quảng Thái

Quảng Điền

A2b

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

102

VTT102

Điền Hải, Phong Điền

107.46021

16.6594578

Điền Hải

Phong Điền

A2b

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

103

VTT103

Vĩnh Ninh, Huế

107.58257

16.4573728

Vĩnh Ninh

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

104

VTT104

Phú Xuân, Phú Vang

107.69300

16.4837630

Phú Xuân

Phú Vang

A2

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

105

VTT105

Phú Thanh, Phú Vang

107.60821

16.5397798

Phú Thanh

Phú Vang

A2

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

106

VTT106

Hương Phú, Nam Đông

107.71233

16.2008893

Hương Phú

Nam Đông

A2

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

107

VTT107

Thượng Long, Nam Đông

107.66054

16.1108723

Thượng Long

Nam Đông

A2

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

108

VTT108

Vinh Thanh, Phú Vang

107.80332

16.4201629

Vinh Thanh

Phú Vang

A2

Dây co

30

2024

Viettel

Dùng chung

109

VTT109

Vinh Phú, Phú Vang

107.77942

16.4152246

Vinh Phú

Phú Vang

A2

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

110

VTT110

Thuận Thành, Huế

107.58518

16.4715122

Thuận Thành

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

111

VTT111

Tây Lộc, Huế

107.56585

16.4787230

Tây Lộc

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

112

VTT112

Phường Đúc, Huế

107.57358

16.4546111

Phường Đúc

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

113

VTT113

Phú Hồ, Phú Vang

107.66850

16.4433620

Phú Hồ

Phú Vang

A2b

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

114

VTT114

Thuận Hòa, Huế

107.57278

16.467880

Thuận Hòa

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

115

VTT115

Vinh Hà, Phú Vang

107.80413

16.3774990

Vinh Hà

Phú Vang

A2b

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

116

VTT116

Vinh An, Phú Vang

107.81773

16.4021069

Vinh An

Phú Vang

A2

Dây co

30

2024

Viettel

Dùng chung

117

VTT117

Thượng Quảng, Nam Đông

107.63124

16.1122290

Thượng Quảng

Nam Đông

A2

Dây co

20

2024

Viettel

Dùng chung

118

VTT118

Trường An, Huế

107.58299

16.4440721

Trường An

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

119

VTT119

Quảng Công, Quảng Điền

107.54486

16.6193071

Quảng Công

Quảng Điền

A2

Mono

20

2024

Viettel

Dùng chung

120

VTT120

Trường An, Huế

107.58364

16.4396382

Trường An

TP Huế

A1

Mono

3

2024

Viettel

 

121

VTT121

Hương Hòa, Nam Đông

107.68627

16.1446632

Hương Hòa

Nam Đông

A2b

Mono

20

2025

Viettel

Dùng chung

122

VTT122

Lăng Cô, Phú Lộc

108.06816

16.2175904

Lăng Cô

Phú Lộc

A2b

Dây co

30

2025

Viettel

Dùng chung

123

VTT123

Tây Lộc, Huế

107.56758

16.4685404

Tây Lộc

TP Huế

A1

Mono

3

2025

Viettel

 

124

VTT124

Tây Lộc, Huế

107.56309

16.4774652

Tây Lộc

TP Huế

A1

Mono

5

2025

Viettel

 

125

VTT125

Điền Hương, Phong Điền

107.39472

16.7341435

Điền Hương

Phong Điền

A2b

Mono

20

2025

Viettel

Dùng chung

126

VTT126

Bình Đin, Hương Trà

107.48261

16.352436

Bình Tiến

Hương Trà

A2b

Mono

20

2025

Viettel

Dùng chung

127

VTT127

Phú Hội, Huế

107.59861

16.4709393

Phú Hội

TP Huế

A1

Mono

5

2025

Viettel

 

128

VTT128

Khe Tre, Nam Đông

107.70570

16.1671863

Khe Tre

Nam Đông

A2b

Dây co

42

2025

Viettel

Dùng chung

129

VTT129

Phú Lộc, Phú Lộc

107.88825

16.2613764

Phú Lộc

Phú Lộc

A2b

Dây co

30

2025

Viettel

Dùng chung

130

VTT130

Hương Phú, Nam Đông

107.71841

16.186361

Hương Phú

Nam Đông

A2b

Dây co

42

2025

Viettel

Dùng chung

131

VTT131

Thuận An, Phú Vang

107.63432

16.5674865

Thuận An

Phú Vang

A2b

Mono

20

2025

Viettel

Dùng chung

132

VTT132

Hương Sơ, Huế

107.54813

16.4859668

Hương Sơ

TP Huế

A1

Mono

3

2025

Viettel

 

133

VTT133

Phú Hải, Phú Vang

107.71056

16.5190930

Phú Hải

Phú Vang

A2b

Mono

20

2025

Viettel

Dùng chung

134

VTT134

Vinh Hưng, Phú Lộc

107.83878

16.3687349

Vinh Hưng

Phú Lộc

A2b

Dây co

30

2025

Viettel

Dùng chung

135

VTT135

Thủy Phù, Hương Thủy

107.71836

16.3766924

Thủy Phù

Hương

Thủy

A1

Mono

3

2025

Viettel

 

136

VTT136

An Tây, Huế

107.58905

16.426012

An Tây

TPHuế

A2b

Mono

22

2025

Viettel

Dùng chung

137

VTT137

Phú Xuân, Phú Vang

107.68474

16.49913

Phú Xuân

Phú Vang

A2b

Mono

20

2025

Viettel

Dùng chung

138

VTT138

Cột Gtel, Trường An, Huế

107.58037

16.43457

Trường An

TP Huế

A1

Mono

3

2025

Viettel

 

139

VTT139

Phú Mỹ, Phú Vang

107.62527

16.488189

Phú Mỹ

Phú Vang

A2b

Mono

20

2025

Viettel

Dùng chung

140

VTT140

Vinh An, Phú Vang

107.82073

16.413408

Vinh An

Phú Vang

A2b

Dây co

42

2025

Viettel

Dùng chung

141

VTT141

Lộc Tiến, Phú Lộc

107.99503

16.29259

Lộc Tiến

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2025

Viettel

Dùng chung

142

VTT142

Hương Thọ, Hương Trà

107.55312

16.370827

Hương Thọ

Hương Trà

A2b

Dây co

42

2025

Viettel

Dùng chung

143

VTT143

Lộc Vĩnh, Phú Lộc

108.04660

16.288323

Lộc Vĩnh

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2025

Viettel

Dùng chung

144

VTT144

Lc Thủy, Phú Lộc

107.93205

16.243227

Lộc Thủy

Phú Lộc

A2b

Dây co

42

2025

Viettel

Dùng chung

145

20HU001

TT. Lăng Cô, Phú Lộc

16.212354

108.07205

Lăng Cô

Phú Lộc

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

146

20HU002

Nam Trường, Vinh Mỹ, Phú Lộc

16.379348

107.85279

Vinh Mỹ

Phú Lộc

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

147

20HU003

Đường Bà Triệu, Phú Hội, Huế

16.468406

107.59866

Phú Hội

Huế

A1A

Mono

6

2021

MobiFone

 

148

20HU004

Thủy Xuân, Thành phố Huế

16.448622

107.57253

Thủy Xuân

Huế

A2b

Dây co

27

2021

MobiFone

Dùng chung

149

20HU005

Thôn Thượng 2, Thủy Pha, Huế

16.449711

107.56516

Thủy Xuân

Huế

A2b

Dây co

27

2021

MobiFone

Dùng chung

150

20HU006

Thôn Thượng 1, Thủy Xuân, Huế

16.429801

107.58569

Thủy Xuân

Huế

A2b

Dây co

18

2021

MobiFone

Dùng chung

151

20HU007

42 Thiên Thai, Thủy Xuân, Huế

16.423887

107.58887

Thủy Xuân

Huế

A2b

Dây co

33

2022

MobiFone

Dùng chung

152

20HU008

Thôn Thượng 1, Thủy Xuân, Huế

16.440363

107.57329

Thủy Xuân

Huế

A2b

Dây co

33

2022

MobiFone

Dùng chung,

153

20HU009

54 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, Huế

16.457731

107.57461

Phường Đúc

Huế

A1A

Mono

6

2022

MobiFone

 

154

20HU010

50 Lý Nhân Tông, Hương Chữ, Hương Trà

16.497687

107.52851

Hương Chữ

Hương Trà

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

155

20HU011

Võ Văn Kiệt, An Tây, Huế

16.435919

107.60703

An Tây

Huế

A2b

Dây co

27

2022

MobiPone

Dùng chung

156

20HU012

Hoàng Quốc Việt, tổ 4, phường An Đông, Huế

16.461618

107.61204

An Đông

Huế

A1A

Mono

6

2022

MobiFone

 

157

20HU013

567 QL49B, Phú Hải, Phú Vang

16.532366

107.6912

Phú Hải

Phú Vang

A2b

Dây co

36

2022

MobiFone

Dùng chung

158

20HU014

127 Chi Lăng, Phú Cát, Huế

16.477735

107.58966

Phú Cát

Huế

A1A

Mono

3

2022

MobiFone

 

159

20HU015

25 Hai Bà Trưng, Vĩnh Ninh, Huế

16.461161

107.58956

Vĩnh Ninh

Huế

A1A

Mono

3

2022

MobiFone

 

160

20HU016

48 Trn Quang Khải tổ 7, Phú Hội, Huế

16.465498

107.59571

Phú Hội

Huế

A1A

Mono

3

2022

MobiFone

 

161

20HU017

Khu Quy hoạch dân cư Phú Hậu, Phú Hiệp, Huế

16.495347

107.58565

Phú Hậu

Huế

A1A

Mono

3

2021

MobiFone

 

162

20HU018

321 Huỳnh Thúc Kháng, Phú Bình, Huế

16.481069

107.58306

Phú Hòa

Huế

A1A

Mono

3

2021

MobiFone

 

163

20HU019

41 Tôn Thất Thiệp, Thuận Hoà, Huế

16.467776

107.56683

Thuận Hòa

Huế

A1A

Mono

3

2021

MobiFone

 

164

20HU020

91A Nguyễn Trãi, Thuận Hoà, Huế

16.46765

107.57247

Thuận Hòa

Huế

A1A

Mono

3

2021

MobiFone

 

165

20HU021

16 ĐT4, Hương Vang, Hương Trà

16.498243

107.57558

Hương Vinh

Hương Trà

A2b

Dây co

33

2021

MobiFone

 

166

20HU023

12 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Huế

16.461013

107.58336

Vĩnh Ninh

Huế

A1A

Mono

3

2022

MobiFone

 

167

20HU024

Đường Duy Tân t19, An Cựu, Huế

16.45071

107.59415

An Cựu

Huế

A1A

Mono

3

2022

MobiFone

 

168

20HU025

đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Huế

16.482999

107.59296

Vỹ Dạ

Huế

A1A

Mono

3

2022

MobiFone

 

169

20HU026

đường Ưng Bình tổ 18, Vỹ Dạ, Huế

16.47773

107.59309

Vỹ Dạ

Huế

A1A

Mono

3

2022

MobiFone

 

170

20HU027

ĐT16, Hương Bình, Hương Trà

16.4474

107.44974

Hương Bình

Hương Trà

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

171

20HU028

Xã Hương Vân, Hương Trà

16.485616

107.44055

Hương Vân

Hương Trà

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

172

20HU029

Xã Hồng Thủy, A Lưới

16.390941

107.10475

Hồng Thủy

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

173

20HU030

Xã Hồng Thủy, A Lưới

16.402729

107.09505

Hồng Thủy

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

174

20HU031

Xã Hồng Thủy, A Lưới

16.403826

107.07167

Hồng Thủy

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

175

20HU032

QL49, Hồng Tiến, Hương Trà

16.344069

107.44287

Hồng Tiến

Hương Trà

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

176

20HU033

QL49, Bình Điền, Hương Trà

16.317323

107.39961

Bình Điền

Hương Trà

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

177

20HU034

QL49, Bình Điền, Hương Trà

16.335785

107.41974

Bình Điền

Hương Trà

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

178

20HU035

QL49, Hồng Hạ, A Lưới.

16.290709

107.30979

Hồng Hạ

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

179

20HU036

QL49, Hồng Hạ, A Lưới

16.282893

107.29436

Hồng Hạ

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

180

20HU037

QL49, A Lưới

16.263963

107.29386

Hồng Hạ

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

181

20HU038

QL49, Phú Vinh, A Lưới

16.243822

107.29276

Phú Vinh

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

182

20HU039

xã Thượng Long, Nam Đông

16.102947

107.64525

Thượng Long

Nam Đông

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

183

20HU040

xã Hương Hữu, Nam Đông

16.113405

107.67389

Thượng Nhật

Nam Đông

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiPone

Dùng chung

184

20HU041

Đường Tố Hữu, Xuân Phú, Huế

16.463266

107.60835

Xuân Phú

Huế

A1A

Mono

6

2022

MobiPone

Dùng chung

185

20HU042

Tam Thai, An Tây, Huế

16.423239

107.60022

An Tây

Huế

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiPone

Dùng chung

186

20HU043

Khải Định, Thủy Bằng, Hương Thủy

16.407117

107.5891

Thủy Bằng

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiPone

Dùng chung

187

20HU044

xã Phú Sơn, Hương Thủy

16.347915

107.66941

Phú Sơn

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

188

20HU045

ĐT15, Thủy Phù, Hương Thủy

16.37159

107.67188

Thủy Phù

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

189

20HU046

CDù - Vinh Hiền, Lộc Bình, Phú Lộc

16.342098

107.93219

Lộc Bình

Phú Lộc

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

190

20HU047

Lăng Cô - Chân Mây, Lộc Vĩnh, Phú Lộc

16.304344

108.03722

Lộc Vĩnh

Phú Lộc

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

191

20HU048

Xã Lộc Điền, Phú Lộc

16.280187

107.80587

Lộc Điền

Phú Lộc

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

192

20HU049

ĐT14B, Lộc Sơn, Phú Lộc

16.304311

107.7173

Lộc Bổn

Phú Lộc

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

193

20HU050

Xã Thủy Phù, Hương Thủy

16.355684

107.6908

Thủy Phù

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

194

20HU051

ĐT7, Dương Hoà, Hương Thủy

16.340117

107.6266

Dương Hoà

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

195

20HU052

ĐT7, Phú Sơn, Hương Thủy

16.359767

107.63181

Phú Sơn

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiPone

Dùng chung

196

20HU053

QL1, Thủy Châu, Hương Thủy

16.402403

107.66108

Thủy Châu

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

197

20HU054

QL1, Thủy Châu, Hương Thủy

16.40392

107.65516

Thủy Châu

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

198

20HU055

Xã Thủy Phù, Hương Thủy

16.383853

107.6955

Thủy Phù

Hương Thủy

A2b

Dây co

36

2022

MobiFone

Dùng chung

199

20HU056

Xã Hồng Hạ, A Lưới

16.269353

107.37069

Hồng Hạ

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

200

20HU057

Xã Nhâm, A Lưới

16.221695

107.19829

Nhâm

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

201

20HU058

Đồi Abiah, Hồng Bắc, A Lưới

16.267429

107.19031

Hồng Bắc

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

202

20HU060

Đ. Hồ Chí Minh, A Roằng, A Lưới

16.103848

107.38092

A Roàng

A Lưới

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

203

20HU062

Đường Nguyễn Hoàng, Kim Long, Thành phố Huế

16.46728

107.55826

Kim Long

Huế

A1a

Mono

3

2022

MobiFone

 

204

20HU063

QL49B, Phú Diên, Phú Vang

16.51492

107.715

Phú Diên

Phú Vang

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

205

20HU064

Xã Hương Lộc, Nam Đông

16.137848

107.77545

Hương Lộc

Nam Đông

A2b

Dây co

45

2021

MobiFone

Dùng chung

206

20HU065

Xã Hương Phú, Nam Đông

16.204671

107.7041

Hương Phú

Nam Đông

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

207

20HU066

ĐT7, Phú Sơn, Hương Thủy

16.348343

107.63029

Phú Sơn

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

208

20HU067

Xã Phú Mỹ, Phú Vang

16.496174

107.61773

Phú Mỹ

Phú Vang

A2b

Dây co

15

2021

MobiFone

Dùng chung

209

20HU068

Xã Vinh Thanh, Phú Vang

16.444837

107.80295

Vinh Thanh

Phú Vang

A2b

Dây co

44.5

2021

MobiFone

Dùng chung

210

20HU069

Xã Quảng An, Quảng Điền

16.581065

107.54585

Quảng An

Quảng Điền

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

211

20HU070

Xã Quảng Công, Quảng Điền

16.61161

107.55579

Quảng Công

Quảng Điền

A2b

Dây co

27

2021

MobiFone

Dùng chung

212

20HU072

Xã Phong Mỹ, Phong Điền

16.519435

107.27371

Phong Mỹ

Phong Điền

A2b

Dây co

44.5

2022

MobiFone

Dùng chung

213

18HU054

Trn Quang Khải tổ 7, Phú Hi, Huế

16.4655

107.59571

Phú Hội

TP Huế

A1a

Mono

3

2021

MobiFone

 

214

18HU056

Vạn Xuân, Kim Long, Thành phố Huế

16.46152

107.56786

Kim Long

Huế

Ala

Mono

3

2021

MobiFone

 

215

HUHU25

86 Thiên Thai - Phường An Tây, TP Huế

107.59225

16.41803

An Tây

TP Huế

A2b

Dây co

30

2021

VNPT

Dùng chung

216

KS Kim Phụng

106 Đặng Huy Trứ, Phường Trường An, Huế

107.58633

16.44360

Trường An

TP Huế

A1a

Mono

3

2021

VNPT

 

217

HUHT12

Thôn 2, Phường Thủy dương, Thị xã Hương Thủy

107.62486

16.44306

Thủy Dương

Hương Thủy

A2b

Dây co

42

2021

VNPT

Dùng chung

218

HUHT27

T11 phường Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy

107.64297

16.41270

Thủy Phương

Hương Thủy

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

219

HUHT 40

Thôn Châu Chữ, xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy

107.59832

16.39466

Thủy Bằng

Hương Thủy

A2b

Dây co

36

2021

VNPT

Dùng chung

220

HUHT 39

Tổ 6, phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy

107.68683

16.41303

Thủy Phương

Hương Thủy

A2b

Dây co

45,

2021

VNPT

Dùng chung

221

257081

Phường Phú Bài, Hương Thủy

107.677677

16.405928

Phú Bài

Hương Thủy

A2b

Dây co

37

2021

VNPT

Dùng chung

222

HUHT37

Võ Xuân Lâm, Cảng Hàng Không Quốc tế Phú Bài

107.69911

16.40665

Phú Bài

Hương Thủy

A2b

Dây co

31.5

2021

VNPT

Dùng chung

223

HUHT48

Tổ 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

107.62510

16.39583

Thủy Phương

Hương Thủy

A2b

Dây co

44.5

2021

VNPT

Dùng chung

224

HUHA39

Tổ dân phố 13, Phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà

107.47902

16.49208

Hương Văn

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

225

HUHA38

Tdân phố 5, Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà

107.48254

16.51753

Hương Văn

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

226

HUHA19

KV 10, Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà

107.47190

16.51523

Tứ Hạ

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

227

HUHA44

Tổ Dân phố Sơn Công 2, phường Hương Vân

107.46019

16.50527

Hương Vân

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

228

HUHA50

Hương Vân, Hương Trà

107.44997

16.51273

Hương Vân

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

229

HUHA45

Tứ Hạ, Hương Trà

107.45544

16.52958

Tứ Hạ

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

230

HUHA37

Tổ dân phố 13, Phường Hương Xuân, Hương Trà

107.50465

16.52998

Hương Xuân

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

231

257066

Thôn Bình Li, Bình Điền, Hương Trà

107.502139

16.348105

Bình Điền

Hương Trà

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

232

HUND09

Thôn 4, xã Thượng Quảng, Nam Đông

107.66473

16.12679

Thượng Quảng

Nam Đông

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

233

HUND10

Chùa Hương Giang, Nam Đông

107.68517

16.14433

Hương Giang

Nam Đông

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

234

HUPD23

Thôn Mỹ Xuyên, Xã Phong Hòa, Phong Điền

107.32252

16.64078

Phong Hòa

Phong Điền

A2b

Dây co

51

2021

VNPT

Dùng chung

235

HUPD48

Xã Phong Hiền, Phong Điền

107.46993

16.55593

Phong Hiền

Phong Điền

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

236

HUPL72

Vinh Hưng, Phú Lộc

107.82284

16.39904

Vinh Hưng

Phú Lộc

A2b

Dây co

44.5

2021

VNPT

Dùng chung

237

HUPL02

Thôn Bình An 2, Xã Lộc Vĩnh, Phú Lộc

108.01500

16.31420

Lộc Vĩnh

Phú Lộc

A2b

Dây co

40

2021

VNPT

Dùng chung

238

HUPL25

Đội 3, Thôn Tam Vị, Xã Lộc Tiến, Phú Lộc

108.01514

16.29096

Lộc Tiến

Phú Lộc

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

239

HUPL57

Đầu hầm Phước Tượng, Phú Lộc

107.89790

16.26927

Lộc Trì

Phú Lộc

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

240

HUPL40

Thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn, Phú Lộc

107.71905

16.30843

Lộc Sơn

Phú Lộc

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

241

HUPV50

Phú Mận, Phú Vang

107.58987

16.50613

Phú Mậu

Phú Vang

A2b

Dây co

36

2021

VNPT

Dùng chung

242

HUPV04

Đội 10, Xã Phú Dương, Phú Vang

107.60400

16.51100

Phú Dương

Phú Vang

A2b

Dây co

36

2021

VNPT

Dùng chung

243

TTH0011

Tân Cảng, Phú Tân, Phú Vang

107.6433

16.54952

Thuận An

Phú Vang

A2b

Dây co

60

2021

VNPT

Dùng chung

244

HUPV05

Thôn Hòa nhơn, xã Phú Thuận, Phú Vang

107.67489

16.54450

Phú Thuận

Phú Vang

A2b

Dây co

51

2021

VNPT

Dùng chung

245

HUPV13

Thôn 4, xã Vinh Thanh, Phú Vang

107.79370

16.43555

Vinh Thanh

Phú Vang

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

246

HUPV45

Xã Phú Hồ, Phú Vang

107.65499

16.45750

Phú Hồ

Phú Vang

A2b

Dây co

36

2021

VNPT

Dùng chung

247

HUPV55

Thôn An Lưu, xã Phú Mỹ

107.63850

16.48617

Phú Mỹ

Phú Vang

A2b

Dây co

36

2021

VNPT

Dùng chung

248

HUPV29

Xóm 8, Thôn Triều Thủy, Phú Mỹ

107.62773

16.51322

Phú Mỹ

Phú Vang

A2b

Dây co

36

2021

VNPT

Dùng chung

249

HUQD16

Thôn Phú Lễ, Xã Quảng Phú, Quảng Điền

107.46988

16.54423

Quảng Phú

Quảng Điền

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

250

HUQD 18

Thôn Văn Căng, Thị trấn Sịa, Quảng Điền

107.50229

16.56576

Sịa

Quảng Điền

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

251

HUQD 03

Thôn Mỹ Xá, Xã Quảng An, Quảng Điền

107.54700

16.54790

Quảng An

Quảng Điền

A2b

Dây co

45

2021

VNPT

Dùng chung

252

TTH0298

Thôn 10 , Quảng Ngạn, Quảng Điền

107.52683

16.63413

Quảng Ngạn

Quảng Điền

A2b

Dây co

48

2021

VNPT

Dùng chung

253

257003

Vĩnh Ninh, Hué

107.58700

16.45770

Vĩnh Ninh

TP Huế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

254

257046

Tây Lộc, Huế

107.568

16.4741

Tây Lộc

TP Huế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

255

257107

An Đông, Huế

107.604

16.4603

An Đông

TP Huế

A2b

Dây co

25

2021

Vietnamobile

Dùng chung

256

257108

Hương Toàn, Hương Trà

107.523

16.526

Hương Toàn

Hương Trà

A2b

Dây co

36

2021

Vietnamobile

Dùng chung

257

257109

Phong An, Phong Điền

107.399

16.5554

Phong An

Phong Điền

A2b

Dây co

45

2021

Vietnamobile

Dùng chung

258

257110

Hương An, Hương Trà

107.52

16.4736

Hương An

Hương Trà

A2b

Dây co

36

2021

Vietnamobile

Dùng chung

259

257111

Thủy Biều, Huế

107.535

16.4452

Thủy Biều

TP Huế

A2b

Dây co

36

2021

Vietnamobile

Dùng chung

260

257112

Quảng Vinh, Quảng Điền

107.491

16.5572

Quảng Vinh

Quảng Điền

A2b

Dây co

36

2021

Vietnamobile

Dùng chung

261

257113

Thuận Hòa, Huế

107.571

16.4658

Thuận Hòa

TPHuế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

262

257114

Kim Long, Huế

107.563

16.4609

Kim Long

TP Huế

A2b

Dây co

25

2021

Vietnamobile

Dùng chung

263

257115

An Đông, Huế

107.61

16.4579

An Đông

TP Huế

A2b

Dây co

25

2021

Vietnamobile

Dùng chung

264

257116

An Tây, Huế

107.608

16.4483

An Tây

TP Huế

A2b

Dây co

25

2021

Vietnamobile

Dùng chung

265

257117

Phú Hội, Huế

107.595

16.4702

Phú Hội

TP Huế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

266

257118

Phú Hậu, Huế

107.586

16.4713

Phú Hậu

TP Huế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

267

257119

Thuân Thành, Huế

107.574

16.4744

Thuận Thành

TP Huế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

268

257120

Tây Lc, Huế

107.566

16.4791

Tây Lộc

TP Huế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

269

257121

Thủy Lương, Hương Thủy

107.697

16.4212

Thủy Lương

Hương Thủy

A2b

Dây co

36

2021

Vietnamobile

Dùng chung

270

257122

Phú Mậu, Phú Vang

107.579

16.5186

Phú Mậu

TP Huế

A1b

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

271

257123

Phường Phú Bài, Hương Thủy

107.672

16.4132

Phú Bài

Hương Thủy

A1a

Mono

3

2021

Vietnamobile

Dùng chung

272

257124

Phú Thượng, Phú Vang

107.615

16.4926

Phú Thượng

Phú Vang

A2b

Dây co

25

2021

Vietnamobile

 

273

257125

Phú Bình, Huế

107.579

16.4923

Phú Bình

TP Huế

Alb

Mono

3

2021

Vietnamobile

 

274

257126

Phong Hòa, Phong Điền

107.315

16.6466

Phong Hòa

Phong Điền

A2b

Dây co

36

2021

Vietnamobile

Dùng chung

275

257127

Phú Thượng, Phú Vang

107.595

16.4938

Phú Thượng

Phú Vang

A2b

Dây co

25

2021

Vietnamobile

Dùng chung

276

257128

Hương Phong, Hương Trà

107.591

16.5618

Hương Phong

Hương Trà

A2b

Dây co

36

2021

Vietnamobile

Dùng chung