Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/KH-UBND

Hậu Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2023

 

KẾ HOẠCH

CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở ngày 10 tháng 11 năm 2022;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Công văn số 2051/BTTTT-THH ngày 07 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn triển khai một số nhiệm vụ thực thi Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023 - 2025, như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu 100% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào cuối năm 2023.

2. Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.

3. Cung cấp tài khoản cho các đơn vị sở, ban, ngành tỉnh đăng nhập vào hệ thống để nhập dữ liệu ngành; cung cấp công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng, làm phong phú kho dữ liệu mở của Tỉnh.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Quản lý, vận hành, đảm bảo an toàn, an ninh đối với Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Hậu Giang (gọi tắt là Hệ thống), cài đặt tại địa chỉ: https://data.haugiang.gov.vn, việc đảm bảo an toàn, an ninh đối với Hệ thống, giao trách nhiệm quản lý, vận hành cho Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang (Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh - HGIOC).

2. Công bố các dữ liệu do các cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý theo quy định: Công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của Kế hoạch theo yêu cầu tại Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

3. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Chủ quản hệ thống thông tin tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình; cơ quan khai thác dữ liệu có trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu chia sẻ theo quy định của cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.

4. Thực hiện các giải pháp khuyến khích cá nhân, tổ chức cung cấp và khai thác dữ liệu mở theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Xây dựng Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở

Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của cơ quan đơn vị đã cung cấp, đăng tải trên Hệ thống và xác định sự phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (danh mục dữ liệu tại Phụ lục I). Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị giai đoạn 2023-2025 (theo mẫu nêu tại Phụ lục II). Đảm bảo đến hết năm 2023, mỗi đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Hệ thống.

Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm quản lý, đảm bảo vận hành thông suốt Hệ thống; theo dõi, đôn đốc các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống; tổng hợp báo cáo về tình hình cập nhật dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị báo cáo về UBND tỉnh định kỳ hằng quý, 6 tháng và hằng năm.

2. Đầu mối phụ trách đăng tải dữ liệu mở

Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh lựa chọn, chỉ định, bố trí cán bộ làm đầu mối để phụ trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để quản lý tài khoản cho trang dữ liệu mở của đơn vị mình. Cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

3. Khuyến khích cá nhân, tổ chức sử dụng dữ liệu mở

Các cơ quan, đơn vị tổ chức các hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở. Đồng thời hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

1. Tổ chức thực hiện

a) Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này.

b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập nhật và đảm bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.

c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế hoạch.

2. Chế độ báo cáo

Định kỳ hằng quý, 6 tháng, hằng năm; Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp được giao nêu tại Kế hoạch này báo cáo UBND tỉnh.

Trên đây là Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023 - 2025. Trong quá trình thực hiện, có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
(Kèm theo Kế hoạch số 210/KH-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Hậu Giang)

TT

TÊN DỮ LIỆU

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU LIÊN QUAN

I

CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn

 

2

Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn

 

3

Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn

 

4

Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn

 

5

Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn

 

6

Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn

 

7

Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn

 

8

Dữ liệu các thư viện trường học trên địa bàn

 

9

Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn

 

10

Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại học

 

11

Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn

 

12

Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn

 

13

Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu ở các thư viện trường học trên địa bàn

 

II

CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

14

Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động

 

15

Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định

 

16

Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định

 

17

Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất

 

18

Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng

 

19

Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh.

 

20

Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn

 

21

Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương

 

22

Danh mục hệ thống chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông

 

23

Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn

 

24

Dữ liệu danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương

 

III

CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

25

Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn

 

26

Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô

 

27

Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn

 

28

Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe

 

29

Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe máy chuyên dùng, phương tiện thủy nội địa trên địa bàn

 

30

Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn

 

31

Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định

 

33

Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn

 

34

Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải

 

35

Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

IV

CHỦ ĐỀ KHOA HỌC

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

36

Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

 

37

Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học

 

38

Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học

 

39

Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

V

CHỦ ĐỀ KINH TẾ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ CÔNG THƯƠNG

40

Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

41

Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

SỞ CÔNG THƯƠNG

42

Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

43

Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

44

Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn

SỞ CÔNG THƯƠNG

45

Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn

SỞ CÔNG THƯƠNG

46

Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn

SỞ CÔNG THƯƠNG

47

Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

SỞ CÔNG THƯƠNG

VI

CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

48

Dữ liệu việc tìm người - người tìm việc

 

49

Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn

 

VII

CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

50

Dữ liệu về chất lượng môi trường đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất

 

51

Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí

 

52

Dữ liệu các khu vực có quy hoạch khoáng sản được phê duyệt

 

53

Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản

 

54

Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước

 

55

Dữ liệu về chất lượng môi trường nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn thải vào môi trường nước mặt

 

56

Dữ liệu danh mục báo cáo hiện trạng môi trường

 

57

Dữ liệu danh mục quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

58

Dữ liệu danh mục giấy phép môi trường

 

VIII

CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

59

Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương

 

60

Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

61

Dữ liệu các loại thuốc bảo vệ thực vật khuyến cáo người dân sử dụng

 

62

Dữ liệu hoạt động chăn nuôi đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận

 

63

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

64

Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

 

65

Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh

 

66

Dữ liệu cơ sở nuôi thuỷ sản đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận

 

67

Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn địa phương

 

68

Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn địa phương

 

69

Dữ liệu mưa, tình hình ngập lụt, xâm nhập mặn

 

70

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón

 

71

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

 

72

Dữ liệu cơ sở có Giấy chứng nhận sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

 

73

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

 

74

Dữ liệu thông tin cơ sở mua bán thuốc thú y đã được cấp giấy chứng nhận

 

75

Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

76

Dữ liệu về mã số vùng trồng

 

77

Dữ liệu mở về theo dõi hoạt động nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES, động vật rừng thông thường

 

78

Dữ liệu cung cấp cơ sở sản xuất cây giống lâm nghiệp

 

IX

CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ TÀI CHÍNH; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

79

Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

80

Dữ liệu về các công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

81

Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

82

Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

83

Dữ liệu về dự toán mua sắm tài sản công

SỞ TÀI CHÍNH

X

CHỦ ĐỀ VĂN HÓA DU LỊCH

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

84

Dữ liệu các điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên và danh lam thắng cảnh trên địa bàn

 

85

Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn

 

86

Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm, ăn uống, vui chơi, giải trí, thể thao, chăm sóc sức khỏe,... đạt chuẩn phục vụ khách du lịch

 

87

Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm, ăn uống, vui chơi, giải trí, thể thao, chăm sóc sức khỏe,... chưa đăng ký đạt chuẩn phục vụ khách du lịch.

 

88

Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn

 

89

Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành được cấp phép trên địa bàn tỉnh

 

90

Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch

 

91

Dữ liệu các Khu, điểm du lịch được công nhận

 

92

Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

 

93

Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa

 

94

Dữ liệu lượt khách tham quan du lịch trên địa bàn tỉnh và tổng thu từ khách du lịch

 

95

Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

96

Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý

 

97

Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả

 

98

Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý

 

99

Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn

 

100

Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

 

101

Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao

 

XI

CHỦ ĐỀ XÃ HỘI

SỞ TƯ PHÁP; SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; BẢO HIỂM XÃ HỘI

102

Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh

SỞ TƯ PHÁP

103

Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý

SỞ TƯ PHÁP

104

Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư

SỞ TƯ PHÁP

105

Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

BẢO HIỂM XÃ HỘI

106

Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội

BẢO HIỂM XÃ HỘI

107

Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (chủ trì) BẢO HIỂM XÃ HỘI (Phối hợp)

108

Dữ liệu về số đối tượng hưởng trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

109

Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

XII

CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG

SỞ XÂY DỰNG

110

Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn

 

111

Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh

 

112

Thông tin về nhà ở và ở và thị trường bất động sản

 

113

Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn

 

114

Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

 

115

Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn

 

116

Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng

 

117

Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc gia, trên địa bàn

 

118

Dữ liệu định mức xây dựng

 

119

Dữ liệu định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù

 

120

Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn

 

121

Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn

 

XIII

CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE

SỞ Y TẾ

122

Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương

 

123

Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế

 

124

Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu

 

125

Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn

 

126

Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn

 

127

Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu

 

128

Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành

 

129

Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, địa phương

 

130

Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

131

Dữ liệu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

* Một số lưu ý đối với cơ quan chủ trì cung cấp dữ liệu:

Dữ liệu mở được cung cấp phải đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:

- Không tiết lộ thông tin cá nhân; đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi kết hợp với các thông tin khác.

- Bảo đảm an toàn, an ninh khi sử dụng dữ liệu mở bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra.

- Tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

PHỤ LỤC II

MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Kế hoạch số 210/KH-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Hậu Giang)

TT

Tên tập dữ liệu

Mô tả

Đơn vị chủ trì cung cấp

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

NHÓM CHỦ ĐỀ: LAO ĐỘNG - XÃ HỘI

1

Dữ liệu việc tìm người - người tìm việc

Cung cấp thông tin thị trường lao động, các công ty, doanh nghiệp đang có nhu cầu tuyển dụng lao động, mức lương, vị trí làm việc; thông tin cơ bản về người tìm việc (họ tên, giới tính, năm sinh, trình độ, bằng cấp, sở trường công tác).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh)

01/12/2023

Hằng tháng

 

2

Dữ liệu về số đối tượng hưởng trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương

Cung cấp danh sách, số liệu thống kê về đối tượng trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh chia theo từng đơn vị, độ tuổi, giới tính.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01/12/2023

Hằng tháng

 

3

Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương

Cung cấp danh sách, số liệu thống kê về hộ nghèo, hộ cận nghèo chia theo từng đơn vị hành chính, phân theo diện đối tượng, nhân khẩu, số hộ nghèo có thành viên là người có công

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01/12/2023

Hằng tháng

 

NHÓM CHỦ ĐỀ: NÔNG NGHIỆP

1

Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương

Dữ liệu cung cấp diện tích gieo trồng, diện tích trồng mới, diện tích cho sản phẩm, năng suất, sản lượng của các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)

01/12/2023

Hàng tháng

 

2

Dữ liệu các loại thuốc bảo vệ thực vật khuyến cáo người dân sử dụng

Dữ liệu cung cấp danh mục các loại thuốc BVTV được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. Danh mục đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành hàng năm

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)

01/12/2023

Hàng năm

 

3

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón

Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh đã được Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp GCN trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, ngày cấp GCN được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)

01/12/2023

6 tháng 1 lần

 

4

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở kinh doanh thuốc BVTV trên địa bàn tỉnh đã được Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp GCN trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, ngày cấp GCN được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)

01/12/2023

6 tháng 1 lần

 

5

Dữ liệu về mã số vùng trồng

Dữ liệu bao gồm: Tên, địa chỉ vùng trồng, đối tượng sản xuất, diện tích, sản lượng.

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)

01/12/2023

Hàng năm

 

6

Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cung cấp số liệu báo cáo Kết quả thực hiện và kế hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ)

20/11/2023

Hàng tháng

 

7

Dữ liệu bao gồm: Lượng mưa, tình hình ngập lụt, độ mặn

Dữ liệu bao gồm: Lượng mưa, tình hình ngập lụt, độ mặn

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)

01/12/2023

Hàng tháng

 

8

Dữ liệu hoạt động chăn nuôi đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận

Thông tin về cơ sở chăn nuôi đã được cấp GCN đủ điều kiện chăn nuôi ATTP trên địa bàn tỉnh.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

9

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

Thông tin về cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

10

Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

Thông tin về cơ sở chăn nuôi quy mô lớn đã được cấp GCN trên địa bàn tỉnh.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

11

Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh

Thông tin tên tiếng việt, tên khoa học danh mục loại thủy sản được phép kinh doanh tại việt nam

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

12

Dữ liệu cơ sở nuôi thuỷ sản đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận

Thông tin về cơ sở nuôi thuỷ sản ATTP đã được cấp GCN trên địa bàn tỉnh.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

13

Dữ liệu cơ sở có Giấy chứng nhận sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

Thông tin cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản trên địa bàn tỉnh.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

14

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Thông tin về cơ sở sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

15

Dữ liệu thông tin cơ sở mua bán thuốc thú y đã được cấp giấy chứng nhận

Thông tin về cơ sở mua bán thuốc thú y trên địa bàn tỉnh.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

16

Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thông tin về các cơ sở đóng mới cải hoán tàu cá trên địa bàn tỉnh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)

12/2023

Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin

 

17

Dữ liệu mở về theo dõi hoạt động nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES, động vật rừng thông thường

Dữ liệu bao gồm: Tên cơ sở gây nuôi, địa chỉ, loài nuôi, số lượng, số điện thoại, vị trí, mã số cơ sở

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

01/12/2023

Hàng tháng

 

18

Dữ liệu cung cấp cơ sở sản xuất cây giống lâm nghiệp

Dữ liệu cung cấp cơ sở, diện tích, loài cây lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

12/2023

06 tháng

 

19

Dữ liệu rừng đặc dụng

Dữ liệu cung cấp diện tích rừng đặc dụng

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

01/3/2024

01 năm

 

20

Dữ liệu rừng sản xuất

Dữ liệu cung cấp diện tích rừng sản xuất trồng tập trung và phân tán

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

01/3/2024

01 năm

 

1. Một số lưu ý khi triển khai dữ liệu mở:

a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .

c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .

d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .

đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).

2. Hướng dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu:

a) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.

b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.

c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.

d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.

đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

e) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...

g) Ghi chú: Các thông tin bổ sung khác (nếu có).

h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023-2025

  • Số hiệu: 210/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 27/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Đồng Văn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản