Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/KH-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 9 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 (2022-2025)

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2011;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 136/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025”;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 03/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 - 2011;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025), như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang, từng bước ứng dụng công nghệ số hóa trong lĩnh vực lưu trữ theo hướng hiện đại; nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực phục vụ hoạt động quản lý điều hành phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh; cung cấp thông tin phục vụ tra cứu của tổ chức, cá nhân.

- Giảm thiểu sự xuống cấp về mặt vật lý và hóa học của tài liệu gốc do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai thác sử dụng, nâng cao việc tiếp cận và chia sẻ nhiều hơn các thông tin về hồ sơ, tài liệu lưu trữ.

- Chuyển đổi việc khai thác tài liệu lưu trữ trực tiếp bản gốc bằng giấy sang khai thác dưới dạng tệp tin điện tử, giúp cho việc khai thác cung cấp thông tin được nhanh chóng, hiệu quả và tiết kiệm thời gian; góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động ứng dụng công nghệ số trong công tác lưu trữ.

- Phục vụ nhanh chóng yêu cầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin trong hồ sơ gốc đang lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.

- Hoàn thành số hóa 26 Phông lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện sau khi được chỉnh lý hoàn chỉnh.

2. Yêu cầu

- Việc số hóa tài liệu phải đúng quy trình, tiến độ thực hiện, các quy định của pháp luật và đảm bảo tiết kiệm. Tài liệu được số hóa phải là tài liệu đã được chỉnh lý có giá trị pháp lý và giá trị lịch sử được lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.

- Tài liệu lưu trữ được số hóa đảm bảo chất lượng, hiệu quả sử dụng, có các bản sao lưu dự phòng tài liệu lưu trữ gốc và hỗ trợ việc thực hiện duy tu, bảo dưỡng, kiểm soát tài liệu.

- Tài liệu đưa ra số hóa phải tuyệt đối an toàn, không làm thay đổi trật tự các tài liệu trong hồ sơ.

II. NỘI DUNG

1. Đánh giá kết quả thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1 (2018-2020)

Ngày 28 tháng 8 năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 236/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 - 2011, Sở Nội vụ đã tổ chức thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1 (2018-2020) đối với 08 cơ quan tương ứng với 11 Phông lưu trữ bằng 324 mét giá tài liệu tương đương 1.362.044 trang văn bản đang được bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ.

Tổng kinh phí thực hiện Đề án giai đoạn 1: 4.633.870.000 đồng (Bốn tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu, tám trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn)

- Năm 2018: Thực hiện lựa chọn nhà cung cấp, mua sắm, lắp đặt triển khai trang thiết bị, xây dựng hệ thống chống sét, phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ, đào tạo,chuyển giao công nghệ, tập huấn cho công chức, viên chức thực hiện số hóa; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2018 với tổng kinh phí: 1.304.408.000 đồng (Một tỷ, ba trăm linh bốn triệu, bốn trăm linh tám nghìn đồng chẵn)

- Năm 2019: Thực hiện số hóa 07 Phông Lưu trữ với 105 mét giá tương ứng với 504.839 trang tài liệu, bàn giao, quyết toán năm 2019, với tổng kinh phí: 1.245.131.000đồng (Một tỷ, hai trăm bốn mươi lăm triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn đồng chẵn)

- Năm 2020: Thực hiện số hóa 04 Phông lưu trữ với 219 mét giá tương đương 857.205 trang tài liệu, bàn giao,quyết toán năm 2020, với tổng kinh phí: 1.853.000 đồng (Một tỷ, tám trăm năm mươi ba triệu đồng). Toàn bộ dữ liệu số hóa đã được nghiệm thu và đưa vào sử dụng đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của Đề án.

Sau khi nghiệm thu và đưa vào sử dụng cho thấy bước đầu chuyển đổi việc tra cứu, sử dụng tài liệu trực tiếp từ bản gốc bằng giấy sang sử dụng dạng file điện tử, giúp cho việc cung cấp, sử dụng thông tin được nhanh chóng, chính xác, hiệu quả; góp phần cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. Việc số hóa tài liệu lưu trữ tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, tổ chức tiếp cận và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử bằng hình thức khai thác, sử dụng tài liệu điện tử; đẩy mạnh triển khai sử dụng dịch vụ công mức độ 2, mức độ 3, tiến tới mục tiêu năm 2025 đáp ứng yêu cầu phục vụ độc giả sử dụng tài liệu lưu trữ trực tuyến ở mức độ 4.

Từ những kết quả trên, việc tiếp tục thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2021-2025) với 25 phông Lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Uỷ ban nhân dân các huyện là cần thiết và đáp ứng yêu cầu phục vụ độc giả sử dụng tài liệu lưu trữ trực tuyến ở mức độ 4 theo tinh thần Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2020.

2. Lộ trình triển khai thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ giai đoạn 2 (2022-2025)

Để đảm bảo Đề án số hóa tài liệu lưu trữ được thực hiện đúng lộ trình và đạt hiệu quả, giai đoạn 2 (2022-2025), tiếp tục thực hiện số hóa 25 Phông lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện với tổng số 1.065.392 trang văn bản bằng 257 mét giá tài liệu đang được bảo quản tại kho Lưu trữ lịch sử của tỉnh đã được chỉnh lý, sắp xếp hoàn chỉnh theo quy định của Luật Lưu trữ, đủ điều kiện để thực hiện số hóa. Cụ thể theo từng năm như sau:

- Năm 2022: Thực hiện số hoá Phông lưu trữ Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang từ năm 2005-2015 với tổng số 410.500 trang tài liệu bằng 95 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2022.

- Năm 2023: Thực hiện số hoá Phông lưu trữ Sở Nội vụ từ năm 1991-2014, với tổng số 212.750 trang tài liệu, bằng 48 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2023.

- Năm 2024: Thực hiện số hoá 06 Phông lưu trữ Sở Tài chính từ năm 1991-2009, Sở Xây dựng từ năm 1991-2007, Sở Khoa học - Công nghệ từ năm 1994 - 2008, Sở Tư pháp từ năm 1982-2013, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa từ năm 1963-2010, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên từ năm 1963-2006, với tổng số 216.872 trang tài liệu bằng 60,5 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2024.

- Năm 2025: Thực hiện số hoá 17 Phông lưu trữ của các cơ quan: Sở Giao thông vận tải từ năm 1975-2010; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn từ năm 1992-2011; Sở Văn hóa thể thao và Du lịch từ năm 1976-2008; Thanh tra tỉnh từ năm 1990-2006; Sở Tài nguyên và Môi trường từ năm 2005-2006; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh từ năm 1978-2006; Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang từ năm 2001-2012, Bảo hiểm xã hội tỉnh từ năm 1995-2001; Chi cục Kiểm lâm từ năm 1999-2010; Chi cục Phát triển nông thôn từ năm 1992-2011; Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn từ năm 1971-2008; Ban Quản lý dự án tham gia quản lý nguồn từ năm 1993-2003; Ban Phối hợp thực thi dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn từ năm 2002-2013; Cục thuế tỉnh từ năm 1997-2014; Ngân hàng Nhà nước tỉnh từ năm 1953-2004; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang từ năm 1990-2005; Sở Giáo dục và Đào tạo từ năm 2009-2012, với tổng số 225.270 trang tài liệu bằng 54 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2025.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

3. Dự toán kinh phí thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ giai đoạn 2 (2022-2025)

- Tổng kinh phí thực hiện: 2.836.000.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn)

Trong đó:

Chi phí số hóa dữ liệu: 2.703.214.919 đồng (Hai tỷ, bẩy trăm linh ba triệu, hai trăm mười bốn nghìn, chín trăm mười chín đồng)

Chi phí văn phòng phẩm, bảo hộ lao động: 132.428.226 đồng (Một trăm ba mươi hai triệu, bốn trăm hai mươi tám nghìn, hai trăm hai sáu đồng)

(Chi tiết tại Phụ lục II, III, IV, V, VI kèm theo)

- Nguồn vốn: Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nội vụ

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch theo quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm và có hiệu quả.

- Kiểm tra, giám sát thực hiện số hóa tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hằng năm tổng hợp, lập dự toán (bao gồm dự toán điều chỉnh khi có sự thay đổi, biến động về giá vật tư, văn phòng phẩm... ) gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Sở Tài chính

- Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kinh phí hằng năm để triển khai thực hiện Kế hoạch.

- Hướng dẫn Sở Nội vụ thực hiện đúng quy định về thanh, quyết toán kinh phí liên quan đến Kế hoạch.

3. Sở Thông tin truyền thông

Phối hợp với Sở Nội vụ trong quá trình ứng dụng công nghệ thông tin tổ chức triển khai thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ.

Trên đây là Kế hoạch số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025), yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch đảm bảo đúng quy định./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh Hoàng Việt Phương;
- Các Sở: Nội vụ, Tài chính; KH&ĐT; TT&TT;
- TTLTLS tỉnh-Sở Nội vụ;
- Chánh VP, PCVP UBND tỉnh;
- Phòng THVX; (Đ/c Huy)
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỐ HOÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025

Số TT

Tên phông/ Khối tài liệu

Số trang tài liệu

Số lượng mét giá

Số cặp (hộp)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Thời gian thực hiện năm 2022

410.500

95,0

668

 

1

Phông lưu trữ UBND tỉnh Tuyên Quang (2005-2015)

410.500

95,0

668

 

II

Thời gian thực hiện năm 2023

212.750

48,0

334

 

1

Phông lưu trữ Sở Nội vụ (1991-2014)

212.750

48,0

451

 

III

Thời gian thực hiện năm 2024

216.872

60,5

425

 

1

Phông lưu trữ Sở Tài chính (1991-2009)

23.000

8,0

59

 

2

Phông lưu trữ Sở Xây dựng (1991-2007)

3.500

1,0

10

 

3

Phông lưu trữ Sở Khoa học - Công nghệ (1994-2008)

772

0,5

1

 

4

Phông lưu trữ Sở Tư pháp (1982-2013)

9.600

2,0

12

 

5

Phông lưu trữ UBND huyện Chiêm Hóa (1963-2010)

36.000

15,0

103

 

6

Phông lưu trữ UBND huyện Hàm Yên (1963-2006)

144.000

34,0

240

 

V

Thời gian thực hiện năm 2025

225.270

54

371

 

1

Phông lưu trữ Sở Giao thông vận tải (1975-2010)

6.452

1,0

8

 

2

Phông lưu trữ Sở NN-PTNT (1992-2011)

30.000

10,0

67

 

3

Phông lưu trữ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (1976-2008)

19.920

4,0

31

 

4

Phông lưu trữ Thanh tra tỉnh (1990-2006)

1.644

0,5

2

 

5

Phông lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường (2005-2006)

1.538

0,5

4

 

6

Phông lưu trữ Đài Phát thanh - Truyền hình (1978-2006)

2.983

0,5

3

 

7

Phông lưu trữ Ban di dân TĐC thủy điện TQ (2001-2012)

1.288

0,5

3

 

8

Phông lưu trữ Bảo hiểm xã hội tỉnh (1995-2001)

695

0,5

1

 

9

Phông lưu trữ Chi cục kiểm lâm (1999-2010)

3.946

1,0

6

 

10

Phông lưu trữ Chi cục PTNT (1992-2011)

2.744

1,0

4

 

11

Phông lưu trữ UBND huyện Yên Sơn (1971-2008)

79.000

17,5

121

 

12

Phông lưu trữ BQL dự án tham gia quản lý nguồn (1993-2003)

2.800

0,5

4

 

13

Phông lưu trữ Ban phối hợp thực hiện dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn (2002-2013)

32.432

6,0

40

 

14

Phông lưu trữ Cục thuế tỉnh (1997-2014)

4.000

1,0

10

 

15

Phông lưu trữ Ngân hàng Nhà nước (1953-2004)

25.000

6,0

42

 

16

Phông lưu trữ Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang (1990-2005)

4.000

2,0

15

 

17

Phông lưu trữ Sở Giáo dục và Đào tạo (2009-2012)

6.828

1,0

10

 

 

Tổng (I II III IV V):

1.065.392

257

1.798

 

 

PHỤ LỤC II

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: VNĐ

Hạng Mục

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng cộng
(2022, 2023, 2024, 2025)

Ghi chú

1

CHI PHÍ SỐ HOÁ DỮ LIỆU

999.242.869

504.880.607

636.359.932

562.731510

2.703214.919

Phụ lục I-IV

2

ĐỊNH MỨC VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG

51.025.150

26.444.825

26.957.190

28.001.061

132.428.226

Phụ lục V

 

TỔNG (1 2):

1.050.268.000

531.325.000

663.317.000

590.733.000

2.836.000.000

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025 THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2022

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính
(trang tài liệu)

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL

 

 

 

 20.327.999

 

a

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

Mục 2

b

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

Trang

410.500

0,904

 371.282

 

c

Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin

Trang

410.500

18,994

 7.797.037

 

d

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin

Trang

410.500

0,904

 371.282

 

đ

Làm vệ sinh tài liệu

Trang

410.500

28,717

 11.788.398

 

2

Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả

 

 

 

 40.873.415

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin

 

 

 

 

Mục 2

b

Biên mục phiếu tin

 

 

 

 

 

 

- In, sao chụp phiếu tin

Trang

410.500

21,287

 8.738.210

 

 

- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn.

Trang

410.500

62,299

 25.573.782

 

 

- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin

Trang

410.500

7,088

 2.909.430

 

 

- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra

Trang

410.500

7,088

 2.909.430

 

c

Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu

Trang

410.500

1,809

 742.563

 

3

Bước 3: Nhập phiếu tin

 

 

 

 148.037.343

 

a

Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ

Trang

410.500

292,329

 120.001.101

 

b

 Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin

Trang

410.500

34,149

 14.018.121

 

c

Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra

Trang

410.500

34,149

 14.018.121

 

4

Bước 4: Số hoá tài liệu

 

 

 

 594.885.340

 

a

Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá

Trang

410.500

20,803

 8.539.631

 

b

Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá

Trang

410.500

0,904

 371.282

 

c

Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá

Trang

410.500

1,809

 742.563

 

d

Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả

Trang

410.500

2,276

 934.196

 

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

Trang

410.500

57,179

 23.471.804

 

e

Thực hiện số hoá

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu

Trang

410.500

974,593

 400.070.509

 

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu

Trang

410.500

220,679

 90.588.880

 

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá

Trang

410.500

150,126

 61.626.876

 

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

Trang

410.500

18,994

 7.797.037

 

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

Trang

410.500

1,809

 742.563

 

5

Bước 5: Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

 50.519.519

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

 

 

 

 

Mục 2

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

Trang

410.500

123,068

 50.519.519

 

6

Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

 

 

 71.691.070

 

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép

 

 

 

 

Mục 2

 

- Thực hiện sao chép

Trang

410.500

2,276

 934.196

 

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL

Trang

410.500

172,368

 70.756.874

 

 

Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)

 

 

 926.334.686

 

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

 

 18.526.694

 

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn Tpv)

 

 

 47.243.069

 

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn Tpv Tql

 

 

 992.104.449

 

2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông UBND tỉnh Tuyên Quang từ năm 2005 - 2015

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Số mét tài liệu

Số phông

Đơn giá

Thành tiền

1

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.

95

01

620.474

620.474

2

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.

95

01

2.139.696

2.139.696

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

95

01

2.238.554

2.238.554

4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.

01

01

2.139.696

2.139.696

 

Tổng cộng:

 

 

7.138.420

7.138.420

Tổng kinh phí: 1 2 =992.104.449 7.138.420 = 999.242.869 đồng

Bằng chữ: Chín trăm chín mươi chín triệu, hai trăm bốn mươi hai nghìn, tám trăm sáu mươi chí đồng chẵn./.

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025 THỰC HIỆN NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2023

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính
(trang tài liệu)

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu

 

 

 

 10.207.505

 

a

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

Mục 2

b

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

Trang

212.750

0,876

 186.435

 

c

Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin

Trang

212.750

18,403

 3.915.206

 

d

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin

Trang

212.750

0,876

 186.435

 

đ

Làm vệ sinh tài liệu

Trang

212.750

27,823

 5.919.429

 

2

Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả

 

 

 

 20.524.185

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin

 

 

 

 

Mục 2

b

Biên mục phiếu tin

 

 

 

 

 

 

- In, sao chụp phiếu tin

Trang

212.750

20,624

 4.387.806

 

 

- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn.

Trang

212.750

60,360

 12.841.624

 

 

- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin

Trang

212.750

6,867

 1.460.942

 

 

- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra

Trang

212.750

6,867

 1.460.942

 

c

Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu

Trang

212.750

1,753

 372.871

 

3

Bước 3: Nhập phiếu tin

 

 

 

 74.335.501

 

a

 Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ

Trang

212.750

283,231

 60.257.377

 

b

 Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin

Trang

212.750

33,086

 7.039.062

 

c

 Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra

Trang

212.750

33,086

 7.039.062

 

4

Bước 4: Số hoá tài liệu

 

 

 

 298.715.844

 

a

Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá

Trang

212.750

20,156

 4.288.092

 

b

Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá

Trang

212.750

0,876

 186.435

 

c

Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá

Trang

212.750

1,753

 372.871

 

d

Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả

Trang

212.750

2,205

 469.097

 

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

Trang

212.750

55,399

 11.786.136

 

e

Thực hiện số hoá

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu

Trang

212.750

944,261

 200.891.485

 

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu

Trang

212.750

213,811

 45.488.318

 

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá

Trang

212.750

145,454

 30.945.332

 

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

Trang

212.750

18,403

 3.915.206

 

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

Trang

212.750

1,753

 372.871

 

5

Bước 5: Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

 25.367.882

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

 

 

 

 

Mục 2

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

Trang

212.750

119,238

 25.367.882

 

6

Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

 

 

 35.998.968

 

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép

 

 

 

 

Mục 2

 

- Thực hiện sao chép

Trang

212.750

2,205

 469.097

 

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL

Trang

212.750

167,003

 35.529.871

 

 

Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)

 

 

 465.149.885

 

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

 

 9.302.998

 

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn Tpv)

 

 

 23.722.644

 

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn Tpv Tql

 

 

 498.175.526

 

2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang từ năm 1991 - 2014

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Số mét tài liệu

Số phông

Đơn giá

Thành tiền

1

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.

48

01

604.206

604.206

2

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.

48

01

2.003.086

2.003.086

 

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

48

01

2.094.703

2.094.703

4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.

48

01

2.003.086

2.003.086

 

Tổng cộng:

 

 

6.705.081

6.705.081

Tổng kinh phí: 1 2 =498.175.526 6.705.081= 504.880.607 đồng

Bằng chữ: Năm trăm linh bốn triệu, tám trăm tám mươi nghìn, sáu trăm linh bảy đồng chẵn./.

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022 - 2025 THỰC HIỆN NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2024

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính
(trang tài liệu)

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập Cơ sở dữ liệu

 

 

 

 12.134.642

 

a

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

Mục 2

b

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

Trang

216.872

1,022

221.634

 

c

Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin

Trang

216.872

21,461

4.654.381

 

d

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin

Trang

216.872

1,022

 221.634

 

đ

Làm vệ sinh tài liệu

Trang

216.872

32,448

7.036.994

 

2

Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả

 

 

 

24.399.071

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin

 

 

 

 

Mục 2

b

Biên mục phiếu tin

 

 

 

 

 

 

- In, sao chụp phiếu tin

Trang

216.872

24,052

5.216.207

 

 

- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn.

Trang

216.872

70,392

15.266.073

 

 

- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin

Trang

216.872

8,008

1.736.762

 

 

- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra

Trang

216.872

8,008

1.736.762

 

c

Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu

Trang

216.872

2,044

443.268

 

3

Bước 3: Nhập phiếu tin

 

 

 

88.369.753

 

a

 Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ

Trang

216.872

330,304

71.633.734

 

b

 Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin

Trang

216.872

38,585

8.368.010

 

c

 Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra

Trang

216.872

38,585

8.368.010

 

4

Bước 4: Số hoá tài liệu

 

 

 

355.112.228

 

a

Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá

Trang

216.872

23,505

5.097.667

 

b

Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá

Trang

216.872

1,022

 221.634

 

c

Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá

Trang

216.872

2,044

 443.268

 

d

Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả

Trang

216.872

2,571

557.661

 

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

Trang

216.872

64,606

14.011.313

 

e

Thực hiện số hoá

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu

Trang

216.872

1.101,198

238.819.013

 

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu

Trang

216.872

249,347

54.076.335

 

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá

Trang

216.872

169,629

36.787.689

 

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

Trang

216.872

21,461

 4.654.381

 

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

Trang

216.872

2,044

 443.268

 

5

Bước 5: Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

30.157.238

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

 

 

 

 

Mục 2

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

Trang

216.872

139,055

30.157.238

 

6

Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

 

 

42.795.433

 

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép

 

 

 

 

Mục 2

 

- Thực hiện sao chép

Trang

216.872

2,571

557.661

 

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL

Trang

216.872

194,759

42.237.772

 

 

Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)

 

 

552.968.365

 

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

 

11.059.367

 

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn Tpv)

 

 

28.201.387

 

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn Tpv Tql

 

 

592.229.119

 

2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ các Sở, Ban, Ngành

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Phông lưu trữ Sở Tài chính (1991-2009)

Phông Lưu trữ Sở Xây dựng (1991-2007)

Phông lưu trữ Sở KH-CN (1994-2008

Phông lưu trữ Sở Tư pháp (1982-2013)

Phông lưu trữ UBND huyện Chiêm Hóa (1963-2006)

Phông lưu trữ UBND huyện Hàm Yên (1963-2006

Tổng cộng

 

Số mét giá tài liệu

8,0

1,0

0,5

2,0

15,0

34,0

 

1

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.

538.478

538.478

538.478

538.479

538.479

538.479

3.230.871

2

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.

2.235.154

2.235.154

2.235.154

2.235.154

2.235.154

2.235.154

13.410.924

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

2.346349

2.346349

2.346349

2.346349

2.346349

2.346349

14.078.094

4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.

2.235.154

2.235.154

2.235.154

2.235.154

2.235.154

2.235.154

13.410.924

 

Tổng cộng:

7.355.135

7.355.135

7.355.135

7.35.136

7.35.136

7.35.136

44.130.813

Tổng kinh phí: 1 2 = 592.229.119 644.130.813= 636.359.932 đồng

Bằng chữ: Sáu trăm ba mươi sáu triệu, ba trăm năm mươi chín nghìn, chín trăm ba mươi hai đồng chẵn./.

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022 - 2025  THỰC HIỆN NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2025

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính (trang tài liệu)

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu

 

 

 

 9.973.709

 

a

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

Mục 2

b

Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu

Trang

244.000

0,747

182.165

 

c

Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin

Trang

244.000

15,678

3.825.530

 

d

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin

Trang

244.000

0,747

 182.165

 

đ

Làm vệ sinh tài liệu

Trang

244.000

23,704

5.783.848

 

2

Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả

 

 

 

20.054.091

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin

 

 

 

 

Mục 2

b

Biên mục phiếu tin

 

 

 

 

 

 

- In, sao chụp phiếu tin

Trang

244.000

17,571

4.287.306

 

 

- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn.

Trang

244.000

51,424

12.547.495

 

 

- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin

Trang

244.000

5,850

1.427.480

 

 

- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra

Trang

244.000

5,850

1.427.480

 

c

Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu

Trang

244.000

1,493

 364.331

 

3

Bước 3: Nhập phiếu tin

 

 

 

72.632.893

 

a

 Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ

Trang

244.000

241,300

58.877.219

 

b

 Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin

Trang

244.000

28,188

6.877.837

 

c

 Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra

Trang

244.000

28,188

6.877.837

 

4

Bước 4: Số hoá tài liệu

 

 

 

291.873.945

 

a

Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá

Trang

244.000

17,172

4.189.876

 

b

Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá

Trang

244.000

0,747

 182.165

 

c

Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá

Trang

244.000

1,493

 364.331

 

d

Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả

Trang

244.000

1,878

 458.353

 

đ

Bóc tách, làm phẳng tài liệu

Trang

244.000

47,197

11.516.182

 

e

Thực hiện số hoá

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu

Trang

244.000

804,468

196.290.192

 

 

- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu

Trang

244.000

182,158

44.446.437

 

g

Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá

Trang

244.000

123,920

30.236.548

 

h

Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản

Trang

244.000

15,678

 3.825.530

 

i

Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá

Trang

244.000

1,493

 364.331

 

5

Bước 5: Kiểm tra sản phẩm

 

 

 

24.786.846

 

a

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

 

 

 

 

Mục 2

b

Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.

Trang

244.000

101,585

24.786.846

 

6

Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

 

 

 

35.174.434

 

a

Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép

 

 

 

 

Mục 2

 

- Thực hiện sao chép

Trang

244.000

1,878

458.353

 

b

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL

Trang

244.000

142,279

34.716.082

 

 

Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6)

 

 

454.495.919

 

 

Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn

 

 

9.089.918

 

 

Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn Tpv)

 

 

23.179.292

 

 

Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn Tpv Tql

 

 

486.765.129

 

2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ các Sở, Ban, Ngành

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Phông lưu trữ Sở Giao thông và Vận tải (1975-2010)

Phông lưu trữ Sở NN-PTNT (1992-2011)

Phông lưu trữ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (1976-2008)

Phông lưu trữ Thanh tra tỉnh (19990-2006)

Phông lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường (2005-2006)

Phông lưu trữ Đài Phát thanh - Truyền hình (1978-2006)

Phông lưu trữ Ban di dân TĐC thủy điện TQ (2001-2012)

Phông lưu trữ Bảo hiểm xã hội tỉnh (1995-2001)

Phông lưu trữ Chi cục kiểm lâm (1999-2010)

Phông lưu trữ Chi cục PTNT (1992-2011)

Phông lưu trữ UBND huyện Yên Sơn (1971-2008)

Phông lưu trữ BQL dự án tham gia quản lý nguồn (1993-2003)

Phông lưu trữ Ban phối hợp thực hiện dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn (2002-2013)

Phông lưu trữ Cục thuế tỉnh (1997-2014)

Phông lưu trữ Ngân hàng Nhà nước (1953-2004)

Phông lưu trữ Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang (1990-2005)

Phông lưu trữ Sở Giáo dục và Đào tạo (2009-2012)

Tổng cộng

 

 

 

 

Số mét tài liệu

1,0

10,0

4,0

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

1,0

17,5

0,5

6,0

1,0

6,0

2,0

1,0

 

 

1

Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.

321.000

321.000

321.000

321.000

321.000

321.000

321.000

321.000

321.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

321.000

320.000

320.000

5.450.000

 

2

Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.

1.360.176

1.360.176

1.360.176

1.360.176

1.360.176

1.360.176

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

1.360.175

23.122.981

 

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.430.000

1.420.000

1.430.000

1.420.000

1.420.000

1.420.000

24.270.000

 

4

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

1.360.200

23.123.400

 

 

Tổng cộng:

4.471.376

4.471.376

4.471.376

4.471.376

4.471.376

4.471.376

4.471.375

4.471.375

4.471.375

4.470.375

4.470.375

4.470.375

4.460.375

4.470.375

4.461.375

4.460.375

4.460.375

75.966.381

 

Tổng kinh phí: 1 2 = 486.765.129 76.966.381= 562.731.510 đồng

Bằng chữ: Năm trăm sáu mươi hai triệu, bẩy trăm ba mươi mốt nghìn, năm trăm mười đồng

 

PHỤ LỤC VII

BIỂU CHI PHÍ ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng
tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

Đơn giá

Thành tiền/1000 trang tài liệu

Đơn giá/01 trang tài liệu

Kinh phí sau thẩm định
(Đơn giá x Số lượng trang)

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng chi phí giai đoạn từ 2022,2023

2024,2025

1

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

37.068.150

19.211.325

19.583.542

20.341881

96.204898

a

Giấy A4

Tờ

216

150

32.400

32,400

13.300.200

6.893.100

7.026.653

7.298.748

34.518.701

b

Mực in

Hộp

0,1

1.000.000

100.000

100,000

20.525.000

10.637.500

10.843.600

11.263.500

53.269.600

c

Bút bi

Cái

2

3.500

7.000

7,000

2.873.500

1.489.250

1.518.104

1.576.890

7.457.744

d

Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc…)

%

3

33.000

990

0,990

369.450

191.475

195.185

202.743

958.853

2

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

13.957.000

7.233.500

7.373.648

7.659.180

36.223.328

a

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

0,05

300.000

15.000

15,000

6.157.500

3.191.250

3253.080

3.379.050

15.980.880

b

Găng tay

Đôi

0,59

10.000

5.900

5,900

2.421.950

1255.225

1.279.545

1.329.093

6.285.813

c

Khẩu trang

Cái

0,59

10.000

5.900

5,900

2.421.950

1255.225

1.279.545

1.329.093

6.285.813

d

Xà phòng giặt rửa tay

Kg

0,18

40.000

7.200

7,200

2.955.600

1.531.800

1.561.478

1.621.944

7.670.822

 

Tổng cộng (1 2):

 

 

 

 

 

51.025.150

26.444.825

26.957.190

28.001.061

132.428.226

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2021 về số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025)

  • Số hiệu: 163/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 29/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Hoàng Việt Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản